CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại,
từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
[01] Kỳ tính thuế: tháng…….năm hoặc quý………năm ...……
[02] Lần đầu: ... [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế:………….……………………………………...........................
[05] Mã số thuế: | - |
[06] Địa chỉ: ………………………...……………..............................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................................
[09] Điện thoại:……………..[10] Fax:..........................[11] Email: ...................................
[12] Tên tổ chức khai thay (nếu có):………………………............................................
[13] Mã số thuế: | - |
[14] Địa chỉ: …………….…………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .......................... [19] Email: ..............................
[20] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………...................................................
[21] Mã số thuế: | - |
[22] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[23] Quận/huyện: ...................... [24] Tỉnh/thành phố: ......................................................
[25] Điện thoại: ....................... [26] Fax: ................. [27] Email: ....................................
[28] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:............................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số phát sinh | Số lũy kế | |
I | Thu nhập từ đầu tư vốn | ||||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [29] | |||
2 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ | [30] | |||
II | Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | ||||
1 | Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán | [31] | |||
2 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | [32] | |||
III | Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại | ||||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [33] | |||
2 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | [34] | |||
IV | Thu nhập từ trúng thưởng | ||||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [35] | |||
2 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | [36] | |||
V | Doanh thu từ kinh doanh của cá nhân không cư trú | ||||
1 | Tổng doanh thu tính thuế trả cho cá nhân | [37] | |||
2 | Tổng số thuế đã khấu trừ | [38] | |||
VI | Thu nhập từ chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú | ||||
1 | Tổng giá chuyển nhượng vốn | [39] | |||
2 | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ | [40] | |||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………… Chứng chỉ hành nghề số:...... |
|