Tờ khai đăng ký thông tin sử dụng hóa đơn điện tử theo mẫu 01/ĐKTĐ-HĐĐT ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
Mẫu số: 01/ĐKTĐ-HĐĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
TỜ KHAI
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
___________
□ Đăng ký mới
□ Thay đổi thông tin
Tên người nộp thuế: | ……………………. | ||||||||||
Mã số thuế: | …………………………. | ||||||||||
Cơ quan thuế quản lý: | ………………………… | ||||||||||
Người liên hệ: | ……………………. | Điện thoại liên hệ:..................... | |||||||||
Địa chỉ liên hệ: | ………………………… | Thư điện tử:......... | |||||||||
Theo Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2020 của Chính phủ, chúng tôi/tôi thuộc đối tượng sử dụng hóa đơn điện tử. Chúng tôi/tôi đăng ký/thay đổi thông tin đã đăng ký với cơ quan thuế về việc sử dụng hóa đơn điện tử như sau: | |||||||||||
1. Hình thức hóa đơn: | |||||||||||
□ Có mã của cơ quan thuế □ Không có mã của cơ quan thuế | |||||||||||
2. Hình thức gửi dữ liệu hóa đơn điện tử: | |||||||||||
a. □ Trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử có mã không phải trả tiền dịch vụ theo khoản 1 Điều 14 của Nghị định: | |||||||||||
□ Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. □ Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao. | |||||||||||
b. □ Trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế: | |||||||||||
□ Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định). □ Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều 22 của Nghị định). | |||||||||||
3. Phương thức chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử: | |||||||||||
□ Chuyển đầy đủ nội dung từng hóa đơn. □ Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định). | |||||||||||
4. Loại hóa đơn sử dụng: | |||||||||||
□ Hóa đơn GTGT □ Hóa đơn bán hàng □ Hóa đơn bán tài sản công □ Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia □ Các loại hóa đơn khác □ Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn. | |||||||||||
5. Danh sách chứng thư số sử dụng: | |||||||||||
STT | Tên tổ chức cơ quan chứng thực /cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử | Số sê-ri chứng thư | Thời hạn sử dụng chứng thư số | Hình thức đăng ký (Thêm mới, gia hạn, ngừng sử dụng) | |||||||
Từ ngày | Đến ngày | ||||||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
6. Đăng ký ủy nhiệm lập hóa đơn | |||||||||||
STT | Tên loại hóa đơn ủy nhiệm | Ký hiệu mẫu hóa đơn | Ký hiệu hóa đơn ủy nhiệm | Tên tổ chức được ủy nhiệm | Mục đích ủy nhiệm | Thời hạn ủy nhiệm | Phương thức thanh toán hóa đơn ủy nhiệm | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật./.
| ...., ngày...tháng…năm… NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký số người nộp thuế)
|