Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5248:1990 Cà phê - Thuật ngữ và giải thích về thử nếm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5248:1990
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5248:1990 Cà phê - Thuật ngữ và giải thích về thử nếm
Số hiệu: | TCVN 5248:1990 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Năm ban hành: | 1990 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5248:1990
CÀ PHÊ
THUẬT NGỮ VÀ GIẢI THÍCH VỀ THỬ NẾM
Cơ quan biên soạn: |
|
| Liên hiệp các xí nghiệp cà phê Việt Nam Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Cơ quan đề nghị ban hành: |
|
| Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Cơ quan trình duyệt: |
|
| Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng |
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
|
| Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Quyết định ban hành số 733/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1990 |
CÀ PHÊ - THUẬT NGỮ VÀ GIẢI THÍCH VỀ THỬ NẾM
Coffee - Vocabulary and determination
Thuật ngữ | Giải thích |
1. Thuật ngữ chung |
|
1.1. Nước chiết càphê | Nước được pha từ càphê rang đã có màu nâu cánh dán, hấp dẫn |
1.2. Thể chất | Sự cảm nhận tổng hợp khi nếm càphê |
1.3. Hài hòa | Nước càphê có các chỉ tiêu chất lượng hòa hợp |
1.4. Tinh khiết | Nước càphê có đầy đủ đặc trưng chất lượng mong muốn và không mùi vị lạ |
2. Vị |
|
2.1. Chua | Vị chua sảng khoái của nước chiết càphê do các axit vô cơ và hữu cơ gây nên |
2.2. Đắng | Vị đặc trưng của nước chiết càphê do chuyển hóa trong quá trình rang càphê |
2.3. Đắng cháy | Vị đắng gắt của nước chiết càphê do quá trình rang bị cháy |
2.4. Khé chát | Vị gây se lưỡi của nước chiết càphê do càphê thu hoạch xanh |
2.5. Kim loại | Vị lạnh như của kim loại |
2.6. Dịu | Vị nhẹ nhàng tinh khiết do nước chiết của càphê có thể chất và hương thơm đầy đủ |
2.7. Đặc sắc | Vị đậm đà, thể chất phong phú của nước chiết càphê |
2.8. Nhạt | Vị của nước chiết càphê có thể chất dưới mức trung bình |
2.9. Đậm đặc | Thể chất của nước chiết càphê phong phú (Tỷ lệ chất tan trong nước chiết nhiều) |
2.10. Mặn | Vị chát cứng giống như có muối của nước chiết càphê |
3. Mùi |
|
3.1. Mùi đất | Mùi như của đất ẩm |
3.2. Mùi vỏ quả | Mùi hăng đặc trưng của vỏ càphê chín nẫu do chế biến không kịp và bị lên men nhiễm vào nhân |
3.3. Mùi mốc | Mùi của các loại nấm mốc |
3.4. Mùi ôi khét | Mùi do càphê sau khi rang để lâu chất béo bị ôxy hóa |
3.5. Mùi vị dấm | Mùi vị chua giống như mùi vị của axit axêtic |
3.6. Mùi hôi | Mùi khó chịu do càphê bị lên men quá hoặc do nhiễm bẩn trong quá trình chế biến và bảo quản. |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.