Danh sách thành viên Công ty hợp danh

Danh sách thành viên công ty hợp danh hiện nay được áp dụng theo mẫu Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT.

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh theo Điều 22 Nghị định 01/2021/NĐ-CP gồm:

- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

- Điều lệ công ty.

- Danh sách thành viên.

- Bản sao các giấy tờ sau đây:

+ Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.

Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Hiện nay, mẫu Danh sách thành viên công ty hợp danh áp dụng theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT.

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

 

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân

tộc

Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức

Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại, số ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp Lý của cá nhân/ tổ chức

Vốn góp1

Thời hạn góp vốn3

Chữ ký của thành viên4

Ghi chú

Phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

A. Thành viên hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Thành viên góp vốn (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________

1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Đồng Việt Nam;

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)

- Vàng

- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)

Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn

- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

- Các trường hợp khác ngoài trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.

Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toàn án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.

Nếu có thắc mắc về mẫu danh sách thành viên Công ty hợp danh, bạn đọc vui lòng liên hệ ngay với LuatVietnam để được hỗ trợ kịp thời.

Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN