(TÊN DOANH NGHIỆP): ...........................
Ngành nghề: ...................................Địa chỉ: ...........................................
Điện thoại: ......................................
Mã số doanh nghiệp: .....................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
Năm: .......
I. MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU: ................... (đồng/ tháng)
II. HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
A. BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Đơn vị tính: Nghìn đồng
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | BẬC LƯƠNG | ||||
I | II | III | IV | V | |
1/ Giám đốc công ty | |||||
- Mức lương | 5,700 | 5,985 | 6,284 | 6,598 | 6,928 |
2/ Phó Giám đốc | |||||
- Mức lương | 5,100 | 5,355 | 5,623 | 5,904 | 6,199 |
3/ Kế toán trưởng | |||||
- Mức lương | 5,100 | 5,355 | 5,623 | 5,904 | 6,199 |
B/ BẢNG LƯƠNG NGƯỜI LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, KINH DOANH, PHỤC VỤ:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | BẬC LƯƠNG | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
1/ Trưởng Chi nhánh, Trưởng/Phó Phòng | ||||||||
- Mức lương | 4,620 | 4,851.00 | 5,093.55 | 5,348.23 | 5,615.64 | 5,896.42 | 6,191.24 | 6,500.80 |
2/ Trợ lý giám đốc, Lập trình viên, Dịch thuật, Pháp chế, Chuyên viên phân tích | ||||||||
- Mức lương | 4,535 | 4,761.75 | 4,999.84 | 5,249.83 | 5,512.32 | 5,787.94 | 6,077.33 | 6,381.20 |
3/ Nhân viên chăm sóc khách hàng, hỗ trợ khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật, kinh doanh, marketing, thiết kế web, nhân sự, thủ quỹ, kế toán, kiểm soát chất lượng | ||||||||
- Mức lương | 4,500 | 4,725 | 4,961 | 5,209 | 5,470 | 5,743 | 6,030 | 6,332 |
4/ Tài xế, bảo vệ, nhập liệu | ||||||||
- Mức lương | 4,480 | 4,704 | 4,939 | 5,186 | 5,445 | 5,718 | 6,004 | 6,304 |
5/ Tạp vụ | ||||||||
- Mức lương | 4,180 | 4,389.00 | 4,608.45 | 4,838.87 | 5,080.82 | 5,334.86 | 5,601.60 | 5,881.68 |
... ngày ... tháng ... năm ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
(Ghi chú: | ||||||||||||
I/ MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU: được thực hiện theo Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018, cụ thể như sau: | ||||||||||||
Vùng 1: mức lương tối thiểu vùng là 4.180.000 đồng/tháng | ||||||||||||
Vùng 2: mức lương tối thiểu vùng là 3.710.000 đồng/tháng | ||||||||||||
Vùng 3: mức lương tối thiểu vùng là 3.250.000 đồng/tháng | ||||||||||||
Vùng 4: mức lương tối thiểu vùng là 2.920.000 đồng/tháng | ||||||||||||
II/ HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG: | ||||||||||||
- Các chức danh công việc đối với người làm chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, kinh doanh, phục vụ: Công ty có thể thay đổi cho phù hợp với ngành nghề kinh doanh và loại hình của Công ty mình; | ||||||||||||
- Mã số chức danh công việc: do công ty quy định | ||||||||||||
- Bậc lương: Khoảng cách chênh lệch giữa 02 bậc lương liền kề phải ít nhất bằng 5% | ||||||||||||
- Mức lương: | ||||||||||||
+ Mức lương thấp nhất của chức danh công việc giản đơn nhất (tạp vụ…) không được thấp hơn Mức lương tối thiểu vùng; | ||||||||||||
+ Mức lương thấp nhất đối với chức danh công việc qua đào tạo nghề phải cao hơn ít nhất 7% so với Mức lương tối thiểu vùng; | ||||||||||||
+ Mức lương của công việc, chức danh lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 5% so với mức lương của công việc, chức danh trong điều kiện lao động thường; công việc, chức danh lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương của công việc, chức danh trong điều kiện lao động thường.) | ||||||||||||
Những phần màu đỏ nêu trên là ví dụ hướng dẫn, tùy theo tình hình của mỗi doanh nghiệp mà điều chỉnh phù hợp. |