Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với công ty cổ phần

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với công ty cổ phần - Mẫu số: 01/SDNN (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC).

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01]  Kỳ tính thuế: Năm ........
[02]  Lần đầu:               [03]  Bổ sung lần thứ: ...
 
[04] Tên người nộp thuế: ................................................................................
 
[05] Mã số thuế:  ................................................................................
 
[06] Địa chỉ:  ................................................................................                                      
Phường/xã: .....
 
       Quận/huyện:  ................................................................................
 Tỉnh/Thành phố: ...
 
[07] Điện thoại:  ................................................................................
[08] Fax: ...
[09] Email: ...
 
[10] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[11] Mã số thuế: .............................................................................................
[12] Địa chỉ:  ...................................................................................................
[13] Quận/huyện: ................... [14] Tỉnh/Thành phố: ....................................
[15] Điện thoại: .....................  [16] Fax: .................. [17] Email: ..................
[18] Hợp đồng đại lý thuế:...........................................................................................
      
 
STT
Địa chỉ thửa đất
Tờ bản đồ số
Diện tích
Loại đất

Hạng đất
 
Định suất thuế
Thuế tính bằng thóc (kg)
 
[19]
[20]
[21]
[22]
[23]
[24]
[25]=[21]x [24]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng cộng
 
 
 
 
 
 
[26] Thuế được miễn, giảm:...............................................................................kg.
[27] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([27] = [25] – [26]): ...................................kg.
[28] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):...................
[29] Thuế phải nộp tính bằng tiền ([29] = [27] x [28]):..................................đồng.
 
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.  
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
 
                     ......, ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có))
 
Ghi chú:
1. Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây hàng năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN