Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 9137:2012 Thiết kế đập thủy lợi bê tông và bê tông cốt thép

Số hiệu: TCVN 9137:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2012
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9137:2012

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9137:2012

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9137:2012 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9137:2012 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9137: 2012

CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI - THIẾT KẾ ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

Hydraulic structure − Design for concrete dam and reinforced concrete dam

Liiđu:

TCVN9137:2012đưcchuyểnđit 14TCN 56-88Thiết kếđậpbê tôngvàbêtôngcốtthép-Tiêuchuẩnthiếtkếtheoquyđịnhtạikhoản1 Điu69củaLuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuậtvàđimakhoản1 Điu7Nghịđịnhsố127/2007/-CPngày1/8/2007củaChínhphủquy địnhchitiếtthihànhmtsốđiềucủaLuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹ thuật.

TCVN 9137:2012doViệnKhoahọcthủyliViệtNambiênsoạn,BNôngnghiệpPháttrinNôngthônđềnghị,TổngcụcTiêuchuẩnĐo lưngChấtlượngthmđịnh,BKhoahọcCôngnghệcôngbố.

 

CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI - THIẾT KẾ ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

HydraulicstructureDesignforconcretedamandreinforcedconcretedam

1. Phạm vi áp dụng

Tiêuchuẩnnàyquyđịnhcácyêucầukthuậttrongcôngtácthiếtkếmi,thiếtkếsachanângcấp xâydngcácđậptôngvàtôngcốtthéptrongthànhphầncủacáchệthốngthyli,thyđiện, vậntảithủy,cấpnước,cũngnhưcôngtrìnhchốnglũ.

Tiêuchuẩnnàyápdngtrongcácbưcthiếtkếcủacácgiaiđoạnđầuxâydngcôngtrìnhthủyli, thuỷđiện,vậntảithu,cấpnưccôngtrìnhphòngchốnglũ.Nộidungmcđộthiếtkếthchiện theocácquyđịnhliênquantrongcáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhvềthànhphần,nộidungvà khốilượnglậpcácdánđầutưthủyli,thuỷđin.

Đốivinhngđậptôngtôngcốtthépxâydngtrongvùngđộngđt,trongđiềukiệnđất lúnsụtvàhangngmcác(karst),cầnphảilpnhngquytrìnhkthuậtriêngchocôngtácthiếtkế vàtrìnhduyệttheothủtcđãđịnh.

2. Tài liệu viện dẫn

Cáctàiliệuviệndẫnsaurấtcầnthiếtchoviệcápdụngtiêuchuẩnnày.Đốivicáctàiliệuviệndẫnghi nămcôngbốthìápdụngphiênbảnđưcnêu.Đốivicáctàiliệuviệndẫnkhôngnghinămcôngbốthì ápdụngphiênbảnminht,baogmcảcácsađổi,bổsung(nếucó). TCVN375: 2006 Thiếtkếcôngtrìnhchịuđộngđất.

TCVN4116: 1985 KếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépcôngtrìnhThycông-Tiêuchuẩnthiếtkế. TCVN2737: 1995 Tảitrọngvàtácđộng-Tiêuchuẩnthiếtkế.

TCVN8216: 2009 Thiếtkếđậpđmnén.

TCVN8215: 2009 Côngtrìnhthuỷli-Cácquy địnhchủyếuvềthiếtkế,bốtríthiếtbịquantrắc-cm côngtrìnhđầu mối.

TCVN8421: 2010 Côngtrìnhthuỷli-Tảitrọngvàlctácdụnglêncôngtrìnhdosóngvàtàu.

TCVN9143: 2012 CôngtrìnhThyli-Tínhtoánđườngviềnthmdưiđấtcủađậptrênnnkhông phảilàđá.

TCVN9159: 2012 Côngtrìnhthủyli-Yêucầuthicôngvànghimthukhpnốibiếndạng

3. Phân loại đập bê tông và bê tông cốt thép

3.1PhânloạicáckiểuđậptrênnềnđáhoặctrênnnkhôngphảilàđáđưcchỉdẫntrongcácHình 1;Hình2;Hình3;Hình4.

CHÚDN:

a)kiểukhiln;

b)kiukhớpnimrng;

c)kiểukhoangrngdcnền;

d)kiulpchốngthmmtchuáp;

e)kiểuneovàonn

 

1)khpnimrng;

2)khoangdc;

3)lớpchngthấm;

4)neongsuấttrước

Hình1-Đậpbêtôngđậpbêngctthéptrnglctrênnềnđá

CHÚDN:

a)kiểutođầu;

b)kiểuliênvòm;

c)kiumtchuápphẳng;

5)tườngchống;

6)phnđuto;

7)tưngvòm;

8)tườngngănphẳng

Hình2-Đậpbêtôngđậpbêngctthépbảnchngtrênnềnđá

CHÚDN:

a)kiểucổđậptvàođá;

c)kiểukhớpnitheođườngchuvigmcácdi3khp;

b)kiểuđpcócổchânvòmngàmvớinn;

d)kiucómốbtrnglực;

9)khớptheochuvi;

10)cácđai3khp;

11)khp;

12)mốbtrnglực

Hình3-Đậpbêngđậpbêtôngctthépbảnchngtrênnnđá

CHÚDN:

a)kiểuđpxtràn;

b)kiuđậpxvicáclxảsâu;

c)kiu xhai tng.

Hình4-Cácloiđậpbêtôngbêtôngctthépxnướcchyếutrênnềnkhôngphảilàđá

3.2Cácđậptôngtôngctthéptùythucvàokếtcumcđíchsdngđậpđưcphân thànhcácloichyếunêuBng1.

Bng1-Phânloạiđậptheokếtcấumcđíchsdng

cduhiu khácbit

Cácloiđpbêtôngvàbêtôngctthépchyếu

A.Theokếtcu

1)Đptrọnglc

-Khilớn(Hình1a)(Hình4a)

-Cókhớpnimởrng(Hình1b)

-Cókhoangrngdcsátnền(Hình1c)

-Cólớpchốngthấmmtchuáp(Hình1d)

-Neovàonn(Hình1e)

2)Đpbảntrống

-Kiutođu(Đậpbntrngkhốiln)(Hình2a)

-Kiuliênvòm(Hình2b)

-Vớibnngănchịuápphng(Hình2c)

3)Đpvòm-KhiB/H0,35(Blàchiurngđậptinn;Hchiucaođp)

-Vớicnvòmngàmvinn(Hình3a)

-Vớikhpnốitheođưngchuvi(Hình3b)

-Gmcácdicó3khớp(Hình3c)

-Vớimbtrnglc(Hình3d)

4)ĐpvòmtrnglckhiB/H0,35(Blàchiềurngđptinền;Hchiucaođp)

B.Theomc đíchsửdụng đập

1)Đpkhôngxảnưc(Hình1a,Hình1b,Hình1d;Hình2c;Hình3d;vàHình4a)

2)Đpxnưc

-Kiutrànmt(Hình1c;Hình2a;Hình4a)

-Vớicáclxsâu(Hình4b)

-Kiu2tng(vớitrànxảmtlxảsâu(Hình4c)

4. Các yêu cầu chung

4.1 Cácyêucầuchunglachnkiểuđậpvàtínhtoánthiếtkế

4.1.1Vicchnloiđậptônghaytôngctthépphidatrêncơssosánhcácchtiêukinh tếkthutcacácphươngán.Cácphươngánphixétđếncácyếuthi,didântáiđịnhcư,môi trưng,sinhthái,biếnđổichếđộdòngchy,v.v...Tùythucvàođiukinđịahình,địachtthyvăn vàđiukinkhu,xétđếncpđộđộngđấtcavùngđập,sbtrícacmcôngtrìnhđầumi, sơđồtchcthicông,khnăngvtliuxâydngtich,thihnxâydngcácđiukinqun lýđpđểlachnkiuđp.

4.1.2Nhngđậptrênnnđácnphithiếtkếtheocácloisau:

- Vicáccôngtrìnhxảởtuyếnáplưcưutiêndùngloạiđậpbêtông,đậpbảnchốngvàđpkết cấunhẹbằngbêtôngctthép;

- Trongđiềukiệncókhenúicaovàhẹpnênlachọnloạiđậpvòmvàkiểuđậpvòmtrọnglc;

- Thôngthường,đậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảilàđáđượcsửdụnglàm đp xảnưc;

- Chỉdùngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéplàpkhông xảnưctrongtuyếnchịuápkhicólun cứchắcchắn.

4.1.3Cpcađậptôngvàtôngctthépcnđưcxácđịnhtheotiêuchunchungvthiếtkế cáccôngtrìnhthycôngtrênsông.

- ĐốivicácđậpcấpIvàcấpIIthôngthưngphitiếnhànhnghiêncuthínghimđểbổsungcho tínhtoánthiếtkế.

- ĐốiviđậpcấpIIIvàIVthìchophépthchiệnnhngnghiêncuđókhicóluậnchngthỏađáng.

4.1.4Cáctitrngtácđộnglênđậptôngvàtôngctthépphiđưcxácđịnhphùhpvi tiêuchunTCVN8421:2010tiêuchunTCVN375-2006.

4.1.5Khitínhtoánthiếtkếđậptôngvàtôngctthépchucáctitrngvàtácđộngcathp cơbncnxét:

4.1.5.1Trưnghpcáctitrngthườngxuyên:

a) Trọnglưngbảnthâncôngtrìnhbaogmcảtrọnglượngcủacácthiếtbịhotđộngthưngxuyên (cavan, máynâng,v.v...);

b) Áplcthủytĩnhtphíathượnglưungvimcnưcdângbìnhthường(MNDBT);

c) Áplcthủytĩnhtừphíahạlưungvi:

- Mcnướchạlưuthấpnhất;

- Mcnướchạlưukhixảlưulưnglnnhtquađậpởtrườnghptrướcđậplàmcnưcdâng bìnhthường(MNDBT);

d) Áplcthmngvimcnưcdângbìnhthưngvàkhicácthiếtbịchốngthmvàtiêunướclàm việcbìnhthưng;

e) Trnglưngđttrưtcùngviđập,vàáplcbêncủađấtởphíathưng,hạlưu.

4.1.5.2Trườnghpcáctitrngtmthidàihn:

a) Áplcbùncátbilngtrưcđập;

b) Tácđộngnhiệt(chỉđốiviđậpbêtông)xácđịnhđốivinămcóbiênđộdaođộngtrungbìnhcủa nhiệtđộtrungbìnhtháng.

4.1.5.3Trườnghpcáctitrngtmthingnhn:

a) Áplcsóngngvitốcđộgiótrungbìnhnhiềunăm;

b) Tảitrọngdocácthiết bịnâng, đỡvàvậntảihocdocáckếtcấuvàmáymóckhác(cầutrụclăn, máytrctreo);

c) Tảitrọngdocácvtnổi;

d) TảitrọngđộngkhixảlũquađậpxảnướcngviMNDBT.

4.1.5.4Khitínhtoánthiếtkếđậptôngtôngctthépvithptitrngtácđngđặcbit, cn xét các tải trọng của tổ hp cơ bản và khi có luận chng thỏa đáng thì tính toán vi hai trong nhngtảitrngsauđây:

a) Tính toán ng vi áp lc thủy tĩnh ở phía thưng lưu và hạ lưu ng vi mc nưc gia cưng (MNGC)ởthượnglưu(thaycho khoảncvàdĐiu4.1.5.1);

b) Tínhtoánngviáplcnưcthmxuấthiệnkhicó mttrongnhngthiếtbịchốngthmhoặcmt trongnhngthiếtbịtiêunướcbịhưhỏng(thaycho khondĐiều4.1.5.1);

c) Tác đngnhiệtxácđịnhđivinămcóbiênđộdaođộnglnnhtcủanhiệtđộtrungbìnhtháng (thaychokhoảnbĐiều4.1.5.2);

d) Áplcsóngngvitốcđộgiólnnhấtnhiềunăm(thaychokhoảnaĐiều4.1.5.3);

e) Tải trọngđộng khi xả lũ qua đậpxả nưc, ngviMNGC ở thưng lưu (thaycho khoản d Điều 4.1.5.4);

g) Tácđộngcủađộngđất.

Cáctitrngtácđộngtrongthikthicôngtrưnghpsachađậpcnlytheocácthp cơbnđặcbit.Trscacácthptitrngphiđưcxácđịnhcănctheocácđiukincthkhithicôngvàsachacôngtrình.

Cáctitrngtácđộngphilytheonhngthpbtlinhtthxyratngthikkhaithác vàthicôngxâydngcôngtrình.

4.2 Yêucầuđivivậtliệuxâydng

4.2.1Vtliuxâydngdùngchocácđậptông,đậptôngctthépcácbphncađậpphi thamãnnhngyêucucacáctiêuchun,quychunhinhànhvthicôngxâydngcáccôngtrình thucông.ViclachnnhngvtliunàycnđưctiếnhànhtheocácchdncatiêuchunTCVN 4116:1985.

4.2.2Trongcácđậptông,đậptôngctthépcácbphncađập,tùythucvàođiukin làmviccatôngcácphnriêngbitcađptrongthikkhaithác,cnphichiara4ngsau (Hình13):

- VùngIlàvùngngoàicủađậpvàcácbộphậnđậpchịutácđộngcủakhíquyn,nhưngkhôngngp nước;

- VùngIIlàvùngngoàicađậpnmtrongphm vidaođộngcủamc nưc thượng,hạlưu, cũng nhưcácphầnvàcácbộphncủađậpbịngậpnưctngthikỳnhưphầntràn,phầntháo,phnxả nước,bểtiêunăng.v.v…

- Vùng III là ngoài cũngnhư cácphầntiếp giáp viđất đánềnvàchâncông trình,nm dướimc nước khai thácnhỏnhtởthưnglưuvàhạlưu;

- VùngIVlàphầnbêtôngtrongthânđập,giihạnbivùngI,II,III,kểcảphầnbêtôngcakếtcu nmkcáckhoangrỗngncủađậpbêtông,bêtôngctthépkiểubảnchống.

Bêtôngcacácvùngtrongđậptông,đậpngctthépthucttccáccpđậpphiđạtnhng yêucunêutrongBng2.

Bng2-Yêucầubêtôngcácvùngđập

Yêucầuđivibêngvàcácvùngkhácnhaucađập

Vùngđập

Bêng

Bêngctthép

-Theođộbnchunén

I-IV

I-III

-Theođộbnchukéo

I-III

I-III

-Theođộkhôngngmnưc

II-III

II-III

-Theođộdãndàigiihn

I-IV

Khôngyêucu

-Theođộbnchngtácdngxâmthccanưc

II-III

II-III

- Theođộchốngmàimòndodòngchảycóbùncátcũngnhư độ bềnchốngkhíthckhilưutốcnưcởbềmặtbêtôngbằngvàln hơn15m/s

II

II

-Theođộtanhitkhibêtôngliênkết

I-IV

Khôngyêucu

CHÚTHÍCH:ĐốivớiđậpcpIV,choppbquayêucuvđdãndàigiớihnđtanhitcabêtông.

4.2.3Cncăncvàokiuloiđập,độlncactnướctácdng,điukinkhíhucavùngxây dng và kích thước các bộ phận của đập để xác định chiều dày vùng ngoài của đập, nhưng không đượclấynhỏhơn2m.

4.2.4Thôngthườngkhithiếtkếđpkhôngđưcdùngquá4loimáctông.Chchophéptăngsmáctôngkhicólunchngriêng.

4.2.5ĐiviximăngdùngchocácđậpcpI,IIIIIcnphixácđịnhloiximăngsdngngay tronghsơthiếtkếkthutthiếtkếthicông,trongtrưnghpcnthiếtsdngtôngđcbit cóthphilpnhngquytrìnhsnxutrngvisthathuncacáccơquanliênquanđưc trìnhduyttheoquyđịnhchung.

4.3 Nhngyêucầuvbtrítngthkếtcấu

4.3.1V trí đập bê tông hoặc bê tông cốt thép trong tuyến công trình đầumốicầnđưc quyết định căncứvàođiềukiệnđịahình,địachấtcôngtrình,địachtthyvăn,điềukiệnnốitiếpđậpvibờvà vi các côngtrình khác; căn cứ vào sơ đồ tổ chc và biện pháp thi công, và phải đưc luận chng bằngsosánhcácchỉtiêukinhtếk thuậtcủacácphươngánnghiêncucụthể.

4.3.2Cácthiếtbchngthmtiêunướcnnđpcnđưcnitiếpvicácthiếtbtươngtbênbcáccôngtrìnhđầumitiếpgiápviđập.

Cácthiếtbchngthmcnphiđượcdkiếntrongttccáctrườnghpmàđấtnnthucloiđất có tínhchấtcơ lýkhôngtốt, thm nhiu, kém n định và chó cha cácthành phần dễ hòatantrong nưc.Đốiviđấtkhôngcókhảnăngbịxóingầmcơhọcvàhóahọcthìviệcbốtrícácthiếtbịchng thmphảicóluậnchngchitiếtriêng.

Màngchngthmphiđưcthiếtkếđmbotiếpxúcxâmnhpđếntngđấtítthmhocthctế khôngthmnưc.Khithiếtkếmàngchngthmvàođấttngkngthmthìchiusâucamàng chophéplybngnatrsctnưctoàntpcađập.

4.3.3Khinitiếpcácbphnriêngcađập(phnxnưcviphnkhôngxnưc),cácmtchu ápphibtrítrênmtmtphng.

4.3.4Chiurngvàcutođnhcađậpkhôngxnưccnđưcchndavàokiuđập,điukin thicông.Chiurngđỉnhđậpcũngđưcthiếtkếcănc vàoviệcsử dụngđnhđậpđểphục vụcho giao thôngcủangưi và xe cộqua lại trongthi kkhai thác vàtùytheo cácmục đíchkhác,nhưng khôngđượcnhỏhơn2m.

4.3.5Đ vượt cao của đỉnh đập kng xnưc trên mc nưc thưng lưu cần xác định theo yêu cầucatiêuchuẩnTCVN8216:2009.

Trsdtrvchiucaođập(kctườngchnsóng)lynhưsau:

- ĐốiviđậpcấpI: a=0,8m;

- ĐốiviđậpcấpII:a=0,6m;

- ĐốiviđậpcấpIII: a=0,4 m.

4.3.6Kíchthưctrpincađậptôngxnướccnđưcquyđịnhcăncvàokiukếtcu cavan,kíchthướccacáccax,chthưccacáccaravnhànhsccahànhlangdc,

kíchthưccutocanhpcu.Trongttccáctrưnghp,chiudàycatrpintichcókhe cakhôngđưcnhhơn0,8m.

4.3.7Khixácđịnhcaotrìnhđỉnhtrpincađậptrànvphíathượnglưucnxétđếncaotrìnhđỉnh đậpkhôngxnước,kiucavan,thiếtbnângchuyn,điukinthaotácchungkíchthưctheo chiucaocacuđặttrêntrpinnếucó.Caotrìnhđỉnhtrpincnlytheotrslnnhttrongscác trsxácđịnhtheocácđiukinnêutrên.

4.3.8Trong trưnghp cầnthiết phải đưatrụpin vềphíathưng lưu theođiều kiệncần bốtrí các cavanhoặccầuởphntrêntrụpinphảixétđếnviệctạophầnnhôrakiểucôngsonởphíatrêncủa trụpin.

4.3.9Hìnhdngtrênmtbngcatrpinphíathưnglưuphibođảmchodòngnưcchyvào khoangtrànđưcthunscohpdòngchynhnht.

4.3.10Hìnhdngtrênmtbngchiucaocatrpinphíahlưuđượcxácđịnhtheonhngyêu cucutochung,xutpháttđiukinbođmđộbn,sbtrícuqualivàcáccôngtrìnhkc, cũngnhưđiukinkhôngchonưcngpđỉnhtrpin.

4.3.11Mt ngoài của các trphân dòng và trụ biên trong phm vi công trình xả cần đưc thiết kế tươngtựnhưbềmặtcacáctrụpin.

4.3.12Khithiếtkếcuôtôhoccuđưngsttrêncáctrpintrbiêncáctrnàyngoàivictha mãnyêucukếtcutrpincònphithamãnđngthicyêucukếtcutrcutheotitrngcho phépgiaothôngtrên mtcu.

4.3.13ngdnáplcvàotucbincatrmthyđinbtríbêntronghocbênngoàithânđậptùy thuckếtqusosánhcácchtiêukinhtếkthutcacácphươngánthiếtkế.

4.3.14Đngănnưcthmquakhiđập,thiếtkếcnphidtínhbtríhthngtiêunướctheokiu cácgiếngtiêunưcdctheomtthượnglưuđp,nithôngvihànhlangdc.

4.3.15 Yêucầuthiếtkếgiếngtiêunước

Khongchtmtchuápcađậpđếntrcgiếngtiêunưc,btcũngnhư đếnmặtthượnglưucủa hànhlangdọccầnlấykhôngnhỏhơn2mvàthỏamãnđiềukiện:

(1)

Trongđó:

h-ctnướctrênmtcttínhtoán;

Jcp-Gradienctnưcchophépcatôngđp.

Trsgradienctnưcchophépcatông(kngphthucvàomácchngthmcanó)cnly nhưsau:

- Đốivicácđậptrọnglcvàđậpbảnchngkiểutođầu: Jcp=20;

- Đốiviđậpvòm,vòmtrnglcvàcácmặttrctiếpchịuáplc micủađậpliênvòm: Jcp=40

CHÚTHÍCH:Nhngyêucucađiuykngápdngđivinhngđpcólpchốngthấmmtchuáp.

Đưngkínhca các giếng tiêu nước cần lấytrongkhoảng15 cm đến30 cm;khoảngcách giacác trụcgiếngtiêunưctừ2mđến3m.

Đgimáplcngượctácdnglênđếmóngđp,cntrùtínhbtrícácthiếtbtiêunưcnmngang, thngđnghocnghiêng,cũngnhưcácthiếtbtiêunướckháctrongnnđập.

4.3.16 Thiếtkếgiảipháptiêunưctronggiếng

Khithiếtkếhthnggiếngtiêunướcphidkiếnbtrínhnghànhlangdcngangđểtháonưc tiêu,đểkim trasự làmviệccủacác giếngtiêunưcvàtrngtháibêtôngđập, đặtcác đưngống, cácthiếtbịkimtraquantrắcđolưng,đểtiếnhànphunximăngvàocáckhpni,đểthicôngmàng chốngthm,cũngnhưđtiếnhànhcáccôngtácphụchồisachatrongquátrìnhquảnlývậnnh.

Theo chiều cao của đp, các hành lang dọc và ngang cần bố trí cách nhau từ 15 m đến 20 m. Về nguyêntắcphảithiếtkếhànhlangdọcthấpnhấtcũngphảicócaotrìnhhànhlangcaohơnmcnưc kiệthạlưuđểđmbocóthểtháonưctựchy.Nếunhưkhôngbốtríđượcnhưvậythìcầnthiếtkế lpđặtmáybơmnướcrakhỏigiếngvàhànhlangthoátnưc.

Kích thước của hành lang cũng phải đm bảo cho sử dụng làm mt bằng thi công công tác phun xi măngnềnvàcáckhpnốithicôngđập,đểtạovàkhôiphụccácgiếngtiêunưcthẳngđngcầnchn nhỏnhất,đủđảmbảođưcsựvậnchuyểnvàlàmviệccủacácthiếtbịkhoan,phunximăngv.v…

Nhnghànhlangdùngđtptrungvàtháonưc,kimtratrngtháitôngđplàmkínnướccho cáckhpni,đồngthidùngchovicbtrícácthiếtbquantrckimtra,đolưngcácloiđưng ngcncáckíchthưcnhưsau:

- Chiềurộnghànhlangkhôngnhỏhơn1,2m.

- Chiềucao khôngnhỏhơn2,0m.

Sàn của hành lang tập trung và tháo nưc, cn đưc thiết kế vi độ dốc không ln hơn 1: 50 về hưngmángtràn.

Trong nhng đập có nhiều tầng hành lang, cần dự kiến có sự liên thông gia các hành lang bằng thangmáy hoặccầuthangthicông.

4.3.17Trongvùngchukéomtchuápcađậptông,cacđậptôngctthépkhilun cđểngănngasthmquatônglàmchovôibralũarakhitôngđểbovtôngkhi b phá hủy do nưc có tính xâm thc v.v, cần trù tính btrí lp cách nưc (bằng lp trát nha đưng, hoặc bằng các tm nha đưng, tm bitum, lp trát khoáng vật, lp sơn pôlime và pôlime- bitum).

4.4 Khpnibiếndngvậtchắnnưccakhpni

4.4.1Khithiếtkếcácđậptôngtôngctthépcndkiếnbtrícáckhpnibiếndnglâu dài(giacácđon)khpnibiếndng(khpnithicông)tmthi.

Kíchthướccácđonđpcác khiđtôngcnđưcxácđịnhtùythucvào:

- Chiềucaovàloạiđập;

- Kíchthưccácđoạncanhàmáythyđiệncũngnhưvịtrícáclỗxảnưc(kểcảốngdẫnnướcra tuabin)ởtrongđập;

- Phươngphápthicôngđập;

- Hìnhdạnglòngdẫn,cácđiềukiệnkhíhucủavùngxâydng,cấutođịachất,tínhbiếndạngcủa nềnđập.

4.4.2Khichnloikhpnibiếndngkhongcáchgiacáckhpni,cntuântheocácyêucu catiêuchunTCVN4116:1985.

4.4.3Xácđịnhchiurngcakhpnibiếndnglâudàitrêncơssosánhnhngsliutínhtoán dđoánvbiếndngcacácđonđậpknhau,xétđếnphươngphápthicôngkhpni,tínhcht biếndngcacácđonđậpknhau,tínhbiếndngcavtliulàmkínnưcđổvàokhpnisbođmchuynvđộclpgiacácđonđpvinhau.

Khixácđịnhsơbkếtcuca khpnibiếndnglâudàichiurngcakhpcnchnnhưsau:

- Khpnốinhiệtởkhoảngcáchmtchịuápthưnglưukhôngquá5m:chọntừ0,5cm đến1cm; cònởbêntrongthânđpchọnt0,1cmđến0,3cm;

- Khpnốinhiệtlún:chọntừ 1cm đến2cmtrongphm vibảnmóngcủađậpvàbểtiêunăngvi mọiloạinềnkhôngphảilàđávànnlẫnđá;

- Khpnốiởcaohơntmbảnmóngđậpkhinềnkhôngphảilàđá,chọnkhôngnhỏhơn5cm.

4.4.4Trongkếtcucakhpnibiếndnglâudàicndkiếnbtrí:

- Vậtchắnnưc,bảođmkhôngchonưcthmquakhpnối;

- Thiếtbịtiêunướcđểtháonưc thmquavậtchắnnưchoặcthmvònglênnó;

- Giếngvàhànhlangkimtrađểquantrắctìnhtrngcủa khpnốivàsachavậtchắnnưc.

4.4.5Vtchnnướccakhpnibiếndnglâudàicađậpcnchiara:

- Theovtríkhpni:khpnithngđng,khpni nmngangvàkhpnitheođưngvin (Hình5).

- Theocấutạovàvtliệu:màngngănbằngkimloại,caosuvàchtdẻo(Hình6a).

- Nêmvàlmbằngvậtliệuatfan(Hình6b).

- Phunximăngvàbitum(Hình6c).

- Dmhoặctmbêtông,bêtôngcốtthép(Hình6d).

CHÚDN:

1)khpni,δ=0,5cm đến 1cm;

2)khớpni,δ=0,1cmđến0,3cm;

3)khpni,δ=1cmđến2cm;

4)khớpni,δ=0,1cmđến0,3cm;

5)6)7)vtchnớcthẳngđng, nằmngangtheođườngviền;

8)thiếtbtunước;

9)lquantrc;

10)hànhlangquantrc.

Hình5-Sơđbtrívtchắnnưctrongcáckhpnibiếndngcđịnhcađập

a)b)đậptrênnềnđá;c)d)đậptrênnềnkhôngphảiđá

4.4.6Khithiếtkếkếtcuvtchnnưccakhpnibiếndngđập,cntntheonhngquyđịnh sau:

- Vậtliệuchắnnưcphiáptrctiếpvàobêtôngcủakhpnối;

- Trịsốngsuấtởchỗtiếpgiápgiavậtliệuatphancủavậtchắnnưcvibêtôngtrongmtcắt đangxét,khôngđưcnhỏhơntrịsốáplcthủytĩnhbênngoàiởchínhmặtcó;

- Gradiencộtnưccủadòngthmquabêtôngtheođưngviềncủavậtchắnnưckhôngđượcln hơntrịsốquyđịnhtạiĐiều4.3.15.

CHÚDN:

a)Láchnbngkimloại,caosuvàchtdẻo.

b)Nêmvàlpđmbngvtliuat-phan

c)Vtchnnưcdophun(Ximăngbitum)

d)Thanhhoặctmbêtông,bêtôngctthép

1-Tmkimloi,

5-Lkhoanđphunximăng,

2-Tmcaosu,

6-Vanphunximăng,

3-Mattitatphan,

7-Thànhbêtôngctthép

4-Tmbêtôngcttp,

8-Lớpđmcáchnướcbngatphan.

Hình6-Cácsơđvậtchắnnướccơbảnkhpnibiếndng cađậpbêngbêtôngctthép

4.4.7Khi thiết kế cần trù tínhviệc làm liền khối (đổ bê tông chèn vào) các khp nối thi côngthẳng đngtmthitrưckhidângnưctrưcđập.

Cho phép thay đổi thi hạn làm liền khối các khp nối thi công thẳng đng khi có lun chng thích đáng.

4.4.8Đgimngsutnhitlúntrongkếtcucađp,cũngnhư nhhưngcủalúnkhôngđềuở nền,chophépbốtrícáckhpnốimrộngtmthi,vàsẽđưclấpđybằngbêtông(cáckhốichèn) sau khinhiệtđộđãcânbngvàlúnđãổnđịnh.

4.5 Cáccôngtrìnhxả,côngtrìnhtháocôngtrìnhlấynước

4.5.1Cáccôngtrìnhx,tháovàlynưccađậpcnđưcdkiếnthiếtkếđ:

- Xlưulưnglũ;

- Lylưu lưng nước để đm bảo cho tưi, dẫnnước vào các ao nuôi cá đẻ, bảo đm chiều sâu thôngtàuởhạlưu,bảođmcấpnướcv.v;

- Tháolưulượngthicông;

- Xảbtlượngnướcthacủahồchachotimcnướctrưcmùalũkhidungtíchcủahồchabị hạnchế.

- Tháocạn mộtphầnhồchatrongthikỳthicônghoặckhaithác.

4.5.2Chiu dài của tuyến tràn, kích thưc và số khoang xmặt và xả sâu cần được ấn định tùy thuộcvào:

- Trịsốtínhtoáncủalưulưngcầnx;

- Tỷlưu(lưulưngnướcqua1đơnvịđộdàithườnglàm)chophépngvicácđiềukiệnđịachất đãcho;

- nhhưởngxấucủadòngchảycóthểgâyrađốivilòngsôngvàsự làmviệccủacáccôngtrình đầumốikhác;

- Sơđồđóngmởcáccavandựkiến;

- Chếđộthủylccadòngchảytronglòngsôngtrênmtbằng.

ĐivicácđậpcpI,II,IIIcnphitiếnhànhsosánhcácchtiêukinhtếkthutcacácphươngán nêuratheokếtqutínhtoánthylcthínghimmôhìnhtrongphòngtnghim.

ĐiviđậpcpIV,vicsosánhcácphươngántiếnhànhtheokếtqutínhtoánthylcvàtínhtoán tươngt.

LưutcchophépcatuyếntrànththamkhoBng3Bng4.

4.5.3Mt cắtkhôngtạochânkhôngcóhìnhdạngcong,nốitiếpdầnđềuvimttràncủađậpphải đưccoilàmtcắtchủyếucủacácđầutràncacáctrànxảmtthuộcmọicp.

Đdccamttrànnưcchiudàidctràncnquyđịnhxutpháttcácđặcđim cấutạocủa mtcắtđập.

HìnhdngđầutràncađậpxnưccpIVchophéplyđịnhhìnhtheohìnhthanghochìnhchnht.

Chophépdùngđầutràntochânkngkhicntăngtlưuquađậptràn,khicócácđiukinđịacht thunlikhigiiphápnàyđượclunchngbngtínhtoánnghiêncuthylc.

Bng3-Tlưuchophép[q]đivicácloiđấtkhácnhaungvicácchiềusâudòngchy khácnhau(*)

STT

tđt

Vậntckhôngxói khiđsâubng 1m(m/s)

Lưutcchophép(m3/s)khicác đsâungchảybng

h=5m

h=10m

h=20m

1

Cáthtvalncátt

0,60

7

16

37

2

Cátlnsihtva

0,75

9

20

46

3

Sétchtva,ásétnngđộcht va

0,85

10

23

53

4

Sithôchacátásétnh,cht

1,00

12

27

62

5

Cát chakhôngnhỏhơn10% cuội sidétchặtsétnng,cht

1,20

14

32

74

(*)Nguồn:M.GrisinThiếtkếcôngtrìnhthylitrênnnkngphilàđá1966trang114.

Bng4-Tlưuchophéptrungbình[q]tbngviđườngnhhònđá(hoặckhiđá)các chiềusâuxóikhácnhau (**)

Đườngnhhòn đá(m)

[q]tbngvichiềusâuhxóibng

5m

10m

15m

20m

0,10

20

30

45

60

0,30

22

40

55

70

0,50

25

50

65

80

0,75

29

60

75

90

1,00

32

70

85

100

1,50

35

75

90

110

2,0

38

80

95

120

2,5

42

85

105

130

3,0

45

90

115

140

(**) ”Chdnthiếtkế-bovchốngxóingdẫnhlưucôngtrìnhxVODGEO1974.

4.5.4Khithiếtkếcáccôngtrìnhxcađpcáckếtcugiachlưunưcchyquavilưu tcln,cnxétđếnhintưngkhíthcpháhoidokthc,xétđếnhintượngdòngchy bhàm khí,cũngnhưxétticáctácđộngcađộnglcdòngchylêncácbphncôngtrình.

Đbovbmttràncacôngtrìnhxchutácđộngcalưutclnhơn15m/skhibkhíthcphá hy,cndkiến:

- Sửdụngbêtôngcóđộbềnchốngkhíthccao.

- Tạochocácbềmặtcónưcchyquathuậnvidòngchysanbằngcácmũinhôcụcbộvàcác chỗ khôngbằngphẳng.

- Đưakhôngkhívàonhngvùngcókhảnăngbịpháhydokhíthc(rãnhthôngkhí,nhngbcở bềmtxảnưctrongđócócácbuồngchốngkhíthc,nhngmũiphóngđểhtdòngchảyvàgâybão hòacholpnướcởsátđáy).

4.5.5Trongcáccôngtrìnhxdướisâu,đểtăngkhnăngtháo,cnphithiếtkếtocáccnhvàocó hìnhdngthun.

Dintíchmtctưtđonracacôngtrìnhxsâuthôngthưngphithuhpdnđểcithinđiu kinthylcthunhchthưccavan.

Trccacôngtrìnhxsâuphiđặttheođườngthng.Côngtrìnhxsâudngcongchápdngkhi có lun chng về sự làm việc của nó trong các điều kiện có thể xảyra khí thc, có thayđổi chế độ dòngchảyvàcótáctảitrngthủyđộngln.

Caotrìnhtcđộdctrcđầuvàocacôngtrìnhxsâucnđượcnđịnhxutpháttcácđctính kết cấu của đập và của đoạn cuối ca công trình xả có xét đến biên độ dao động của mc nưc thượnglưuđưcxácđịnhtươngngvibiểuđồlưulưngtháo.

Khibtríbungcavanđầuvàohocphngiatuyếncôngtrìnhxsâu,cndkiếnvicdn khôngkvàophíasaucáccavan.Mingcagiếngthôngkhícnđưcbtrígncavanmcti đath(theođiukincutocacôngtrìnhx),cnbođảmsaochocáctianưcphónglên khôngrơivàominggiếngy.

4.5.6Kếtcuđoncuicacôngtrìnhxmthocxsâucnđượcchntùythucvàođộcaoca côngtrìnhx,tlưuđonratheođặctínhcađấtnn,cũngnhưnhngyêucuđặtrađốivichế độthylcnitiếpthưnghlưu.

4.5.7ngvichếđộchymtcuicôngtrìnhx,cndkiếnmũihtbmtnmnganghoc nghiêngtonênchếđộkhôngngp,khicónưcnhyphinđịnh,dòngchykhôngđượcgâynên xóilnguyhimchongdnhaibênbđonkvicôngtrình.Cntorachếđộnitiếpmt cóxétticvicxcácvtni.

4.5.8Đivichếđộchyđáy,cnphithiếtkếnitiếpbmttrànviđáybtiêunăngmtcách thun,hocvi mtbckhôngln.

Trongtrưnghpnguycơxuthinkthclàmrtôngcnthiếtkếthiếtbdnkhôngkhíhoc nưcvào mtphíahlưucabc.

Caotrìnhbmtbtiêunăngcnđưcnđịnhtđiukinnướcchyngp,ngvihthngcác kếtcutiêunăngđưcchntrongthiếtkếkhicnthiết,xétđếnđiukindndòngtrongthikthicôngđập.

4.5.9Khinitiếpvihlưubngcáchphuncuicôngtrìnhxcndkiếnmõiphóngđểhtng chyvhilưutimtkhongcáchkhôngnguyhimchocôngtrình.

Trongtrưnghpnnbntnnh,chnưcrơicndkiếngiacbhxóihocbinpháp đểtiêunăngcvùngnưcrơilnmũiphunbngcáchbtrícácbphnđểphântándòngchy. Kíchthưc,hìnhdngvàđộbnchngkthccacácbphnnàyphiđượcxácđịnhthôngqua tínhtoánnghiêncuthylc.

4.6 Yêucầuthiếtkếcôngtrìnhnitiếpđpbêngbêtôngctthépvinền

4.6.1Khixácđịnhcácđặctrưngvđộbn,biếndngthmcađấtnnđậptôngbêtông ctthépkhichncácsơđồtínhtn,cnđặcbitchúýticácvùngđtyếutrongkhinn:

- Trongnềnkhôngphảilàđá:cácvùngđtlúnst,đtdẻommhoặcdochảy,đấtthanbùn,đt tơiri;

- Trongnềnđá:cácvùngcócáchệthốngkhentnhỏvàtrungbình,cáckhentlơnđộcvàcác đtgãycácvùngphonghóamạnh,vàcácvùnggimtải.

4.6.2ĐivicácđậpcpIIImàdohuqucascdochiucaonênthxếpvàoloi đậpcpIIIhoccpIV,chophépxácđịnhcácđctrưngtínhtoáncađtnnnhưđốiviđấtnnca đậpcpIIIhoccpIV.

Hình7-Xlýđtgẫyhoặcntnlnđấtnnđậpbêtông

4.6.3Đcithincácđặctínhvđộbnbiếndngthmcađấtnnđậpbêtôngtôngct thép,khicnthiết,trongthiếtkếphidkiến:

- Giacốvàlàmchttoànbộhoặcmộtphầnđấtnnbằngximănghoặcvadínhkếtkhác;

- Tiêunưcchođtloạisétbãohòanướcđểtăngnhanhcốkếtthmcủann;

- Bốtrícáctưngchắnđểgiữcácsưndcvàcácmáidốccủacáckhốiđấtđá;

- Xửlýcácntnẻln,cátgãybằngcách:

+ Làm đm hình nêm bằng bê tông cốt thép dạng phẳng hoặc vòm để lc từ thân đập đưc truyềnxuốnghaibênthànhđáđưctốthơn;

+ Đàothànhchânkhaybỏđimtphnđáxấusauđóđổbêtông(hoặcbêtôngcốttp)bịtkín vòngđai tạothànhnútmbêtông,sauđóđổbêtôngthânđậpởtrênnútbêtôngnày(Hình7).

4.6.4Khithiếtkếcácrãnhkhađểđậptôngbámchcvàonnđá,lưngđábócbđicnphiít nhtphiđưclunchngbngtínhtoánvđộbnnđịnhcađậpxétđếncácbinpháp giackhiđábntn.

4.6.5Khôngchophépsanbngcácbmttiếpgiápcannđáviđptông.Vnguyêntc,vic ni tiếp gia đập vòm và vòm trọng lc vi các phần nền trên mái dốc không được thc hiện dưi dạngbậc.

4.7 Yêucầuquantrắcvànghiêncuhiệntrngcôngtrình

4.7.1KhithiếtkếcácđậptôngtôngctthépcpI,II,III,cnphidkiếnbtrícácthiếtbkimtrađolưngđểtiếnhànhcácquantrc,nghiêncuhintrngcôngtrìnhnncachúngctrongqtrìnhthicôngcũngnhưtrongthikkhaithácnhmmcđíchđánhgiáđộtincycathp côngtrìnhnn,tìnhhìnhbiếndngđểpháthinkpthicáchưhng,phòngngasccithin tìnhhìnhkhaithác.

ĐiviđậpcpIVnncacndkiếnthiếtkếgiiphápquansátbngmtthưng.

Thànhphnkhilưngquantrcnghiêncuhintrngcnđưcdkiếntrongthiếtkế,trong đónêuccôngtrìnhquantrc, vàcáchbốtrícácthiết bkim trađolường,chếđộbáocáo,truyn tinh,báođộngv.v…theoTCVN8215: 2009.

4.7.2Nhngquantrcvànghiêncuhintrngđptôngtôngctthépđượcchiarahai loi:quantrckimtraquantrcchuyênmôn(chuyênđề).

- Nhngquantrắckimtratrongthikỳthicôngđượctiếnhànhđểđobiếndạngcủanền,chếđộ nhiệtđộ,trạngtháingsuấtnhiệtvàsựhìnhthànhvếtnttrongcáckhốiđổbêtông.

- Nhngquantrắckimtratrongthikkhaithácđưctiếnhànhđểđoáplcđẩyngượcvàdòng thm củanưc trong nn và bên bờ ở vai đập chuyển vị thẳng đng (lún) và nm ngang, trng thái ngsutvàngsutnhiệtcủađậpvànềnđập,chếđộthủylccủadòngchảytạicôngtrìnhxảvàở thượnghạlưu,trngtháilòngdẫnởhạlưu,điềukinlàmviệccủacáckhpnốitiếpxúcởnềnvàsự mrộngcủacáckhpnốithicông.

- Cácquantrcchuyênmônđốiviđậptrongthikkhaitháưctiếnhànhnhmmíchthu thậpnhngtàiliệucóliênquanđếnscầnthiếtphảihoànthiệnphươngpháptínhtoán,nghiêncu môhình,lachọncácphươngphápthicôngvàcácđiềukiệnquảnlýkhaitháctốiưu.

4.8 Tínhtoánđbềnđnđịnhcađập

4.8.1Victínhtoánđộbnnđịnhđậptôngbêtôngctthépphiđưctiếnhànhtheocác trngtháigiihn,vicáctácđngdolc,nhitđ,độmgâyraphùhpvicácquyđịnhtrongcác tiêuchun,quychunhinhànhliênquan.

Victínhtoánđộbnnđịnhcađậpphiđưctiếnhànhtheohainhómtrngtháigiihnsau đây:

- Theonhómthứnhất(côngtrìnhkhôngsửdụngđểkhaithácđưc):tínhtoánđộổnđịnh,vàđộbền chungcủacôngtrình,cũngnhưđộbềncụcbộcacácbộphậncủanó;

- Theonhómthưhai(côngtrìnhkhaithácđượcbìnhthưng):tínhtoánđộbềncụcbộcủanền,tính toánsựhìnhthànhcáckhentvàtínhtoánbiếndạngcủacôngtrìnhcũngnhưsựmrộngcáckhp nốithicôngtrongcáckếtcấubêtôngvàsựmrộngcácvếtnttrongcáckếtcấubêtôngcốtthép.

Cáctínhtoánvđộbnchungđộnđịnhvbiếndngvàmrngcáckhent,cũngnhưsmrngcác khpnithicôngtùythucvàotrìnhtthicông,cnđượctiếnhànhđốivitoànbđậphoc tngđonđập(hoctngct”riêngbittrườnghpchiakhiđổtôngtheochiuthngđng).

Cáctínhtoánvđộbnccbvshìnhthànhcáckhentcnđưctiếnhànhđốivitngbphnkếtcuriêngrcacôngtrình,đốivicáckếtcutôngthìvictínhtoántheođiukinhình thànhcácvếtntchphitiếnhànhđốivicácbphnbgiihnbicáckhpnithicông.

4.8.2Victínhtoánđộbnvàđộnđịnhcađập,nnđậpvàcácbphncachúngphiđưctiến hànhvicáctrườnghptínhtoánkhnăngxyravixácsutlnnhttrongthikkhaithácvà thicông,xétđếntrìnhtthicôngchuticađập.

Trong trưnghpkhitrongđồ ánthiết kếđã dtínhtrưcviệc thi công và bàn giao đưa côngtrình đầumốivàokhaitháctheotngđtthìviệctínhtoánđộbềnvàổnđịnhtngphầncủađậpthuộctất cả các cấp phải được tiến hành vi mọi tải trng và tác động đưc xác định trong thi kkhai thác thưngxuyên. Khiđó,nhngđiềukiệnvềđộbnvàổnđịnhcủađậpchothikkhaitháctmthi phảilynhưđốivithi kkhaithácthườngxuyên.

Trongđồánthiếtkế,cnphidtínhtrướctrìnhtthicôngđậpvàcácbphncanó,màvitrình t đó, các lc xut hiện trong quá trình thi công không đòi hỏi phi gia tăng cốt thép hoặc to nên nhngsựgiatăngkhốilưngkháccủacôngtrình.

4.8.3Tínhtoánđộbnvànđịnhcađậpcũngphiđưctiếnhànhtheotácđộngcacáctitrng tínhtn.

TitrngtiêuchunphixácđịnhxétđếncácyêucucacácĐiu4.9.8;Điu4.9.9;Điu4.9.10 vàcácchdnsau:

- KhốilượngthểtíchcủabêtôngđốiviđậpcấpI,II,IIIphảixácđịnhtheokếtquảlachọntnh phầnbêtông;đốivpcấpIVkhitínhtoánthiếtkếsơbộvàtínhtoánthiếtkếkthuậtkhốilưng thểcủabêtôngđưclấybằng2,4T/m3khốilưngthểtíchcủabêtôngcốtthéplà2,5T/m3;

- Cáctảitrọngđộngkhitháolũ:đốiviđậpcấpIvàIIxácđịnhtheokếtquảtínhtoánvànghiêncu thínghimmôhình;đốiviđậpcấpIIIvàIVtheokếtquảtínhtoánhoặctheocáccôngtrìnhtươngt.

- Cáctácđộngcủanhiệtđộ:sửdụngtheosliệuquantrắcnhitđộkngkhínhiềunăm ởtuyến đậpvàtrêncơsởtínhtoándựđoánnhitđộnưctronghồcha.

CHÚTHÍCH:Khitínhtnđbnchungvàđvàđnđịnhcađập,hsvượtticatrọnglưngbnthân, cacáctácđộngnhiệt,mlựcđộng,cũngnhưcattccáctitrngđấtngvicáctrịsnhtncađc trưngtgφI, II,CI, II,gI, IIxácđịnhtheocácyêucucatiêuchuẩnthiếtkếnncáccôngtrìnhthycôngđuphily bằng1hoặctheoyêucucacáctiêuchuẩn,quychuẩnhinhànhtươngđương.

4.8.4TínhtoánđộbncađpcpIIIxâydngtrênnnđáphiđượcthchintheophương phápthuyết đàn hi, và trong trưng hp cn thiết phải xét đến nhng biến dạng không đàn hồi cũngnhưcácntnẻtrongbêtôngvànền.

TínhtoánđộbncađpcpIIIxâydngtrênnnkngphiđáphiđưcthchinxét đếnslàmvic khônggiancatmmóngvàcacácbphnchulckháccakếtcu.

TínhtoánđộbncađậpcpIIIIVcũngnhưvictínhtoánsơbđốivicpIII,nguyêntc, phiđưcthchintheophươngphápđơngincacơhckếtcu.

4.8.5ĐivinhngđậpcpIIImàdohuqucacácscdochiucaothxếpvàoloi đậpcpIIIIV,thìvictínhtoánđộbncachúngchophépđưctiếnhànhbngcácphươngpháp đơngin,khiđócácgiátrcacáchstínhtoánlynhưđốiviđậpcpIvàII,cònhsthpti trngtiêuchuncađộbnlynhưđốiviđpcpIIIIV.

4.8.6Khixácđịnhtrngtháingsut-biếndngcađậpvùngtiếpgiápcannbngphương phápthuyếtđànhi,chophépcoitôngnhưvtliuđngchtđẳnghưngnhngđặctrưng cơhctrungbình,khiđóphixétđến:

- Sựcómặtcủahànhlang(giếng)củacáckhoangrỗngdọc,cácbuồngcủagianmáycủatrmthy điện,cácđườngdẫnnưccủatucbin,cáccôngtrìnhxảsâuvàcủacáclỗkhácnếunhưbêrngca khoangvàlỗđólnhơn15%bềrngcủamtcttínhtoáncủađập;

- Sựphânbốbêtôngtheotngvùng,nếunhưtsmôđunđànhồicủacácvùngđólnhơnhoặc bằng2;

- Skhácnhaugiacácđặctrưngcơhọccủavtliệuđậpvànền;

- Tínhkhôngđngnhtcanềnvàsựcómtcủacácvếtntvàđtgãytrongnền;

- Khảnăngmrộngcáckhpnốithicôngvàsựphávỡtínhtínhliềnkhốicủanềnởcácvùngchu kéo;

- Trìnhtựthicông,cũngnhưcácphươngphápvàthihạnđổbêtônggắnliềncáckhốiđổbêtông củađập.

4.8.7Khitínhtoánđpvđộbnchung,cũngnhưvbiếndng,vmrngcáckhpnithicông và mrngcáckhent,trs môđunđànhitínhtoáncatông(E) phảixácđịnhnhưsau:

- Khithicôngđậpbằngcáchđổbêtôngcáckhốicột”hoặctheokiểuđổcáckhốidằngmch(như

kiuxâygch):

E=Ebt(1-0,04nk) (2)

- Khithicôngđậpbằngphươngphápđổbêtôngtnglp:

E=0,90Ebt (3)

Trongđó:

Ebt-TrsmôđunđànhibanđầucatônglytheoBng4trongtiêuchunthiếtkếcáckết cutôngtôngctthépthycông;

nk-Slưngcáckhpnithngđngkhiđổtôngtiđếđập.

Trong mitrưnghp,trstínhtoáncamôđunđànhicatôngđpphinmtrongphmvi:

0,65EbtE250.103kg/cm2 (4)

4.8.8Chiusâumrngcacáckhpnithicôngmthlưuđậpcnđưcxácđịnhcóxétđến trnglưngbnthâncôngtrình,áplcthytĩnhtácđộngnhitđộgâynênbicácdaođộngnhit độtheomùacakhôngkhíbênngoàicanưctronghcha,cũngnhưbichênhlchgianhit độbanđầukhiđổtôngchènvàocáckhpnithicôngnhitđộkhaitháctrungbìnhnhiunăm cađp.

4.8.9Khitínhtoánđộbnchungnđịnhcađậpcũngnhưđộbnccbcacácbphnriêng bit,phituântheomttrongcácđiukinsauđây:

nc . N £ (5)

nc .s < (6)

Trongđó:

m-hsđiukinlàmvicxétđếncácđặcđimlàmviccađập,cácbphncaca nn,lytheoBng5;

nc-hsthptitrng;

k-hstincy;

σ-trsngsuttínhtoán;

Ra,Rbt-tươngngsckhángtínhtoáncactthépcang,xácđịnhtheotiêuchun thiết kế cáckết cấu bêtông vàbê tôngct thépthủycông hoặc các tiêu chuẩn, quychuẩn hin hànhtươngđương;

Φ-ms,màdngcatùythucvàotínhchtcatrngtháingsutbiếndngcađp đưcxácđịnhtheocácĐiu5;Điu6;Điu7;Điu8;

NR-tươngngcáctrstínhtoáncatácđộnglctngquátcakhnăngchutitng quátcacôngtrình.

Bng5-Hsđiềukinlàmviệcmcađập

Cácloạitínhtoánđậpvàcácyếutgâynênscầnthiếtphảisdnghệ sđiềukiệnlàmviệc

Hsđiềukiện làmviệcm

1.Tínhtoánnđịnhcađậptôngtôngctthéptrênnnnađávà khôngphiđá

1,0

2.Tínhtoánnđịnhcađậptrnglcđpbnchngtrênnnđá

 

a)Đivicácmttrưtđiquacácvếtntkhinn

1,0

b)Đivicácmttrưtđiquamttiếpgiápgiatôngvàđá, mttrưt trongkhinnmtphnđiqua khent,mtphnđiquađálinkhi

0,95

3.Tínhtoánnđịnhcađậpvòm

0,75

4.Tínhtoánđộbnchungđộbnccbcađậptông,tôngctthép vàcácbphncacngkhiđộbncatôngtínhquyếtđịnhtrongcác loikếtcudưiđây:

 

a)Trong kếtcutông

 

-Đivithptitrngtácđngcơbn

0,9

-Đivithptitrngtácđngđặcbitkhôngxétđngđt

1,0

-Nhưtrên,xétđộngđt

1,1

b)Trong kếtcutôngctthépdngtmdngsưn,khichiudàyca tm(sưn)lnhơnhocbng60cm

1,15

c)Trongkếtcutôngctthépdngtmdngsưnkhichiudày catm(sườn)nhhơn60cm

1,0

5.Nhưđim4,nhưngđbncactthép khngdnglccótínhquyết định

 

a)Cácbphntôngctthép màtrongmtctngangcósthanhthép chulc:

 

-Nhhơn10

1,1

-Lnhơnhocbng10

1,15

b)Cáckếtcuhnhpthéptôngctthép(hvàchôn)ngmdưi đất

0,8

CHÚTHÍCH:

1)Khi tínhtoán đbnvà nđịnh ca đp vòm, các hệsốđiu kinm victra theobảngtrên cnđưc nhânthêmvihsốmv lytheoĐiu8;

2)Khitínhtnđbnchungđbnccbca miloạiđpbêtôngvàbêtôngcttp,trongtrường hợpđbncactthépdnglựccótínhquyếtđịnh,thìcáchệsốđiềukiệnmviccnlytheoBng24ca tuchunthiếtkếcáckếtcubêtôngvàbêtôngcttphoặctiêuchun,quychunhinnhtươngđương;

3)Khixétđếncáctitrnglặpđilặplạinhiulntrongcácbphậncađp,cáchsđiềukiệnlàmvicly theoBảng2Bng6tuchuẩnthiếtkếcáckếtcubêtôngvàbêtôngctthépthycônghoctuchun,quy chunhinhànhtươngđương.

4.8.10Khithiếtkếđậpvòm,đậpliênvòm,đậpvòmtrnglcvàđậpbnchngkiutođầu,cũngnhư cáckếtcukhácmàtôngcacngchungsutnénkhônggiancnlygtrsckhángtính toáncatôngtheoyêucucatiêuchunTCVN4116: 1985trongcáctrưnghp:

- Trong trường hp trng thái ng sut phẳng, khi các ng sut tác dng một dấu thì cho phép khôngxétđếnảnhhưởngchungcủachúng;

- Trong trưng hptrạngthái ng sut phẳng vàkhông gian,khi các ng suất tác dụngkhác du nhauthìcáctrssckhángnéntínhtoáncủabêtôngcầnđưcxácđịnhnhưkhibịchttảimộttrc.

4.8.11Vic tính toán đập bêtông chịu tác động của động đất theo chỉ dẫn ca các Điều 5; Điu 6; Điều 7; Điều 8 cần đưc tiến hànhtheo lý thuyết phổtuyến tính có xét đếnhệ sốđộng đt xác định theonhngyêucầutrongtiêuchuẩnxâydngcáccôngtrìnhởnhngvùngcóđộngđất.Khiđócho phéplytrịsốtínhtoáncủacácsckhángcủabêtôngtheocáckếtquảnghiêncuthínghim.

4.8.12Điviđậpbêtôngcaohơn60mcóthtíchtônglnhơn1trium3,khithiếtkếcnxác địnhnhnggiátrtiêuchuntrunggiancacácsckhángnénkéocatôngkhácvinhngtrsxácđịnhtheotiêuchunthiếtkếTCVN4116: 1985trongcáctrưnghp.

4.9 Tínhtoánthấmcađp

4.9.1Victínhtoánthmcađậptôngvàtôngctthépcnđưcthchinnhmxácđịnh:

- Áplcngưccủanưcthmtácdụngvàođếđp;

- Cácgradientrungbìnhcủacộtnướcáplc;

- Cácgradienccbộlnnhấtcủactnướcáplc;

- Vịtríđườngbãohòacủadòngthmởvùngcủabờtiếpgiápviđập;

- Tổnthấtnướctừhồchadothm,trongđócólưulưngnưcthmvàocácthiếtbịtiêunưc;

- Cácthôngscủacácthiếtbịtiêunưcvàchốngthm.

4.9.2Việc tính toán độ bền thấm chung của đất nền phải được tiến hành với các gradien trung bình của cột nước.

Việc tính toán độ bền cục bộ của các bộ phận chống thấm của đập (sân phủ, chân khay, màng phụt) và của đất nền cần được tiến hành với các gradien lớn nhất của cột nước tại các vị trí:

- Tại chỗ dòng thấm đi ra hạ lưu và ra các thiết bị tiêu nước;

- Ở ranh giới giữa các lớp đất không đồng nhất;

- Ở vị trí có các vết nứt lớn.

Việc kiểm tra tình trạng dòng thấm chảy ra ngoài các sườn dốc và sự ngập vùng đất bao quanh công trình cần được tiến hành theo các vị trí tính toán của đường bão hòa của dòng thấm.

4.9.3Khi tính toán thấm đối với đập, cho phép coi như dòng thấm tuân theo quy luật tuyến tính và có chế độ ổn định. Khi mực nước thượng hạ lưu thay đổi nhanh hoặc khi có động đất, cần phải tính toán dòng thấm theo chế độ dòng không ổn định.

4.9.4Nhngđặctrưngcadòngthm(mcnước,áplc,gradienctnưc,lưulượng)đốiviđp cpI,II,IIIphiđưcxácđịnhbngphươngpháptươngtđinthyđộngtrênmáytínhtươngt máytínhsbngbàitoán:

- Vicácđoạnđậpởlòngsông:ởnhngmtctthẳngđng–bngbàitoánhaichiều;

- Vicácđoạnbờtiếpgiápviđập–bằngbàitoánhaichiềutrênmtbằngvàởcácmặtctthẳng đngdọctheocácđưngdòng,hoặcbằngbàitoánkhônggian.

ĐivicácđậpcpIVkhitínhtoánsơbđốiviđậpcpI,II,III,chophépxácđịnhcácđặctrưng ca dòng thm bằng các phương pháp giải tích gần đúng (phương pp hệ số sc kháng, phương phápphânđoạn,v.v).

4.9.5Khixácđịnhcácđặctrưngcadòngthm,cnxétđếnnhhưởngca:

- Cácthiếtbịtiêunướcvàchngthm;

- Các khoangrỗngvàcáckhpmrộngởnềnvàcáchànhlangtrongthânđập;

- Tínhthmnưccủabêtông;

- Trngtháingsutbiếndạngcủanền;

- Nhiệtđộcủanướcngmvàđộkhoángcủanưcngm.

4.9.6ĐivinhngđậptôngvàtôngctthépcpIIIIItrênnnđávànnkhôngphiđá màdođiukinhuquscchiucaocachúngthxếpvàocpIVthìchophéptínhtoán thmnhưđiviđpcpIV.

4.9.7Cnxéttitácđộngcađộnglcngthmtrongthânđậpnnvicáctrưnghp:

a) Đối vi đập bê tông và bê tông cốt thép cấp III và IV, cũng như khi tính toán sơ bộ đối vi đập thuộcmọicấpdưidạngcáclcbềmt, tácdụnglênmặt tiếpgiápgiađậpvànền(áplc ngưc toànphần)theocácyêucầucủaĐiều4.9.10(Hình8):

b) KhithiếtkếđậpbêtôngcốtthépcấpIvàII,đậpbêtôngcấpIIdướidạngcáclcbềmt,tácdng lênmặttiếpgiápgiađậpvinền,vàdướidngtảitrọngtácdụnglênnềnởthượngvàhạlưucũng nhưdưidạnglcthmthểtíchtácdụnglênnềnđập,theoyêucầucủaĐiều4.9.9,(Hình9).

c) Khithiếtkếđậpbêtôngtrênnềnđá–dướidạngcáclcbềmặttácdụnglênnềnởthượnglưuvà hạlưuvàlênmặtchịuápcủađậpcũngnhưdưidạnglcthmthểtíchtrongthânđậptưngtiêu nưc,vàởdướinền,theocácyêucầucủaĐiều5.1.21.

4.9.8Trongtínhtn,cáclcthmthtíchvàáplcđyngưctoànphnmttiếpgiápcnđưc nhânvihsα2<1,cònáplcnướctácdnglênnnthưnglưu,hlưu,lênmtchuápcađập cnđượcnhânvihs1-α2

CHÚDN:

1)hànhlangphunximăng;

2)nhlangtiêunước;

 

3)mànximăng;

4)giếngnưctuthngđng;

 

5)khoangrngbêntrong;

6)tiếpgpgiữabêtôngđá

 

a)Đptrọnglc;

b)Đpbnchống:

c)Đpvòm.

Pđn:áplựcđynổi;

PФ:Áplựcđyngượcdothm;

B: Chiurngcađậptinền;

H:Chiềucaođp

HT:Ctnướcphíatnglưu;

hH:Cộtớcphíahlưu;

Hp:Cộtnưctínhtoán;

hm: Ctớcthấmcònlititrcmànximăng;

ht: Cộtnưcthấmcònlititrccagiếngtiêunưc;

Hình8-Cácbiểuđáplcđyngượcdòngcanưcmặttiếpgiápgiađậpnềnđákhi cómànchngthấmthiếtbtiêunước.

CHÚDN:

1)Biuđáplựcđẩyngưctoàn phntimttiếpgiápgiữabêtôngnnđá;

2)Màngximăng;

3)Titrnglênnntnglưu;

4)Titrnglênnnhlưu;

5) Đưngđẳngáp;

6)Đườngdòng;

7)Lcthấmđơnvị Ll)Chiudàitínhtntác đngcaáplựcớcphíathưng lưuvàhlưu;

hx)Tọađctnưcđoápchtiếpgiápbêtôngđá(HThxhH);

gn)Dungtrngcanưc;

a2)Hsdinchhiuquca áplựcđẩyngược;

J)Gradienctnưc.

Hình9-Sơđtácđnglcca ngthấmnềnđập

Trong đó: a2 hệ số diện tích hiệudụngcaáplyngưc.

Philygiátrcahsa2theokếtqutínhtoánnghiêncu,xétđến:

- Tínhthmnưccủabêtôngvàđtnền;

- Tốcđộdângđầyhồcha;

- Trngtháingsutcủabêtôngvàđtnn;

- Cácthiếtbịchốngthmởmtchuáp,ởcáckhpnốicủađpvàlònghồcha.

Trongtínhtoánxácđịnhlcđẩyngưctoànphnmttiếpgiápgiađậpnn,trsa2 lybng1 khi:

- Nềnlàđấthònlnvàđtloạicát;

- Nềnlàđấtloạisétvàđákhicóluậnchngthíchng.

Khixácđịnhcáclcthmthtícháplcnưcđốivinnđấtloisétvànnđá,chophéply a2 =0,5.

4.9.9Áplcđẩyngượctoànphncanướclênđếđp(Png)phiđưcxácđịnhtheocôngthc: Png=(PT +Pđn)a2(7)

Trongđó: PT-áplyngượcdothmtácđộnglêntngphầnriêngbiệtcủađườngviềndưiđế móngđập;

Pđn-áplcđẩyni,xétđếnđộdcschônsâucađế móngcácchânkhayđập.

Đivinnkhôngphiđá(Hình9),giátrPngđưcxácđịnhquatínhtoánthmxétticácchdntrongĐiu4.9.3đếnĐiu4.9.5.

Đi vi nền đá khi xác định Pngtrong các trưng hp nêu ở Điều 4.9.7, cho phép tính áp lc đy ngưc theo các biểu đồ nHình 8,khi đó các trị số áp lc đyngưc do thm còn lại ở trụcmàn phụtximănghm vàtrụcởtiêunưchtlấytheoBảng6.

Bng6-Cáctrshm/Httvàht/Htt

Loiđập

Thpcơbản

Thpđặcbiệt

a) Đập trọng lc kiểu khối ln (Hình 1a), kiểu có lp chống thmởmtchuáp(Hình1d),kiểuneovàonền(Hình1e)

hm/Htt

ht/Htt

hm/Htt

ht/Htt

-CpI

0,4

0,2

0,6

0,35

-CpII

0,4

0,15

0,5

0,25

-CpIII,IV

0,3

0

0,4

0,15

b)Đptrnglckiukhpnimrng(Hình1b),kiukhoangrngdcsátnn(Hình1c)đậpbnchngcpI- IV

0,4

0

0,5

0

c)ĐpvòmvàđậpvòmtrnglccáccpI-IV

0,4

0,2

0,6

0,35

CHÚTHÍCH:ctrịsốhm/Httvàht/HttutrongBng6trưnghợpthợptitrọngtácđộngđặcbiệtchỉ ứngvitrưnghợpkhithưnglưulàMNDBTvàcácthiếtbchngthmvàtiêunướcbhưhng,khôngm vicbìnhtng

4.9.10Cácgradienchophépcactnưctrong màngchngthmnnđácnlytheoBng7.

ChiudàytínhtoáncamàntrongnnđậpcpI,IIvàIIIcnđượcxácđịnhtrêncơscácsliuthí nghim.ĐiviđậpcpIVthìchiudàycamànnênlytheocáctrườnghptươngt.

Victínhtoáncácthiếtbchngthmbngđấtásétvàsétcnthchintheoquyphmthiếtkếđập đấtbngphươngphápđầmn.

Bng7-Gradienchophépcactnướctrongmàngchngthấmnềnđá

ChiềucaođậpH(m)

Tínhthấmnướccathânmànchngthấm

Jcp

Lưulưngthấmđơn vịkhônglnhơn,t/pt

Hsthấmknglnhơn, cm/s

Lnhơn100

0,01

1.10-5

30

T60đến100

0,03

6.10-5

20

Nhhơn60

0,05

1.10-4

15

4.10 Tínhtoánthulc

4.10.1Vic tính toánvà nghiên cu thủylc các côngtrình xả, tháo và lấynước của đập và hạ lưu đậpcnthchiệnđ:

- Xácđịnhchiềurngtuyếntràn,caotrìnhngưngtrànvà mặtcttràn;

- Quyếtđịnhhìnhdạngcácđầuvàovàtrụpin,chiềudàivàchiềucaotưngphânchia,kếtcấuvà hìnhdạngtưngcánhvenb,caotrìnhcủasânphủvàkếtcấugiacốđáyởthưnglưu;

- Chọnchếđộnốitiếptốiưugiathượng,hạlưuvàấnđịnhcaotrìnhđtbểtiêunăngvàsânsau, kiểuvàkíchthưccácvậttiêunăng,cáctườngphândòng,cácvậtphântándòngchy,cácđoncần giacốđáy,giacốb,chiềudàivàhìnhdạngtrênmặtbằngcacácmốbiênbêtôngnốitiếpvibờvà cáctưngcánhhạlưu;

- Lậpcácsơđồtốưuđểvậnhànhcáccavankhixảlũvàxảvtnổikhácquacôngtrìnhđầumối;

- nđịnhkiểuvàkíchthưccủacáclỗxảtmthiđểthoátlũvàcácvậtnổitrongthikthicông côngtrìnhđumốicũngnhưtrongtrưnghpcầncócáckếtcấubổsungởthưnglưuvàhạlưucó liênquanđếnviệcdẫndòngthicông;

- Xácđịnhsựxóilở(pháhy)cụcbộcóthểxảyravàsựbiếnhìnhcủalòngsôngcảtrongthikỳthi côngvàtrongquátrìnhkhaithácbìnhthườngcôngtrìnhđầumối,đánhgiásựhạthấpchungcacao trìnhlòngsôngvàcủahlưucóthểxảyradosvậnchuynbìnhthườngcủabùncátbịthayđổi;

- Xácđịnhchếđộlưutốcởthưnghạlưuvàchếđộáplcnước(kểcảáplcmạchđộng)lêncác bộphậncủacôngtrìnhtháonưc;

- Xácđịnhquanhệgialưulưngvà mcnưcởhạlưu.

4.10.2Trongtínhtoánthylccađập,cnphânbitcáctrưnghptínhtoáncơbnvàtínhtoán kimtra.

a)Trưnghptínhtoáncơbnngvikhitháolưulưngtrêntoàntuyếncôngtrìnhtháo,vimc nưcdângbìnhthườngthượnglưu.Xutphátttrưnghpnày,trêncơscáctínhtoánkinhtế- kthutsnđịnhtngchiudàicatuyếntràntlưucacôngtrìnhx.

b)Phitínhtoánkimtrađốivicáctrườnghp:

- Xlưulưngtínhtoánlnnhất,ngvimcnưcgiacưngởthưnglưu;

- Mởhoàntoànmtkhoangcủađậpmộtcáchđộtngộtkhicáckhoangcònliđềuđóngvàkhitrm thủyđiệnlàmviệcbìnhthưng(80%côngsuấtlắpmáy).

Cnphidtínhcáctrưnghptháonướccònlibngcácsơđồvnhànhcáccavancađập.Khi đó,độ mtrìnht mcáccavanphiđưcnđịnhxutpháttđiukinkhôngyêucubsung thêmnhngbinphápbsungđểbovcôngtrìnhvànhngphnlòngsôngngayphíahlưuso vicáctrườnghptínhtoán.

5. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền không phải là đá

5.1 Thiếtkếđậpcácbphậnđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnnkhôngphiđá

5.1.1Khithiếtkếcácbphncađậpxnướcbngbêtôngtôngctthéptrênnnkhôngphi làđá,ngoàicácchdncađiuy,cònphithchincácyêucunêutrongĐiu4.

5.1.2Khithiếtkếcácđậpxnướcbngtôngvàbêtôngctthéptrênnnkhôngphiđá,cn phânbitcácbphnchínhsauđây(Hình10):

CHÚDN:

1)Phnthượngucatmmóng;

2)Phầnhucatmmóng;

3)Trpintrunggian;

4)Khevancôngtác;

5)Khevansửacha;

6)Đptràn;

7)Ngưngtràn;

8)Sântiêung;

9)mốtiêunăng;

10)Sânsau;

11)Giacốđáy;

12)nhphòngxói;

13)Sântrưcneovàođập;

14)Phnmmcasântrưc;

15)Phnchttải;

16)Lớpbovệphnchttải;

17)Cớisântc;

18)Dmtrênđucừ;

19)Ciphntnglưucađập;

20)Tiêunướcnmngangcasântrưc;

21)Tiêunướcnmngangcatmmóng;

22)Tiêunướcnmngangcasânsauvàsântiêunăng;

23)Lcngược;

24)Tiêunướcthngđngcann;

25)Hànhlangtiêunưc;

26)Cáclthtnưc

Hình10-Cácphầnbphậncađậptràncósântrướcneovàođptrênnềnkhôngphiđá

- Cáctmmóng;cáctrụpin,natrụpinvà mốbiên;

- Phầntrànvàphầnxảsâu;

- Các khpnốibiếndạngvàvậtchắnnướccủachúng;

- Bểtiêunăngvàsânsau;

- Kếtcấuchốngthm(sântrước,c,chânkhay,màngchốngthm);

- Cácthiếtbịtiêunưc.

5.1.3Cnchiađậpxnướcbngtôngtôngctthéptrênnnkhôngphiđáthànhcác đon bằng khp nối nhiệt lún. Các khp nối này thường bố trí dọc theo trục của các trụ pin và chia chúngthànhhainatrụpin.

Slượngcacáckhoangxtrongmt đoạnđậpcầnđưcxácđịnhtrêncơsở sosánhcácchỉtiêu kinhtếkỹthuậtcủacácphươngánđềxuất, cóxét đếncácđiềukiệnđachấtcôngtrình,khí huvà thủyvăncủa khuvcxâydngvàđiều kiệnkhai thác.

5.1.4Đsâuchônmóngcađậptrongđấtphiđưcxácđịnhcóxétđếnyêucuvsnđịnhtĩnh hc,cácđiukinthylcthm.

5.1.5Mt đngthưng lưu ca tmmóng phảiđượcthiếtkếcó độnghiêngđểliênkếttt hơnvi sânphủbằngđấtdính.

5.1.6Nếu như nưcthm trong nền đập có tính ănmòn bê tông, cần xem xét đến tính hp lý của việctạolpcáchnướcởđáymóngđp.

5.1.7Trongphm vimộtđoạnđập,phảidự tínhcósựliênkếtcnggiacáctrụpinvànatrụpin vitmmóng.Đểgimcácnglcphátsinhởtmmóngdotrọnglưngcủacáctrụpinvànatrụ pinđặttrênnó,chophéptínhđếnviệcthicôngcáctrụvànatrụnàyrngrvitmmóngrồisauđó làmchochúngliềnkhốivinhau.

5.1.8Mbiênmt bộphậncủađoạnđậpở bênb,nóphảiđượcbốtrí trêntm đáychungcủa đoạnđậpđó.Nếuviệcbốtrínhưvậylàmtăngmộtcáchđángkểtrọnglưngcủatmđáy,tcầnthiết kếmốcódạngtưngchắn,khiđóởkhpnốinhit-lúngiam,trànvàtmmóngphảilàmvtchắn nước.

5.1.9Mbiêntrongphmvisântrưc,btiêunăngvàsânsaucnthiếtkếtheodngtưngchn.

5.1.10Đ tiết kim bê tông, cho phép tạo các khoang rỗng ở trong là đá, đt hoặc nưc trong các khoangtrànvà cáckhoang có lỗ xả đáycủa đập khi ở các bộ phậnchịu áp của đập bảođm đưc gradiencộtnướcchophép.

5.1.11Khi thiết kế đập, tùy thuộc vào khẩu diện ca các khoang tràn, điều kin khí hậu và địa cht công trình của khu vc xâydng, phải dự tính ngàm cng phần tràn vào các trụ pin và na trụ pin hoặctokhpnốinhiệt ởgiacủachúng,khpnốinàycắt phầntràntừ đỉnhđếnmttrêncủatm móngtheomặtngoàicatrụpin.

Khikhoangtràndàihơn25 m,phitínhđếnvicbtrícáckhpninhittrongthântràn.

5.1.12Cáclxsâucađậptrênnnkhôngphilàđácnđưcthiếtkếtheodngkhungntông ctthép.

5.1.13Khithiết kếđậpxảnưc trênnềnkhôngphảilàđá, phảidùngchếđộchyđáylàm dạngnối tiếpthưnghạlưuchủyếu,khiđóởvùngdòngchybịcohẹptrên đoạntiêunăngphảidkiếncác kếtcấutiêunăngvàphândòng.

5.1.14Trongbtiêunăngnênsdngcáckiuvttiêunăngchínhsauđây:

a) Tưngtiêunăngliền,đtcáchmặtcắtcohẹpmtđoạnbằng0,8chiềudàicủanướcnhảy(chiều dàinưcnhảyxácđịnhbngtínhtoánvibểtiêunăngnhẵn),hoặccách mộtkhoảng3hkhicótrịsốε0 =To/hkbiếnđổitrongphmvit0,2đến12:

trongđó:

h-chiusâudòngchyđoncuinưcnhy);

To- tỷnăngcủadòngchytrướccôngtrìnhchuápbằnghiucủamc nưcthưnglưucóxét lưutcđếngnvà mặtbtiêunăng;

hk-chiusâuphângiicadòngchy);

b) Tưngtiêunăngđứtquãng,bốtrícáchmtcắtcohẹpmộtkhoảng3hkhitrịsốεo =từ2đến6;

c) Tưngtiêunăngphândòng,gm haitưngtạothànhmtgócngưchưngdòngchảy,gócđt cáctưngphândòngcóthểbiếnđổitrênchiềurộngcủabểtiêunăngcònbảnthântưngphândòng cóthểcóchiềucaothayđổi;

d) Vậttiêunăngcódạngkếthphaihàngmhìnhthangvàtưngtiêunăngởphíahạlưu.

5.1.15Chiudàicasânsau(nmngang,nmngangmtđonnghiênghocnmnghiêng)phi đưc xác định từ điều kiện làm cho các biểu đồ lưu tc dòng chả được san bằng dần trên toàn bộ chiềudàicủasânsauhoặctrênmộtphầncủanó(sânsaurútngắn).

5.1.16ĐivinhngđậpcpI,IIIII thôngthưngphảithiếtkếsânsauởdạngcáctm bêtông hoặcbêtôngcốtthépđổtạich.

ĐivinhngđậpcpIVchophépdkiếnsânsau dạngđáđổhoặcrọđá,tmbêtônghocbê tôngctthéplắpghép.

Trưnghpdùngcáccukintôngbêtôngctthépđúcsnlàmsânsau,phidkiếnliênkết cáccukin bằngcốtthépđểđmbảotínhổnđịnhcủacáccấukiệnđúcsẵnchốnglitángthủy độngcủadòngchảy.

5.1.17Chiu dày của các tm ở bể tiêu năng và sân sau phải xác định bằng tính toán, xuất phát từ điềukinbmcưngđộvàđộổnđịnh.Phảixemxétkhảnănggimchiudàycáctmởbểtiêu năngvàsânsaubằngcáchphânnhỏnhờcáckhpnốinhiệt-lúnvàbốtrícácgiếngtiêunưc.

Kích thước trên mt bng của các tm phải đưc xác định từ điu kiện đm bảo sự ổn định chng trưtvàni,cũngnhưbảođmkhảnăngđổbêtôngmỗitmthànhmộtkhối.

5.1.18Giếngtiêunướcphitiếtdintrênmtbngt0,25mx0,25mđến1mx1mtùytheobdàycatmbtiêunăngvàsânsaucũngnhưđiukinthicông.

Trênmtbng,cnbtrícácgiếngtheokiuhoathtrongmthàngccáchnhaut5mđến10m làmmtgiếng(tùytheochthướccacáctm),cáchànggiếngcáchnhaukhôngnhhơn5m, đồngthidintíchcácgiếngtiêunưckhôngđưcnhhơn1,5%dintíchtoànbcáctmgiac. Khidùngcáctmđúcsnđểlàmsânsau,thkhôngcnlàmgiếngtiêunưc.

5.1.19 cuốisân sau phải dự kiến bố trímột kết cấucó dng tưng thẳngđng, hoặc rãnh phòng xói,hoặcphngiacốchuyểntiếpcóthểbiếndngđưc,hoặctổhpcáckếtcấuđóđểbảovệcho sânsau,cácmốbiênvàtưngphâncáchkhỏibị xóil,(Hình10).

5.1.20Tườngthngđngcuisânsau(códngtưngtônghoctôngctthép,tườngckết cuphnghoctong,cũigtrongbđáv.v)phiđưcthiếtkếcmxunghếtchiusâucalp đấtcókhnăngbxóil.Khichiusâuxóilquáln, cóthểlàm tưngđngkhôngcm hếtchiều sâu xói l, nhưng phải làm thêm mt đoạn gia cố chuyển tiếp mm có khả năng biến dạng tiếp sau tưngđó.

5.1.21Khidòngchycótlưulnvàđấtnnloidbxóil,phidkiếnbtrírãnhphòngxóicui sân sau, cùngviphần giacố chuyển tiếpmm ởmái dốcphíathượng lưuvà đáyrãnh phòng xói.

Vicxácđịnhmáidcphíahlưucarãnhphòngxóiphixutpháttđiukinnđịnhcatrong thigianthicông.

Máidcphíathưnglưucarãnhphòngxóiphiđưcquyếtđịnhxétđếnđiu kinthylccastndòng,đếnđonbtrímtđonsânsaunmnghiênghocđongiacchuyntiếpmmcókhnăngbiếndng.

5.1.22Đongiacchuyntiếpmmkhnăngbiếndngphiđưcthiếtkếdướidngcáctmbê tôngtôngctthépriêngrliênkếtbnl(khp)vinhau,dưidngsihocđáđ,rđá,rng câyhocđmcànhcâytrênđổđáhocsi,hocdướidngthpcáckiugiactrên.

Cnphilachnkiugiactrêncơssosánhcácchtiêukinhtếkthutcacácphươngánnêu ra,xétđếncácđiukinthylc,chiusâuxóichophépcácyếutkhác.

5.2 Tínhtoánthiếtkếđưngviềndưiđtđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnềnkhông phảilàđá

5.2.1ĐưngvindưiđtđưckháinimtheoTCVN9143: 2012.Tùytheocácđặctrưngcơca đất,cnphidkiếnđưngvindướiđấtcađptôngtôngctthéptrênnnkhôngphiđágmcácbphnkếtcusau:

- Sântrưc;

- Vậtchắnthẳngđngdưidạngc,chân khayhoặcmànchốngthm;

- Vậttiêunưcnmnganghoặcthẳngđng.

5.2.2Khithiếtkếđậptrên nnkhông phải làđá, phảidùng các sơ đồ đườngvin dưi đt cơ bản sauđây:

1) Tmmóngvàsântrưckhôngcóvậttiêunước(Sơđồ1);

2) Vậttiêunưcnmngangdưitmmóng(Sơđồ2);

3) Vậttiêunưcnmngangdưitmmóngvàsântrưc(Sơđồ3);

4) Vậtchắnthẳngđngctquatoànbộchiềusâucatầngthmnưc(Sơđồ4);

5) Vậtchắnthẳngđngctquamộtphầnchiềusâucủanềnthmnưc(Sơđ5).

CHÚTHÍCH:cđ1,Sơđ2,Sơđ3,đ4Sơđ5theoĐiu6.1TCVN9143: 2012.

Khithiếtkếđậptrênnncóxenkcáclpđấtcátloisétvànncónưcngmáplc,cnphibtrígiếngtiêunướcsâutrongđưngvinthmdưiđấtcađập.

5.2.3Sơ đồvàcácchthưc chủ yếucủacácbộ phậntạothànhđưngviềndướiđất phảiđưc chọntrêncơsởtínhtoánthmcủađậpcóxétđếncácđiềukiệnđịachtcôngtrìnhcủanền.

- Sơ đồ 1 phải đưc áp dụng khi bố trí đp trênnền đất cát và tầng không thm ở sâu hơn 20m trongcáctrườnghpkhiđộổnđịnhchungcủacôngtrìnhđưcbảođmkhôngcầncácbiệnphápđặc biệt để hạthấpáp lcthm, nhưngtheođiềukiện ổn định thm của đt nền lại đòihỏi phải kéo dài đưngviềndướt;

- Trongcáctrưnghpcònlạivicácđiềukiệnđachấtđãnêuthìphảidùngsơđồ2;

- Sơđồ3phảiđưcápdụngkhinềnlàđấtloạisétcầnphảigimáplcthmđểbảođmổnđịnh chốngtrưtchocôngtrình;

- Sơđồ4phảiđưcápdụngkhitầngkhôngthmởkhôngsâuquá20m.Trongtrườnghpnàycho phépkhôngbốtrísântrưc;

- Sơđồ5áp dụngkhitầngkhôngthm ởtươngđốisâu, trongtrưnghpnàycầnđặcbiệt lưkimtrađiềukiệnổnđịnhthmcụcbộcủađtnềndướivtchắnthẳngđng,trongnhiềutrườnghp cóthểápdụngtnghpmtvàisơđồnêutrên.

5.3 Thiếtkếsântrướcđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảiđá

5.3.1Theocuto,sântrướcđưcphânloinhưsau:

- Loạicng: códạnglpphủbằngbêtôngvàbêtôngcốtthép;

- Loại mm:bằngđất,nhưng,pôlimev.v…đápngđượccácyêucầubiếndạng,khôngthm nưc,bềnvngchốngđượcxâmthchóahọc.

Ngoàichcnăngchínhlàchngthm,sântrướccònthlàmnhimvneovàocôngtrìnhsauđó. Sântrướccóneophiđưcthiếtkếdưidngkếtcuhnhpgmcácđon mmcng.

5.3.2Khichnkiusântrưccnxétđếntính khôngthmnướccađtnn.

Khiđấtnnđấtsétásétcndkiếnbtrísântrướckngthmnưc,khiđấtnncáthocá cátthìbtrísântrưcbngloiđấtítthm(cóhsthmKT£10-6 cm/s).

SântrướccađậpcpIVphiđưcthiếtkếchyếubngvtliutich(ásét,t,thanbùncóđphânhykhôngnhhơn50%).Hsthmcaloisântrưcnàysovihsthmcađtnnphi nhhơnítnht50ln.

5.3.3Chiudàisântrưccnđưcquyđịnhtrêncơsnhng kếtqutínhtoánđộbnthmcađất nnvàđộnđịnhcađp.

5.3.4Chiudàytcasântrưcbngđtphiđưcquyđịnhtđiukin:

(8)

trongđó:

h-tổnthấtcộtnướctừđầuđưngviềndưiđất(tthưnglưu)đếnmtcắtthẳngđngđang xétcủasântrước;

Jcp-gradienctnưcchophépđốivivậtliệulàmsântrưc.

-Vớiđtloạisét: Jcp=từ6đến8;

-Vớithanbùn: Jcp £ 3;

-Vớiđtásét: Jcp=từ4đến5;

Chiềudàynhỏnhấtcủasântrưcbằngđấtphảilybng0,5m.

5.3.5Sântcchốngthmkiểu mmcầnthiếtkếnhưsau:

1) Kiểunấuchảy:gmcácvậtliệucáchnưcnấuchảytrênrảivảithủytinh;

2) Kiểudán:gm vàilpbngnhngcuộnvậtliệucáchnướcđặtchồnglênnhausaocholp trên phủlêncácchỗnốicủalpdưi,cáclượcdánchặtvinhau.

5.3.6Sântcbằngtôngphảiđượcthiếtkếdưidạngcáctmphảidựkiếnbiệnphápchống thm chomặt chu áp và làm kín nưc ở khp nối gia các tm, cũng như gia sân tc và công trình kềvinó.

ĐốiviđậpcấpIVkhinềnđấtítbiếndạng,chophépdùngsântrưcbằngtôngkhônglpphủ chốngthm.Trongtnghpnàyphiquyđịnhchiềudàysântcgradiencộtnưcchophépđối vitôngJcp=30.

5.3.7Sân trước có neo thông thưng phi được thiết kế dưi dạng tm bê tông cốt thép, có các thanhthépthòrađểmóc chặtvàocôngtrìnhđưcneo. Cầnbảođm tínhchốngthm củacáctm bêtôngctthépbằngcáclpcáchnưcdánvinhauhoặcbằngcáchnấuchy vậtliệucáchnưc đểđổthànhnhiềulpnhưđãnêutrên.

Đoạnmmphảichuđưcmọiloạibiếnđộng(trượtlún)sinhrachỗtiếpgiápvicôngtrìnhđưc neo,màvẫnbảotoànđưctínhchốngthm.

5.3.8Khithiếtkếmọiloạisântc,trloạibngtông,phảidựkiếnrảilêntrênmtlpphủbằng đấtđưcgiacbằngcáctmtônghoặcđấtđđểphòngxói.

5.3.9Việcchuẩnbịnềndưisântccầnđưcdựkiếnthchiệnnhưsau:

- Đốivi sân trưc làm bằng vật liệu tạichỗtrênnền là cát hoặc á cát thì cn đm chtmt nn, trongtrườnghpnềnlàđấthònln(cuội,sỏi)thìphảitomộtlpchuyểntiếpbằngcátcóchiudày khôngnhỏhơn10cm;

- Đốivisântcbằngbêtônghoặcsântccóneothìđổ mộtlpdămsỏirồiđmchtlpmặt nền,sauđóđổ mộtlpbêtôngdày từ5cmđến10cm;

- Đối vi sân tc làm bằng nha đưng hoặc pôlyme thì đổ mt lp đá m hoặc sỏi rồi tưi bitum,hoặcđổ mộtlpbêtôngdàytừ5cmđến10cm.

5.3.10cácchỗtiếpgiápgiasântrưcviđập,vicáctườngchắnđất,vicáctrphâncách,vi hàngcừsântrưc,chỗtiếpgiápgiacácđoạnsântrưcvinhaucầnbốtrícácvtchắnnưc theochỉdẫnĐiều4.4.Khichọncáckếtcuvậtchắnnưc,cầnxétđếntrsốbiếndạngthểxyra củacáccôngtrìnhkềbên.

5.4 Thiếtkếcdướisântrưcđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảilàđá

5.4.1Khi chọn loại cừ (tp,bê tông cốt thép hoặc gỗ) phải căn cứ vào các điều kiện địa chất, cột nưctínhtoánvàchiềusâuđóngc.

5.4.2Chiều sâu đóngcừ cần lykhông nhỏ hơn 2,5 m còn chiềusâu cừ đóng vào tầng đấtkhông thmnưccũngkhôngđưcnhỏhơn1 m.

5.4.3Khithiếtkếđườngviềndưiđấtcủađập,khôngđưcphéptruyềntảitrọngtcôngtrìnhxuống cừchốngthm.

5.4.4Cầndựkiếnđóngcừdưiđậpvềphíathưnglưukhikhôngsântrước.Khicóluậnchng thỏađáng,chophépbốtrícừdướisântrước(kcdướisântrướcneo).

Trưng hp nền là đất không dính, khi có sân tc hoặc khi chân khay thượng lưu của tm móng cmsâuvàotầngđấtkhôngthm,vàchânkhayhạlưucủatmmóngbưcđộổnđịnhthm củanền,thìchophépápdngsơđồđườngviềndưiđất khôngcóc.

5.4.5Khidùngctreo(đóngchưatitầngkhôngthm)trongđưngviềndưiđấtcủađập,khoảng cáchgiahaihàngcknhaukhôngđưclấynhhơntổnghaichiềusâucủachúng.

5.5 Thiếtkếchânkhaymàngchngthmđậpbêngbêngctthéptrênnềnkng phảiđá

5.5.1Đliênkếtgiađậpvànềnđưctốtvàđểtránhdòngthmtiếpgiápnguyhim,cầndkiến làmchânkhaythượnglưu,chânkhayhạlưudưiđập.

Phải trù tính làm chân khaychống thấm sâu bng bê tông hoặc bê tông cốt thép (tưng ngăn trong nhngtrườnghpdođiềukiệnđịachtcôngtnhkhôngcókhảnăngdùngc).

5.5.2Giachânkhaychngthm sâuvàtmmóngcủađậpcầndựkiếnbốtríkhpnốinhiệtđộ- biếndạngtrongđócóvtchắnnưc.

5.5.3Trongnềncáthoặcđthònln(cuội,sỏi,đádăm),khidùngcáckếtcuchốngthmkhácđể gimtínhthmnướccanềnkhôngcóhiuquả,cầntínhđếnviệclàmmànchốngthmhoặctường ngănchốngthmdướidạnghàolấpđầybằngtônghoặcđtsétphíathượnglưucủađập.

5.5.4Chiều sâu của màn chống thấm, các đặc tng thm nước của nó cần đưc quyết định tùy thuộcvàoctnưcđập,tínhchtthmvàxóingmcủađtnền,yêucầuvềgimáplcđẩyngưc lênđếmóngđập.

5.5.5Chiềurngcủamànchngthmbm cầnxácđịnhtđiều kiện:

(9)

Trongđó:

hm-tnthấtcộtnướctiếtdiệnmànđãcho;

Jcp-gradienctnưcchophépcủamàn.

5.5.6Tùythuộcloạiđấtnền,trsốgradiencộtnưcchophépcủamàngchốngthmđượcchọnnhư sau:

- Trongđấtcáthtnhỏ:Jcp=2,5;

- Trongđấtcuộisi,cáchạtlnvàva:Jcp=4;

- Trongcuộisỏi:Jcp=5;

Khilàmmàngchốngthmdạngtưngo,cầnlấytrsố Jcp theosốliệuthínghimmôhình.

5.6 Thiếtkếcácthiếtbtiêunướcđậpbêngbêngctthéptrênnềnkhôngphilàđá

5.6.1Đốivinhngđậptrênnềnđấtloạisétcũngnhư nềnđtloạicát,khimàsântrướchoặcvt ngănchốngthmthẳngđngchưađủbảođảmổnđịnhcủađập,thìcầnbốtríthiếtbịtiêunưcnm ngang.

Thiết bị tiêu nưc nm ngang làm bằngcác vtliệu hạt ln và đưc bo vệ chống bồitắc bằngcác tầnglcngược.

5.6.2Scáclplọcngượcthànhphầnhạtcầnđượcquyđịnhtheocácyêucầutrong quyphạm thiếtkếđậpđấtbằngphươngphápđmnén.

Bdàycủacáclptiêunướcnmngangphảiđưcquyđịnhcóxétđếncácđặctínhcấutạocađập vàcácđiềukiệnthicông,nhưng khôngđưcnhỏhơn20cm.

5.6.3Cầndự tínhdẫnnướcrakhỏithiết bịtiêunưcnm ngangvàothiết btiêunưccabểtiêu năng, hoặc dẫn trực tiếp bằng hệ thống tiêu c đi qua thân đập, quamtiếp giáp hoc mốphân cáchxuốnghạlưu.Lỗthoátnưcracủahệthốngtiêunưcphảibốtríởchỗcóchếđộdòngchyêm vàphiđặtdưi mcnưchạlưuthấpnht.

5.6.4Cầnxétviệcđtthiếtbtiêunưcnmngangdưibểtiêunăng,sânsaucáctmgiacố máidốcđthoátnưcthmravàđểbảovnnđấtdễbịxóirakhỏicáctácđộngcủalưutcmch độngcủadòngchảyảnhhưngcủasóng.

5.7 Tínhtoánđbềnnđịnhđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnnkhôngphiđá

5.7.1Khitínhtoánđbềnnđịnhcủađậptrênnềnkhôngphiđá,ngoàicácchỉdẫnđiềunày phảituântheocácyêucầunêuĐiều4.8.

5.7.2Cáctrsốngsuấttiếpxúcđáyđậptrênnềnkhôngphảiđáđượcxácđịnhtheocácyêu cầucatiêuchuẩnthiếtkếnềncôngtrìnhthủycôngca mụcy.

KhitínhngsutpháptiếpxúcbằngphươngphápscbềnvậtliệuttrsốngsuấtσA; σB;σC; σD;ti cácđim gócA,B,C,Dcủatmmóngđoạnđậpphảiđưcxácđịnhtheocôngthc:

(10)

trongđó:

N-tổngcáclcthẳnggócviđáyđập(kcảáplcđẩyngưc);

F-diệnchbềmặtđế móngcủađoạnđập;

MxMy-cácmô menuốntươngngvicáctrcquántínhchínhcủađếđập;

Wix và Wiy - các mô men kháng uốn của đế đập đối với các điểm A, B, C và D tương ứng với các trục quán tính chính.

5.7.3Khithicôngriêngrcáctrpin,mbiênvàtmmóngcủađậptrênnềnđấtloạit,phảnlc nềncủacôngtrìnhđãxâydngxonghoàntoànphảiđưcxácđịnhbằngcáchcngcácbiểuđồng suấtsau:

- Biểuđồngsuttiếpxúctrongthikỳthicôngdướimỗibộphậncôngtrình;

- Biểuđồngsutdocáctảitrọngtácdụngvàocôngtrìnhsaukhicôngtrìnhđãđưclàmliềnkhối.

Đốivinềnđậploạiđấtsét,ngsuttiếpxúctrongthikthicôngphảiđưcxácđịnhxétđến sựphânbốlạichúngtheothigian.

5.7.4ViệctínhtoáncácđậpcpIIIvđộbnchungphảiđưctiếnhànhnđốivicáckếtcấu khônggiantrênnềnđànhồibằngphươngpháphọckếtcấuhocthuyếtđànhồi,xétđếnsự phânbốlicácnglcdosựhìnhthànhcáckhentskhôngđốixngcủađoạncôngtrìnhtrên mtbằng.

KhitínhtoánsơbộđậpcấpI,IItrongttcảcáctrưnghptínhtoánđậpcấpIII,IVchophéptiến hànhtínhtoánriêngrtheohưngngang(dọctheodòngchảy)vàdọc(cắtngangdòngchảy)theocác yêucầucủaĐiều5.8.

5.7.5Đốivitngbộphậncađập(nhưphầntmmóngkhốitràn,cáctrpinnatrpinv.v) phảitínhtoánđộbềnccbộdưitácdụngcủacáclcđặttrctiếpvàonó.

5.7.6Các ngsuấttínhtoánvàlưngcốt théptrongnhngmặtctkhácnhauở cácbộphận của đậpphảiđưcxácđịnhcóxétđếncáckếtquảtínhtoáncảvềđộbềnchungcủađoạnđậplẫnđộbền cụcbộcatngbộphận.

ĐốiviđậpcấpIIIIV,chophéptínhtoáncốtthépcácmặtctcủacácbộphậnkhôngcầnxétđến việc phân bố lại các ng lc do sự hình thànhcác vết nt, theo các ng lc quyước tính toán,mô menuốnMvàlcpháptuyếnNxácđịnhtheocáccôngthcsauđây:

Trong đó: sA = soA + smA

sB = soB + smB

σAo, σBo-ngsuttạicácđimbiêncamtctcủabộphậnxácđịnhđượcttínhtoánđộbn chung;

σAm, σBm-ngsuttạicácđimbiêncamtctcủabộphậnxácđịnhđượcttínhtoánđộbn chung;

bh-chiềurộngchiềucaomặtcắttínhtoáncủabộphận.

Khiđãbiếttrsốcủacácnglctìmđượctừkếtquảtínhtoánđộbềnchung(NovàMo)độbncc bộ(NmMm)thìngsuấtbiêncủa mặtcắtnhtoáncủabộphậnphiđưcxácđịnhtheocácng thcsau:

trongđó:

FoMo-lầnlượtdinchmômenkhánguncủamtcắtkhitínhđộbềnchungcủađoạn đập;

FmWm-lầnlưtdiếntíchmômenknguốncủamặtcắtkhitínhđộbềncụcbộcab phận.

CHÚTHÍCH:Trongcáccôngthc(10)đến(14)lydu(+)khicóngsuấtnglựckéo,du(-)khing sutvànglựclànén.

5.8 Tínhtoánđbềnchungđpbêtôngbêtôngctthéptrênnềnkngphảilàđá

5.8.1Tínhtoánđbềnchungcủađậptheophươngngangphảiđưctiếnhànhnhưsau:

- Đốiviđậptràn:Tínhnhưkếtcấucósưn,sưncngởđâylàcáctrụpinvànatrụpin;

- Đốiviđậphaitầngvàđậpcócôngtrìnhxảsâu:Tínhnhưkếtcấudạnghộp.

Khitínhtoán,nếutạimặtphẳnguncáctrpinnatrpinchiềucaoln,thìchỉxétmtphần chiềucaocủachúngti. Chophépgiihạnchiềucaotínhtoáncatrụpinvànatrụpinbng cácmtphẳngnghiêngđiquacácđimméptiếpgiápvitmmóngvàtạomộtgóc45ovimtphẳng nmngang.

Chiềucao mtcắttínhtncủaphầntràncũngphảigiihạntươngtựnhưvy.

5.8.2Tínhtoánđộbnchungcủađoạnđậptheophươngdọcphảiđượctiếnhànhnhưsau:

- Đốiviđậptràn:tínhnhưdầmtrênnềnđànhồi;

- Đốiviđậphaitầngvàđậpcócôngtrìnhxảsâu:tínhnhưkếtcấukhungtrênnềnđànhồi.

5.8.3Khi tính toán độ bền chung của đon đập tràn theo phương dọc chỉ được đưa phần tràn vào mtcắttínhtoánkhikhôngcócáckhpnốinhiệtđộởkhoangtràn.

Khigiathântrànvàtrpin,natrpincócáckhpnốinhiệtđộ,thìchỉđưavàomtcttínhtoánmột phầncủaphntràngiihạnbicácmtphẳngđiquađáycủakhpnốivàtạomt góc45ovimặt phẳngnmngang.

5.8.4Khitínhđộbềnchungcủađoạnđậphaitầnghoặcđậpcôngtrìnhxảsâutheophươngdọc cầnđưatoànbộtmmóng,cáckếtcấutrongkhoangtràn,cáctrpinnatrpinvàotrongmtct tínhtoán.

5.9 Tínhtoánđbềntấmmóngđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnnkhôngphilàđá

5.9.1Phần thưnglưu, hạlưuvà phần gia(nếu như trên nó làkhoang rỗng trongphần tràn) ca tm móng đp tràn có ngưng cao, phải đưc tính toán về độ bền cục bộ như tính toán tm bản bị ngàmtheođườngviền(3hoc4cạnh).

Saukhiđãchọndiệntíchcốtthépdc chotngphầncủatmmóngvàsaukhiđãbốtrí chúngtrên mtct,cầntiếnhànhkimtratiếtdiệntoànbộkhichịutácdụngcủacácnglcđãtìmđưckhitính toánđộbềnchungcủađoạnđậptheophươngdc.

5.9.2Tấmmóngcủađậptrànngưngthấpphảiđưctínhtoánvicácnglcxácđịnhđượckhi tínhtoánđộbềnchungcủađoạnđập.

Trongtrườnghpcảphươngdọcphươngngangcáctảitrọngphânbrtkhôngđềuchiềudày cácphầncủatmmóngchênhnhauđángk,chophépápdụngcácphươngpháptínhtoángầnđúng nhưsau:

- Chia tm móng ra tnh nhng dải dọc quyước làm việc như các bộ phận độc lập, chịu các tải trọngtácdụngtrựctiếplênchúng;

- Giảthiếtrằngttcảcácdảidọcdotmmóngcủađậpchiaracócùngmtđộvõng.Trưnghp này,cácnộidungnglcphảiđưcphânbốgiacácdảitínhtoántỷlệvimômenquántínhcủa chúng;

- Giátrcácnộinglctínhtoánphảiđưclybằngbìnhquâncáctrịsốcủachúngđượcxácđịnh từcácgiảthiếtnêutrênvềsựlàmviệccủatmmóng.

5.10 Tínhtoánđbềnphầntrànđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnnkhôngphảiđá

5.10.1Phầntràncủađậpngưngcao,khicáckhpnốinhiệtđộgiacáckhốitràncáctrụ pinphảiđượctínhtoánnhưcôngsonngàmvàotmmóng,cònkhikngcáckhpnốinhiệtđộthì tínhnhưtmbịngàm3cạnh.

Khitínhtoánđộbềncủaphầntông,phảituântheocácyêucầucủaĐiều7đốiviđpchiucao ti60m.

5.10.2Việctínhtoánđộbềnbốtrícốtthépchocáckếtcấunhpcủađậphaitầnghoặcđậpcông trìnhxảsâuphảiđượctiếnhànhvicácnglcxácđịnhđưctừ tínhtoánuốncục bộ,cóxétđến nhng ng lc xác định được từ tính toán uốn chung của cả đoạn đập theo hưng dọc. Khi đó mô menuốntổngcộngởcáckếtcấunhịpsẽđưcphânbốchocácphầncachúngtỷlệvicácmô men quántínhđốivicáctrụcriêngcủacácphầnnày.

5.10.3Khicáckhoangrỗngtrongthânphầntrànhoctrongcáckếtcấunhịp,thìcácđoạnriêngbit củachúngphảiđượcnhtoánvềđộbnxétđếnuốncụcb.

5.11 Tínhtoánđbềncacáctrpinnatrpinđậpbêtôngbêtôngctthéptrênnền khôngphảilàđá

5.11.1Khi tính toán độ bền cục bộ của trụ pin và na trụ pin của đập tràn và đập hai tầng, cần xét chúngnhưnhngtm côngsonbịngàmvàotmmóngđập(khicókhpnốinhiệtđộgiatrụpinvà phầntràn)hoặcngàmvàophầntràn(khi khôngcókhpnốinhitđộgiatrụpinvàphntràn).

Khitínhtoánđộbềncụcbộcủacáctrpinnatrpincủacôngtrìnhxảsâu,cầnphảicoichúng nhưcácctcủakhung.

5.11.2Việckimtrađộbềncatrpinnatrpinbtrícốtthéptrongđóphảiđưctiếnhành vinhngnglcxácđịnhđưc:

- Đốiviđậptràn:từtínhtoánuốncụcbộcủatrpinvànatrụpin.

- Đốiviđậpcócáccôngtrìnhxảsâu:ttínhtoánuốnchungcủacảđonđậpcóxétđếncácng lcdouốncụcbộcủatrụpinvànatrụpin.

Trong tất cả các trường hp, việc tính toán độ bền của trụ pin và na trụ pin theo hưng dọc (uốn trong mt phng của trụ pin) phải đưc tiến hành có xét đến sự un chung của cả đoạn đập theo hướngdọctheodòngchy.

5.11.3Khitínhtoáncáctrpinvànatrpinkhôngkhoangca,chịutácdụngcủanhnglcnm nganglênmtphầnbềrộngcatrpintheongvuônggócvimtphẳngcủatr(vídụnhưlc hãmv.v)thìphảigiihạnchiềurộngtínhtoáncủa mtcttrbinhngmtphẳngnghiêngmtgóc 45oviphươngthẳngđng,điquacácranhgiicủađoạntrênđócóđặtcáctảitrọng.

5.11.4KhicótácđộngcủalcngangPtheophươngthẳnggócvimtphẳngcủacáctrpinna tr pin có khe ca thì các trụ pin và na trụ pin này phải đưc tính toán như nhng tm công son ngàm vàotmmóng( hoặc vàophầnnm bêndưi củatrụpin vànatrụpin) và được liênkết vi nhaubằngnhngliênkếtmmnmngangởmộtvàiđimtheochiềucaotrongphmvigiahaikhe ca(nơichiềurộngtrpinbịthắthẹpbicáckheca).

Quatínhtoánsẽxácđịnhđượccáclccttiếtdiệnthẳngđngcủaphầnbịththẹpgiahaikhe ca(ứnglccácliênkết)cácmômenuốntươngngtngphầnriêngcatrpinnatrụ pin(uốnrangoàimtphẳngcủatrpin).

KhitínhtoánđộbềncủatrpinvànatrpinđậpcấpIIIvàcấpIVchịutácdụngcủalcnmngang P,chophépxácđịnhcáclcmàcácphầnkhácnhaucủatrpinphảitiếpnhậntheocôngthc:

(15)

trongđó:

PT PH-Lầnlưtcáclcmàcácphầnthưnglưuhlưucủatrpinnatrpinphải tiếpnhận;

lTlH- lầnlưtlàchiudàiphnthưnglưuvàhạlưucủatrụpinvànatrụpinởcaotrình ngưngtràn(Hình11).

CHÚDN

P:lcnằmngang,hưngvuônggócvớimtphngcatr;

R:áplựcthynhtácdngvàocửavan;

MNTL:mcnưctnglưu.

Hình11-Sơđtínhtoáncườngđcatrpin

5.11.5KhicácáplctaRcủacáccavantácđộnglênkhecacủatrpinvànatrpinthìtrpin vànatrpinphảiđưctínhnhưnhngtmngsonngàmvàotmmóng(hoặcvàophầndưica trpinvànatrpin)vàđượcliênkếtvinhaubănghệkhpbảnlềtrongphmviphầnbịthuhpbi cáckhecatheochiềucao.

Quatínhtoánsxácđịnhđượcnộilcthẳnggóctiếtdiệnthẳngđngcủaphầnbịthuhẹpbicác kheca(nộilctrongcáckhpbảnlề)cácmô menuốntươngngtngphầncủatrpinna trpin(uốntrongmtphẳngcủatrpin).

KhitínhtoánđộbềncủatrpinnatrpinthuộcđậpcấpIIIvàIVchịutácđộngcủalcnmngang R,chophépxácđịnhcáclcphânbốvàotngphầnđótheocôngthc:

trongđó:

RTRH:lầnlưtlàlcphânbốvàocácphầnthưnglưuhạlưucủatrpinvànatrpin (R=RT+RH);

lTlH:kýhiệunhưĐiu5.11.4.

5.11.6Khitrpinnatrpinhaikheca(khecachínhkhecasachasực),thìphải tínhtoánđộbềncụcbộcủaphầnnhôragiahaikhetheođồ mtngsonngắnchịutácđộngcủa áplcnmngangtcavan.

5.12 Tínhtoánsântrướcnéovàođậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhôngphilàđá

5.12.1Phảixácđịnhsựphânblcgâytrượtngangtoànphầngiasântrướccónéovàođập,kng phụthuộcvàoloiđấtnền,xétđếnbiếndạngđànhồicủađấtnềnsântcđậpsựkéocốt thépcủasântrưctheophươngpháphệsốttlpđànhồichiềusâuhuhạn.

Phươngpháphệsốtrưtdùngđểxácđịnhlctruyềnchosântrưcnéo,khimàtrêntoànbchiều dàicủasântrướckhôngtồntạitrạngtháicânbằnggiihạn,tcngviđiềukiện:

tmax<tgh=Ps.t.tgφ+c (16)

trongđó:

tmax-ngsuấttiếplnnhấtdướisântrưc;

tgh-ngsuttiếpdưisântcngvitrạngtháicânbằnggiihạn;

Ps.t-cưngđộáplcthẳngđngtácđộnglênsântrưc;

φvàc-lầnlượttrsốtínhtoáncủagócmasáttronglcdínhcủađấtnền;

Trongtínhtoánchopplytmax=0,8tgh

5.12.2Theophươngpháphệsốtrưt,lcnmngangdomộtđoạnsântrướctiếpnhận,tùythuộcvào đặcđimphânbốdiệntíchcốtthéptheochiềudàiđưcxácđịnhnsau:

a) Khiphânbốtheohìnhtamgiác:

b) Khiphânbốtheohìnhchữnht:

c) Khiphânbốtheohìnhthang:

Trongđó:

T-lcgâytrưttoànphầntácdụnglênmtđonđập;

kx,k1,x-lầnlưthệsốnềnkhitrưtcủađtnnsântrưcđtnềncủađập;

l,B-lầnlưtchiềudàichiềurộngđếđập;

lo,l1-msBetsxencủađốisảothuầny.

FaK, FaH - diệntíchcốtthépcuốivàđầusântc(đusântrướclàchỗtiếpgiápviđập).

α -trị số đặc trưng cho các tính cht đàn hồi ca sân tc và nn ca nó xác định theo công thc:

(20)

trongđó:

E-môđunđànhồicủacốtthép

b-chiurộngphầntínhtoáncủasântc,lấybằng1m

Hsốnềnkhitrượttínhtheocôngthc:

(21)

trongđó:

ky-hệsốnềnkhinén,trsốhệsnềnkhinénkycầnđượcxácđịnhxétđếncácsốliệuthí nghimtihintrưng;

µ-hệspoátxôngcađất;

n-hệsphụthucvàotỷsốgiacnhcủađếmóng(củasântrưchoặcđập)theohưngtác dụngcủalcgâytt(lhocB)chiềurộngdcủađonđập,lấytheo(Bảng8).

Bng8-Hsνtheotscnhcađếng

Tscáccnhcađếng

0,1

0,7

1

2

3

4

Hsốν

0,53

0,52

0,5

0,42

0,37

0,33

5.12.3Cầnphảitínhđếntrsốlc nm ngangdosântrướcchịukhikim trađộổnđịnhcủađậpvề tt,khixácđịnhgiátrtínhtoáncalckhánggiihntổngqt(Hình12)

5.12.4Việctínhtoánđộnđịnhcủađập,tínhtoánđộbềnbiếndạngcanềnphảiđưctiếnhành theocácyêucầucủatiêuchuẩnthiếtkếnềncáccôngtrìnhthủycông.

CHÚDN:

1)trnglưngbảnthânđập; 2)titrọngnưcphíathưng,hlưu;

3)trnglưngđấttrượtcùngviđập; 4)áplựcthmlênmttrượt;

5)áplcđynilênmttrưt; 6) áplựcthynhthượnglưu;;

7)áplcchđngcađtthưnglưu; 8)lcsântrưcchịu;

9)áplcthy tĩnhhu; 10)áplcbđộngcacađấthlưu;

11)mttrượtnhtoán.

Hình12-Sơđtính tnnđịnhcađập

6. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép trọng lực trên nền đá

6.1 Thiếtkếđậpcácbphậnđpbêtôngbêtôngctthéptrnglctrênnềnđá

6.1.1Khithiếtkếcácđậptrnglctrênnềnđá(Hình13)cầnxemxétkhảngkthuậttínhhp lývềmặtkinhtếcủavicápdụngloạiđptrọnglckhốilnkiểugimnhnêutrongHình1.

6.1.2Đ gim áp lc thm đyngưc trong nnđậptrọng lc,cần phải dự kiếnbố trícáckhoang rỗnggimtảicụcbộởđếđập.

Trongnhngđậpkhpnimrộng,chiềurngkhoangrỗngcủakhpnốikhôngđưclnhơnna chiềurộngcủađoạnđập.

Trong nhng đậpcó lp chống thm (Hình 1d) ởmặt chịu ép, phảibố trí thiết bị tiêu nưc trực tiếp ngaysau mànchắn.

Nhngđậptrọnglc cónéovàonềnchỉđưcthiếtkếvichiềucaokhôngquá60m.

VinhngtuyếnđậpcóL/H<5(trongđóLvàHchiềudàivàchiềucaocủađập),ngoàiloạiđậpkhpninhiệtcđịnh(đpđưcphânđoạn),phảixéttínhhpcủaviệcsử dngloạiđậpvicác khpnốinhiệttheohưngngangsausđưcđổbêtôngcholiềnkhốimtphầnhoặctoànbộhoặc loạiđậpkhôngcókhpnối (đậpkhôngphânđoạn).

CHÚDN:

1)đỉnh;

2)mtchuáp;

3)mthlưu;

4)nêmhlưu;

5) nêm thượng lưu;

6)màngchngthấm

7)lthoátớcnn;

8)tiêucthânđập;

9)hànhlangphunximăng;

10)nước;hànhlangtiêunưc;

11)hànhlangquantrc;

12)khớpninhitđ;

13)vtchn

14)ngưỡngtràn;

15)mttràn;

16)mũiht;

17) trụ trung gian (trụ gi) ca đp

18)khecửachính;

19)khecửasửacha;

20)khoanggimti;

21)đếmóng,

I)II)III)IV)cácvùngbêtốngđưcđttêntheoĐiu4.2.2.

Hình13-Cácphầnbphậncađậptrnglctrênnềnđá.

6.1.3Mặt cắt ngang của đập trọng lc phải có dạng hình tam giác vi đỉnh ở cao trình mc nưc dâng bình thưng phía thưng lưu, đồng thi mt thưng lưu (mt chịu áp) của đập thông thưng phảicóhưngthẳngđứng,cònmthạlưuthìnghiêngvàkhônggãykc.

6.1.4Trong các tng hp khi nền đập gm nhng lp đá dễ thm nước (hệ số thm k ≥ 0,1 m/ngàyđêm)thìtrongđườngviềndướiđấtcủađậpphảibốtrícácthiếtbịchốngthm(màngximăng, sântc)vàthiếtbịtiêunưc.Khiđókhoảngcáchtừmtchịuápcủađậpđếntrụccủamànximăng phảitừ0,10đến0,25B(trongđóBlàchiềurngđếđập) nếunhưđưngviềndưtcpchỉ baogmmànximăngvàthiếtbịtiêunưc.

Trongmọitrườnghp,cáclỗkhoantiêunướcphảibốtrícáchmặthạlưucủamànximăngkhôngnhỏ hơnhailầnkhoảngchgiacáclỗkhoancủamànchngthấmkhôngnhỏhơn4m.

Việcsdụngcsântcmànxi măngchốngthmphảiđưcluậnchngdatrênnhngkếtquả nghiêncuthmtínhtoánđộbền.

Trong nhng trưng hp khi nền đập không thấm nưc hoặc ít thm (K < 0,1 m/ngàyđêm) thì việc đưamànximăngvàođưngviềndướiđất củađậpphảiđưcluậnchngbằngcáckếtquảnghiên cuthm.Nếunhưkhôngbốtrímànximăngthìphảixemxétđếnscầnthiếtphảiphunximănggia cốvùngtiếpgiápgiađậpvànền.

a)đậpđc b)đpcókhpnốimở rngbnchống

CHÚDN

H)chiềucaođập;

B)chiurộngđpsátnn;

d)chiurộngcamtđonđập,

bo)chiudàyphnđu;

h)ctnướctrênmtcttínhtoán;

b)chiurộngmtcttínhtoán;

m1vàm2)đdcmáitng,hlưuđp;

bm)khongcáchtthiếtbtunưcnnđếnmttnglưu;

dc)chiurngđoạnđptichcókhớpnimởrng(chiudàybnchng);

bt)Tkhoảngcáchttrctiêunướctnđpđếnmtthượnglưuđp;

σyT,σ3H,σT)lần lượt là ứng suất pháp ở mặt nằm ngang sát mặt thượng lưu, ở mặt vuông góc với mặt hạ lưu và ở bề mặt của mặt cắt tiếp giáp với nền, sát mặt thượng lưu của đập;

MNTL,MNHL)lnợtlàmcớcthượnglưu,mcchlưuđp.

Hình14-Cáchiệudùngkhitínhtoánđbncađập

6.1.5Chiềusâulấpnhétnhngchỗpháhoạidođtgãynnđáphảiđưcxácđịnhtheokếtquả tính toán độ bền của đập tương ng vi các chỉ dẫn ở các Điều 6.2.5; Điều 6.2.6; Điều 6.2.7; Điều 6.2.8;Điu6.2.9;vàĐiu6.2.10.Việctínhtoánđưcthchiệntheophươngpháplýthuyếtđànhồi,có xétđếnsựkngđồngnhấtcủann.

6.1.6Trườnghpthiếtkếđậptrọnglctrênnềnnađácũngphảiđưcthchiệnnhưđốiviđập trênnềnđá,nhưngphảiđưanhngđctrưngtươngngcủanềnnađávàotínhtoáncácđpđó.

6.1.7Sơđồcơbảnnốitiếpthượnghạlưucủađậptràntrọnglcthuộcmọicptùythuộcvàochiều caocủacôngtrìnhchiềudàicủatuyếnđập,lytheoBảng9.

Bng9-Sơđnitiếphlưu

Chiềudàitương đicatuyếntràn

Chiềucaođập

Sơđnitiếpthưnghlưu

L/H>3

Ti40m

-Nướcnhảyđáy

-Nưcnhảymtkhôngđập(*)

Trên40m

-Hấtdòngchảybằngmũiphun

L/H>3

Bấtk

-Nướcnhảyđáy

(*)Khilunchngvmtthủylực,chophépnitiếptnghlưubằngnướcnhymtkhôngngp đối vớiđpcaohơn40m.

6.1.8CấutạocủabểtiêunăngchođậpcấpIIIcóchiềucaolnhơn40mphảiđượcluậnchng bằngcáckếtquảtínhtoánthủylcnghiêncutnghimmôhình.Btiêunăngcủađậpthuộc mọi cấpchiều cao ti 40 m được phép thiết kế da trên các kết quả tính toán thủy lc và theo các trưnghptươngt.

ĐốiviđậpcấpI,II,IIIchiềucaolnhơn25mcầnsdụngcáctưngtiêunăngdạnglưutuyến, giếngtiêunghoặcvậttiêunăngkhôngbịbàomònđểlàmvậttriệttiêunănglưng.Đốivinhng đậpchiềucaoti25mthuộcmọicấpchophépbốtrívttiêungnhưchỉdẫnĐiều7.

Đgimchiềudàycủatmmóngbểtiêunăng,cầnthiếtkế:

- Giacốnéocáctmmóngvinền,khôngphụthuộcvàochiucaođập;

- Btrícácgiếngtiêunưctrongcáctmchođpcóchiềucaoti25m,cònviđậpcóchiềucao ti40mkhibốtrígiếngphảicóluậnchngriêngv mặtthủylc.

6.2 Tínhtoánđbềnnđịnhđậpbêtôngbêtôngctthéptrnglctrênnềnđá

6.2.1Khitínhtoánđộbền,nđịnhđộbềnntcủađậpvàcácbphncủanó,cũngnhưkhitính toánđộmrộngcáckhentcáckếtcấutôngcốtthépcủađậpphảituântheocácyêucầucủatiêu chuẩnthiếtkếcáckếtcutôngvàtôngcốtthépthủycông,tiêuchuẩnthiếtkếnncáccôngtrình thủycônghoặccáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhtươngđươngĐiều4.

6.2.2Việc tính toán độ bền và ổn định của đập trng lc có kết cấu phân đoạn bi các khp nối phẳngngangcốđịnhphảiđưctiếnhànhtheosơđồcủabàitoánphẳng,bằngcáchxétriêngchomột đoạnhoặc1mdàiquyưccắtracủađập.

Chophéptiếnhànhtínhtoánđộbnổnđịnhcủađậpkhôngphânđoạntươngtựnhưtínhtoánđập vòmtrọnglctheochỉdẫnĐiều8cbằngcácphươngphápgiảibàitoánkhônggian3chiềucủa lýthuyếtđànhồi.

Trngtháingsutcủađậpkhôngphânđoạnlàmviệctrongcácđiềukiệnknggianphctạp(vídụ như tuyến đập, tải trọng và phản lc của nền không đối xng), cần phải được xác định bằng các phươngphápthínghimtrênmôhìnhkhônggian.

6.2.3Việctínhtoánđộbềncađậptrọnglctôngthucmọicấpchiềucaoti60mphảiđưc thchiệnvinhngtảitrọngtácđộngcatổhplccơbảnđặcbiệt.Khicó:

- Khôngxétđếntácđộngcủanhiệtđ;

- Tácđộnglccủanưcthmđưcxétdưidạngcáclcđyngưccủanướcchỉđặtởmttiếp giápgiabêtôngvàđá;

- Tác động của động đất được xác định theo lý thuyết phổ - tuyến tính, theo tiêu chuẩn xây dng trongvùngđngđt,đốivitổngđầutiêncủadaođộngvàdạngdaođộngriêngcủacôngtrìnhng vitổngnàyưcxácđịnhbằngphươngphápscbềnvtliệu.

Việctínhtoántrngtháingsuấtcủađậpthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaoti60mphảiđưcthc hiệntheophươngphápscbềnvtliệu.

Đốivicácđậpchiucaoti60m,đưcphéptínhtoánbằngphươngphápthuyêtđànhồi,khi đóphảixéttoànbộcáctảitrọngtácđộngcủatổhpbảnđặcbitnhưkhitínhnhngđậpcấp IIIchiềucaolnhơn60mphảibảođmcácđiềukiệnvềđộbềnnêutrongĐiều6.2.10.

6.2.4Khitínhtoáncácngsuấtbằngphươngphápscbềnvậtliệu,trscácngsuấttạicácmặt biênthưnglưuhạlưu(Hình14)phảiđượcxácđịnhtheocáccôngthcsau:

Trongcáccôngthc(22)đến(32)ýnghĩacáckýhiệunhưsau:

-lầnlượtlàngsutpháptrênmtnmngang(hiuy) mtphẳngthẳngđng (kýhiệux)sát mtthưnglưu(kýhiệuT)sátmặtbiênhạlưucủađp(kýhiệuH);

-lầnlưtngsuấttiếptrênmặtnmngangmặtthẳngđngsátmtthưnglưuvà hạlưucủađập;

 -lầnlưtngsuấtchínhlnnhấtnhỏnhấtmặtthượnglưuhạlưuca đập;

σT-ngsutpháptrênbmt củamtcttiếpgiápvinềnởsátmtthưnglưucủađập;

M-mômencủacáclctácdụngvàođậpđtcaohơnmặtcắttínhtoán,tươngngvitrọng tâmcủamtctđó;

N-lcpháptuyến,bằngtổngtấtccáchìnhchiếuvàohưngvuônggócvi mặtcttínhtoáncủa cáclctácdụnglênđậpđặtcaohơnmtcắttínhtoán;

b-chiềurộngcủa mtcắttínhtoán;

g-dungtrọngcủanước;

h,hH-lầnlượtlàctcthưnglưuhạlưutrên mặtcắttínhtn;

m1, m2-lầnlưtđộdccủa mtthưnglưuhạlưucủađập,caotrìnhmtcttínhtoán;

α-gócgia mặtphẳngcủamtchuáp(mttnglưu)vimặtthẳngđng;

d-gócgiamặtphẳngcủađếmóngđậpvimặtphẳngnmngang.

Trongcáccôngthctrên,cáclcngsutpháptuyếnkhikéolấydu(+),khinénlydấu(-),mô mentheochiềukimđồnghồ lydấu(+),ngưcchiềukimđồnghồlấydấu(-).

6.2.5Khitínhtoánđộbềncủađậpthuộctấtccáccấpchiềucaoti60 mchịutảitrọngcủatổ hpcơbản,phảithỏa mãnđiềukiệnvềđộbềnnhưsau:

a)ttcảcácđimcủathânđập:

b) Ởnhngđimtrênmtchịuáp(mtbiênthưnglưu):

c)tiếtdiệntiếpgiápgiađậpvànền,sátmặtchuáp:

σT0 (36)

Trongđó:

σ1, σ3:Lầnlưtngsuấtchínhlnnhtvànhỏnhấttrongthânđập;

σT1úngsuấtphápmtbềmặtcủamặtcắttiếpgiápvinềnđásátmặtthưnglưucủađập(ng suấtkéolấydấu(+)ngưclại);

nc, m,k: lầnlưthstổnghptảitrọng,hệsđiều kiệnlàmviệc(Bng5)vàhệsđộtincậy;

g,h,Rlt:lầnlưtdungtrngcủanước,cộtctrênmtcttínhtoáncườngđộlăngtrca bêtông.

Cóthểbỏquayêucu(35)đốiviphầntrêncamtchịuápcủađậpchiềucaokhônglnhơn¼ toànbộchiềucaođập.Trongtrưnghpnàycầnxemxétviệcsdụngcácbiệnphápkếtcấubổsung dướidạnglpchắn,lpcáchnướcchomtchuápcủađậpv.v…

6.2.6Đốivinhngđậpcólpcáchnướcmtchuáp,khitínhtoántheotổhptitrọngtác độngbảncầnlấyđiukiệnsauđâyđểthaychocácđiềukiệnvềđộbền(33)(35).

vùngthưnglưucủađập:

bkbgh(37)

Trongđó:

bk-chiềusâucủavùngchukéotrongtiếtdiệnnmngangcủathânđậpvàtrongmtcắttiếpgiáp đượcxácđịnhtheogiảthiếtbêtôngcủamặtthượnglưuđậpchịukéo.

bgh-chiềusâugiihạncủavùngchịukéomtthượnglưuđập,giátrbgh đốiviđậptrọnglc đượclấytheoBảng10.

Trườnghpmtchịuápcủađậpđưccoichnước khilpcáchnưcđưcbảovệchốngcáctác độnghọcbênngoài,thểsachahoặckhnăngtựliềnlại,cònthiếtbịtiêunưccủathân đậpđượcđtngaysaulpđó.

Bng10-Chiềusâugiihạncavùngchuobghmặtthưnglưucađậptrnglc

Đặcđiểmcấutạoca đậpcácmặtcttính toán

Cácđiềukiệncầnxét

Đậpcáccấpchiềucaoti60m

ĐậpcấpIIIcaohơn60m

Thpcơ bản

Thpđặcbiệt

Thp cơbản

Thpđặcbiệt

Không xétđộng đất

Cóxét đng đất

Không xétđng đất

Cóxét đng đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A)Đậpkhôngcác khpnối mrộng

1)Cácmtctnằm ngangcủathânđập khônglpcáchnưcmtthượnglưucủađập.

2)Ntrên,nhưngcó lpcáchnưcmt thưnglưucađập

3)Cácmtcttiếpgiáp giađậpnềnkhông cócáchnưcchỗtiếp xúcgiamtthưnglưu củađậpnền

 

 

Khôngcho phépkéo

 

 

 

 

1/7,5b

Khôngcho phépkéo

 

 

1/7,5b

 

 

 

 

 

1/6b

3/10bm*

 

 

1/3,5b

 

 

 

 

 

1/3,5 b

1/5B

1/2bt

 

1/7,5b

 

 

 

 

 

1/6b

3/10bm(*)

 

1/6b

 

 

 

 

 

1/2lTH(**)

1/5b

1/12B

 

1/3,5b

 

 

 

 

 

 

1/3,5b

1/5B

4)Ntrên,nhưngcó cáchnưcchỗtiếpxúc giamtthượnglưucủa đậpvànền.

1/14B

1/12B

1/5B

1/12B

1/8B

1/5B

B)Đậpcókhpnốimrộng

1)Cácmtctnằm ngangcủathânđập

 

 

Khôngcho phép kéo

 

 

1/7,5fb

 

 

1/3,5fb

 

 

1/2fbt

1/2fbo

1/7,5fb

 

 

1/6fb+ 2/3(1– do/d)b

1/6b

 

 

1/3,5fb+ 2/3(1– do/d)bo

1/3,5b

2)Mặtcắttiếpgiáp

Khôngcho phép kéo

1/10fbm*

1/5fB

3/10fBm*

1/12fB+ 2/3(1– do/d)bm*

1/5fB+ 2/3(1– do/d)bm

CHÚTHÍCH

(*)Nếunhưđưngviềnớiđtcađpkhôngcómàngximăngthìdùngbot thaychobm;

(**)Khih>hTHthìphithamãnđiềukiệnbk1/2lTH.

ckýhiệutrongBng10:

B)chiurộngcađpgiápnn;

b)chiềurộngcamtctnhtoán;

d)chiềurộngcađonđp;

do)chiudàycađontrongphmvicáckhớpnimrng;

bo)chiudàycatiếtdinđầumútcađỉnhđpcókhớpnimrng(xemHình14b);

bt)khoảngcáchtthiếtbtiêunướcthânđậptớimtthưnglưu;

bm)khoảngcáchttrcmànximăngđếnmttnglưu;

bk)nhưcôngthức(37);

bot)khoảngcáchthànggiếngtiêucđutiênnntớimtthưnglưu;

lTH)chiusâugiớihncasựmởrộngkhớpnitimttnglưucađptheođiukiệnkngchophép cócáckhentnghng;

hTH)ctnưctrênmtcttínhtnmàkhicóđbềncađpđượcxácđịnhbằngđiềukiệnkhôngchophép cócáckhentnghng,giátrịcalTHvàITHlytheoBảng11;

 -Hsốkhôngthnguyên.

6.2.7Đốivinhngđậpđưccáchnưcchỗtiếpgiápgiamtthượnglưuvinền,khitínhtoán mtcttiếpgiápđimsátmtchịuáptheotổhptảitrọngvàtácđộngcơbản,cầnthayđiềukin độbền(36)bằngđiều kiện(37).

Chỗtiếpgiápgiamặtthưnglưucủađậpvinềnđượccoichnưcnếunsântrưcchiều dàikhôngnhỏhơn1/6H,cònmặtchịuápcủađậpđượcbảovbằnglpchốngthmnốitiếpvisân trưc,tichiềucaokhôngnhỏhơn1/6Bkhôngnhỏhơn2btktđáymóng(đâybtkhong cáchtthiếtbịtiêunưctrongthânđậptimtthượnglưu).

Bng11-ChiềusâugiihạnlTHcasmrngkhpnitimặtthượnglưuđậptheođiu kinkngchophépckhentnghiêng

Mác bêtông

hTH(m)

TrslTHkhib/hbng

0,5

0,55

0,60

0,65

0,70

0,75

M100

120

10

11

12,5

14

15

16,5

M150

144

12

13

15

16,5

18,5

20

M200

156

13

15

16.5

18,5

20,5

22

M250

174

14,5

16

18

20,5

22,5

24,5

M300

192

16

18

20

22,5

25

27

M350

204

17

19,5

22

24,5

27

29,5

CHÚTHÍCH:Việctínhtoántheođiukiệnkhôngchoppcócáckhenứtnghiêng,chphithchinchođpnhiucaolớnhơnhTH vớicácmácbêtôngtươngng.

6.2.8Khitínhtoánđộbềncủađậptrọnglctôngthuộcttcảcáccấpchiềucaoti60mvitổ hpcáctảitrọngtácđộngđặcbit,phảiđmbảocácđiềukiệnvđộbền(34)và(37).

Khitínhtoánđộbềncủađậptheotổhpcáctảitrọngđặcbiệtxéttiđộngđất,chophépthayđiều kiện(37)bằngđiềukiệnđộbềnvùngmặtthưnglưucủathânđậpnhưsau:

Trongđó:

Rk-cưngđộtínhtoánchịukéodọctrụccủatông.

σ1,nc,m,k-tươngtnhưĐiều6.2.5.

Nếunhư ởvùngmặtthượnglưucủađậpkhixétđộngđtkhôngthỏamãnđiềukiện(37)và(38) thì cầnphảidựkiếncácgiảiphápkếtcấunhưgimkhốilưngđnhđập,bốtríctthéphoctạongsuất tcởmtthưnglưuv.v…

6.2.9ViệctínhtoánđộbềnchungcủađậpcấpIIIcaohơn60mđưcthchiệntheohaibước.

a) Bưc1:Tínhtoánnhưđốivpcóchiucaoti60m.

b) Bưc2:Xéttoànbộcáctảitrọngvàtácđộngcủatổhplccơbảnvàđcbiệt,trongđó:

- Tácđộngcủanhiệtđộ:xétsựbiếnđổitrạngtháinhiệtcủacôngtrìnhdonhitđộcủađậpgimtừ nhiệtđộlúcđổbêtôngchènvàocáckhpnốitmthitinhiệtđộtrungbìnhnhiềum,cũngnhưdo cácdaođộngnhiệtđộmùacủa môitrưngxungquanhvàdonhiệtđộcôngtrìnhtănglênkhikhaithác nếucó;

- Tácđộngcanưcthấmtrongthânđậpvànền:xétdưidạnglcthểtíchvàlcbềmặttheocác chỉdẫnởĐiều4;

- Tácđộngcủađt:xácđịnhtheolýthuyếtphổtuyếntínhcóxétđếnmtsốdạngdaođộngriêng.

ViệctínhtoántrạngtháingsutcủađpcấpIvàIIcaohơn60mbưc2đượcthchiệntheocác phươngphápcủathuyếtđànhồi,xétđếnsmrộngthểxảyracủacáckhpnốithicôngmthạlưucủađập.Chiềusâumrộngcủacáckhpnốithicôngnàyđưcxácđịnhbằngtínhtoán theocácchỉdẫnĐiều4.

6.2.10KhitínhtoánđộbềnchungcủađậpcấpIIIcaohơn60mtheocáctảitrọngtácđộngcủa tổhpcơbảnđcbitphảithỏamãncácđiềukiệnvềđộbền(34)(37).

Trongtínhtoánđộbềncủađậptheothpcáctảitrọngđặcbitcóxétđếnđộngđt,chophép:

- Thaythếđiềukiện(37)bằngđiềukiện(38)chonhngmặtctnmngangởcáchđỉnhđậptrong phmvi60m;

- Thaythếđiềukiện(37)bằngđiềukiện(34)chonhngtiếtdiệnnmngangcáchđỉnhđậptrên60 m,khôngxétđếnsựlàmviệcchịukéocủabêtông.

CHÚTHÍCH

1) Khicóluậnchng,chophépđưatácđngtrươngncabêtôngmtthượnglưuđpvàothànhphầncác titrngcathợplựccơbnvàđcbiệt.

2) Nếuởvùngmtthưngucađpkhôngthamãncácđiukiệnvềđbnkhixéttitrngđộngđtthì phiápdụngcácgiiphápkếtcutheoĐiu6.2.10.

3) Trongtínhtoánớc1canhngđậpcaohơn60m,tácđngcađộngđtcnđưcxétđếntheocácchdẫnởĐiu6.2.3.Đốivớicácmtctnmngangcáchđnhđptrên60mphilycácđiukiệnvđbnnhưở bưc2Điu6.2.9.

6.2.11ngsuấtcụcbộtrongthânđậpxungquanhcáclỗ,khoangcakhoangrỗngđưcxácđịnh bằngphươngphápcủalýthuyếtđànhồihoặctheocáckếtquảnghiêncuthcnghim.

Khôngxétđếnsựtậptrungngsuấtcácgóclõmvàocủacáckhoangkhiđánhgiáđộbềncủathân đậpkhixácđịnhlượngcốtthép.

6.2.12Mũihtcađậptrànnhôrakhỏiphmvi mặtcắttamgiáctínhtoáncủađậphơnnachiềucao của mũihắtphảiđưckimtravềđộbềnbằngtínhtoán.

Nếutrongmtcắtliềncađậpvi mũihắtnêutrênvùngtiếpgiápgiamũihtvinền,trêncácmặt phẳngthẳngđngxuthiệncácngsuấtkéo,thìphảidựkiếnbốtrícáckhpnốicấutạođểtáchmũi hắtkhỏithânđập. Khiđóphảiđm bochomũihắttự ổnđịnh,cóxét đếntácđộngcaáplcthủy độngcủadòngtràntrênmũihắt.

6.2.13Khi thiết kế đậpcấpI và IIcao hơn 60m phảixác địnhcác chuyển vị tính toáncủa đậptheo phươngthẳngđngvàphươngnằmngangtrongquátrìnhthicông,tíchnưctronghồvàkhaithác.

6.2.14Việctínhtoánnđịnhchốngtrượtcủađậptrọnglcthchiệntheochỉdncủatiêuchunthiết kếnềnthicôngthủycông.

Phải xét sự ổn định chng trưt ởmt tiếp giáp giacôngtrình vànền, và cả nhngmt trưttính toánkháccóthểxảyrađiquatoànbộhay mộtphầnthấphơnđếmóngđậpvàđưcxácđịnhbằngsự cómặtcủacáclpkpyếu,cáckhenứtnghiêngrỗng,cácvùngxóiltrongnềnvàsựbốtrícáccông trìnhnàođóởhạlưuđập.Sựổnđịnhcủađậpphảiđưcbảođmvittcảcácmttrượtcóthểcó.

6.2.15Khikimtraổnđịnhcủađậpphảixétkhảnănglàmviệcđồngthicùngviđậpcủatrmthủy điệnhoặccáccôngtrìnhkhốilnkháckngaysauđậpphíahạlưu.Phầncủalcttchungtác dụnglêntrmthủyđiệnhoặccôngtrình khácđưcxácđịnhbngtínhtoántrạngtháingsuấtmặttiếp giápđậpvàcôngtrìnhkềviđập.

Trongđồtínhtoánxácđịnhlctrưtđốivintrmcầnxétđếnkếtcunốitiếpnhàtrmvimt hạlưuđp.ĐốivicôngtrìnhcấpIIIcóchiềucaotrên60mkhiđiềukinđachấtcôngtrìnhphc tạp,thôngthưngphảitiếnhànhnhngnghiêncutrênmôhìnhđểbổsungchotínhtoán.

6.2.16Việc tínhtoán độn định của các đậpkhôngbịcắt thànhtngđoạn phải đượcthc hiện vi toànbộcôngtrìnhcũngnhư vitngphầnrng,đượcxácđịnhtùythuộcvàotínhkhôngđồngnhất củacấutrúcđịachấtnn,vàocácđặcđimcủakếtcấuvàvàođiềukiệnthicôngđập.Trongtínhtoán cầnxétkhảnăngmộtphầncủanềnđásẽttcùngvicôngtrình.

6.2.17Khitínhtoánđậpchịunhngtảitrọngtácđngcủathikthicông,tấtcảmiđimcủa thânđậpphảithỏa mãnnhngđiềukiệnđộbền(34)(38).

Khi thi công đập theo nhiều đt hoặc theo tng cột, phải bảo đm sự ổn định chống lật của các bộ phậnvàcácctriêngbittrongttcảcácgiaiđoạnthicông.

6.2.18Việctínhtoánhìnhthànhkhentdotácdụngnhiệtđộcủađậpthuộctấtccáccấpphảiđưc tiếnhànhchottccácbềmặttôngchịutácđộngcủanhiệtđộkngkhíbênngoàitrongthikkhaitc,cũngnhưchocáckhốiđổtôngchịutácđộngnhiệtđộtrongthikthicông.

Khitínhtoánhìnhthànhcáckhentdotácđộngnhiệtđộchocáckếtcutôngđậpphảixétđếnsmrộngthểcủacáckhpnốithicông,tươngngvicácchỉdẫntrongtiêuchuẩnTCVN4116:1985.

6.2.19Đcảithiệntrạngtháingsuấtvùnggầnmttiếpgiápcủađậpnền,đểngănngasự hìnhthànhcácvếtntdonhiệtđộ,phảixéttiviệcbốtrímộthoặcmộtvàikhpnốikiểucắtlngtừ phíamặtthưnglưuđặtvtchắnnướctrongcác khpnốiđó.

7. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép kiểu đập bản chống trên nền đá

7.1 Thiếtkếđậpcácbphậnkiểuđậpbảnchngtrênnềnđá

7.1.1Khichọnloạiđậpbảnchốngnênưutiênchọnkiểuđậptođầu(Hình15).Đậpmặtchịuáplà bảnngănphẳngchỉđưcthiếtkếvichiềucaokhônglnhơn50m.

7.1.2Đầuthưnglưucủacácbảnchốngcủađậptođầuphảiđượcthiếtkếvimặtchuápphẳng, trongthâncủađầuphảibốtríthiếtbịtiêunưc.

Bản ngăn chịu áp của đập liên vòm phải được thiết kế theo dạng của vòm liền và liên kết cng vi phầnđầucủacácbảnchống.

Chiềudàycủabảnngănchịuápcủacácđậpbnchốngphảiđượcxácđịnhtcácđiềukiệnbođm độbền,điềukiệnhạnchếgradiencộtnướcthm ởgiihạnchophépđiềukiệnbốtríthiết bịchống thm. Khi đó chophép lychiềudàycủa bảnngăn chịu áp biếnđổi theochiều cao, nhưngphảibảo đmhìnhdạngliêntụccủamtthưnglưu.

Trongtrưnghpkhicnphảitạoracáctrànmtlộthiên,phảixéttivicbốtrícácbảnngănhạlưu. Cũngchophépdùngcácbảnngănhlưuđểđổđườngốngáplccủatrạmthủyđin.

CHÚDN:

1) đỉnh đập;

2) tường chống;

3) phần đầu to (phần chắn nước chịu áp);

4) bản ngăn hạ lưu;

5) nêm thượng lưu;

6) nêm hạ lưu;

7) tiêu nước thân đập;

8) màng chống thấm;

9) tiêu nước ở nền;

10) hành lang phun xi măng,

11) hành lang tiêu nước,

12) hành lang quan trắc;

13) vật chắn nước;

14) khoang rỗng;

15) bản ngăn các khoang rỗng.

Hình15-Cácphầnbphậncađậpbảnchngkiểutođu.

7.1.2Chiềudàycủabảnchốngdo phảiđưcxácđịnhnhưsau:

a) Đốiviđậptođầu:

do=(0,250,50)d (39)

Trongđó:dchiềurộngcủađoạnđập(xemHình14).

b) Đốiviđậpcóbảnngănchuáplàvòmhocphng.

do=(0,150,25)d,nngkhôngnhỏhơn0,06hd(40)

Trongđó:hdkhoảngcáchttiếtdiệntínhtoánđếnđỉnhđập.

Khi thỏamãn nhng yêu cu nêu trên thì chophép không tính độ ổn định của bản chống khi bị uốn dọc.

7.1.3Đốivinhngđậpbảnchốngnmtrongvùngđộngđấttùycácđiềukiệncủađịaphươngphải trùtínhcácgiiphápkếtcấuđểnângcaođộcngcủacôngtrìnhtheohưngcắtngangdòngchy, như:dm,sưncngliênkếttngđôibảnchốngvinhau,v.v…

7.1.4Cầnthiếtkếmàngximăngnềnđpbảnchốngnếunhưnềnđáthmnưc(hệsốthmK ³0,1m/ngàyđêm).

Nếu đá nền thctếkhông thm hoặc thm ít (K <0,1m/ngàyđêm), thìchỉcóthể thiếtkếgiải pháp màngximăngkhicóluậnchngthíchđáng.

Trongtrưnghpkhônglàmmàngximăng,phảixéttiviệckhoanphtximăng,phunximăngvùng tiếpgiápgiađậpvinnphunximăngđểgiacccbộđávùngmặtthưnglưucủacôngtrình.

Việcđưathiếtbịtiêunưccủanềnvàothànhphầnđườngviềndướiđấtcủađậpbảnchốngphảiđưc luậnchngbằngnhngnghiêncuchuyênsâuvềthm.

7.1.5TrongnhngđpcấpIvàII,cầndựkiếnbốtríhànhlangphunximăngphầndướibảnngăn chịuápđểlàmmàngchốngthm.

KhithiếtkếđậpcấpIIIvàIV(mộtsốtrườnghpcủađậpcấpII),phảixétđếnkhảnănglàmmàngxi măngmàkhôngcầnhànhlangphunximăng,phuntrựctiếptừkhoangrnggiacácbảnchống.

7.1.6Khithiếtkếchiacácbảnchốngcủađậpbằngcáckhpnốithicôngthẳngđng,phảixemxét khảnăngsdụngcáckhpnốisausẽphtximănghoặcsẽđtôngchèncholiềnkhối.

7.1.7Đốiviđậpbảnchống,chophépthiếtkếcôngtrìnhxnướctheocácđồnốitiếpthưnghạ lưunđốiviđậptrnglc(xemĐiều6.1.7).

Đốivicáccôngtrìnhxảbốtrígiacácbảnchống,cầndự kiếnbốtrímũiphunđểphântáncáctia nướctrênbềmtlòngdẫnhạlưu,khithiếtkếcácbảnngănhạlưucủađậpbảnchốngđãtháocáclưu lưngxảphảixéttángcủakhíthcvàcáctảitrọngmchđộngdodòngnướcchảytràngâynên.

7.1.8Việcthiếtkếkếtcấubtiêunăngcủađậpbnchống,phảithchiệntheochỉdẫncủaĐiều4.8.

7.1.9Trường hp dẫn dòng thi công qua các khoang rỗng gia các bản chng, tùy theo độ cng chắccủađáởnềnđểxemxétsựcầnthiếtphảidùngbêtônggiacốmặtnềngiacácbảnchống.

Khiđótronglpgiacốtôngphảitrùtínhbốtrícácgiếngtiêunưcđgimáplcđẩyngưccủa nướcthm.

7.2 Tínhtoánđbnđịnhcađậpbảnchngtrênnềnđá

7.2.1Việctínhtoánđậpcácbộphậncủađậpvềđộbền,độổnđịnhđbềnnt,cũngnhưviệc tính toán các kết cấu bê tông cốt thép của đp về mrng các khe nt phải được thc hiện theo nhngchỉdẫntrongđiềunàyvàởĐiều4.

7.2.2Khithiếtkếđậpbảnchng,cácbảnchốngcũngnhưcácbảnngănchuápphảiđượctínhtoán vềmtđộbềnchungkhichúnglàmviệctheohưngdòngchảyhưngcắtngangdòngchảy.

7.2.3Việctínhtoáncácbảnchốngcủađậpthuộcttccáccấpcóchiềucaonhỏhơnhoặcbằng60 mvềđộbềntrongmặtphngdọctheodòngchy,chịucáctảitrọngvàtácđộngtheocácyêucuca Điều6.2.3vàphảiđượcthchiệnbằngphươngphápscbềnvậtliệu.

ViệctínhtoánđộbềncủacácbảnchốngcủađậpcấpIIIcaohơn60mtrongmặtphẳngdọctheo dòngchảyphảiđưcthchiệntheohaibưcnchỉdẫnĐiều6.2.9.

7.2.4Việctínhtoánđộbềnchungcacácbảnchốngtrongmặtphẳngdọctheodòngchảycầnxét nhưsau(Hình16):

a) Đốiviđậptođầu:xéttngđoạnđngriêngr;

b) Đốiviđậpcóbảnngănchịuápliêntục,(khôngcắtrời)gắnliềnvicácbảnchống:xétbảnchống cùngvihainabảnngănchuápởhaibên;

c) Đốiviđậpcóbảnngănchuápctrời(khôngliêntục):xétbảnchốngđngriêngrẽ.

7.2.5KhitínhtoánngsutphápcácmặtcắtnmngangcủabảnchốngthìcáctrsngsuấtmtthượnglưuhạlưuσyT σyH (xem Hình14)phảiđượcxácđịnhcóxétđếntrịsốmôduynđàn hồicủabêtôngtrongtngbộphậncủađậptheocáccôngthc:

a)đốivớiđpbnchngkiutođầu;

b)đivớiđpcóbnngăn chuápkiểulinvòm;

 c) đi vi đp có bn nn chu ápkiểuctri;

CHÚDN: do)chiudàybnchống;

d)chiềurngcađoạn;

b)chiềurộngcamtcttínhtoán.

Hình16-Cácsơđtínhtoáncưngđtheohướngngchảy

Trongđó:

Ftdjtd-lầnlưtdiệntích mômenquántínhcủamặtctnmngangtínhđổicủabảnchống;

XTXH- lầnlưt làcáckhoảngcáchtừ trọngtâm củamặtcắttínhđổicủabảnchốngđếnmặt thượnglưuvàmặthạlưu;

E1,E2,E3-lầnlưtlàmôduynđànhồicủatôngphầnbảnchống,phnđầuthưnglưuphần đầuhạlưu;

NM:hiệunhưcôngthc(28).

Cáckíchthưccủamttínhđổicủabảnchống(Hình17)đượcxácđịnhtừcácđiềukiện:

a) Theohưngdòngchảykíchthướccủamtcắttínhđổibằngchthưccủamtcắtthccủabản chống;

b)Theohưngctngangdòngchảy:kíchthưccủamtcttínhđổicủabảnchốngditđđượcxácđịnh theocôngthc:

Trongđó: divàEi-lầnlưtlàchiudàyvàmôđuynđànhồicabêtôngcủatngbộphnriêngcủa bảnchống,

E1-kýhiệunhưtrongcôngthc(41).

CHÚDN:1)đườngvinmtcttínhđitrongtrưnghpnhđổimôduynđànhicabêtôngE2E3sang môđuynđànhồicabêtôngbnchngE1(khiE3>E2>E1)

Hình17-Sơđđxácđịnhkíchthướctínhđicamặtctbảnchng

7.2.6Khitínhtoánđộbềncủacácbảnchốngcađptođầuthuộctấtcảcáccấpchiềucaonhỏ hơnhoặcbằng60m chucáctảitrọngvàtácđngcủatổhpcơbảnphảithỏamãnđiềukiệnvềđộ bềnnêutrongĐiều6.2.5.

Cũngnhưtrênkhichucáctảitrọngvàtácđộngcủatổhpđcbiệt:

- Trườnghpkhôngxétđộngđất:phảithỏamãncácđiều kiện(33),(34),(36).

- Trườnghpcóxétđộngđất:phảithỏa mãncácđiukiện(34)và(36)vàởcácđimởmặtchịuáp phảithỏamãncácđiềukiện:

Trongđó: σTy - kýhiệugiốngnhưtrongĐiều6.2.5.

KhitínhtoánđộbềncủađậptođầucấpIIIcaohơn60mtheothpcáctảitrọngvàtácđngcơ bản,phảithỏamãncácđiềukiệnđbền(33),(34),và(36),theothpcáctảitrọngtácđộngđặc biệtphảithamãncácđiềukiệnđộbền(33)(36).

GtrcủachiềusâugiihạnvùngchịukéobghđốiviđậptođầulytheoBảng12.

Bng12-ChiềusâugiihạnbghcavùngchukéomặtthượnglưuđậptođầucấpIIIcao hơn60m

Vịtrícamặtcắt tínhtoán

Trị số bgh phụ thuộc vào tổ hợp các tải trọng và tác động

Tổ hợp đặc biệt không xét động đất

Tổ hợp đặc biệt có xét động đất

Các mt cắt nm ngang của thân bảnchống

Tiếtdintiếpgiáp

Cáckýhiệutrongbảng:do:chiềudàybảnchống;bo:chiềudày mtctđầumútcủađầuđoạn,các kýhiệucònlạigiốngnhưBảng10.

7.2.7Đốivinhngđậpbảnchngthuộcttcảcáccấpchiềucaobằnghoặcnhỏhơn60m,khi tínhtoánđộbềnchungcủabảnchốngbnngănchịuápkiểuvòmthẳngchutổhpcáctảitrọng cơbảnvàđặcbiệtkngxétđộngđất,phảithamãncácđiềukiệnđộbền(33),(34),(35),(36),còn khitínhtheotổhp đặcbiệt cóxétđộng đt thìphải thỏamãnđiềukiện độ bền(33),(34) và(36) ở Điều6.2.5.

ĐốivinhngđậpbảnchốngcấpIIIcaohơn60mbảnngănchịuápkhôngbịcắtri,khitính toánđộbềnchungcacácbảnchốngtheothpcáctảitrọngbảnđặcbiệtkhôngxétđộngđt, phảithỏamãncácđiềukiệnđộbền(33),(34),và(35).Cònkhitínhtheothpcáctảitrọngđặcbiệt cóxétđộngđấtthìphảithỏamãnđiềukiệnđộbn(34),(36)và(44).

7.2.8Việctínhtoánđộbềncabảnngănchịuáp,tùytheocấpvàchiềucaocađậpbảnchống,phải đưcthchiệnvinhngtảitrọngtácđộngnhưkhitínhtoánđộbềncủabảnchống.

Khitínhtoánđộbềncủaphầnđầuthưnglưucađptođubằngphươngphápscbềnvtliệu,giả định là các lc pháp tuyến (cân bằng vi tải trọng bên ngoài tác động vào phần đầu) phân bđều đưc đặt vào phần đầu của bn chống ở đoạn tiếp xúc vi bản chống. Khi tính toán bằng phương pháplýthuyếtđànhồi,phầnđầucabảnchốngđưccoinhưbịngàmcngvàothânbảnchống.

Khitínhtoánđộbềncủabảnngănchịuápkiểuvòmbằngphươngphápscbềnvậtliệu,cầnxemnó nhưmt vòm (mộtnhịp)bịngàm cngvàobảnchống.Cònkhitínhtheophươngpháplýthuyếtđàn hồithìxemnólàmộtvỏtrtrònmộtnhịpbịngàmvàobảnchống.

Khi tính toán theo phương phápsc bền vật liệu thì các bản ngăn chịu áp kiểu phẳng cần xem như dmmtnhpgốitựdolêncácbảnchống;cònkhitínhtheophươngpplýthuyếtđànhồi–nhưmt nhịpgốitựdo.

7.2.9Khitínhtoánđộbềnphầnđầucủađậptođầukhôngphụthuộcvàochiềucaocủacôngtrình,ở tấtccácđimcủaphầnđầuphảithỏamãnnhngđiềukiệnvềđộbềnsau:

a) Khitínhtheotổhpcáctảitrọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất:

b) Khitínhtheotổhpcáctảitrọngvàtácđộngvàđặcbiệtcóxétđộngđt:

Trongđó: σz-ngsutpháptácdngvàomặtthẳngđng,thẳnggócvitrcdọccủađập;

m,nc,k,Rlt,Rk-kýhiệugiốngnhưtrongĐiều6.2.5vàĐiều6.2.8.

Nhngđiềukiệnvềđộbềncủabảnngănchịuápkiểuvòmkiểuphẳngcầnlytheocácchỉdẫncủa tiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấutôngngcốtthépthủycông.

CHÚTHÍCH:Trongcácvùngphnđucađậptođầubkéotheophươngtrcdọccađp,cnxétđặtct tpcutạo.

7.2.10Việc tính toán độ bền của bản chống theo hưng cắt ngang dòng chảy, bản chống đưc coi nhưtmtamgiácthngđngbịngàmvàonền.Khitínhtoánbảnchốngtheotổhpcáctảitrngvà tácđộngcơbảnvàđặcbiệtkngxétđngđấtthìmặtthượnglưuvàhạlưucủatmcoinhưtựdo, khitínhtheotổhpđặcbiệtcủacáctảitrọngcóxétđộngđttmttnglưuvàhạlưucủatmcoi nhưtựdo,khitínhtheotổhpđặcbit củacáctảitrọngcóxétđộngđấtthìmặtthượnglưuvàcảmt hạlưucủatmnếucóbảnngănởhạlưưccoinhưtmcógốitựdo.Độcngcủatượcxác địnhcóxétđếncácphầnđầuthượnglưuvàhạlưu.

Khitínhtoánđộbềncủabảnchốngtrongmặtphẳngcắtngangdòngchyđiviđậpthuộcttccác cấp,khôngphụthucvàochiềucaocủacôngtrìnhđốivicácmặtbêncủabnchốngphảituântheo cácđiềukiệnđộbềnsau:

a) Khitínhtheotổhpcáctảitrọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất:

σy0; (49)

b) Khitínhtheotổhpcáctảitrọngvàtácđộngđặcbiệtcóxétđộngđt:

Trongđó:

σy-tổngngsuấtpháptrêncácmtphẳngnmngang,xácđịnhthôngquatínhtoánđộbềncủa bảnchốngtrongmặtphngdọctheodòngchảyvàmtphẳngvuônggócvidòngchảy.

dk-chiềusâucủavùngchịungsuấtkéomtbêncabảnchống.

do-chiềudàybảnchống.

Trongcácđồtínhtoánbảnchngchuuốntheophươngngang, phixétđếnkết cấucủacác bộ phận xả nước và các bộ phận khác có tác dụng làm tăng độ cng ca công trình theo hưng ct ngangdòngchảy.

7.2.11Việctínhtoánđộbềncụcbộcủacácbộphậntrongthânđậpbảnchốngcũngphiđượctiến hànhvinhngthpcáctảitrọngvàtácđộngnhưkhitínhtoánđộbềnchungcủađập.

7.2.12Việctínhtoánđộbềnccbộcamũitràncủacáctrpin,cáckếtcấullynưcvàođường ống của tuốc bin, việc xác định ng sut cc bxung quanh các lỗ và các khoang rỗng trong bn chốngphảiđượcthchiệntheocácchỉdẫnởcácĐiều6.2.11vàĐiều6.2.12.

Việctínhtoánđộbềncụcbộcáccôngsonnhôracủabảnchốngcácđpbảnngănchịuápkiểu vòmkiểuphẳng,cũngnhưviệctínhtoáncácbảnngănhạlưu,phảiđưctiếnhànhtheocácchdẫn củatiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấutôngbêtôngcốtthépthủycông.

7.2.13Việctínhtoánchuyểnvđngchuyểnvịngangcủađậpbảnchốngphảiđưcthchiệntheo cácchỉdẫncủaĐiều6.2.13.

7.2.14ViệctínhtoánđộổnđịnhcủađậpbảnchốngphảitiếnhànhtheocácchỉdẫncácĐiều6.2.14 vàĐiều6.2.15.

Đốiviđậptođầucầnthchiệntínhtoánnđịnhchotngđoạnđngriêng:đốiviđậpcácbn ngănchịuápkiểuvòmvàkiểuphẳng:tínhchonhngbảnchốngđngriêngr.

7.2.15Chiềusâuđổtôngchènvàocácchỗbịpháhoạidođtgãytrongnềnđáphảiđưcxácđịnh thôngquatínhtoánđộbềncủađpbảnchống,theocácchỉdẫncácĐiều7.3.6Điều7.3.7phải tínhtoántheophươngpháplýthuyếtđànhồixétđếntínhkhôngđồngnhấtcủacấutrúcnền.

7.2.16Việc tính toán độ bn ca đập bản chống và các bộ phận của nó trong thi kỳ thi công phải đưcthchiệntheocácchỉdẫnởĐiều6.2.17.

7.2.17Cáckếtcấutôngcủađậpbảnchốngthuộctấtcảcáccấp,khôngphụthuộcvàochiềucao côngtrình,cầnđưctínhtoánvềshìnhthànhcáckhentdotácđộngcủanhiệtđộtheocácchỉdn ởĐiều6.2.18.

8. Thiết kế đập vòm bê tông và bê tông cốt thép

8.1 Thiếtkếđậpcácbphậncađậpvòmbêtôngbêngcttp

8.1.1Khithiết kếcác côngtrìnhđầumốithủyli có đập kiểuvòm và vòm trọng lc phải tuân theo yêucầuởcácĐiều4.1.1đếnĐiu4.3.17vàcácĐiều4.5.1đếnĐiều4.7.2.

8.1.2Tuyếnđâpvòmvòmtrọnglcphảiđưcchọnđầuđoạnhẹpnhấtcahmsôngnềnlà đá,xétđếnđiềukiệnđahìnhvàđịachấtngtrìnhlànhngđiềukinquyếtđịnhkhichọnloạiđập này.

8.1.3Chỗtacủađậpvòmvòmtrọnglcvàosưnhmsôngcầnđượcthiếtkếxuấtpháttđiều kiệncắtvàođáítnhất.Khiđóđườngviềnliênkếtđậpvinềncầndkiếnbốtrícáckếtcấuđểcải thiệnđiềukiệnta(vídncácmbiên,đếyênnga,nút,cáckhpnốithicôngkhôngđổtông chèncholiềnkhốiphnthượnglưucủacácđoạnđậpbênbờv.v).

8.1.4Kếtcấuhìnhdạngcủađậpvòmvòmtrọnglc(xemHình3)dạngmặtvòmcầnđưcđịnh raxuấtpháttđiềukiệnđạtđưctrngtháingsuấttốiưucủađập.Trongtrườnghpcầnthiếtphải xemxétviệcbốtrícáckếtcấuthíchhpnhưcáckhpcánhvòm,khpnốitheođưngchuvi(Hình 3b),v.v…

Việclachọnbộkếtcấuvàhìnhdạngcủađậpcầnđượcthchiệntrêncơsởcácphươngpháp tínhtoángầnđúngtheotươngt.

8.1.5Đ cong củavòm ởphương thng đng phảiđưc quyết định thôngqua việckim tra độ ổn định của các đoạn đng riêng r(các cột) trong thi kỳ thi công, đặc biệt là khi thiết kế nhng đập trongvùngđộngđất.

8.1.6Khithiếtkếđậpvòmcầnxemxét:

a) Ởcáctuyếnhẹp,khiLx/H<2(trongđó:Lxlàchiềudàidâycungtheođnhđập;Hlàchiềucaođp) vàlòngkhehìnhtamgiác:bốtríloạiđậpvicavòmcódạngtrònvichiềudàykhôngđổihoặcdày hơncụcb,ở chânvòm;khiđóbánkínhphảilynhỏnhấtvàgócở tâm phảilàgócchophép ln nhấttheođiềukiệnbảođmchođptađượcchắcchắn;

b) Ởcáctuyếncóchiềurộngtrungbình,khi2≤Lx/H≤3,khehìnhthanghoặc gầngiốnghìnhthang: bốtríđậpcóhaiđộcongvicácvòmcóchiudàyvàđộcongkhôngbiếnđi;

c)các tuyếnrng, khiLx/H >3, bốtrí loiđậpvòm trọnglc vàđậpvòmcóchiềudàyítthayđổi theochiềucao.Khiđó,độcongtheophươngthẳngđngđưclachntừđiềukiện tạođượctrạng tháingsuttốiưuchođập;

d) Ở tuyến không đối xng và trên nền không đng nhất bố trí kết cu đập vi các vòm có dạng khôngtrònvàchiềudàybiếnđổi.

8.1.7Khithiếtkếđậpcầnxétảnhhưngcủacác côngtrìnhlynưc vàxảnướcbốtrí trongthân đậpđếnkhảnăngchutảicủađập.

8.1.8Cácđậpvòmđậpvòmtrnglccầnđưcthiếtkếchiacắtratngđoạnnhờcáckhpnối thi công (có các mộng dương âm). Thông thưng bố trí các khp nối thi công theo phương thẳng đng,sẽđưcgắncholiềnkhốitckhitíchc.

Trìnhtcủavicgắncholiềnkhối(kcảviệcgắncholiềnkhốinhiềuln)nhiệtđộkhigắnmốinối phảiđưccácđịnhxétđếntrạngtháingsuấtcủađập.

8.1.9ĐườngviềndưiđấtcađậpphảiđượcthiếtkếphùhpvicácyêucầuĐiều4.9.

8.1.10Khithiếtkếnềnđácủađậpphảixemxétsựcầnthiếtphải:

- Đổbêtôngchènvàocácchỗđtgãy,cácphay,cáckhentlnvàcáclỗrnglnbằngcáchbố trícácnêmhocmnglưicácrãnhđổđầybêtônghoặcbêtôngcốtthép(đểchènkínmạnglướicác khent),hoccáckhốibêtôngđặc;

- Btrícáctường,cácngchốngbêtôngcốtthéptrongđấtđểtruyềnlctừđậpvàokhốiđádưi sâucócácđặctrưngcưngđộcaohơn;

- Dùngnhngneo(cóhoặckngcóngsuấttc),nhngtườngchắnhoặctổhpcủahailoi đóđểgiacốcácmáiđávàcácgitacủađập.

8.1.11Mặt tacủađậpvòm vàonềnphảiđưc thiếtkếtheomt phngvuônggóc vicáctrụcca cácvòmđập.

Đcảithinsnốitiếpgiađậpvinềnđểgimnhỏkhốiđáđàochtiếpgiápvib,chophép lachọndạngcủachânvòmđưngconghocđagiác.

8.1.12Hmhẹpphầndưithấpcủatuyếnđậpphảiđưclấpkínbngngdưidạngt.Nút nàyđưctáchkhỏiphầnvòmcủađậpbằngmtkhpnốicấutạo.

Khiphầntrêncủatuyếnđậpsựmrộngccbộ,cầndkiếnbốtrímbờđểtiếpnhậncáclctừ phầnđậptalên,cũngnhưáplcnưctácdụngtrựctiếplênm.

Trongtrưnghpphíatrêncủatuyếnđậpbịmrộngđángkthìcầntrùtínhbốtríđậptrọnglchoc đậpbảnchốngtrongphmviđoạnmrngđó.

Đgimngsuấtmttiếpgiápgiađậpnềncầntrùtínhtăngđộdàycụcbộcađậptheođưng viềnta.

8.1.13Côngtrìnhxảđậpvòmđậpvòmtrọnglcphảiđượcthiếtkếphùhpvicácyêucầunêu ởcácĐiều4.5vàĐiều4.10.

8.2 Tínhtoánđbềnnđịnhcađậpvòmbêngbêtôngctthép

8.2.1Việctínhtoánđộbền,đổnđịnhđộbềnntcủađậpvòmvòmtrọnglcphảiđượctiến hànhxétđếncácyêucầunêuĐiều4.6,Điu4.8; Điu6.2.1;vàĐiều6.2.18.

8.2.2Trạngtháingsuấtbiếndạng,trsốhướngcủacáclctruyềntừđậpvàonền,độbềnvà ổn định của đập cũng như của nền đập phảiđưc xác định thông quatính toán vànghiên cuthc nghimtrên môhình.

ĐốiviđậpcấpIIIcaohơn60m,cũngnhưđốiviđậpcáccấpchiềucaonhỏhơn60mtrong điều kiện địa chất công trình đặc biệt phc tạp và có áp dụng nhng kết cấu mi chưa đưc kim nghimtrongkhaithác,thìbtbuộcphảitiếnhànhnghiêncuthcnghim.

8.2.3Việc tính toán trạng thái ng suất – biến dạng của đập vòm và vòm trọng lc cần đưc tiến hànhcóxétđếntrìnhtựthicôngđập,sđổbêtôngvàocáckhpnốiđểlàmchpthànhliềnkhối và sự tích nưc vào hcha bằngcách sử dụng nhng phươngpháp tính toán chính xác (phương phápgiảitoàndiệncácvòm–côngson,phươngphápphầnthuhạnv.v…).Trongtrườnghpcần thiếtphảitiếnhànhtínhtoáncóxétđếnsmrngcáckhpnốithicôngvàcáckhent.

Khi tính toán đập cấp IIIvàIV, cũng như khi tính toán sơ bộ đập thuộc tất cả các cấp, cho phép sử dụng nhng phương pháp đơn gin (phương pháp vòm – công son trung tâm, lý thuyết vỏ mng v.v).

8.2.4Khithiếtkếcácđậpvòmvòmtrọnglcđưctínhtoánxétđếnsmrộngcacáckhp nốithicôngcáckhenttviệcđánhgiáđộbềncủacôngtrìnhđưctiếnhànhtheocườngđộbê tôngcủavùngchịun.

8.2.5Đphòngngasđtgãycủamàngximăngtrongtrườnghpngsuấtkéođượctruyềnvào mttiếpgiápgiađpvànềntimàngximăng,cầntrùtính:

- Bốtríkhpnốilng, khpnàyđượcphunximăngkhimcnưcthưnglưuởcaotrìnhtrunggian.

- Đưamàngximănglênphíathưnglưu,bốtrímtsântcngắnbằngbêtôngcólpcáchnưc nốitiếpsânphủvimtchịuápcủađập,cóxétđếncácyêucầucủaĐiều6.1.4.

8.2.6Việctínhtoánđộbềnvàổnđịnhcađậpchịutácđộngcủađộngđtcầnđưctiếnhànhcóxét đếnnhngyêucầuca cácĐiều6.2.3vàĐiều6.2.9đốiviphươngbtlinhấtcatácđộngđộng đất.KhiđóđộbềncủađậpcầnđượckimtratheocácyêucầucủaĐiều4.8.9vàđưahệsốđiềukiện làmviệc mvl(lấytheoBảng13)vàcôngthc(6).

Khithiếtkếđậpchịutácđộngcủađộngđấtcầntiếnhànhtínhtoánđộbncóxétđếnsựmrngcác khpnốithicôngvàcáckhent.

8.2.7Đốiviđậpvòmtrongcácloạituyến,phảitínhtoánđộổnđịnhcủacáckhốiđátacủađậpở bênb.Đốiviđậpvòmtuyếnrộngngoàiracònphảitínhtoánđộnđịnhchungcủađậpcùngvi nềnđá.

8.2.8Khitínhtoánđổnđịnhcủacác khốiđátacađậpởbênbờ vàtrạngtháingsuất–biến dạngcủanềnđậpphảixétnhngtảitrọngvàtácđộngsau:

- Nhnglctruyềntừđập;

- Trọnglượngbảnthâncakhốiđá;

- Tácđộngcủathmvàđộngđất.

Bng13-Trịshsđiềukiệnlàmvicmvcađậpvòm

Loạitínhtoán

mv

1.Tínhtoánđộbềnchungcủađậpvòmvàđậpvòmtrọnglc:

 

-Vchukéo

mkv1 =2,4

-Vchu

mnv2=0,9

2. Tính toán độ n định chung của đập trong các tuyến rộng theo tổ hp các tải trọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệt khôngxétđngđất

mv2=1,1

3.Tínhtoánđộổnđịnhcacáckếtcấutahaibờvàđộổnđịnhchungcủađập khixétđộngđt

mv3=1,1

CHÚTHÍCH:

1) Khicómtsyếuttácđộngđồngthờithìtrongtínhtnphảilấyhệsốđiukiệnmviclàtíchcacáchstươngng(dnhưkhinhđnđịnhchungcađptrongcáctuyếnrộngcóxétđngđt):

mv=mv2; mv3=1,1.1,1=1,21;

2) Đốivớicáckếtcutựaởnbờcađậpvòm,hsđiukinlàmvicmkhitínhtheothợpcáctitrng vàtácđộngcơbảnphilytheoBng5.

8.2.9Việctínhtoánđộổnđịnhcủacáckhốiđátacađậpbênbờđưctiếnhànhxutpháttsự phântíchtrạng thái gii hạn của cáckhối đáriêng lẻđưc phântíchratrêncơ sở xét đến các điều kiệnđịahìnhvàđachất.

Đtincycủacáckhốiđátabênbờđưcxácđịnhthôngquakếtquảtínhtoánkhốiđákémnđịnh nhất.

8.2.10Việctínhtoánđộổnđịnhchungcủađậpvòmvàđậpvòmtrọnglcphi đưctiếnhànhxuất pháttừsơđồđộngcóxácsuấtxảyralnnhấtcủaschuyểnvịcủađậpcùngvinềnởtrngtháigii hạn.

8.2.11Khitínhtoánđộbềnđộổnđịnhcủađậpvòmvòm trọnglc,ngoàihệsốđiukiệnlàm việcm(nêutrongBảng5)cònphảixéthệsốđiukiệnlàmviệcmvnêutrongBảng13.

8.2.12Khiđậpvòmnhngbphậnkếtcấumàsựlàmviệctĩnhcủacngkhácvisựlàmviệc củathânđậpchínhthìphảitiếnhànhtínhtoánđbềnđộổnđịnhcủacácbộphậnđó.

8.2.13ViệctínhtoántrạngtháingsutbiếndạngđộbềncụcbộcủanềnđậpvòmthuccấpIvà IIphảiđượctiếnhànhphpvicácchỉdẫncủatiêuchunthiếtkếnncáccôngtrìnhthủycông. Khiđóphảixétkhảnănghìnhthànhcácvùngbiếndạngdẻochỗtiếpgiápcủađậpvib.

Nếunhưcácđiềukiệnđbềnđốivicácbờmtyếucủakhốiđákhôngthỏamãn,cầntrùtínhnhng biệnphápgiacốcầnthiết.

 

MỤC LỤC

1. Phmviápdng

2. Tàiliệuvindẫn

3. Phânloạiđậpbêtôngvàbêtôngctthép

4. Cácyêucầuchung

4.1 Cácyêucầuchunglachọnkiểuđậpvàtínhtoánthiếtkế

4.2 Yêucầuđốivivậtliệuxâydng

4.3 Nhngyêucầuvềbốtrítngthểvàkếtcấu

4.4 Khpnốibiếndạngvàvậtchắnnưccủakhpnối

4.5 Cáccôngtrìnhxả,côngtrìnhtháovàcôngtrìnhlynưc

4.6 Yêucầuthiếtkếcôngtrìnhnốitiếpđậpbêtôngvàbêtôngctthépvinn

4.7 Yêucầuquantrắcvànghiêncuhiệntrạngcôngtrình

4.8 Tínhtoánđộbềnvàđộnđịnhcủađp

4.9 Tínhtoánthmcủađập

4.10 Tínhtoánthuỷlc

5. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnnkhôngphảilàđá

5.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnnkhôngphảilàđá

5.2 Tínhtoánthiếtkếđưngviềndướiđấtđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhông phảilàđá

5.3 Thiếtkếsântrưcđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảilàđá

5.4 Thiếtkếcừdưisântcđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkngphảilàđá

5.5 Thiếtkếchânkhayvàmàngchngthmđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkng phảilàđá

5.6 Thiếtkếcácthiếtbịtiêunưcđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảilàđá

5.7 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnnkhôngphảilàđá

5.8 Tínhtoánđộbềnchungđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhôngphảilàđá

5.9 Tínhtoánđộbềntmmóngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnnkhôngphảilàđá

5.10 Tínhtoánđộbềnphầntrànđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkngphilàđá

5.11 Tínhtoánđộbềncủacáctrụpinvànatrụpinđậpbêtôngvàbêtôngctthéptrênnềnkhông phảilàđá

5.12 Tínhtoánsântrướccónéovàođậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá

6. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglctrênnềnđá

6.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglctrênnềnđá

6.2 Tínhtoánđộbnvànđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglctrênnềnđá

7. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépkiểuđpbnchốngtrênnềnđá

7.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnkiểuđậpbảnchốngtrênnềnđá

7.2 Tínhtoánđộbềvàổnđịnhcủađpbảnchốngtrênnềnđá

8. Thiếtkếđậpvòmbêtôngvàbêtôngctthép

8.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậncủađậpvòmbêtôngvàbêtôngctthép

8.2 Tínhtoánđộbnvànđịnhcủađpvòmbêtôngvàbêtôngctthép

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9137:2012

01

Quyết định 1890/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9137:2023 Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu thiết kế

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8645:2019 Công trình thủy lợi - Thiết kế, thi công và nghiệm thu khoan phụt vữa xi măng vào nền đá

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10402:2015 Công trình thủy lợi - Đập cao su - Thiết kế, thi công và nghiệm thu

05

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9159:2022 Công trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu khớp nối

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×