BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
PHỤ LỤC 02:
CÁC LOẠI GIẤY TỜ LÀM CĂN CỨ LẬP DANH SÁCH TRUY THU BHXH, BHYT, BHTN
Số TT | Đối tượng là đơn vị | Đối tượng là người lao động | Giấy tờ, hồ sơ xác định đối tượng | Thời gian thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1/1995 | 1/1998 | 1/2000 | 1/2003 | 1/2007 | 1/2016 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Cơ quan hành chính, Đảng CSVN, tổ chức chính trị - xã hội từ Trung ương đến cấp huyện | 1.1. Cán bộ, công chức | Quyết định tuyển dụng, hoặc quyết định xếp lương | X | X | X | X | X | X |
1.2. Lao động Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | X | X | X | X | ||||
2 | Đơn vị sự nghiệp công lập | 2.1. Công chức, viên chức. | Quyết định; Hợp đồng làm việc | X | X | X | X | X | X |
2.2. Lao động Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | Hợp đồng lao động theo NĐ68/2000/NĐ-CP | X | X | X | X | ||||
2.3. HĐLĐ từ 03 tháng trở lên. | Hợp đồng lao động | X | X | X | |||||
3 | Tổ chức xã hội, Tổ chức xã hội đặc thù theo quy định của Chính phủ | 2.1. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước được điều động sang | Quyết định tuyển dụng, hoặc điều động, quyết định xếp lương | X | X | X | X | X | X |
2.2. Lao động theo HĐLĐ | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | X | X | X | |||||
4 | Doanh nghiệp nhà nước | 4.1. Cán bộ công nhân viên (bao gồm cả người quản lý doanh nghiệp) | Quyết định bổ nhiệm (người quản lý Doanh nghiệp), tuyển dụng, xếp lương (viên chức chuyên môn nghiệp vụ, thừa hành và công nhân) | X | X | X | X | X | X |
4.2. Lao động theo HĐLĐ | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | X | X | X | X | X | X | ||
5 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh; văn phòng đại diện nước ngoài | 5.1. Lao động theo Hợp đồng lao động | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | Doanh nghiệp sử dụng từ 10 LĐ trở lên | Doanh nghiệp sử dụng từ 10 LĐ trở lên | Doanh nghiệp sử dụng từ 10 LĐ trở lên | Tất cả các loại DN | Tất cả các loại DN | Tất cả các loại DN |
5.2. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng tiền lương, tiền công | HĐLĐ, Bảng lương đăng ký, Bảng thanh toán tiền lương | X | X | X | |||||
6 | Ủy ban nhân dân cấp xã | 6.1. Cán bộ chuyên trách, công chức | - Danh sách cán bộ chuyên trách, công chức có trong định biên được phê duyệt - Quyết định xếp sinh hoạt phí theo Nghị định 09/1998/NĐ-CP | X | X | X | X | X | |
6.2. Cán bộ không chuyên trách | Danh sách cán bộ KCT theo định biên được phê chuẩn | X | |||||||
7 | Sự nghiệp ngoài công lập | 7.1. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước được điều động sang | Quyết định điều động, bổ nhiệm | X | X | X | X | X | X |
7.2. Lao động theo Hợp đồng lao động | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | X | X | X | X | ||||
8 | Hợp tác xã | 8.1. Lao động theo HĐLĐ | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | X | X | X | |||
8.2. Người quản lý HTX hưởng tiền lương, tiền công | Quyết định phê chuẩn | X | X | X | |||||
9 | Tổ hợp tác, cá nhân có SDLĐ | Lao động theo HĐLĐ | HĐLĐ từ 03 tháng trở lên | X | X | X |
2. Bảng thanh toán tiền lương (hoặc bảng kê tiền lương, tiền công nếu trả qua ATM) tương ứng thời gian truy thu.
3. Loại khác: Văn bản giải trình, thuyết minh ….., hoặc giấy tờ liên quan đến việc khoán sản phẩm, khoán công việc, ….. (nếu có).
* Ghi chú: Cơ quan BHXH xem xét, giải quyết: truy thu BHXH bắt buộc từ ngày 01/01/1995, thời gian trước ngày 01/01/1995 không thuộc thẩm quyền; truy thu BHTN từ ngày 01/01/2009.