Nghị quyết chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 1 thành viên

Đại hội đồng cổ đông của Công ty cổ phần có quyền quyết định về việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp. Nghị quyết chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 1 thành viên là thành phần hồ sơ bắt buộc khi đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình.

Đại hội đồng cổ đông thông qua nghị quyết thuộc thẩm quyền của mình bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp/lấy ý kiến bằng văn bản.

Nếu Điều lệ công ty không có quy định khác thì nghị quyết Đại hội đồng cổ đông về vấn đề tổ chức lại doanh nghiệp (chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp) phải được thông qua bằng hình thức biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông.

Lưu ý: Nghị quyết về việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp được thông qua nếu được số cổ đông đại diện từ 65% tổng số phiếu biểu quyết trở lên của tất cả cổ đông tham dự và biểu quyết tại cuộc họp tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.

Hiện nay, pháp luật không quy định mẫu Nghị quyết chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 1TV chung tuy nhiên về cơ bản phải gồm các nội dung như mẫu dưới đây:

(Tên doanh nghiệp)

----------------

Số: …….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

…, ngày ...... tháng ....... năm …

 

 

NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG ................. (Tên doanh nghiệp)

 

 

- Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Căn cứ Điều lệ ……………. (Tên doanh nghiệp);

- Căn cứ Biên bản cuộc họp số ……… của Đại hội đồng cổ đông …… (Tên doanh nghiệp)., ngày ……../…...../……,

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1: Chuyển đổi ……… (Tên doanh nghiệp được chuyển đổi) thành …… (Tên doanh nghiệp chuyển đổi).


1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...................................................................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................

 

2. Địa chỉ trụ sở chính

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

 

3. Ngành, nghề kinh doanh

(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam - Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg)

STT

Tên ngành

Mã ngành

   
   
   

(Lưu ý:

- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;

- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14).

 

4. Vốn điều lệ

Chuyển đổi toàn bộ vốn điều lệ của ……… (Doanh nghiệp được chuyển đổi) thành vốn điều lệ của …….  (Doanh nghiệp chuyển đổi) cụ thể như sau:

- Vốn điều lệ: …………. đồng (………… đồng)

- Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

  

Vốn nước ngoài

  

Vốn khác

  

Tổng cộng

100

 

 

5. Vốn pháp định

 ……………….………….………….………….………….………….………….………….……

 

6. Chủ sở hữu công ty

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: ...............

Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................

Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

 

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................

Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................

Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................

Quốc gia: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................

Email: ..................................................................................... Website: ........................................

 

7. Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

 

8. Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

 

9. Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………

Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

 

10. Người đại diện theo pháp luật

Họ và tên

:

…………. Giới tính: ............

Chức danh

:

………….

Sinh ngày

:

………….          Dân tộc: …………. Quốc tịch: ………….

CMND số

:

…………. do …………. cấp ngày ………….

Hộ khẩu thường trú

:

 

Chỗ ở hiện tại

:

 

 

11. Thông tin đăng ký thuế

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………...

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động: ..................................................................

7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):

8

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

9

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

  

Giá trị gia tăng

  

Tiêu thụ đặc biệt

  

Thuế xuất, nhập khẩu

  

Tài nguyên

  

Thu nhập doanh nghiệp

  

Môn bài

  

Tiền thuê đất

  

Phí, lệ phí

  

Thu nhập cá nhân

  

Khác

11

Ngành, nghề kinh doanh: ……………..

(Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp)

 

Điều 2. Kế thừa quyền và nghĩa vụ

Trên cơ sở chuyển đổi loại hình Công ty, Công ty chuyển đổi sẽ kế thừa toàn bộ các quyền và nghĩa vụ của Công ty được chuyển đổi, bao gồm, nhưng không giới hạn ở các quyền và nghĩa vụ liên quan đến:

- Quyền nhận các khoản khấu trừ thuế, các khoản trả nợ, các quyền và lợi ích khác;

- Quyền được tiếp tục thực hiện các hợp đồng lao động và quyền lợi khác liên quan đến người lao động;

- Các quyền, quyền tài sản và lợi ích khác phát sinh từ Công ty, các hợp đồng và giao dịch của Công ty trước khi chuyển đổi;

- Có nghĩa vụ thanh toán các khoản nợ thuế, các nghĩa vụ tài chính khác đối với Nhà nước;

- Có nghĩa vụ tiếp tục thực hiện các hợp đồng lao động và nghĩa vụ với người lao động theo quy định của pháp luật hiện hành;

- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ quy định bởi, phát sinh từ các hợp đồng giao dịch giữa Công ty trước khi chuyển đổi với đối tác;

- Các nghĩa vụ khác.

 

Điều 3: Thi hành

Trong thời hạn ( … ngày) kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Ông/bà  …………(chức danh  ….) có trách nhiệm gửi Quyết định này đến các chủ nợ và thông báo cho người lao động biết việc chuyển đổi loại hình của công ty.

 

Ông/bà …………(chức danh  ….) có trách nhiệm thực hiện đăng ký chuyển đổi loại hình công ty với cơ quan đăng ký kinh doanh quy định của Luật Doanh nghiệp 2020.

Các Ông/Bà Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty, Giám đốc Công ty, Trưởng phòng tài chính - Kế toán công ty và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:

 

- Như Điều 3;

- Cơ quan ĐKKD;

- Lưu vp.

 

TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

........... (Tên doanh nghiệp)






Chủ tịch hội đồng quản trị

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

.................................

Trong quá trình soạn thảo Nghị quyết chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH 1TV nếu gặp khó khăn bạn đọc vui lòng liên hệ ngay với LuatVietnam để được giải đáp.

Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

THỦ TỤC PHÁP LÝ SỬ DỤNG BIỂU MẪU NÀY

BIỂU MẪU LIÊN QUAN