CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá;
doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
[01] Kỳ tính thuế: tháng…….năm ……hoặc quý………năm ...……
[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
[06] Địa chỉ: ……………………………………...........................................................
[07] Điện thoại:………………..[08] Fax:.........................[09] Email: .........................
[10] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….............................................
[11] Mã số thuế: |
[12] Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
[13] Quận/huyện: ...................... [14] Tỉnh/thành phố: .................................................
[15] Điện thoại: ........................ [16] Fax: .................. [17] Email: ..............................
[18] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:.......................................
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số phát sinh trong kỳ | Số lũy kế |
I | Doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số | |||
1 | Tổng doanh thu trả trong kỳ | [19] | ||
2 | Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế | [20] | ||
3 | Tổng số thuế TNCN phát sinh | [21] | ||
4 | Số thuế TNCN được giảm | [22] | ||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ | [23] | ||
II | Doanh thu từ hoạt động đại lý bảo hiểm | |||
1 | Tổng doanh thu trả trong kỳ | [24] | ||
2 | Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế | [25] | ||
3 | Tổng số thuế TNCN phát sinh | [26] | ||
4 | Số thuế TNCN được giảm | [27] | ||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ | [28] | ||
III | Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác | |||
1 | Tổng thu nhập trả thuộc diện khấu trừ | [29] | ||
2 | Tổng số thuế TNCN phát sinh | [30] | ||
3 | Số thuế TNCN được giảm | [31] | ||
4 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ | [32] | ||
IV | Doanh thu từ hoạt động bán hàng đa cấp | |||
1 | Tổng doanh thu trả trong kỳ | [33] | ||
2 | Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế | [34] | ||
3 | Tổng số thuế TNCN phát sinh | [35] | ||
4 | Số thuế TNCN được giảm | [36] | ||
5 | Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ | [37] | ||
V | Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [39]=[23]+[28]+[32]+[37] | [38] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:.......... |
|