Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi - 3A

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi - Đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)

PHỤ LỤC

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI

Đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư,

cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới

và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng

(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)

Kỳ tính thuế: từ ……... đến………


Tên người nộp thuế: .........................................................................................

Mã số thuế:

Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………….

Mã số thuế:

A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:

1. Điều kiện ưu đãi:

 Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư.

 Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

 Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới  vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư.

 Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới  vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.

 Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.

 Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới  vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao.

 Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hoá hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hoá.

 Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng.

 Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản.

 Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.

 Ưu đãi khác

2. Mức độ ưu đãi thuế:

2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......%

2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm.......

2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........

2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm.......

B. Xác định số thuế được ưu đãi:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

3

Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi

3.1

Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi

[1]

3.2

Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi

[2]

3.3

Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi

[3]

3.4

Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2])

[4]

4

Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế

4.1

Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế

[5]

4.2

Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%)

[6]

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

[7]

4.4

Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)

[8]

4.5

Thuế TNDN được miễn, giảm

[9]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.


NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:......

...., ngày..... tháng...... năm....

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.

Quý khách cần đăng nhập tài khoản "Pháp lý doanh nghiệp" để xem biểu mẫu. Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Bạn có thắc mắc về nội dung này? Vui lòng gọi 1900.6192

BIỂU MẪU LIÊN QUAN