CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho tổ chức)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ...
[02] lần đầu: ☐ [03] bổ sung lần thứ: ........
Đơn vị tiền: Đồng Việt
1. Người nộp thuế | |||
[04] Tên tổ chức: [05] Mã số thuế: | |||
[06] Địa chỉ nhận thông báo thuế: | |||
[06.1] Tổ/thôn: | [06.2] Phường/xã/thị trấn: | ||
[06.3] Quận/huyện: | [06.4] Tỉnh/Thành phố: | ||
[07] Điện thoại: | [08] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): | ||
[09] Tên tổ chức: | |||
2. Đại lý thuế (nếu có) | |||
[10] Mã số thuế: | |||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: | |||
[11.1] Phường/xã/thị trấn: | |||
[11.2] Quận/huyện: [11.3] Tỉnh/Thành phố: | |||
[11.4] Điện thoại: [11.5] Fax: [11.6] Email:................ | |||
[11.7] Hợp đồng đại lý thuế : Số: Ngày .../.../..... | |||
3. Thửa đất chịu thuế | |||||||
[12] Địa chỉ: | [13] Tổ/Thôn: | ||||||
[14] Phường/xã/thị trấn: | [15] Quận/huyện: | [16] Tỉnh/Thành phố: | |||||
[17] Đã có giấy chứng nhận (GCN) số: | [17.1] Ngày cấp: | ||||||
[17.2] Thửa đất số: | [17.3] Tờ bản đồ số: | [17.4] Diện tích: | |||||
[17.5] Mục đích sử dụng: | |||||||
4. [18] Đối tượng miễn, giảm thuế: | |||||||
5. Căn cứ tính thuế: | |||||||
[19] Diện tích đất thực tế sử dụng: | |||||||
[20] Thông tin xác định giá đất: | |||||||
[20.1] Loại đất: | |||||||
[20.2] Tên đường/vùng: | |||||||
[20.3] Đoạn đường/khu vực: | |||||||
[20.4] Loại đường: | [20.5] Vị trí/hạng: | ||||||
[20.6] Giá đất: | [20.7] Hệ số (đường/hẻm): | ||||||
[20.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): | |||||||
6. Tính thuế | |||||||
6.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử dụng | |||||||
[21] Diện tích: | [22] Số thuế phải nộp: [22]=[21]*[20.8]*0,03% | ||||||
6.2. Đất ở nhà nhiều tầng, có nhiều hộ ở - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng | |||||||
[23] Diện tích: | [24] Hệ số phân bổ: | [25] Số thuế phải nộp: [25]=[23]*[24]*[20.8]*0,03% | |||||
6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích | |||||||
[26] Diện tích: | [27] Số thuế phải nộp ([27]=[26]*[20.8]*0,03% ): | ||||||
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: | |||||||
[28] Mục đích đang sử dụng: | [29] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1) | ||||||
[30] Diện tích: | [31] Giá 1m2 đất: | ||||||
[32] Số thuế phải nộp ([32]=[30]*[31]*[29]*0,15% ): | |||||||
6.5. Đất lấn, chiếm | |||||||
[33] Mục đích đang sử dụng: | [34] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1) | ||||||
[35] Diện tích: | [36] Giá 1m2 đất: | ||||||
[37] Số thuế phải nộp ([37]=[35]*[36]*[34]*0,2% ): | |||||||
7. [38] Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm ([38]=[22]+[25]+[27]+[32]+[37]): | |||||||
8. [39] Số thuế được miễn, giảm: | |||||||
9. [40] Tổng số thuế phải nộp: [40]=[38] - [39] | |||||||
10. [41] Nộp một lần cho 5 năm (trong chu kỳ ổn định 5 năm) ([41]=[40]* 5): | |||||||
11 .Thời hạn nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm. Nộp thuế theo 2 lần trong năm. Nộp thuế cho cả thời kỳ ổn định: Năm: | |||||||
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai./.
...,Ngày....... tháng..... năm..........
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số:.......... (Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))