PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư,
cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới
và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN) | |||||||||||||||||||
Kỳ tính thuế: từ ……... đến……… | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………. | |||||||||||||||||||
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: ☐ Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư. ☐ Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. ☐ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư. ☐ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. ☐ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. ☐ Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao. ☐ Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hoá hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hoá. ☐ Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng. ☐ Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản. ☐ Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư. ☐ Ưu đãi khác |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm....... 2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm....... |
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
3 | Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi | ||
3.1 | Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi | [1] | |
3.2 | Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi | [2] | |
3.3 | Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi | [3] | |
3.4 | Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2]) | [4] | |
4 | Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế | ||
4.1 | Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế | [5] | |
4.2 | Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%) | [6] | |
4.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | [7] | |
4.4 | Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) | [8] | |
4.5 | Thuế TNDN được miễn, giảm | [9] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:...... | ...., ngày..... tháng...... năm.... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.