Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3911:1984 Công cụ lao động phổ thông - Lưỡi xẻng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3911:1984
Số hiệu: | TCVN 3911:1984 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3911 - 84
CÔNG CỤ LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG - LƯỠI XẺNG
Hand tools shovel
Tiêu chuẩn này áp dụng cho xẻng đào và xẻng xúc thông dụng và thay thế cho TCVN 272 – 68; TCVN 274 – 68.
1. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Hình dáng kích thước của lưỡi xẻng phải theo đúng chỉ dẫn trên các hình vẽ và các bảng của tiêu chuẩn này.
1.1Lưỡi xẻng đào kiểu vuông: hình vẽ 1; bảng 1
mm Bảng 1
Khối lượng (kg) | b | b1 | L ± 5 | L1 | R1 |
0,8 | 180 | 160 | 220 | 120 | 20 |
1 | 200 | 175 | 250 | 139 | 25 |
1,2 | 220 | 190 | 280 | 150 | 35 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của lưỡi xẻng đào vuông có khối lượng 1,2kg: XĐV 1,2 X TCVN 3911 - 84.
1.2Lưỡi xẻng đào kiểu lá đề: hình 2, bảng 2
Ví dụ ký hiệu quy ước của lưỡi xẻng đào kiểu lá đề có khối lượng 1 kg:
Xđlđ 1 X TCVN 3911 – 84.
1.3Lưỡi xẻng xúc kiểu vuông: hình 3, bảng 3
Ví dụ ký hiệu quy ước của lưỡi xẻng xúc kiểu vuông có khối lượng 1,2 kg:
Xxv 1,2 X TCVN 3911 – 84
1.4Lưỡi xẽng xúc kiểu lá đề: hình 4; bảng 4.
Ví dụ ký hiệu quy ước của lưỡi xẻng xúc kiểu lá đề có khối lượng 1 kg:
Xxlđ 1 X TCVN 3911 - 84
mm Bảng 2
Khối lượng (kg) | b | L ± 5 | L1 | R1 |
0,6 | 180 | 220 | 120 | 20 |
0,8 | 200 | 250 | 130 | 25 |
1 | 220 | 280 | 150 | 35 |
mm Bảng 3
Khối lượng (kg) | b | b1 | L ± 5 | L1 |
0,8 | 200 | 180 | 240 | 120 |
1 | 220 | 200 | 260 | 140 |
1,2 | 240 | 220 | 280 | 160 |
mm Bảng 4
Khối lượng (kg) | b | L ± 5 | L1 |
0,8 | 220 | 260 | 140 |
1 | 240 | 280 | 160 |
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1Vật liệu chế tạo xẻng có giới hạn bền không thấp hơn: 54.107 ÷ 64.107 N/m2 và độ dãn dài bằng: 15 ÷ 20%.
2.2Lưỡi xẻng phải được nhiệt luyện trên một khoảng không nhỏ hơn 30 mm, kể từ cạnh vát sắc trở lên. Phần nhiệt luyện phải đạt độ cứng không thấp hơn 350 ÷ 450 HB.
2.3Các bề mặt của lưỡi xẻng phải nhẵn, không rỗ, rạn nứt và rìa thừa, mặt lưỡi xẻng không được vênh.
2.4Đường tâm của lỗ chuôi tra cán và đường tâm của mặt lưỡi xẻng, phải nằm trong mặt phẳng đối xứng của lưỡi xẻng, sai lệch giữa hai đường tâm nói trên cho phép không vượt quá 3mm.
2.5 Phía sau chuôi xẻng phải tán hoặc hàn. Đầu đinh tán ở mặt sau chuôi xẻng không được nhô lên quá 2mm.
2.6Lưỡi xẻng phải sắc, chiều rộng mép vát sắc từ 4 ÷ 6 mm. Chiều dày cạnh sắc không vượt quá 0,5 mm.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU
3.1Lưỡi xẻng được kiểm tra theo từng lô, trong mỗi lô lưỡi xẻng phải cùng kiểu cỡ, số lượng lưỡi xẻng trong lô do bên đặt hàng và bên chế tạo thỏa thuận quy định.
3.2Số mẫu được lấy ra trong lô để kiểm tra là 5% nhưng không ít hơn 5 chiếc, để kiểm tra theo yêu cầu của tiêu chuẩn này.
3.3Trong trường hợp kết quả kiểm tra 1 lần không đạt yêu cầu thì tiến hành kiểm tra lần 2 với số mẫu gấp đôi: Nếu kết quả kiểm tra 2 lần vẫn không đạt yêu cầu thì cơ sở chế tạo phải tiến hành phân loại và sửa chữa để nghiệm thu.
4. BAO GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN
4.1Trên mỗi lưỡi xẻng phải đóng nhãn ghi rõ:
a) Dấu hiệu hàng hóa của cơ sở chế tạo.
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này.
4.2Mỗi lô lưỡi xẻng xuất xưởng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng trong đó ghi rõ:
a) Tên hoặc ký hiệu của cơ sở chế tạo.
b) Tên sản phẩm và số lượng trong lô
c) Kết quả kiểm tra.
d) Số hiệu của tiêu chuẩn này.
đ) Ngày cấp giấy chứng nhận chất lượng.
4.3Lưỡi xẻng cùng kiểu cỡ được buộc lại thành từng bó, mỗi bó từ 10 ÷ 20 chiếc bằng dây thép mềm.
4.4Lưỡi xẻng chế tạo xong phải bôi dầu chống gỉ. Bảo quản trong kho phải để nơi khô ráo.