- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 9137:2012 Thiết kế đập thủy lợi bê tông và bê tông cốt thép
| Số hiệu: | TCVN 9137:2012 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp , Xây dựng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2012 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9137:2012
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9137:2012
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9137: 2012
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI - THIẾT KẾ ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hydraulic structure − Design for concrete dam and reinforced concrete dam
Lờinóiđầu:
TCVN9137:2012đượcchuyểnđổitừ 14TCN 56-88Thiết kếđậpbê tôngvàbêtôngcốtthép-Tiêuchuẩnthiếtkếtheoquyđịnhtạikhoản1 Điều69củaLuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuậtvàđiểmakhoản1 Điều7Nghịđịnhsố127/2007/NĐ-CPngày1/8/2007củaChínhphủquy địnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹ thuật.
TCVN 9137:2012doViệnKhoahọcthủylợiViệtNambiênsoạn,Bộ NôngnghiệpvàPháttriểnNôngthônđềnghị,TổngcụcTiêuchuẩnĐo lườngChấtlượngthẩmđịnh,BộKhoahọcvàCôngnghệcôngbố.
CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI - THIẾT KẾ ĐẬP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
Hydraulicstructure−Designforconcretedamandreinforcedconcretedam
1. Phạm vi áp dụng
Tiêuchuẩnnàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậttrongcôngtácthiếtkếmới,thiếtkếsửachữanângcấp xâydựngcácđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrongthànhphầncủacáchệthốngthủylợi,thủyđiện, vậntảithủy,cấpnước,cũngnhưcôngtrìnhchốnglũ.
Tiêuchuẩnnàyápdụngtrongcácbướcthiếtkếcủacácgiaiđoạnđầutưxâydựngcôngtrìnhthủylợi, thuỷđiện,vậntảithuỷ,cấpnướcvàcôngtrìnhphòngchốnglũ.Nộidungvàmứcđộthiếtkếthựchiện theocácquyđịnhcóliênquantrongcáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhvềthànhphần,nộidungvà khốilượnglậpcácdựánđầutưthủylợi,thuỷđiện.
Đốivớinhữngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépxâydựngtrongvùngđộngđất,trongđiềukiệncóđất lúnsụtvàhangngầmcáctơ(karst),cầnphảilậpnhữngquytrìnhkỹthuậtriêngchocôngtácthiếtkế vàtrìnhduyệttheothủtụcđãđịnh.
2. Tài liệu viện dẫn
Cáctàiliệuviệndẫnsaurấtcầnthiếtchoviệcápdụngtiêuchuẩnnày.Đốivớicáctàiliệuviệndẫnghi nămcôngbốthìápdụngphiênbảnđượcnêu.Đốivớicáctàiliệuviệndẫnkhôngnghinămcôngbốthì ápdụngphiênbảnmớinhất,baogồmcảcácsửađổi,bổsung(nếucó). TCVN375: 2006 Thiếtkếcôngtrìnhchịuđộngđất.
TCVN4116: 1985 KếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépcôngtrìnhThủycông-Tiêuchuẩnthiếtkế. TCVN2737: 1995 Tảitrọngvàtácđộng-Tiêuchuẩnthiếtkế.
TCVN8216: 2009 Thiếtkếđậpđấtđầmnén.
TCVN8215: 2009 Côngtrìnhthuỷlợi-Cácquy địnhchủyếuvềthiếtkế,bốtríthiếtbịquantrắc-cụm côngtrìnhđầu mối.
TCVN8421: 2010 Côngtrìnhthuỷlợi-Tảitrọngvàlựctácdụnglêncôngtrìnhdosóngvàtàu.
TCVN9143: 2012 CôngtrìnhThủylợi-Tínhtoánđườngviềnthấmdướiđấtcủađậptrênnềnkhông phảilàđá.
TCVN9159: 2012 Côngtrìnhthủylợi-Yêucầuthicôngvànghiệmthukhớpnốibiếndạng
3. Phân loại đập bê tông và bê tông cốt thép
3.1PhânloạicáckiểuđậptrênnềnđáhoặctrênnềnkhôngphảilàđáđượcchỉdẫntrongcácHình 1;Hình2;Hình3;Hình4.

CHÚDẪN:
| a)kiểukhốilớn; | b)kiểucókhớpnốimởrộng; | |||
| c)kiểucókhoangrộngdọcnền; | d)kiểucólớpchốngthấmởmặtchịuáp; | |||
| e)kiểuneovàonền |
| |||
| 1)khớpnốimởrộng; | 2)khoangdọc; | 3)lớpchốngthấm; | 4)neoứngsuấttrước | |
Hình1-Đậpbêtôngvàđậpbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá

CHÚDẪN:
| a)kiểutođầu; | b)kiểuliênvòm; | c)kiểumặtchịuápphẳng; | |
| 5)tườngchống; | 6)phầnđầuto; | 7)tườngvòm; | 8)tườngngănphẳng |
Hình2-Đậpbêtôngvàđậpbêtôngcốtthépbảnchốngtrênnềnđá

CHÚDẪN:
| a)kiểucổđậptỳvàođá; | c)kiểucókhớpnốitheođườngchuvigồmcácdải3khớp; | |||
| b)kiểuđậpcócổchânvàvòmngàmvớinền; | d)kiểucómốbờtrọnglực; | |||
| 9)khớptheochuvi; | 10)cácđai3khớp; | 11)khớp; | 12)mốbờtrọnglực | |
Hình3-Đậpbêtôngvàđậpbêtôngcốtthépbảnchốngtrênnềnđá

CHÚDẪN:
| a)kiểuđậpxảtràn; | b)kiểuđậpxảvớicáclỗxảsâu; | c)kiểu xảhai tầng. |
Hình4-Cácloạiđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépxảnướcchủyếutrênnềnkhôngphảilàđá
3.2Cácđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptùythuộcvàokếtcấuvàmụcđíchsửdụngđậpđượcphân thànhcácloạichủyếunêuởBảng1.
Bảng1-Phânloạiđậptheokếtcấuvàmụcđíchsửdụng
| Cácdấuhiệu khácbiệt | Cácloạiđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépchủyếu |
| A.Theokếtcấu | 1)Đậptrọnglực |
| -Khốilớn(Hình1a)(Hình4a) | |
| -Cókhớpnốimởrộng(Hình1b) | |
| -Cókhoangrỗngdọcởsátnền(Hình1c) | |
| -Cólớpchốngthấmởmặtchịuáp(Hình1d) | |
| -Neovàonền(Hình1e) | |
| 2)Đậpbảntrống | |
| -Kiểutođầu(Đậpbảntrốngkhốilớn)(Hình2a) | |
| -Kiểuliênvòm(Hình2b) | |
| -Vớibảnngănchịuápphẳng(Hình2c) | |
| 3)Đậpvòm-KhiB/H≤0,35(Blàchiềurộngđậptạinền;Hchiềucaođập) | |
| -Vớichânvòmngàmvớinền(Hình3a) | |
| -Vớikhớpnốitheođườngchuvi(Hình3b) | |
| -Gồmcácdảicó3khớp(Hình3c) | |
| -Vớimốbờtrọnglực(Hình3d) | |
| 4)ĐậpvòmtrọnglựckhiB/H≥0,35(Blàchiềurộngđậptạinền;Hchiềucaođập) | |
| B.Theomục đíchsửdụng đập | 1)Đậpkhôngxảnước(Hình1a,Hình1b,Hình1d;Hình2c;Hình3d;vàHình4a) |
| 2)Đậpxảnước | |
| -Kiểutrànmặt(Hình1c;Hình2a;Hình4a) | |
| -Vớicáclỗxảsâu(Hình4b) | |
| -Kiểu2tầng(vớitrànxảmặtvàlỗxảsâu(Hình4c) |
4. Các yêu cầu chung
4.1 Cácyêucầuchunglựachọnkiểuđậpvàtínhtoánthiếtkế
4.1.1Việcchọnloạiđậpbêtônghaybêtôngcốtthépphảidựatrêncơsởsosánhcácchỉtiêukinh tếkỹthuậtcủacácphươngán.Cácphươngánphảixétđếncácyếutốxãhội,didântáiđịnhcư,môi trường,sinhthái,biếnđổichếđộdòngchảy,v.v...Tùythuộcvàođiềukiệnđịahình,địachấtthủyvăn vàđiềukiệnkhíhậu,cóxétđếncấpđộđộngđấtcủavùngđập,sựbốtrícủacụmcôngtrìnhđầumối, sơđồtổchứcthicông,khảnăngcóvậtliệuxâydựngtạichỗ,thờihạnxâydựngvàcácđiềukiệnquản lýđậpđểlựachọnkiểuđập.
4.1.2Nhữngđậptrênnềnđácầnphảithiếtkếtheocácloạisau:
- Vớicáccôngtrìnhxảởtuyếnáplựcđượcưutiêndùngloạiđậpbêtông,đậpbảnchốngvàđậpkết cấunhẹbằngbêtôngcốtthép;
- Trongđiềukiệncókhenúicaovàhẹpnênlựachọnloạiđậpvòmvàkiểuđậpvòmtrọnglực;
- Thôngthường,đậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđáđượcsửdụnglàm đập xảnước;
- Chỉdùngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéplàmđậpkhông xảnướctrongtuyếnchịuápkhicóluận cứchắcchắn.
4.1.3Cấpcủađậpbêtôngvàbêtôngcốtthépcầnđượcxácđịnhtheotiêuchuẩnchungvềthiếtkế cáccôngtrìnhthủycôngtrênsông.
- ĐốivớicácđậpcấpIvàcấpIIthôngthườngphảitiếnhànhnghiêncứuthínghiệmđểbổsungcho tínhtoánthiếtkế.
- ĐốivớiđậpcấpIIIvàIVthìchophépthựchiệnnhữngnghiêncứuđókhicóluậnchứngthỏađáng.
4.1.4Cáctảitrọngvàtácđộnglênđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépphảiđượcxácđịnhphùhợpvới tiêuchuẩnTCVN8421:2010vàtiêuchuẩnTCVN375-2006.
4.1.5Khitínhtoánthiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépchịucáctảitrọngvàtácđộngcủatổhợp cơbảncầnxét:
4.1.5.1Trườnghợpcáctảitrọngthườngxuyên:
a) Trọnglượngbảnthâncôngtrìnhbaogồmcảtrọnglượngcủacácthiếtbịhoạtđộngthườngxuyên (cửavan, máynâng,v.v...);
b) Áplựcthủytĩnhtừphíathượnglưuứngvớimựcnướcdângbìnhthường(MNDBT);
c) Áplựcthủytĩnhtừphíahạlưuứngvới:
- Mựcnướchạlưuthấpnhất;
- Mựcnướchạlưukhixảlưulượnglớnnhấtquađậpởtrườnghợptrướcđậplàmựcnướcdâng bìnhthường(MNDBT);
d) Áplựcthấmứngvớimựcnướcdângbìnhthườngvàkhicácthiếtbịchốngthấmvàtiêunướclàm việcbìnhthường;
e) Trọnglượngđấttrượtcùngvớiđập,vàáplựcbêncủađấtởphíathượng,hạlưu.
4.1.5.2Trườnghợpcáctảitrọngtạmthờidàihạn:
a) Áplựcbùncátbồilắngtrướcđập;
b) Tácđộngnhiệt(chỉđốivớiđậpbêtông)xácđịnhđốivớinămcóbiênđộdaođộngtrungbìnhcủa nhiệtđộtrungbìnhtháng.
4.1.5.3Trườnghợpcáctảitrọngtạmthờingắnhạn:
a) Áplựcsóngứngvớitốcđộgiótrungbìnhnhiềunăm;
b) Tảitrọngdocácthiết bịnâng, đỡvàvậntảihoặcdocáckếtcấuvàmáymóckhác(cầutrụclăn, máytrụctreo…);
c) Tảitrọngdocácvậtnổi;
d) TảitrọngđộngkhixảlũquađậpxảnướcứngvớiMNDBT.
4.1.5.4Khitínhtoánthiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépvớitổhợptảitrọngvàtácđộngđặcbiệt, cần xét các tải trọng của tổ hợp cơ bản và khi có luận chứng thỏa đáng thì tính toán với hai trong nhữngtảitrọngsauđây:
a) Tính toán ứng với áp lực thủy tĩnh ở phía thượng lưu và hạ lưu ứng với mực nước gia cường (MNGC)ởthượnglưu(thaycho khoảncvàdĐiều4.1.5.1);
b) Tínhtoánứngvớiáplựcnướcthấmxuấthiệnkhicó mộttrongnhữngthiếtbịchốngthấmhoặcmột trongnhữngthiếtbịtiêunướcbịhưhỏng(thaycho khoảndĐiều4.1.5.1);
c) Tác độngnhiệtxácđịnhđốivớinămcóbiênđộdaođộnglớnnhấtcủanhiệtđộtrungbìnhtháng (thaychokhoảnbĐiều4.1.5.2);
d) Áplựcsóngứngvớitốcđộgiólớnnhấtnhiềunăm(thaychokhoảnaĐiều4.1.5.3);
e) Tải trọngđộng khi xả lũ qua đậpxả nước, ứngvớiMNGC ở thượng lưu (thaycho khoản d Điều 4.1.5.4);
g) Tácđộngcủađộngđất.
Cáctảitrọngvàtácđộngtrongthờikỳthicôngvàtrườnghợpsửachữađậpcầnlấytheocáctổhợp cơbảnvàđặcbiệt.Trịsốcủacáctổhợptảitrọngphảiđượcxácđịnhcăncứtheocácđiềukiệncụthể khithicôngvàsửachữacôngtrình.
Cáctảitrọngvàtácđộngphảilấytheonhữngtổhợpbấtlợinhấtcóthểxảyratừngthờikỳkhaithác vàthicôngxâydựngcôngtrình.
4.2 Yêucầuđốivớivậtliệuxâydựng
4.2.1Vậtliệuxâydựngdùngchocácđậpbêtông,đậpbêtôngcốtthépvàcácbộphậncủađậpphải thỏamãnnhữngyêucầucủacáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhvềthicôngxâydựngcáccôngtrình thuỷcông.ViệclựachọnnhữngvậtliệunàycầnđượctiếnhànhtheocácchỉdẫncủatiêuchuẩnTCVN 4116:1985.
4.2.2Trongcácđậpbêtông,đậpbêtôngcốtthépvàcácbộphậncủađập,tùythuộcvàođiềukiện làmviệccủabêtôngởcácphầnriêngbiệtcủađậptrongthờikỳkhaithác,cầnphảichiara4vùngsau (Hình13):
- VùngIlàvùngngoàicủađậpvàcácbộphậnđậpchịutácđộngcủakhíquyển,nhưngkhôngngập nước;
- VùngIIlàvùngngoàicủađậpnằmtrongphậm vidaođộngcủamực nước thượng,hạlưu, cũng nhưcácphầnvàcácbộphậncủađậpbịngậpnướctừngthờikỳnhưphầntràn,phầntháo,phầnxả nước,bểtiêunăng.v.v…
- Vùng III là ngoài cũngnhư cácphầntiếp giáp vớiđất đánềnvàchâncông trình,nằm dướimực nước khai thácnhỏnhấtởthượnglưuvàhạlưu;
- VùngIVlàphầnbêtôngtrongthânđập,giớihạnbởivùngI,II,III,kểcảphầnbêtôngcủakếtcấu nằmkềcáckhoangrỗngkíncủađậpbêtông,bêtôngcốtthépkiểubảnchống.
Bêtôngcủacácvùngtrongđậpbêtông,đậpbêtôngcốtthépthuộctấtcảcáccấpđậpphảiđạtnhững yêucầunêutrongBảng2.
Bảng2-Yêucầubêtôngởcácvùngđập
| Yêucầuđốivớibêtôngvàcácvùngkhácnhaucủađập | Vùngđập | |
| Bêtông | Bêtôngcốtthép | |
| -Theođộbềnchịunén | I-IV | I-III |
| -Theođộbềnchịukéo | I-III | I-III |
| -Theođộkhôngngấmnước | II-III | II-III |
| -Theođộdãndàigiớihạn | I-IV | Khôngyêucầu |
| -Theođộbềnchốngtácdụngxâmthựccủanước | II-III | II-III |
| - Theođộchốngmàimòndodòngchảycóbùncátcũngnhư độ bềnchốngkhíthựckhilưutốcnướcởbềmặtbêtôngbằngvàlớn hơn15m/s | II | II |
| -Theođộtỏanhiệtkhibêtôngliênkết | I-IV | Khôngyêucầu |
CHÚTHÍCH:ĐốivớiđậpcấpIV,chophépbỏquayêucầuvềđộdãndàigiớihạnvàđộtỏanhiệtcủabêtông.
4.2.3Cầncăncứvàokiểuvàloạiđập,độlớncủacộtnướctácdụng,điềukiệnkhíhậucủavùngxây dựng và kích thước các bộ phận của đập để xác định chiều dày vùng ngoài của đập, nhưng không đượclấynhỏhơn2m.
4.2.4Thôngthườngkhithiếtkếđậpkhôngđượcdùngquá4loạimácbêtông.Chỉchophéptăngsố mácbêtôngkhicóluậnchứngriêng.
4.2.5ĐốivớiximăngdùngchocácđậpcấpI,IIvàIIIcầnphảixácđịnhloạiximăngsửdụngngay tronghồsơthiếtkếkỹthuậtvàthiếtkếthicông,trongtrườnghợpcầnthiếtsửdụngbêtôngđặcbiệt cóthểphảilậpnhữngquytrìnhsảnxuấtriêngvớisựthỏathuậncủacáccơquancóliênquanvàđược trìnhduyệttheoquyđịnhchung.
4.3 Nhữngyêucầuvềbốtrítổngthểvàkếtcấu
4.3.1Vị trí đập bê tông hoặc bê tông cốt thép trong tuyến công trình đầumốicầnđược quyết định căncứvàođiềukiệnđịahình,địachấtcôngtrình,địachấtthủyvăn,điềukiệnnốitiếpđậpvớibờvà với các côngtrình khác; căn cứ vào sơ đồ tổ chức và biện pháp thi công, và phải được luận chứng bằngsosánhcácchỉtiêukinhtếkỹ thuậtcủacácphươngánnghiêncứucụthể.
4.3.2Cácthiếtbịchốngthấmvàtiêunướcởnềnđậpcầnđượcnốitiếpvớicácthiếtbịtươngtựở bênbờvàởcáccôngtrìnhđầumốitiếpgiápvớiđập.
Cácthiếtbịchốngthấmcầnphảiđượcdựkiếntrongtấtcảcáctrườnghợpmàđấtnềnthuộcloạiđất có tínhchấtcơ lýkhôngtốt, thấm nhiều, kém ổn định và chó chứa cácthành phần dễ hòatantrong nước.Đốivớiđấtkhôngcókhảnăngbịxóingầmcơhọcvàhóahọcthìviệcbốtrícácthiếtbịchống thấmphảicóluậnchứngchitiếtriêng.
Màngchốngthấmphảiđượcthiếtkếđảmbảotiếpxúcvàxâmnhậpđếntầngđấtítthấmhoặcthựctế khôngthấmnước.Khithiếtkếmàngchốngthấmvàođấtcótầngkhôngthấmthìchiềusâucủamàng chophéplấybằngnửatrịsốcộtnướctoàntậpcủađập.
4.3.3Khinốitiếpcácbộphậnriêngcủađập(phầnxảnướcvớiphầnkhôngxảnước),cácmặtchịu ápphảibốtrítrênmộtmặtphẳng.
4.3.4Chiềurộngvàcấutạođỉnhcủađậpkhôngxảnướccầnđượcchọndựavàokiểuđập,điềukiện thicông.Chiềurộngđỉnhđậpcũngđượcthiếtkếcăncứ vàoviệcsử dụngđỉnhđậpđểphục vụcho giao thôngcủangười và xe cộqua lại trongthời kỳkhai thác vàtùytheo cácmục đíchkhác,nhưng khôngđượcnhỏhơn2m.
4.3.5Độ vượt cao của đỉnh đập không xả nước trên mực nước thượng lưu cần xác định theo yêu cầucủatiêuchuẩnTCVN8216:2009.
Trịsốdựtrữvềchiềucaođập(cókểcảtườngchắnsóng)lấynhưsau:
- ĐốivớiđậpcấpI: a=0,8m;
- ĐốivớiđậpcấpII:a=0,6m;
- ĐốivớiđậpcấpIII: a=0,4 m.
4.3.6Kíchthướctrụpincủađậpbêtôngcóxảnướccầnđượcquyđịnhcăncứvàokiểuvàkếtcấu cửavan,kíchthướccủacáccửaxả,kíchthướccủacáccửaravậnhànhvàsựcốcủahànhlangdọc,
kíchthướcvàcấutạocủanhịpcầu.Trongtấtcảcáctrườnghợp,chiềudàycủatrụpintạichỗcókhe cửakhôngđượcnhỏhơn0,8m.
4.3.7Khixácđịnhcaotrìnhđỉnhtrụpincủađậptrànvềphíathượnglưucầnxétđếncaotrìnhđỉnh đậpkhôngxảnước,kiểucửavan,thiếtbịnângchuyển,điềukiệnthaotácchungvàkíchthướctheo chiềucaocủacầuđặttrêntrụpinnếucó.Caotrìnhđỉnhtrụpincầnlấytheotrịsốlớnnhấttrongsốcác trịsốxácđịnhtheocácđiềukiệnnêutrên.
4.3.8Trong trườnghợp cầnthiết phải đưatrụpin vềphíathượng lưu theođiều kiệncần bốtrí các cửavanhoặccầuởphầntrêntrụpinphảixétđếnviệctạophầnnhôrakiểucôngsonởphíatrêncủa trụpin.
4.3.9Hìnhdạngtrênmặtbằngcủatrụpinởphíathượnglưuphảibảođảmchodòngnướcchảyvào khoangtrànđượcthuậnvàsựcohẹpdòngchảynhỏnhất.
4.3.10Hìnhdạngtrênmặtbằngvàchiềucaocủatrụpinphíahạlưuđượcxácđịnhtheonhữngyêu cầucấutạochung,xuấtpháttừđiềukiệnbảođảmđộbền,sựbốtrícầuqualạivàcáccôngtrìnhkhác, cũngnhưđiềukiệnkhôngchonướcngậpđỉnhtrụpin.
4.3.11Mặt ngoài của các trụ phân dòng và trụ biên trong phạm vi công trình xả cần được thiết kế tươngtựnhưbềmặtcủacáctrụpin.
4.3.12Khithiếtkếcầuôtôhoặccầuđườngsắttrêncáctrụpinvàtrụbiêncáctrụnàyngoàiviệcthỏa mãnyêucầukếtcấutrụpincònphảithỏamãnđồngthờicảyêucấukếtcấutrụcầutheotảitrọngcho phépgiaothôngtrên mặtcầu.
4.3.13Ốngdẫnáplựcvàotuốcbincủatrạmthủyđiệnbốtríởbêntronghoặcbênngoàithânđậptùy thuộckếtquảsosánhcácchỉtiêukinhtếkỹthuậtcủacácphươngánthiếtkế.
4.3.14Đểngănnướcthấmquakhốiđập,thiếtkếcầnphảidựtínhbốtríhệthốngtiêunướctheokiểu cácgiếngtiêunướcdọctheomặtthượnglưuđập,nốithôngvớihànhlangdọc.
4.3.15 Yêucầuthiếtkếgiếngtiêunước
Khoảngcáchtừmặtchịuápcủađậpđếntrụcgiếngtiêunước,btcũngnhư đếnmặtthượnglưucủa hànhlangdọccầnlấykhôngnhỏhơn2mvàthỏamãnđiềukiện:
(1)
Trongđó:
h-cộtnướctrênmặtcắttínhtoán;
Jcp-Gradiencộtnướcchophépcủabêtôngđập.
Trịsốgradiencộtnướcchophépcủabêtông(khôngphụthuộcvàomácchốngthấmcủanó)cầnlấy nhưsau:
- Đốivớicácđậptrọnglựcvàđậpbảnchốngkiểutođầu: Jcp=20;
- Đốivớiđậpvòm,vòmtrọnglựcvàcácmặttrựctiếpchịuáplực mớicủađậpliênvòm: Jcp=40
CHÚTHÍCH:Nhữngyêucầucủađiềunàykhôngápdụngđốivớinhữngđậpcólớpchốngthấmởmặtchịuáp.
Đườngkínhcủa các giếng tiêu nước cần lấytrongkhoảng15 cm đến30 cm;khoảngcách giữacác trụcgiếngtiêunướctừ2mđến3m.
Đểgiảmáplựcngượctácdụnglênđếmóngđập,cầntrùtínhbốtrícácthiếtbịtiêunướcnằmngang, thẳngđứnghoặcnghiêng,cũngnhưcácthiếtbịtiêunướckhácởtrongnềnđập.
4.3.16 Thiếtkếgiảipháptiêunướctronggiếng
Khithiếtkếhệthốnggiếngtiêunướcphảidựkiếnbốtrínhữnghànhlangdọcvàngangđểtháonước tiêu,đểkiểm trasự làmviệccủacác giếngtiêunướcvàtrạngtháibêtôngđập, đặtcác đườngống, cácthiếtbịkiểmtraquantrắcđolường,đểtiếnhànphunximăngvàocáckhớpnối,đểthicôngmàng chốngthấm,cũngnhưđểtiếnhànhcáccôngtácphụchồisửachữatrongquátrìnhquảnlývậnhành.
Theo chiều cao của đập, các hành lang dọc và ngang cần bố trí cách nhau từ 15 m đến 20 m. Về nguyêntắcphảithiếtkếhànhlangdọcthấpnhấtcũngphảicócaotrìnhhànhlangcaohơnmựcnước kiệthạlưuđểđảmbảocóthểtháonướctựchảy.Nếunhưkhôngbốtríđượcnhưvậythìcầnthiếtkế lắpđặtmáybơmnướcrakhỏigiếngvàhànhlangthoátnước.
Kích thước của hành lang cũng phải đảm bảo cho sử dụng làm mặt bằng thi công công tác phun xi măngnềnvàcáckhớpnốithicôngđập,đểtạovàkhôiphụccácgiếngtiêunướcthẳngđứngcầnchọn nhỏnhất,đủđảmbảođượcsựvậnchuyểnvàlàmviệccủacácthiếtbịkhoan,phunximăngv.v…
Nhữnghànhlangdùngđểtậptrungvàtháonước,kiểmtratrạngtháibêtôngđậpvàlàmkínnướccho cáckhớpnối,đồngthờidùngchoviệcbốtrícácthiếtbịquantrắckiểmtra,đolườngvàcácloạiđường ốngcầncócáckíchthướcnhưsau:
- Chiềurộnghànhlangkhôngnhỏhơn1,2m.
- Chiềucao khôngnhỏhơn2,0m.
Sàn của hành lang tập trung và tháo nước, cần được thiết kế với độ dốc không lớn hơn 1: 50 về hướngmángtràn.
Trong những đập có nhiều tầng hành lang, cần dự kiến có sự liên thông giữa các hành lang bằng thangmáy hoặccầuthangthicông.
4.3.17Trongvùngchịukéoởmặtchịuápcủađậpbêtông,vàcủacảđậpbêtôngcốtthépkhicóluận cứđểngănngừasựthấmquabêtônglàmchovôibịrữalũarakhỏibêtôngvàđểbảovệbêtôngkhỏi bị phá hủy do nước có tính xâm thực v.v…, cần trù tính bố trí lớp cách nước (bằng lớp trát nhựa đường, hoặc bằng các tấm nhựa đường, tẩm bitum, lớp trát khoáng vật, lớp sơn pôlime và pôlime- bitum).
4.4 Khớpnốibiếndạngvàvậtchắnnướccủakhớpnối
4.4.1Khithiếtkếcácđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépcầndựkiếnbốtrícáckhớpnốibiếndạnglâu dài(giữacácđoạn)vàkhớpnốibiếndạng(khớpnốithicông)tạmthời.
Kíchthướccácđoạnđậpvàcác khốiđổbêtôngcầnđượcxácđịnhtùythuộcvào:
- Chiềucaovàloạiđập;
- Kíchthướccácđoạncủanhàmáythủyđiệncũngnhưvịtrícáclỗxảnước(kểcảốngdẫnnướcra tuabin)ởtrongđập;
- Phươngphápthicôngđập;
- Hìnhdạnglòngdẫn,cácđiềukiệnkhíhậucủavùngxâydựng,cấutạođịachất,tínhbiếndạngcủa nềnđập.
4.4.2Khichọnloạikhớpnốibiếndạngvàkhoảngcáchgiữacáckhớpnối,cầntuântheocácyêucầu củatiêuchuẩnTCVN4116:1985.
4.4.3Xácđịnhchiềurộngcủakhớpnốibiếndạnglâudàitrêncơsởsosánhnhữngsốliệutínhtoán dựđoánvềbiếndạngcủacácđoạnđậpkềnhau,cóxétđếnphươngphápthicôngkhớpnối,tínhchất biếndạngcủacácđoạnđậpkềnhau,tínhbiếndạngcủavậtliệulàmkínnướcđổvàokhớpnốivàsự bảođảmchuyểnvịđộclậpgiữacácđoạnđậpvớinhau.
Khixácđịnhsơbộkếtcấucủa khớpnốibiếndạnglâudàichiềurộngcủakhớpcầnchọnnhưsau:
- Khớpnốinhiệtởkhoảngcáchmặtchịuápthượnglưukhôngquá5m:chọntừ0,5cm đến1cm; cònởbêntrongthânđậpchọntừ0,1cmđến0,3cm;
- Khớpnốinhiệtlún:chọntừ 1cm đến2cmtrongphạm vibảnmóngcủađậpvàbểtiêunăngvới mọiloạinềnkhôngphảilàđávànềnlẫnđá;
- Khớpnốiởcaohơntấmbảnmóngđậpkhinềnkhôngphảilàđá,chọnkhôngnhỏhơn5cm.
4.4.4Trongkếtcấucủakhớpnốibiếndạnglâudàicầndựkiếnbốtrí:
- Vậtchắnnước,bảođảmkhôngchonướcthấmquakhớpnối;
- Thiếtbịtiêunướcđểtháonước thấmquavậtchắnnướchoặcthấmvònglênnó;
- Giếngvàhànhlangkiểmtrađểquantrắctìnhtrạngcủa khớpnốivàsửachữavậtchắnnước.
4.4.5Vậtchắnnướccủakhớpnốibiếndạnglâudàicủađậpcầnchiara:
- Theovịtríkhớpnối:khớpnốithẳngđứng,khớpnối nằmngangvàkhớpnốitheođườngviền (Hình5).
- Theocấutạovàvậtliệu:màngngănbằngkimloại,caosuvàchấtdẻo(Hình6a).
- Nêmvàlớpđệmbằngvậtliệuatfan(Hình6b).
- Phunximăngvàbitum(Hình6c).
- Dầmhoặctấmbêtông,bêtôngcốtthép(Hình6d).

CHÚDẪN:
| 1)khớpnối,δ=0,5cm đến 1cm; | 2)khớpnối,δ=0,1cmđến0,3cm; |
| 3)khớpnối,δ=1cmđến2cm; | 4)khớpnối,δ=0,1cmđến0,3cm; |
| 5)6)7)vậtchắnnướcthẳngđứng, nằmngangvàtheođườngviền; | 8)thiếtbịtiêunước; |
| 9)lỗquantrắc; | 10)hànhlangquantrắc. |
Hình5-Sơđồbốtrívậtchắnnướctrongcáckhớpnốibiếndạngcốđịnhcủađập
a)b)đậptrênnềnđá;c)d)đậptrênnềnkhôngphảilàđá
4.4.6Khithiếtkếkếtcấuvậtchắnnướccủakhớpnốibiếndạngởđập,cầntuântheonhữngquyđịnh sau:
- Vậtliệuchắnnướcphảiáptrựctiếpvàobêtôngcủakhớpnối;
- Trịsốứngsuấtởchỗtiếpgiápgiữavậtliệuatphancủavậtchắnnướcvớibêtôngtrongmặtcắt đangxét,khôngđượcnhỏhơntrịsốáplựcthủytĩnhbênngoàiởchínhmặtcắtđó;
- Gradiencộtnướccủadòngthấmquabêtôngtheođườngviềncủavậtchắnnướckhôngđượclớn hơntrịsốquyđịnhtạiĐiều4.3.15.

CHÚDẪN:
| a)Láchắnbằngkimloại,caosuvàchấtdẻo. | b)Nêmvàlớpđệmbằngvậtliệuat-phan |
| c)Vậtchắnnướcdophun(Ximăngvàbitum) | d)Thanhhoặctấmbêtông,bêtôngcốtthép |
| 1-Tấmkimloại, | 5-Lỗkhoanđểphunximăng, |
| 2-Tấmcaosu, | 6-Vanphunximăng, |
| 3-Mattitatphan, | 7-Thànhbêtôngcốtthép |
| 4-Tấmbêtôngcốtthép, | 8-Lớpđệmcáchnướcbằngatphan. |
Hình6-Cácsơđồvậtchắnnướccơbảnởkhớpnốibiếndạng củađậpbêtôngvàbêtôngcốtthép
4.4.7Khi thiết kế cần trù tínhviệc làm liền khối (đổ bê tông chèn vào) các khớp nối thi côngthẳng đứngtạmthờitrướckhidângnướctrướcđập.
Cho phép thay đổi thời hạn làm liền khối các khớp nối thi công thẳng đứng khi có luận chứng thích đáng.
4.4.8Đểgiảmứngsuấtnhiệtlúntrongkếtcấucủađập,cũngnhư ảnhhưởngcủalúnkhôngđềuở nền,chophépbốtrícáckhớpnốimởrộngtạmthời,vàsẽđượclấpđầybằngbêtông(cáckhốichèn) sau khinhiệtđộđãcânbằngvàlúnđãổnđịnh.
4.5 Cáccôngtrìnhxả,côngtrìnhtháovàcôngtrìnhlấynước
4.5.1Cáccôngtrìnhxả,tháovàlấynướccủađậpcầnđượcdựkiếnthiếtkếđể:
- Xảlưulượnglũ;
- Lấylưu lượng nước để đảm bảo cho tưới, dẫnnước vào các ao nuôi cá đẻ, bảo đảm chiều sâu thôngtàuởhạlưu,bảođảmcấpnướcv.v…;
- Tháolưulượngthicông;
- Xảbớtlượngnướcthừacủahồchứachotớimựcnướctrướcmùalũkhidungtíchcủahồchứabị hạnchế.
- Tháocạn mộtphầnhồchứatrongthờikỳthicônghoặckhaithác.
4.5.2Chiều dài của tuyến tràn, kích thước và số khoang xả mặt và xả sâu cần được ấn định tùy thuộcvào:
- Trịsốtínhtoáncủalưulượngcầnxả;
- Tỷlưu(lưulượngnướcqua1đơnvịđộdàithườnglàm)chophépứngvớicácđiềukiệnđịachất đãcho;
- Ảnhhưởngxấucủadòngchảycóthểgâyrađốivớilòngsôngvàsự làmviệccủacáccôngtrình đầumốikhác;
- Sơđồđóngmởcáccửavandựkiến;
- Chếđộthủylựccủadòngchảytronglòngsôngtrênmặtbằng.
ĐốivớicácđậpcấpI,II,IIIcầnphảitiếnhànhsosánhcácchỉtiêukinhtếkỹthuậtcủacácphươngán nêuratheokếtquảtínhtoánthủylựcvàthínghiệmmôhìnhtrongphòngthínghiệm.
ĐốivớiđậpcấpIV,việcsosánhcácphươngántiếnhànhtheokếtquảtínhtoánthủylựcvàtínhtoán tươngtự.
LưutốcchophépcủatuyếntràncóthểthamkhảoởBảng3vàBảng4.
4.5.3Mặt cắtkhôngtạochânkhôngcóhìnhdạngcong,nốitiếpdầnđềuvớimặttràncủađậpphải đượccoilàmặtcắtchủyếucủacácđầutràncủacáctrànxảmặtthuộcmọicấp.
Độdốccủamặttrànnướcvàchiềudàidốctràncầnquyđịnhxuấtpháttừcácđặcđiểm cấutạocủa mặtcắtđập.
HìnhdạngđầutràncủađậpcóxảnướccấpIVchophéplấyđịnhhìnhtheohìnhthanghoặchìnhchữ nhật.
Chophépdùngđầutràntạochânkhôngkhicầntăngtỷlưuquađậptràn,khicócácđiềukiệnđịachất thuậnlợivàkhigiảiphápnàyđượcluậnchứngbằngtínhtoánvànghiêncứuthủylực.
Bảng3-Tỷlưuchophép[q]đốivớicácloạiđấtkhácnhauứngvớicácchiềusâudòngchảy khácnhau(*)
| STT | Môtảđất | Vậntốckhôngxói khiđộsâubằng 1m(m/s) | Lưutốcchophép(m3/s)khicác độsâudòngchảybằng | ||
| h=5m | h=10m | h=20m | |||
| 1 | Cáthạtvừalẫncátthô | 0,60 | 7 | 16 | 37 |
| 2 | Cátlẫnsỏihạtvừa | 0,75 | 9 | 20 | 46 |
| 3 | Sétchặtvừa,ásétnặngcóđộchặt vừa | 0,85 | 10 | 23 | 53 |
| 4 | Sỏithôchứacátásétnhẹ,chặt | 1,00 | 12 | 27 | 62 |
| 5 | Cát chứakhôngnhỏhơn10% cuội sỏidétchặt,ásétnặng,chặt | 1,20 | 14 | 32 | 74 |
(*)Nguồn:M.Grisin“Thiếtkếcôngtrìnhthủylợitrênnềnkhôngphảilàđá”1966trang114.
Bảng4-Tỷlưuchophéptrungbình[q]tbứngvớiđườngkínhhònđá(hoặckhốiđá)vàcác chiềusâuxóikhácnhau (**)
| Đườngkínhhòn đá(m) | [q]tbứngvớichiềusâuhốxóibằng | |||
| 5m | 10m | 15m | 20m | |
| 0,10 | 20 | 30 | 45 | 60 |
| 0,30 | 22 | 40 | 55 | 70 |
| 0,50 | 25 | 50 | 65 | 80 |
| 0,75 | 29 | 60 | 75 | 90 |
| 1,00 | 32 | 70 | 85 | 100 |
| 1,50 | 35 | 75 | 90 | 110 |
| 2,0 | 38 | 80 | 95 | 120 |
| 2,5 | 42 | 85 | 105 | 130 |
| 3,0 | 45 | 90 | 115 | 140 |
(**) ”Chỉdẫnthiếtkế-bảovệchốngxóiởlòngdẫnvàhạlưucôngtrìnhxả”VODGEO–1974.
4.5.4Khithiếtkếcáccôngtrìnhxảcủađậpvàcáckếtcấugiacốởhạlưucónướcchảyquavớilưu tốclớn,cầnxétđếnhiệntượngkhíthựcvàpháhoạidokhíthực,xétđếnhiệntượngdòngchảy bịhàm khí,cũngnhưxéttớicáctácđộngcủađộnglựcdòngchảylêncácbộphậncôngtrình.
Đểbảovệbềmặttràncủacôngtrìnhxảchịutácđộngcủalưutốclớnhơn15m/skhỏibịkhíthựcphá hủy,cầndựkiến:
- Sửdụngbêtôngcóđộbềnchốngkhíthựccao.
- Tạochocácbềmặtcónướcchảyquathuậnvớidòngchảysanbằngcácmũinhôcụcbộvàcác chỗ khôngbằngphẳng.
- Đưakhôngkhívàonhữngvùngcókhảnăngbịpháhủydokhíthực(rãnhthôngkhí,nhữngbậcở bềmặtxảnướctrongđócócácbuồngchốngkhíthực,nhữngmũiphóngđểhấtdòngchảyvàgâybão hòacholớpnướcởsátđáy).
4.5.5Trongcáccôngtrìnhxảdướisâu,đểtăngkhảnăngtháo,cầnphảithiếtkếtạocáccạnhvàocó hìnhdạngthuận.
Diệntíchmặtcắtướtởđoạnracủacôngtrìnhxảsâuthôngthườngphảithuhẹpdầnđểcảithiệnđiều kiệnthủylựcvàthunhỏkíchthướccửavan.
Trụccủacôngtrìnhxảsâuphảiđặttheođườngthẳng.Côngtrìnhxảsâucódạngcongchỉápdụngkhi có luận chứng về sự làm việc của nó trong các điều kiện có thể xảyra khí thực, có thayđổi chế độ dòngchảyvàcótáctảitrọngthủyđộnglớn.
Caotrìnhvàtốcđộdọctrụcđầuvàocủacôngtrìnhxảsâucầnđượcấnđịnhxuấtpháttừcácđặctính kết cấu của đập và của đoạn cuối của công trình xả có xét đến biên độ dao động của mực nước thượnglưuđượcxácđịnhtươngứngvớibiểuđồlưulượngtháo.
Khibốtríbuồngcửavanởđầuvàohoặcởphầngiữatuyếncôngtrìnhxảsâu,cầndựkiếnviệcdẫn khôngkhívàophíasaucáccửavan.Miệngcủagiếngthôngkhícầnđượcbốtrígầncửavanởmứctối đacóthể(theođiềukiệncấutạocủacôngtrìnhxả),vàcầnbảođảmsaochocáctianướcphónglên khôngrơivàomiệnggiếngnày.
4.5.6Kếtcấuđoạncuốicủacôngtrìnhxảmặthoặcxảsâucầnđượcchọntùythuộcvàođộcaocủa côngtrìnhxả,tỷlưuởđoạnratheođặctínhcủađấtnền,cũngnhưnhữngyêucầuđặtrađốivớichế độthủylựcnốitiếpthượnghạlưu.
4.5.7Ứngvớichếđộchảymặtởcuốicôngtrìnhxả,cầndựkiếnmũihắtcóbềmặtnằmnganghoặc nghiêngtạonênchếđộkhôngngập,khicónướcnhảyphảiổnđịnh,dòngchảykhôngđượcgâynên xóilởnguyhiểmcholòngdẫnvàhaibênbờởđoạnkềvớicôngtrình.Cầntạorachếđộnốitiếpmặt cóxéttớicảviệcxảcácvậtnổi.
4.5.8Đốivớichếđộchảyđáy,cầnphảithiếtkếnốitiếpbềmặttrànvớiđáybểtiêunăngmộtcách thuận,hoặcvới mộtbậckhônglớn.
Trongtrườnghợpcónguycơxuấthiệnkhíthựclàmrỗbêtôngcầnthiếtkếthiếtbịdẫnkhôngkhíhoặc nướcvào mặtphíahạlưucủabậc.
Caotrìnhbềmặtbểtiêunăngcầnđượcấnđịnhtừđiềukiệnnướcchảyngập,ứngvớihệthốngcác kếtcấutiêunăngđượcchọntrongthiếtkếvàkhicầnthiết,cóxétđếnđiềukiệndẫndòngtrongthờikỳ thicôngđập.
4.5.9Khinốitiếpvớihạlưubằngcáchphunởcuốicôngtrìnhxảcầndựkiếnmõiphóngđểhấtdòng chảyvềhạilưutớimộtkhoảngcáchkhôngnguyhiểmchocôngtrình.
Trongtrườnghợpnềnbịnứtnẻnhẹ,ởchỗnướcrơicầndựkiếngiacốbờhốxóihoặccóbiệnpháp đểtiêunăngcảởvùngnướcrơilẫnởmũiphunbằngcáchbốtrícácbộphậnđểphântándòngchảy. Kíchthước,hìnhdạngvàđộbềnchốngkhíthựccủacácbộphậnnàyphảiđượcxácđịnhthôngqua tínhtoánvànghiêncứuthủylực.
4.6 Yêucầuthiếtkếcôngtrìnhnốitiếpđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépvớinền
4.6.1Khixácđịnhcácđặctrưngvềđộbền,biếndạngvàthấmcủađấtnềnđậpbêtôngvàbêtông cốtthépvàkhichọncácsơđồtínhtoán,cầnđặcbiệtchúýtớicácvùngđấtyếutrongkhốinền:
- Trongnềnkhôngphảilàđá:cácvùngđấtlúnsụt,đấtdẻomềmhoặcdẻochảy,đấtthanbùn,đất tơirời;
- Trongnềnđá:cácvùngcócáchệthốngkhenứtnhỏvàtrungbình,cáckhenứtlớnđơnđộcvàcác đứtgãycácvùngphonghóamạnh,vàcácvùnggiảmtải.
4.6.2ĐốivớicácđậpcấpIvàIImàdohậuquảcủasựcốvàdochiềucaonêncóthểxếpvàoloại đậpcấpIIIhoặccấpIV,chophépxácđịnhcácđặctrưngtínhtoáncủađấtnềnnhưđốivớiđấtnềncủa đậpcấpIIIhoặccấpIV.

Hình7-Xửlýđứtgẫyhoặcnứtnẻlớnđấtnềnđậpbêtông
4.6.3Đểcảithiệncácđặctínhvềđộbềnbiếndạngvàthấmcủađấtnềnđậpbêtôngvàbêtôngcốt thép,khicầnthiết,trongthiếtkếphảidựkiến:
- Giacốvàlàmchặttoànbộhoặcmộtphầnđấtnềnbằngximănghoặcvữadínhkếtkhác;
- Tiêunướcchođấtloạisétbãohòanướcđểtăngnhanhcốkếtthấmcủanền;
- Bốtrícáctườngchắnđểgiữcácsườndốcvàcácmáidốccủacáckhốiđấtđá;
- Xửlýcácnứtnẻlớn,cácđứtgãybằngcách:
+ Làm đệm hình nêm bằng bê tông cốt thép dạng phẳng hoặc vòm để lực từ thân đập được truyềnxuốnghaibênthànhđáđượctốthơn;
+ Đàothànhchânkhaybỏđimộtphầnđáxấusauđóđổbêtông(hoặcbêtôngcốtthép)bịtkín vòngđai tạothànhnútnêmbêtông,sauđóđổbêtôngthânđậpởtrênnútbêtôngnày(Hình7).
4.6.4Khithiếtkếcácrãnhkhứađểđậpbêtôngbámchắcvàonềnđá,lượngđábócbỏđicầnphảiít nhấtvàphảiđượcluậnchứngbằngtínhtoánvềđộbềnvàổnđịnhcủađậpcóxétđếncácbiệnpháp giacốkhốiđábịnứtnẻ.
4.6.5Khôngchophépsanbằngcácbềmặttiếpgiápcủanềnđávớiđậpbêtông.Vềnguyêntắc,việc nối tiếp giữa đập vòm và vòm trọng lực với các phần nền trên mái dốc không được thực hiện dưới dạngbậc.
4.7 Yêucầuquantrắcvànghiêncứuhiệntrạngcôngtrình
4.7.1KhithiếtkếcácđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépcấpI,II,III,cầnphảidựkiếnbốtrícácthiếtbị kiểmtrađolườngđểtiếnhànhcácquantrắc,nghiêncứuhiệntrạngcôngtrìnhvànềncủachúngcả trongquátrìnhthicôngcũngnhưtrongthờikỳkhaithácnhằmmụcđíchđánhgiáđộtincậycủatổhợp côngtrìnhnền,tìnhhìnhbiếndạngđểpháthiệnkịpthờicáchưhỏng,phòngngừasựcốvàcảithiện tìnhhìnhkhaithác.
ĐốivớiđậpcấpIVvànềncủanócầndựkiếnthiếtkếgiảiphápquansátbằngmắtthường.
Thànhphầnvàkhốilượngquantrắcvànghiêncứuhiệntrạngcầnđượcdựkiếntrongthiếtkế,trong đónêucảcôngtrìnhquantrắc, vàcáchbốtrícácthiết bịkiểm trađolường,chếđộbáocáo,truyền tinh,báođộngv.v…theoTCVN8215: 2009.
4.7.2Nhữngquantrắcvànghiêncứuhiệntrạngởđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépđượcchiarahai loại:quantrắckiểmtravàquantrắcchuyênmôn(chuyênđề).
- Nhữngquantrắckiểmtratrongthờikỳthicôngđượctiếnhànhđểđobiếndạngcủanền,chếđộ nhiệtđộ,trạngtháiứngsuấtnhiệtvàsựhìnhthànhvếtnứttrongcáckhốiđổbêtông.
- Nhữngquantrắckiểmtratrongthờikỳkhaithácđượctiếnhànhđểđoáplựcđẩyngượcvàdòng thấm củanước trong nền và bên bờ ở vai đập chuyển vị thẳng đứng (lún) và nằm ngang, trạng thái ứngsuấtvàứngsuấtnhiệtcủađậpvànềnđập,chếđộthủylựccủadòngchảytạicôngtrìnhxảvàở thượnghạlưu,trạngtháilòngdẫnởhạlưu,điềukiệnlàmviệccủacáckhớpnốitiếpxúcởnềnvàsự mởrộngcủacáckhớpnốithicông.
- Cácquantrắcchuyênmônđốivớiđậptrongthờikỳkhaithácđượctiếnhànhnhằmmụcđíchthu thậpnhữngtàiliệucóliênquanđếnsựcầnthiếtphảihoànthiệnphươngpháptínhtoán,nghiêncứu môhình,lựachọncácphươngphápthicôngvàcácđiềukiệnquảnlýkhaitháctốiưu.
4.8 Tínhtoánđộbềnvàđộổnđịnhcủađập
4.8.1Việctínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépphảiđượctiếnhànhtheocác trạngtháigiớihạn,vớicáctácđộngdolực,nhiệtđộ,độẩmgâyraphùhợpvớicácquyđịnhtrongcác tiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhcóliênquan.
Việctínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpphảiđượctiếnhànhtheohainhómtrạngtháigiớihạnsau đây:
- Theonhómthứnhất(côngtrìnhkhôngsửdụngđểkhaithácđược):tínhtoánđộổnđịnh,vàđộbền chungcủacôngtrình,cũngnhưđộbềncụcbộcủacácbộphậncủanó;
- Theonhómthưhai(côngtrìnhkhaithácđượcbìnhthường):tínhtoánđộbềncụcbộcủanền,tính toánsựhìnhthànhcáckhenứtvàtínhtoánbiếndạngcủacôngtrìnhcũngnhưsựmởrộngcáckhớp nốithicôngtrongcáckếtcấubêtôngvàsựmởrộngcácvếtnứttrongcáckếtcấubêtôngcốtthép.
Cáctínhtoánvềđộbềnchungvàđộổnđịnhvềbiếndạngvàmởrộngcáckhenứt,cũngnhưsựmở rộngcác khớpnốithicôngtùythuộcvàotrìnhtựthicông,cầnđượctiếnhànhđốivớitoànbộđậphoặc từngđoạnđập(hoặctừng“cột”riêngbiệt–trườnghợpchiakhốiđổbêtôngtheochiềuthẳngđứng).
Cáctínhtoánvềđộbềncụcbộvàvềsựhìnhthànhcáckhenứtcầnđượctiếnhànhđốivớitừngbộ phậnkếtcấuriêngrẽcủacôngtrình,đốivớicáckếtcấubêtôngthìviệctínhtoántheođiềukiệnhình thànhcácvếtnứtchỉphảitiếnhànhđốivớicácbộphậnbịgiớihạnbởicáckhớpnốithicông.
4.8.2Việctínhtoánđộbềnvàđộổnđịnhcủađập,nềnđậpvàcácbộphậncủachúngphảiđượctiến hànhvớicáctrườnghợptínhtoáncókhảnăngxảyravớixácsuấtlớnnhấttrongthờikỳkhaithácvà thicông,cóxétđếntrìnhtựthicôngvàchịutảicủađập.
Trong trườnghợpkhitrongđồ ánthiết kếđã dự tínhtrướcviệc thi công và bàn giao đưa côngtrình đầumốivàokhaitháctheotừngđợtthìviệctínhtoánđộbềnvàổnđịnhtừngphầncủađậpthuộctất cả các cấp phải được tiến hành với mọi tải trọng và tác động được xác định trong thời kỳkhai thác thườngxuyên. Khiđó,nhữngđiềukiệnvềđộbềnvàổnđịnhcủađậpchothờikỳkhaitháctạmthời phảilấynhưđốivớithời kỳkhaithácthườngxuyên.
Trongđồánthiếtkế,cầnphảidựtínhtrướctrìnhtựthicôngđậpvàcácbộphậncủanó,màvớitrình tự đó, các lực xuất hiện trong quá trình thi công không đòi hỏi phải gia tăng cốt thép hoặc tạo nên nhữngsựgiatăngkhốilượngkháccủacôngtrình.
4.8.3Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpcũngphảiđượctiếnhànhtheotácđộngcủacáctảitrọng tínhtoán.
TảitrọngtiêuchuẩnphảixácđịnhcóxétđếncácyêucầucủacácĐiều4.9.8;Điều4.9.9;Điều4.9.10 vàcácchỉdẫnsau:
- KhốilượngthểtíchcủabêtôngđốivớiđậpcấpI,II,IIIphảixácđịnhtheokếtquảlựachọnthành phầnbêtông;đốivớiđậpcấpIVkhitínhtoánthiếtkếsơbộvàtínhtoánthiếtkếkỹthuậtkhốilượng thểcủabêtôngđượclấybằng2,4T/m3vàkhốilượngthểtíchcủabêtôngcốtthéplà2,5T/m3;
- Cáctảitrọngđộngkhitháolũ:đốivớiđậpcấpIvàIIxácđịnhtheokếtquảtínhtoánvànghiêncứu thínghiệmmôhình;đốivớiđậpcấpIIIvàIVtheokếtquảtínhtoánhoặctheocáccôngtrìnhtươngtự.
- Cáctácđộngcủanhiệtđộ:sửdụngtheosốliệuquantrắcnhiệtđộkhôngkhínhiềunăm ởtuyến đậpvàtrêncơsởtínhtoándựđoánnhiệtđộnướctronghồchứa.
CHÚTHÍCH:Khitínhtoánđộbềnchungvàđộvàđộổnđịnhcủađập,hệsốvượttảicủatrọnglượngbảnthân, củacáctácđộngnhiệt,ẩmvàlựcđộng,cũngnhưcủatấtcảcáctảitrọngđấtứngvớicáctrịsốtínhtoáncủađặc trưngtgφI, II,CI, II,gI, IIxácđịnhtheocácyêucầucủatiêuchuẩnthiếtkếnềncáccôngtrìnhthủycôngđềuphảilấy bằng1hoặctheoyêucầucủacáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhtươngđương.
4.8.4TínhtoánđộbềncủađậpcấpIvàIIxâydựngtrênnềnđáphảiđượcthựchiệntheophương pháp lý thuyết đàn hồi, và trong trường hợp cần thiết phải xét đến những biến dạng không đàn hồi cũngnhưcácnứtnẻtrongbêtôngvànền.
TínhtoánđộbềncủađậpcấpIvàIIxâydựngtrênnềnkhôngphảilàđáphảiđượcthựchiệncóxét đếnsựlàmviệc khônggiancủatấmmóngvàcủacácbộphậnchịulựckháccủakếtcấu.
TínhtoánđộbềncủađậpcấpIIIvàIVcũngnhưviệctínhtoánsơbộđốivớicấpIvàII,vênguyêntắc, phảiđượcthựchiệntheophươngphápđơngiảncủacơhọckếtcấu.
4.8.5ĐốivớinhữngđậpcấpIvàIImàdohậuquảcủacácsựcốvàdochiềucaocóthểxếpvàoloại đậpcấpIIIvàIV,thìviệctínhtoánđộbềncủachúngchophépđượctiếnhànhbằngcácphươngpháp đơngiản,khiđócácgiátrịcủacáchệsốtínhtoánlấynhưđốivớiđậpcấpIvàII,cònhệsốtổhợptải trọngvàtiêuchuẩncủađộbềnlấynhưđốivớiđậpcấpIIIvàIV.
4.8.6Khixácđịnhtrạngtháiứngsuất-biếndạngcủađậpvàvùngtiếpgiápcủanềnbằngphương pháplýthuyếtđànhồi,chophépcoibêtôngnhưlàvậtliệuđồngchấtđẳnghướngcónhữngđặctrưng cơhọctrungbình,khiđóphảixétđến:
- Sựcómặtcủahànhlang(giếng)củacáckhoangrỗngdọc,cácbuồngcủagianmáycủatrạmthủy điện,cácđườngdẫnnướccủatuốcbin,cáccôngtrìnhxảsâuvàcủacáclỗkhácnếunhưbêrộngcủa khoangvàlỗđólớnhơn15%bềrộngcủamặtcắttínhtoáncủađập;
- Sựphânbốbêtôngtheotừngvùng,nếunhưtỷsốmôđunđànhồicủacácvùngđólớnhơnhoặc bằng2;
- Sựkhácnhaugiữacácđặctrưngcơhọccủavậtliệuđậpvànền;
- Tínhkhôngđồngnhấtcủanềnvàsựcómặtcủacácvếtnứtvàđứtgãytrongnền;
- Khảnăngmởrộngcáckhớpnốithicôngvàsựphávỡtínhtínhliềnkhốicủanềnởcácvùngchịu kéo;
- Trìnhtựthicông,cũngnhưcácphươngphápvàthờihạnđổbêtônggắnliềncáckhốiđổbêtông củađập.
4.8.7Khitínhtoánđậpvềđộbềnchung,cũngnhưvềbiếndạng,vềmởrộngcáckhớpnốithicông và mởrộngcáckhenứt,trịsố môđunđànhồitínhtoáncủabêtông(E) phảixácđịnhnhưsau:
- Khithicôngđậpbằngcáchđổbêtôngcác“khốicột”hoặctheokiểuđổcác“khốidằngmạch”(như
kiểuxâygạch):
E=Ebt(1-0,04nk) (2)
- Khithicôngđậpbằngphươngphápđổbêtôngtừnglớp:
E=0,90Ebt (3)
Trongđó:
Ebt-TrịsốmôđunđànhồibanđầucủabêtônglấytheoBảng4trongtiêuchuẩnthiếtkếcáckết cấubêtôngvàbêtôngcốtthépthủycông;
nk-Sốlượngcáckhớpnốithẳngđứngkhiđổbêtôngtạiđếđập.
Trong mọitrườnghợp,trịsốtínhtoáncủamôđunđànhồicủabêtôngđậpphảinằmtrongphạmvi:
0,65Ebt≤E≤250.103kg/cm2 (4)
4.8.8Chiềusâumởrộngcủacáckhớpnốithicôngởmặthạlưuđậpcầnđượcxácđịnhcóxétđến trọnglượngbảnthâncôngtrình,áplựcthủytĩnhvàtácđộngnhiệtđộgâynênbởicácdaođộngnhiệt độtheomùacủakhôngkhíbênngoàivàcủanướctronghồchứa,cũngnhưbởichênhlệchgiữanhiệt độbanđầukhiđổbêtôngchènvàocáckhớpnốithicôngvànhiệtđộkhaitháctrungbìnhnhiềunăm củađập.
4.8.9Khitínhtoánđộbềnchungvàổnđịnhcủađậpcũngnhưđộbềncụcbộcủacácbộphậnriêng biệt,phảituântheomộttrongcácđiềukiệnsauđây:
nc . N £
(5)
nc .s <
(6)
Trongđó:
m-hệsốđiềukiệnlàmviệcxétđếncácđặcđiểmlàmviệccủađập,cácbộphậncủanóvàcủa nền,lấytheoBảng5;
nc-hệsốtổhợptảitrọng;
k-hệsốtincậy;
σ-trịsốứngsuấttínhtoán;
Ra,Rbt-tươngứnglàsứckhángtínhtoáncủacốtthépvàcủabêtông,xácđịnhtheotiêuchuẩn thiết kế cáckết cấu bêtông vàbê tôngcốt thépthủycông hoặc các tiêu chuẩn, quychuẩn hiện hànhtươngđương;
Φ-hàmsố,màdạngcủanótùythuộcvàotínhchấtcủatrạngtháiứngsuất–biếndạngcủađập đượcxácđịnhtheocácĐiều5;Điều6;Điều7;vàĐiều8;
NvàR-tươngứnglàcáctrịsốtínhtoáncủatácđộnglựctổngquátvàcủakhảnăngchịutảitổng quátcủacôngtrình.
Bảng5-Hệsốđiềukiệnlàmviệcmcủađập
| Cácloạitínhtoánđậpvàcácyếutốgâynênsựcầnthiếtphảisửdụnghệ sốđiềukiệnlàmviệc | Hệsốđiềukiện làmviệcm |
| 1.Tínhtoánổnđịnhcủađậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnnửađávà khôngphảilàđá | 1,0 |
| 2.Tínhtoánổnđịnhcủađậptrọnglựcvàđậpbảnchốngtrênnềnđá |
|
| a)Đốivớicácmặttrượtđiquacácvếtnứtởkhốinền | 1,0 |
| b)Đốivớicácmặttrượtđiquamặttiếpgiápgiữabêtôngvàđá, mặttrượt trongkhốinềncómộtphầnđiqua khenứt,mộtphầnđiquađáliềnkhối | 0,95 |
| 3.Tínhtoánổnđịnhcủađậpvòm | 0,75 |
| 4.Tínhtoánđộbềnchungvàđộbềncụcbộcủađậpbêtông,bêtôngcốtthép vàcácbộphậncủachúngkhiđộbềncủabêtôngcótínhquyếtđịnhtrongcác loạikếtcấudướiđây: |
|
| a)Trong kếtcấubêtông |
|
| -Đốivớitổhợptảitrọngvàtácđộngcơbản | 0,9 |
| -Đốivớitổhợptảitrọngvàtácđộngđặcbiệtkhôngxétđộngđất | 1,0 |
| -Nhưtrên,cóxétđộngđất | 1,1 |
| b)Trong kếtcấubêtôngcốtthépdạngtấmvàdạngsườn,khichiềudàycủa tấm(sườn)lớnhơnhoặcbằng60cm | 1,15 |
| c)Trongkếtcấubêtôngcốtthépdạngtầmvàdạngcósườnkhichiềudày củatấm(sườn)nhỏhơn60cm | 1,0 |
| 5.Nhưđiểm4,nhưngđộbềncủacốtthép khộngdựứnglựclàcótínhquyết định |
|
| a)Cácbộphậnbêtôngcốtthép màtrongmặtcắtngangcósốthanhthép chịulực: |
|
| -Nhỏhơn10 | 1,1 |
| -Lớnhơnhoặcbằng10 | 1,15 |
| b)Cáckếtcấuhỗnhợpthép–bêtôngcốtthép(hởvàchôn)ngầmdưới đất | 0,8 |
CHÚTHÍCH:
1)Khi tínhtoán độ bềnvà ổnđịnh của đập vòm, các hệsốđiều kiệnlàm việctra theobảngtrên cầnđược nhânthêmvớihệsốmv lấytheoĐiều8;
2)Khitínhtoánđộbềnchungvàđộbềncụcbộcủa mọiloạiđậpbêtôngvàbêtôngcốtthép,trongtrường hợpđộbềncủacộtthépdựứnglựccótínhquyếtđịnh,thìcáchệsốđiềukiệnlàmviệccầnlấytheoBảng24của tiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthéphoặctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhtươngđương;
3)Khixétđếncáctảitrọnglặpđilặplạinhiềulầntrongcácbộphậncủađập,cáchệsốđiềukiệnlàmviệclấy theoBảng2vàBảng6tiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépthủycônghoặctiêuchuẩn,quy chuẩnhiệnhànhtươngđương.
4.8.10Khithiếtkếđậpvòm,đậpliênvòm,đậpvòmtrọnglựcvàđậpbảnchốngkiểutođầu,cũngnhư cáckếtcấukhácmàbêtôngcủachúngchịuứngsuấtnénkhônggiancầnlấygiátrịsứckhángtính toáncủabêtôngtheoyêucầucủatiêuchuẩnTCVN4116: 1985trongcáctrườnghợp:
- Trong trường hợp trạng thái ứng suất phẳng, khi các ứng suất tác dụng một dấu thì cho phép khôngxétđếnảnhhưởngchungcủachúng;
- Trong trường hợptrạngthái ứng suất phẳng vàkhông gian,khi các ứng suất tác dụngkhác dấu nhauthìcáctrịsốsứckhángnéntínhtoáncủabêtôngcầnđượcxácđịnhnhưkhibịchấttảimộttrục.
4.8.11Việc tính toán đập bêtông chịu tác động của động đất theo chỉ dẫn của các Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8 cần được tiến hànhtheo lý thuyết phổtuyến tính có xét đếnhệ sốđộng đất xác định theonhữngyêucầutrongtiêuchuẩnxâydựngcáccôngtrìnhởnhữngvùngcóđộngđất.Khiđócho phéplấytrịsốtínhtoáncủacácsứckhángcủabêtôngtheocáckếtquảnghiêncứuthínghiệm.
4.8.12Đốivớiđậpbêtôngcaohơn60mvàcóthểtíchbêtônglớnhơn1triệum3,khithiếtkếcầnxác địnhnhữnggiátrịtiêuchuẩntrunggiancủacácsứckhángnénvàkéocủabêtôngkhácvớinhữngtrị sốxácđịnhtheotiêuchuẩnthiếtkếTCVN4116: 1985trongcáctrườnghợp.
4.9 Tínhtoánthấmcủađập
4.9.1Việctínhtoánthấmcủađậpbêtôngvàbêtôngcốtthépcầnđượcthựchiệnnhằmxácđịnh:
- Áplựcngượccủanướcthấmtácdụngvàođếđập;
- Cácgradientrungbìnhcủacộtnướcáplực;
- Cácgradiencụcbộlớnnhấtcủacộtnướcáplực;
- Vịtríđườngbãohòacủadòngthấmởvùngcủabờtiếpgiápvớiđập;
- Tổnthấtnướctừhồchứadothấm,trongđócólưulượngnướcthấmvàocácthiếtbịtiêunước;
- Cácthôngsốcủacácthiếtbịtiêunướcvàchốngthấm.
4.9.2Việc tính toán độ bền thấm chung của đất nền phải được tiến hành với các gradien trung bình của cột nước.
Việc tính toán độ bền cục bộ của các bộ phận chống thấm của đập (sân phủ, chân khay, màng phụt) và của đất nền cần được tiến hành với các gradien lớn nhất của cột nước tại các vị trí:
- Tại chỗ dòng thấm đi ra hạ lưu và ra các thiết bị tiêu nước;
- Ở ranh giới giữa các lớp đất không đồng nhất;
- Ở vị trí có các vết nứt lớn.
Việc kiểm tra tình trạng dòng thấm chảy ra ngoài các sườn dốc và sự ngập vùng đất bao quanh công trình cần được tiến hành theo các vị trí tính toán của đường bão hòa của dòng thấm.
4.9.3Khi tính toán thấm đối với đập, cho phép coi như dòng thấm tuân theo quy luật tuyến tính và có chế độ ổn định. Khi mực nước thượng hạ lưu thay đổi nhanh hoặc khi có động đất, cần phải tính toán dòng thấm theo chế độ dòng không ổn định.
4.9.4Nhữngđặctrưngcủadòngthấm(mựcnước,áplực,gradiencộtnước,lưulượng)đốivớiđập cấpI,II,IIIphảiđượcxácđịnhbằngphươngpháptươngtựđiện–thủyđộngtrênmáytínhtươngtự và máytínhsốbằngbàitoán:
- Vớicácđoạnđậpởlòngsông:ởnhữngmặtcắtthẳngđứng–bằngbàitoánhaichiều;
- Vớicácđoạnbờtiếpgiápvớiđập–bằngbàitoánhaichiềutrênmặtbằngvàởcácmặtcắtthẳng đứngdọctheocácđườngdòng,hoặcbằngbàitoánkhônggian.
ĐốivớicácđậpcấpIVvàkhitínhtoánsơbộđốivớiđậpcấpI,II,III,chophépxácđịnhcácđặctrưng của dòng thấm bằng các phương pháp giải tích gần đúng (phương pháp hệ số sức kháng, phương phápphânđoạn,v.v…).
4.9.5Khixácđịnhcácđặctrưngcủadòngthấm,cầnxétđếnảnhhưởngcủa:
- Cácthiếtbịtiêunướcvàchốngthấm;
- Các khoangrỗngvàcáckhớpmởrộngởnềnvàcáchànhlangtrongthânđập;
- Tínhthấmnướccủabêtông;
- Trạngtháiứngsuấtbiếndạngcủanền;
- Nhiệtđộcủanướcngầmvàđộkhoángcủanướcngầm.
4.9.6ĐốivớinhữngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépcấpIIvàIIItrênnềnđávànềnkhôngphảilàđá màdođiềukiệnhậuquảsựcốvàchiềucaocủachúngcóthểxếpvàocấpIVthìchophéptínhtoán thấmnhưđốivớiđậpcấpIV.
4.9.7Cầnxéttớitácđộngcủađộnglựcdòngthấmtrongthânđậpvànềnvớicáctrườnghợp:
a) Đối với đập bê tông và bê tông cốt thép cấp III và IV, cũng như khi tính toán sơ bộ đối với đập thuộcmọicấpdướidạngcáclựcbềmặt, tácdụnglênmặt tiếpgiápgiữađậpvànền(áplực ngược toànphần)theocácyêucầucủaĐiều4.9.10(Hình8):
b) KhithiếtkếđậpbêtôngcốtthépcấpIvàII,đậpbêtôngcấpIIdướidạngcáclựcbềmặt,tácdụng lênmặttiếpgiápgiữađậpvớinền,vàdướidạngtảitrọngtácdụnglênnềnởthượngvàhạlưucũng nhưdướidạnglựcthấmthểtíchtácdụnglênnềnđập,theoyêucầucủaĐiều4.9.9,(Hình9).
c) Khithiếtkếđậpbêtôngtrênnềnđá–dướidạngcáclựcbềmặttácdụnglênnềnởthượnglưuvà hạlưuvàlênmặtchịuápcủađậpcũngnhưdướidạnglựcthấmthểtíchtrongthânđậptớiđườngtiêu nước,vàởdướinền,theocácyêucầucủaĐiều5.1.21.
4.9.8Trongtínhtoán,cáclựcthấmthểtíchvàáplựcđẩyngượctoànphầnởmặttiếpgiápcầnđược nhânvớihệsốα2<1,cònáplựcnướctácdụnglênnềnởthượnglưu,hạlưu,lênmặtchịuápcủađập cầnđượcnhânvớihệsố1-α2

CHÚDẪN:
| 1)hànhlangphunximăng; | 2)hànhlangtiêunước; |
|
| 3)mànximăng; | 4)giếngnướctiêuthẳngđứng; |
|
| 5)khoangrỗngbêntrong; | 6)tiếpgiápgiữabêtôngvàđá |
|
| a)Đậptrọnglực; | b)Đậpbảnchống: | c)Đậpvòm. |
| Pđn:áplựcđẩynổi; | PФ:Áplựcđẩyngượcdothấm; | B: Chiềurộngcủađậptạinền; |
| H:Chiềucaođập | HT:Cộtnướcphíathượnglưu; | hH:Cộtnướcphíahạlưu; |
| Hp:Cộtnướctínhtoán; | hm: Cộtnướcthấmcònlạitạitrụcmànximăng; | ht: Cộtnướcthấmcònlạitạitrụccủagiếngtiêunước; |
Hình8-Cácbiểuđồáplựcđẩyngượcdòngcủanướcởmặttiếpgiápgiữađậpvànềnđákhi cómànchốngthấmvàthiếtbịtiêunước.
| CHÚDẪN: 1)Biểuđồáplựcđẩyngượctoàn phầntạimặttiếpgiápgiữabêtôngvà nềnđá; 2)Màngximăng; 3)Tảitrọnglênnềnthượnglưu; 4)Tảitrọnglênnềnhạlưu; 5) Đườngđẳngáp; 6)Đườngdòng; 7)Lựcthấmđơnvị Lvàl)Chiềudàitínhtoántác độngcủaáplựcnướcphíathượng lưuvàhạlưu; hx)Tọađộcộtnướcđoápchỗ tiếpgiápbêtông–đá(HT≥hx≥hH); gn)Dungtrọngcủanước; a2)Hệsốdiệntíchhiệuquảcủa áplựcđẩyngược; J)Gradiencộtnước. Hình9-Sơđồtácđộnglựccủa dòngthấmởnềnđập Trong đó: a2là hệ số diện tích hiệudụngcủaáplựcđẩyngược. |
|
Phảilấygiátrịcủahệsốa2theokếtquảtínhtoánvànghiêncứu,cóxétđến:
- Tínhthấmnướccủabêtôngvàđấtnền;
- Tốcđộdângđầyhồchứa;
- Trạngtháiứngsuấtcủabêtôngvàđấtnền;
- Cácthiếtbịchốngthấmởmặtchịuáp,ởcáckhớpnốicủađậpvàlònghồchứa.
Trongtínhtoánxácđịnhlựcđẩyngượctoànphầnởmặttiếpgiápgiữađậpvànền,trịsốa2 lấybằng1 khi:
- Nềnlàđấthònlớnvàđấtloạicát;
- Nềnlàđấtloạisétvàđákhicóluậnchứngthíchứng.
Khixácđịnhcáclựcthấmthểtíchvàáplựcnướcđốivớinềnlàđấtloạisétvànềnđá,chophéplấy a2 =0,5.
4.9.9Áplựcđẩyngượctoànphầncủanướclênđếđập(Png)phảiđượcxácđịnhtheocôngthức: Png=(PT +Pđn)a2(7)
Trongđó: PT-áplựcđẩyngượcdothấmtácđộnglêntừngphầnriêngbiệtcủađườngviềndướiđế móngđập;
Pđn-áplựcđẩynổi,cóxétđếnđộdốcvàsựchônsâucủađế móngvàcácchânkhayđập.
Đốivớinềnkhôngphảilàđá(Hình9),giátrịPngđượcxácđịnhquatínhtoánthấmcóxéttớicácchỉ dẫntrongĐiều4.9.3đếnĐiều4.9.5.
Đối với nền đá khi xác định Pngtrong các trường hợp nêu ở Điều 4.9.7, cho phép tính áp lực đẩy ngược theo các biểu đồ như Hình 8,khi đó các trị số áp lực đẩyngược do thấm còn lại ở trụcmàn phụtximănghm vàtrụcởtiêunướchtlấytheoBảng6.
Bảng6-Cáctrịsốhm/Httvàht/Htt
| Loạiđập | Tổhợpcơbản | Tổhợpđặcbiệt | ||
| a) Đập trọng lực kiểu khối lớn (Hình 1a), kiểu có lớp chống thấmởmặtchịuáp(Hình1d),kiểuneovàonền(Hình1e) | hm/Htt | ht/Htt | hm/Htt | ht/Htt |
| -CấpI | 0,4 | 0,2 | 0,6 | 0,35 |
| -CấpII | 0,4 | 0,15 | 0,5 | 0,25 |
| -CấpIII,IV | 0,3 | 0 | 0,4 | 0,15 |
| b)Đậptrọnglựckiểucókhớpnốimởrộng(Hình1b),kiểucó khoangrỗngdọcởsátnền(Hình1c)vàđậpbảnchốngcấpI- IV | 0,4 | 0 | 0,5 | 0 |
| c)ĐậpvòmvàđậpvòmtrọnglựccáccấpI-IV | 0,4 | 0,2 | 0,6 | 0,35 |
| CHÚTHÍCH:Cáctrịsốhm/Httvàht/HttnêutrongBảng6ởtrườnghợptổhợptảitrọngvàtácđộngđặcbiệtchỉ ứngvớitrườnghợpkhiởthượnglưulàMNDBTvàcácthiếtbịchốngthấmvàtiêunướcbịhưhỏng,khônglàm việcbìnhthường | ||||
4.9.10Cácgradienchophépcủacộtnướctrong màngchốngthấmởnềnđácầnlấytheoBảng7.
ChiềudàytínhtoáncủamàntrongnềnđậpcấpI,IIvàIIIcầnđượcxácđịnhtrêncơsởcácsốliệuthí nghiệm.ĐốivớiđậpcấpIVthìchiềudàycủamànnênlấytheocáctrườnghợptươngtự.
Việctínhtoáncácthiếtbịchốngthấmbằngđấtásétvàsétcầnthựchiệntheoquyphạmthiếtkếđập đấtbằngphươngphápđầmnén.
Bảng7-Gradienchophépcủacộtnướctrongmàngchốngthấmởnềnđá
| ChiềucaođậpH(m) | Tínhthấmnướccủathânmànchốngthấm | Jcp | |
| Lưulượngthấmđơn vịkhônglớnhơn,lít/phút | Hệsốthấmkhônglớnhơn, cm/s | ||
| Lớnhơn100 | 0,01 | 1.10-5 | 30 |
| Từ60đến100 | 0,03 | 6.10-5 | 20 |
| Nhỏhơn60 | 0,05 | 1.10-4 | 15 |
4.10 Tínhtoánthuỷlực
4.10.1Việc tính toánvà nghiên cứu thủylực các côngtrình xả, tháo và lấynước của đập và hạ lưu đậpcầnthựchiệnđể:
- Xácđịnhchiềurộngtuyếntràn,caotrìnhngưỡngtrànvà mặtcắttràn;
- Quyếtđịnhhìnhdạngcácđầuvàovàtrụpin,chiềudàivàchiềucaotườngphânchia,kếtcấuvà hìnhdạngtườngcánhvenbờ,caotrìnhcủasânphủvàkếtcấugiacốđáyởthượnglưu;
- Chọnchếđộnốitiếptốiưugiữathượng,hạlưuvàấnđịnhcaotrìnhđặtbểtiêunăngvàsânsau, kiểuvàkíchthướccácvậttiêunăng,cáctườngphândòng,cácvậtphântándòngchảy,cácđoạncần giacốđáy,giacốbờ,chiềudàivàhìnhdạngtrênmặtbằngcủacácmốbiênbêtôngnốitiếpvớibờvà cáctườngcánhhạlưu;
- Lậpcácsơđồtốưuđểvậnhànhcáccửavankhixảlũvàxảvậtnổikhácquacôngtrìnhđầumối;
- Ấnđịnhkiểuvàkíchthướccủacáclỗxảtạmthờiđểthoátlũvàcácvậtnổitrongthờikỳthicông côngtrìnhđầumốicũngnhưtrongtrườnghợpcầncócáckếtcấubổsungởthượnglưuvàhạlưucó liênquanđếnviệcdẫndòngthicông;
- Xácđịnhsựxóilở(pháhủy)cụcbộcóthểxảyravàsựbiếnhìnhcủalòngsôngcảtrongthờikỳthi côngvàtrongquátrìnhkhaithácbìnhthườngcôngtrìnhđầumối,đánhgiásựhạthấpchungcủacao trìnhlòngsôngvàcủahạlưucóthểxảyradosựvậnchuyểnbìnhthườngcủabùncátbịthayđổi;
- Xácđịnhchếđộlưutốcởthượnghạlưuvàchếđộáplựcnước(kểcảáplựcmạchđộng)lêncác bộphậncủacôngtrìnhtháonước;
- Xácđịnhquanhệgiữalưulượngvà mựcnướcởhạlưu.
4.10.2Trongtínhtoánthủylựccủađập,cầnphânbiệtcáctrườnghợptínhtoáncơbảnvàtínhtoán kiểmtra.
a)Trườnghợptínhtoáncơbảnứngvớikhitháolưulượngtrêntoàntuyếncôngtrìnhtháo,vớimực nướcdângbìnhthườngởthượnglưu.Xuấtpháttừtrườnghợpnày,trêncơsởcáctínhtoánkinhtế- kỹthuậtsẽấnđịnhtổngchiềudàicủatuyếntrànvàtỷlưucủacôngtrìnhxả.
b)Phảitínhtoánkiểmtrađốivớicáctrườnghợp:
- Xảlưulượngtínhtoánlớnnhất,ứngvớimựcnướcgiacườngởthượnglưu;
- Mởhoàntoànmộtkhoangcủađậpmộtcáchđộtngộtkhicáckhoangcònlạiđềuđóngvàkhitrạm thủyđiệnlàmviệcbìnhthường(80%côngsuấtlắpmáy).
Cầnphảidựtínhcáctrườnghợptháonướccònlạibằngcácsơđồvậnhànhcáccửavancủađập.Khi đó,độ mởvàtrìnhtự mởcáccửavanphảiđượcấnđịnhxuấtpháttừđiềukiệnkhôngyêucầubổsung thêmnhữngbiệnphápbổsungđểbảovệcôngtrìnhvànhữngphầnlòngsôngởngayphíahạlưuso vớicáctrườnghợptínhtoán.
5. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép trên nền không phải là đá
5.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.1.1Khithiếtkếcácbộphậncủađậpxảnướcbằngbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphải làđá,ngoàicácchỉdẫncủađiềunày,cònphảithựchiệncácyêucầunêutrongĐiều4.
5.1.2Khithiếtkếcácđậpxảnướcbằngbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá,cần phânbiệtcácbộphậnchínhsauđây(Hình10):

CHÚDẪN:
| 1)Phầnthượnglưucủatấmmóng; | 2)Phầnhạlưucủatấmmóng; | 3)Trụpintrunggian; | |
| 4)Khevancôngtác; | 5)Khevansửachữa; | 6)Đậptràn; | |
| 7)Ngưỡngtràn; | 8)Sântiêunăng; | 9)mốtiêunăng; | |
| 10)Sânsau; | 11)Giacốđáy; | 12)Rãnhphòngxói; | |
| 13)Sântrướcneovàođập; | 14)Phầnmềmcủasântrước; | 15)Phầnchấttải; | |
| 16)Lớpbảovệphầnchấttải; | 17)Cừdướisântrước; | 18)Dầmtrênđầucừ; | |
| 19)Cừdướiphầnthượnglưucủađập; | 20)Tiêunướcnằmngangcủasântrước; | ||
| 21)Tiêunướcnằmngangcủatấmmóng; | 22)Tiêunướcnằmngangcủasânsauvàsântiêunăng; | ||
| 23)Lọcngược; | 24)Tiêunướcthẳngđứngcủanền; | ||
| 25)Hànhlangtiêunước; | 26)Cáclỗthoátnước | ||
Hình10-Cácphầnvàbộphậncủađậptràncósântrướcneovàođậptrênnềnkhôngphảilàđá
- Cáctấmmóng;cáctrụpin,nửatrụpinvà mốbiên;
- Phầntrànvàphầnxảsâu;
- Các khớpnốibiếndạngvàvậtchắnnướccủachúng;
- Bểtiêunăngvàsânsau;
- Kếtcấuchốngthấm(sântrước,cừ,chânkhay,màngchốngthấm);
- Cácthiếtbịtiêunước.
5.1.3Cầnchiađậpxảnướcbằngbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđáthànhcác đoạn bằng khớp nối nhiệt lún. Các khớp nối này thường bố trí dọc theo trục của các trụ pin và chia chúngthànhhainửatrụpin.
Sốlượngcủacáckhoangxảtrongmột đoạnđậpcầnđượcxácđịnhtrêncơsở sosánhcácchỉtiêu kinhtếkỹthuậtcủacácphươngánđềxuất, cóxét đếncácđiềukiệnđịachấtcôngtrình,khí hậuvà thủyvăncủa khuvựcxâydựngvàđiều kiệnkhai thác.
5.1.4Độsâuchônmóngcủađậptrongđấtphảiđượcxácđịnhcóxétđếnyêucầuvềsựổnđịnhtĩnh học,cácđiềukiệnthủylựcvàthấm.
5.1.5Mặt đứngthượng lưu của tấmmóng phảiđượcthiếtkếcó độnghiêngđểliênkếttốt hơnvới sânphủbằngđấtdính.
5.1.6Nếu như nướcthấm trong nền đập có tính ănmòn bê tông, cần xem xét đến tính hợp lý của việctạolớpcáchnướcởđáymóngđập.
5.1.7Trongphạm vimộtđoạnđập,phảidự tínhcósựliênkếtcứnggiữacáctrụpinvànửatrụpin vớitấmmóng.Đểgiảmcácứnglựcphátsinhởtấmmóngdotrọnglượngcủacáctrụpinvànửatrụ pinđặttrênnó,chophéptínhđếnviệcthicôngcáctrụvànửatrụnàyriêngrẽvớitấmmóngrồisauđó làmchochúngliềnkhốivớinhau.
5.1.8Mốbiênlàmột bộphậncủađoạnđậpở bênbờ,nóphảiđượcbốtrí trêntấm đáychungcủa đoạnđậpđó.Nếuviệcbốtrínhưvậylàmtăngmộtcáchđángkểtrọnglượngcủatấmđáy,thìcầnthiết kếmốcódạngtườngchắn,khiđóởkhớpnốinhiệt-lúngiữamố,trànvàtấmmóngphảilàmvậtchắn nước.
5.1.9Mốbiêntrongphạmvisântrước,bểtiêunăngvàsânsaucầnthiếtkếtheodạngtườngchắn.
5.1.10Để tiết kiệm bê tông, cho phép tạo các khoang rỗng ở trong là đá, đất hoặc nước trong các khoangtrànvà cáckhoang có lỗ xả đáycủa đập khi ở các bộ phậnchịu áp của đập bảođảm được gradiencộtnướcchophép.
5.1.11Khi thiết kế đập, tùy thuộc vào khẩu diện của các khoang tràn, điều kiện khí hậu và địa chất công trình của khu vực xâydựng, phải dự tính ngàm cứng phần tràn vào các trụ pin và nửa trụ pin hoặctạokhớpnốinhiệt ởgiữacủachúng,khớpnốinàycắt phầntràntừ đỉnhđếnmặttrêncủatấm móngtheomặtngoàicủatrụpin.
Khikhoangtràndàihơn25 m,phảitínhđếnviệcbốtrícáckhớpnốinhiệttrongthântràn.
5.1.12Cáclỗxảsâucủađậptrênnềnkhôngphảilàđácầnđượcthiếtkếtheodạngkhungkínbêtông cốtthép.
5.1.13Khithiết kếđậpxảnước trênnềnkhôngphảilàđá, phảidùngchếđộchảyđáylàm dạngnối tiếpthượnghạlưuchủyếu,khiđóởvùngdòngchảybịcohẹptrên đoạntiêunăngphảidựkiếncác kếtcấutiêunăngvàphândòng.
5.1.14Trongbểtiêunăngnênsửdụngcáckiểuvậttiêunăngchínhsauđây:
a) Tườngtiêunăngliền,đặtcáchmặtcắtcohẹpmộtđoạnbằng0,8chiềudàicủanướcnhảy(chiều dàinướcnhảyxácđịnhbằngtínhtoánvớibểtiêunăngnhẵn),hoặccách mộtkhoảng3hkhicótrịsốε0 =To/hkbiếnđổitrongphạmvitừ0,2đến12:
trongđó:
h-làchiềusâudòngchảyởđoạncuốinướcnhảy);
To- tỷnăngcủadòngchảytrướccôngtrìnhchịuápbằnghiệucủamực nướcthượnglưucóxét lưutốcđếngầnvà mặtbểtiêunăng;
hk-chiềusâuphângiớicủadòngchảy);
b) Tườngtiêunăngđứtquãng,bốtrícáchmặtcắtcohẹpmộtkhoảng3hkhitrịsốεo =từ2đến6;
c) Tườngtiêunăngphândòng,gồm haitườngtạothànhmộtgócngượchướngdòngchảy,gócđặt cáctườngphândòngcóthểbiếnđổitrênchiềurộngcủabểtiêunăngcònbảnthântườngphândòng cóthểcóchiềucaothayđổi;
d) Vậttiêunăngcódạngkếthợphaihàngmốhìnhthangvàtườngtiêunăngởphíahạlưu.
5.1.15Chiềudàicủasânsau(nằmngang,nằmngangcómộtđoạnnghiênghoặcnằmnghiêng)phải được xác định từ điều kiện làm cho các biểu đồ lưu tốc dòng chả được san bằng dần trên toàn bộ chiềudàicủasânsauhoặctrênmộtphầncủanó(sânsaurútngắn).
5.1.16ĐốivớinhữngđậpcấpI,IIvàIII thôngthườngphảithiếtkếsânsauởdạngcáctấm bêtông hoặcbêtôngcốtthépđổtạichỗ.
ĐốivớinhữngđậpcấpIVchophépdựkiếnsânsauở dạngđáđổhoặcrọđá,tấmbêtônghoặcbê tôngcốtthéplắpghép.
Trườnghợpdùngcáccấukiệnbêtôngvàbêtôngcốtthépđúcsẵnlàmsânsau,phảidựkiếnliênkết cáccấukiện bằngcốtthépđểđảmbảotínhổnđịnhcủacáccấukiệnđúcsẵnchốnglạitácđộngthủy độngcủadòngchảy.
5.1.17Chiều dày của các tấm ở bể tiêu năng và sân sau phải xác định bằng tính toán, xuất phát từ điềukiệnbảođảmcườngđộvàđộổnđịnh.Phảixemxétkhảnănggiảmchiềudàycáctấmởbểtiêu năngvàsânsaubằngcáchphânnhỏnhờcáckhớpnốinhiệt-lúnvàbốtrícácgiếngtiêunước.
Kích thước trên mặt bằng của các tấm phải được xác định từ điều kiện đảm bảo sự ổn định chống trượtvànổi,cũngnhưbảođảmkhảnăngđổbêtôngmỗitấmthànhmộtkhối.
5.1.18Giếngtiêunướcphảicótiếtdiệntrênmặtbằngtừ0,25mx0,25mđến1mx1mtùytheobề dàycủatấmbểtiêunăngvàsânsaucũngnhưđiềukiệnthicông.
Trênmặtbằng,cầnbốtrícácgiếngtheokiểuhoathịtrongmộthàngcừcáchnhautừ5mđến10m làmmộtgiếng(tùytheokíchthướccủacáctấm),vàcáchànggiếngcáchnhaukhôngnhỏhơn5m, đồngthờidiệntíchcácgiếngtiêunướckhôngđượcnhỏhơn1,5%diệntíchtoànbộcáctấmgiacố. Khidùngcáctấmđúcsẵnđểlàmsânsau,cóthểkhôngcầnlàmgiếngtiêunước.
5.1.19Ở cuốisân sau phải dự kiến bố trímột kết cấucó dạng tường thẳngđứng, hoặc rãnh phòng xói,hoặcphầngiacốchuyểntiếpcóthểbiếndạngđược,hoặctổhợpcáckếtcấuđóđểbảovệcho sânsau,cácmốbiênvàtườngphâncáchkhỏibị xóilở,(Hình10).
5.1.20Tườngthẳngđứngởcuốisânsau(códạngtườngbêtônghoặcbêtôngcốtthép,tườngcừkết cấuphẳnghoặctổong,cũigỗtrongbỏđáv.v…)phảiđượcthiếtkếcắmxuốnghếtchiềusâucủalớp đấtcókhảnăngbịxóilở.Khichiềusâuxóilởquálớn, cóthểlàm tườngđứngkhôngcắm hếtchiều sâu xói lở, nhưng phải làm thêm một đoạn gia cố chuyển tiếp mềm có khả năng biến dạng tiếp sau tườngđó.
5.1.21Khidòngchảycótỷlưulớnvàđấtnềnlàloạidễbịxóilở,phảidựkiếnbốtrírãnhphòngxóiở cuối sân sau, cùngvớiphần giacố chuyển tiếpmềm ởmái dốcphíathượng lưuvà đáyrãnh phòng xói.
Việcxácđịnhmáidốcphíahạlưucủarãnhphòngxóiphảixuấtpháttừđiềukiệnổnđịnhcủanótrong thờigianthicông.
Máidốcphíathượnglưucủarãnhphòngxóiphảiđượcquyếtđịnhcóxétđếnđiều kiệnthủylựccủasự tảndòng,đếnđoạnbốtrímộtđoạnsânsaunằmnghiênghoặcđoạngiacốchuyểntiếpmềmcókhả năngbiếndạng.
5.1.22Đoạngiacốchuyểntiếpmềmcókhảnăngbiếndạngphảiđượcthiếtkếdướidạngcáctấmbê tôngvàbêtôngcốtthépriêngrẽliênkếtbảnlề(khớp)vớinhau,dướidạngsỏihoặcđáđổ,rọđá,rồng câyhoặcđệmcànhcâytrêncóđổđáhoặcsỏi,hoặcdướidạngtổhợpcáckiểugiacốtrên.
Cầnphảilựachọnkiểugiacốtrêncơsởsosánhcácchỉtiêukinhtếkỹthuậtcủacácphươngánnêu ra,cóxétđếncácđiềukiệnthủylực,chiềusâuxóichophépvàcácyếutốkhác.
5.2 Tínhtoánthiếtkếđườngviềndướiđấtđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhông phảilàđá
5.2.1ĐườngviềndướiđấtđượckháiniệmtheoTCVN9143: 2012.Tùytheocácđặctrưngcơlýcủa đất,cầnphảidựkiếnđườngviềndướiđấtcủađậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilà đágồmcácbộphậnkếtcấusau:
- Sântrước;
- Vậtchắnthẳngđứngdướidạngcừ,chân khayhoặcmànchốngthấm;
- Vậttiêunướcnằmnganghoặcthẳngđứng.
5.2.2Khithiếtkếđậptrên nềnkhông phải làđá, phảidùng các sơ đồ đườngviền dưới đất cơ bản sauđây:
1) Tấmmóngvàsântrướckhôngcóvậttiêunước(Sơđồ1);
2) Vậttiêunướcnằmngangdướitấmmóng(Sơđồ2);
3) Vậttiêunướcnằmngangdướitấmmóngvàsântrước(Sơđồ3);
4) Vậtchắnthẳngđứngcắtquatoànbộchiềusâucủatầngthấmnước(Sơđồ4);
5) Vậtchắnthẳngđứngcắtquamộtphầnchiềusâucủanềnthấmnước(Sơđồ5).
CHÚTHÍCH:CácSơđồ1,Sơđồ2,Sơđồ3,Sơđồ4vàSơđồ5theoĐiều6.1TCVN9143: 2012.
Khithiếtkếđậptrênnềncóxenkẽcáclớpđấtcátvàloạisétvànềncónướcngầmáplực,cầnphảibố trígiếngtiêunướcsâutrongđườngviềnthấmdướiđấtcủađập.
5.2.3Sơ đồvàcáckíchthước chủ yếucủacácbộ phậntạothànhđườngviềndướiđất phảiđược chọntrêncơsởtínhtoánthấmcủađậpcóxétđếncácđiềukiệnđịachấtcôngtrìnhcủanền.
- Sơ đồ 1 phải được áp dụng khi bố trí đập trênnền đất cát và tầng không thấm ở sâu hơn 20m trongcáctrườnghợpkhiđộổnđịnhchungcủacôngtrìnhđượcbảođảmkhôngcầncácbiệnphápđặc biệt để hạthấpáp lựcthấm, nhưngtheođiềukiện ổn định thấm của đất nền lại đòihỏi phải kéo dài đườngviềndướiđất;
- Trongcáctrườnghợpcònlạivớicácđiềukiệnđịachấtđãnêuthìphảidùngsơđồ2;
- Sơđồ3phảiđượcápdụngkhinềnlàđấtloạisétcầnphảigiảmáplựcthấmđểbảođảmổnđịnh chốngtrượtchocôngtrình;
- Sơđồ4phảiđượcápdụngkhitầngkhôngthấmởkhôngsâuquá20m.Trongtrườnghợpnàycho phépkhôngbốtrísântrước;
- Sơđồ5áp dụngkhitầngkhôngthấm ởtươngđốisâu, trongtrườnghợpnàycầnđặcbiệt lưuý kiểmtrađiềukiệnổnđịnhthấmcụcbộcủađấtnềndướivậtchắnthẳngđứng,trongnhiềutrườnghợp cóthểápdụngtổnghợpmộtvàisơđồnêutrên.
5.3 Thiếtkếsântrướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.3.1Theocấutạo,sântrướcđượcphânloạinhưsau:
- Loạicứng: códạnglớpphủbằngbêtôngvàbêtôngcốtthép;
- Loại mềm:bằngđất,nhựađường,pôlimev.v…đápứngđượccácyêucầubiếndạng,khôngthấm nước,bềnvữngchốngđượcxâmthựchóahọc.
Ngoàichứcnăngchínhlàchốngthấm,sântrướccòncóthểlàmnhiệmvụneovàocôngtrìnhsauđó. Sântrướccóneophảiđượcthiếtkếdướidạngkếtcấuhỗnhợpgồmcácđoạn mềmvàcứng.
5.3.2Khichọnkiểusântrướccầnxétđếntính khôngthấmnướccủađấtnền.
Khiđấtnềnlàđấtsétvàásétcầndựkiếnbốtrísântrướckhôngthấmnước,khiđấtnềnlàcáthoặcá cátthìbốtrísântrướcbằngloạiđấtítthấm(cóhệsốthấmKT£10-6 cm/s).
SântrướccủađậpcấpIVphảiđượcthiếtkếchủyếubằngvậtliệutạichỗ(ásét,sét,thanbùncóđộ phânhủykhôngnhỏhơn50%).Hệsốthấmcủaloạisântrướcnàysovớihệsốthấmcủađấtnềnphải nhỏhơnítnhất50lần.
5.3.3Chiềudàisântrướccầnđượcquyđịnhtrêncơsởnhững kếtquảtínhtoánđộbềnthấmcủađất nềnvàđộổnđịnhcủađập.
5.3.4Chiềudàytcủasântrướcbằngđấtphảiđượcquyđịnhtừđiềukiện:
(8)
trongđó:
∆h-tổnthấtcộtnướctừđầuđườngviềndướiđất(từthượnglưu)đếnmặtcắtthẳngđứngđang xétcủasântrước;
Jcp-gradiencộtnướcchophépđốivớivậtliệulàmsântrước.
-Vớiđấtloạisét: Jcp=từ6đến8;
-Vớithanbùn: Jcp £ 3;
-Vớiđấtásét: Jcp=từ4đến5;
Chiềudàynhỏnhấtcủasântrướcbằngđấtphảilấybằng0,5m.
5.3.5Sântrướcchốngthấmkiểu mềmcầnthiếtkếnhưsau:
1) Kiểunấuchảy:gồmcácvậtliệucáchnướcnấuchảytrênrảivảithủytinh;
2) Kiểudán:gồm vàilớpbằngnhữngcuộnvậtliệucáchnướcđặtchồnglênnhausaocholớp trên phủlêncácchỗnốicủalớpdưới,cáclớpđượcdánchặtvớinhau.
5.3.6Sântrướcbằngbêtôngphảiđượcthiếtkếdướidạngcáctấmvàphảidựkiếnbiệnphápchống thấm chomặt chịu áp và làm kín nước ở khớp nối giữa các tấm, cũng như giữa sân trước và công trình kềvớinó.
ĐốivớiđậpcấpIVkhinềnlàđấtítbiếndạng,chophépdùngsântrướcbằngbêtôngkhôngcólớpphủ chốngthấm.Trongtrườnghợpnàyphảiquyđịnhchiềudàysântrướcgradiencộtnướcchophépđối vớibêtôngJcp=30.
5.3.7Sân trước có neo thông thường phải được thiết kế dưới dạng tấm bê tông cốt thép, có các thanhthépthòrađểmóc chặtvàocôngtrìnhđượcneo. Cầnbảođảm tínhchốngthấm củacáctấm bêtôngcốtthépbằngcáclớpcáchnướcdánvớinhauhoặcbằngcáchnấuchảy vậtliệucáchnước đểđổthànhnhiềulớpnhưđãnêutrên.
Đoạnmềmphảichịuđượcmọiloạibiếnđộng(trượtvàlún)sinhraởchỗtiếpgiápvớicôngtrìnhđược neo,màvẫnbảotoànđượctínhchốngthấm.
5.3.8Khithiếtkếmọiloạisântrước,trừloạibằngbêtông,phảidựkiếnrảilêntrênmặtlớpphủbằng đấtđượcgiacốbằngcáctấmbêtônghoặcđấtđổđểphòngxói.
5.3.9Việcchuẩnbịnềndướisântrướccầnđượcdựkiếnthựchiệnnhưsau:
- Đốivới sân trước làm bằng vật liệu tạichỗtrênnền là cát hoặc á cát thì cần đầm chặtmặt nền, trongtrườnghợpnềnlàđấthònlớn(cuội,sỏi)thìphảitạomộtlớpchuyểntiếpbằngcátcóchiềudày khôngnhỏhơn10cm;
- Đốivớisântrướcbằngbêtônghoặcsântrướccóneothìđổ mộtlớpdămsỏirồiđầmchặtlớpmặt nền,sauđóđổ mộtlớpbêtôngdày từ5cmđến10cm;
- Đối với sân trước làm bằng nhựa đường hoặc pôlyme thì đổ một lớp đá dăm hoặc sỏi rồi tưới bitum,hoặcđổ mộtlớpbêtôngdàytừ5cmđến10cm.
5.3.10Ởcácchỗtiếpgiápgiữasântrướcvớiđập,vớicáctườngchắnđất,vớicáctrụphâncách,với hàngcừởsântrước,vàchỗtiếpgiápgiữacácđoạnsântrướcvớinhaucầnbốtrícácvậtchắnnước theochỉdẫnởĐiều4.4.Khichọncáckếtcấuvậtchắnnước,cầnxétđếntrịsốbiếndạngcóthểxảyra củacáccôngtrìnhkềbên.
5.4 Thiếtkếcừdướisântrướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.4.1Khi chọn loại cừ (thép,bê tông cốt thép hoặc gỗ) phải căn cứ vào các điều kiện địa chất, cột nướctínhtoánvàchiềusâuđóngcừ.
5.4.2Chiều sâu đóngcừ cần lấykhông nhỏ hơn 2,5 m còn chiềusâu cừ đóng vào tầng đấtkhông thấmnướccũngkhôngđượcnhỏhơn1 m.
5.4.3Khithiếtkếđườngviềndướiđấtcủađập,khôngđượcphéptruyềntảitrọngtừcôngtrìnhxuống cừchốngthấm.
5.4.4Cầndựkiếnđóngcừởdướiđậpvềphíathượnglưukhikhôngcósântrước.Khicóluậnchứng thỏađáng,chophépbốtrícừdướisântrước(kểcảdướisântrướccóneo).
Trường hợp nền là đất không dính, khi có sân trước hoặc khi chân khay thượng lưu của tấm móng cắmsâuvàotầngđấtkhôngthấm,vàchânkhayhạlưucủatấmmóngbảođảmđượcđộổnđịnhthấm củanền,thìchophépápdụngsơđồđườngviềndướiđất khôngcócừ.
5.4.5Khidùngcừtreo(đóngchưatớitầngkhôngthấm)trongđườngviềndướiđấtcủađập,khoảng cáchgiứahaihàngcừkềnhaukhôngđượclấynhỏhơntổnghaichiềusâucủachúng.
5.5 Thiếtkếchânkhayvàmàngchốngthấmđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhông phảilàđá
5.5.1Đểliênkếtgiữađậpvànềnđượctốtvàđểtránhdòngthấmtiếpgiápnguyhiểm,cầndựkiến làmchânkhaythượnglưu,chânkhayhạlưudướiđập.
Phải trù tính làm chân khaychống thấm sâu bằng bê tông hoặc bê tông cốt thép (tường ngăn trong nhữngtrườnghợpdođiềukiệnđịachấtcôngtrìnhkhôngcókhảnăngdùngcừ).
5.5.2Giữachânkhaychốngthấm sâuvàtấmmóngcủađậpcầndựkiếnbốtríkhớpnốinhiệtđộ- biếndạngtrongđócóvậtchắnnước.
5.5.3Trongnềncáthoặcđấthònlớn(cuội,sỏi,đádăm),khidùngcáckếtcấuchốngthấmkhácđể giảmtínhthấmnướccủanềnkhôngcóhiệuquả,cầntínhđếnviệclàmmànchốngthấmhoặctường ngănchốngthấmdướidạnghàolấpđầybằngbêtônghoặcđấtsétởphíathượnglưucủađập.
5.5.4Chiều sâu của màn chống thấm, các đặc trưng thấm nước của nó cần được quyết định tùy thuộcvàocộtnướcđập,tínhchấtthấmvàxóingầmcủađấtnền,yêucầuvềgiảmáplựcđẩyngược lênđếmóngđập.
5.5.5Chiềurộngcủamànchốngthấmbm cầnxácđịnhtừđiều kiện:
(9)
Trongđó:
hm-tổnthấtcộtnướcởtiếtdiệnmànđãcho;
Jcp-gradiencộtnướcchophépcủamàn.
5.5.6Tùythuộcloạiđấtnền,trịsốgradiencộtnướcchophépcủamàngchốngthấmđượcchọnnhư sau:
- Trongđấtcáthạtnhỏ:Jcp=2,5;
- Trongđấtcuộisỏi,cáchạtlớnvàvừa:Jcp=4;
- Trongcuộisỏi:Jcp=5;
Khilàmmàngchốngthấmdạngtườnghào,cầnlấytrịsố Jcp theosốliệuthínghiệmmôhình.
5.6 Thiếtkếcácthiếtbịtiêunướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.6.1Đốivớinhữngđậptrênnềnđấtloạisétcũngnhư nềnđấtloạicát,khimàsântrướchoặcvật ngănchốngthấmthẳngđứngchưađủbảođảmổnđịnhcủađập,thìcầnbốtríthiếtbịtiêunướcnằm ngang.
Thiết bị tiêu nước nằm ngang làm bằngcác vậtliệu hạt lớn và được bảo vệ chống bồitắc bằngcác tầnglọcngược.
5.6.2Sốcáclớplọcngượcvàthànhphầnhạtcầnđượcquyđịnhtheocácyêucầutrong quyphạm thiếtkếđậpđấtbằngphươngphápđầmnén.
Bềdàycủacáclớptiêunướcnằmngangphảiđượcquyđịnhcóxétđếncácđặctínhcấutạocủađập vàcácđiềukiệnthicông,nhưng khôngđượcnhỏhơn20cm.
5.6.3Cầndự tínhdẫnnướcrakhỏithiết bịtiêunướcnằm ngangvàothiết bịtiêunướccủabểtiêu năng, hoặc dẫn trực tiếp bằng hệ thống tiêu nước đi qua thân đập, quamố tiếp giáp hoặc mốphân cáchxuốnghạlưu.Lỗthoátnướcracủahệthốngtiêunướcphảibốtríởchỗcóchếđộdòngchảyêm vàphảiđặtdưới mựcnướchạlưuthấpnhất.
5.6.4Cầnxétviệcđặtthiếtbịtiêunướcnằmngangởdướibểtiêunăng,sânsauvàcáctấmgiacố máidốcđểthoátnướcthấmravàđểbảovệnềnđấtdễbịxóirửakhỏicáctácđộngcủalưutốcmạch độngcủadòngchảyvàảnhhưởngcủasóng.
5.7 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.7.1Khitínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậptrênnềnkhôngphảilàđá,ngoàicácchỉdẫnởđiềunày phảituântheocácyêucầunêuởĐiều4.8.
5.7.2Cáctrịsốứngsuấttiếpxúcởđáyđậptrênnềnkhôngphảilàđáđượcxácđịnhtheocácyêu cầucủatiêuchuẩnthiếtkếnềncôngtrìnhthủycôngvàcủa mụcnày.
KhitínhứngsuấtpháptiếpxúcbằngphươngphápsứcbềnvậtliệuthìtrịsốứngsuấtσA; σB;σC; σD;tại cácđiểm gócA,B,C,Dcủatấmmóngđoạnđậpphảiđượcxácđịnhtheocôngthức:
(10)
trongđó:
N-tổngcáclựcthẳnggócvớiđáyđập(kểcảáplựcđẩyngược);
F-diệntíchbềmặtđế móngcủađoạnđập;
MxvàMy-cácmô menuốntươngứngvớicáctrụcquántínhchínhcủađếđập;
Wix và Wiy - các mô men kháng uốn của đế đập đối với các điểm A, B, C và D tương ứng với các trục quán tính chính.
5.7.3Khithicôngriêngrẽcáctrụpin,mốbiênvàtấmmóngcủađậptrênnềnđấtloạicát,phảnlực nềncủacôngtrìnhđãxâydựngxonghoàntoànphảiđượcxácđịnhbằngcáchcộngcácbiểuđồứng suấtsau:
- Biểuđồứngsuấttiếpxúctrongthờikỳthicôngdướimỗibộphậncôngtrình;
- Biểuđồứngsuấtdocáctảitrọngtácdụngvàocôngtrìnhsaukhicôngtrìnhđãđượclàmliềnkhối.
Đốivớinềnđậplàloạiđấtsét,ứngsuấttiếpxúctrongthờikỳthicôngphảiđượcxácđịnhcóxétđến sựphânbốlạichúngtheothờigian.
5.7.4ViệctínhtoáncácđậpcấpIvàIIvềđộbềnchungphảiđượctiếnhànhnhưđốivớicáckếtcấu khônggiantrênnềnđànhồibằngphươngphápcơhọckếtcấuhoặclýthuyếtđànhồi,cóxétđếnsự phânbốlạicácứnglựcdosựhìnhthànhcáckhenứtvàsựkhôngđốixứngcủađoạncôngtrìnhtrên mặtbằng.
KhitínhtoánsơbộđậpcấpI,IIvàtrongtấtcảcáctrườnghợptínhtoánđậpcấpIII,IVchophéptiến hànhtínhtoánriêngrẽtheohướngngang(dọctheodòngchảy)vàdọc(cắtngangdòngchảy)theocác yêucầucủaĐiều5.8.
5.7.5Đốivớitừngbộphậncủađập(nhưphầntấmmóngkhốitràn,cáctrụpinvànửatrụpinv.v…) phảitínhtoánđộbềncụcbộdướitácdụngcủacáclựcđặttrựctiếpvàonó.
5.7.6Các ứngsuấttínhtoánvàlượngcốt théptrongnhữngmặtcắtkhácnhauở cácbộphận của đậpphảiđượcxácđịnhcóxétđếncáckếtquảtínhtoáncảvềđộbềnchungcủađoạnđậplẫnđộbền cụcbộcủatừngbộphận.
ĐốivớiđậpcấpIIIvàIV,chophéptínhtoáncốtthépởcácmặtcắtcủacácbộphậnkhôngcầnxétđến việc phân bố lại các ứng lực do sự hình thànhcác vết nứt, theo các ứng lực quyước tính toán,mô menuốnMvàlựcpháptuyếnNxácđịnhtheocáccôngthứcsauđây:

Trong đó: sA = soA + smA
sB = soB + smB
σAo, σBo-ứngsuấttạicácđiểmbiêncủamặtcắtcủabộphậnxácđịnhđượctừtínhtoánđộbền chung;
σAm, σBm-ứngsuấttạicácđiểmbiêncủamặtcắtcủabộphậnxácđịnhđượctừtínhtoánđộbền chung;
bvàh-chiềurộngvàchiềucaomặtcắttínhtoáncủabộphận.
Khiđãbiếttrịsốcủacácứnglựctìmđượctừkếtquảtínhtoánđộbềnchung(NovàMo)vàđộbềncục bộ(NmvàMm)thìứngsuấtởbiêncủa mặtcắttínhtoáncủabộphậnphảiđượcxácđịnhtheocáccông thứcsau:

trongđó:
FovàMo-lầnlượtlàdiệntíchvàmômenkhánguốncủamặtcắtkhitínhđộbềnchungcủađoạn đập;
FmvàWm-lầnlượtlàdiếntíchvàmômenkhánguốncủamặtcắtkhitínhđộbềncụcbộcủabộ phận.
CHÚTHÍCH:Trongcáccôngthức(10)đến(14)lấydấu(+)khicóứngsuấtvàứnglựckéo,dấu(-)khicóứng suấtvàứnglựclànén.
5.8 Tínhtoánđộbềnchungđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.8.1Tínhtoánđộbềnchungcủađậptheophươngngangphảiđượctiếnhànhnhưsau:
- Đốivớiđậptràn:Tínhnhưkếtcấucósườn,sườncứngởđâylàcáctrụpinvànửatrụpin;
- Đốivớiđậphaitầngvàđậpcócôngtrìnhxảsâu:Tínhnhưkếtcấudạnghộp.
Khitínhtoán,nếutạimặtphẳnguốncáctrụpinvànửatrụpincóchiềucaolớn,thìchỉxétmộtphần chiềucaocủachúngmàthôi. Chophépgiớihạnchiềucaotínhtoáncủatrụpinvànửatrụpinbằng cácmặtphẳngnghiêngđiquacácđiểmméptiếpgiápvớitấmmóngvàtạomộtgóc45ovớimặtphẳng nằmngang.
Chiềucao mặtcắttínhtoáncủaphầntràncũngphảigiớihạntươngtựnhưvậy.
5.8.2Tínhtoánđộbềnchungcủađoạnđậptheophươngdọcphảiđượctiếnhànhnhưsau:
- Đốivớiđậptràn:tínhnhưdầmtrênnềnđànhồi;
- Đốivớiđậphaitầngvàđậpcócôngtrìnhxảsâu:tínhnhưkếtcấukhungtrênnềnđànhồi.
5.8.3Khi tính toán độ bền chung của đoạn đập tràn theo phương dọc chỉ được đưa phần tràn vào mặtcắttínhtoánkhikhôngcócáckhớpnốinhiệtđộởkhoangtràn.
Khigiữathântrànvàtrụpin,nửatrụpincócáckhớpnốinhiệtđộ,thìchỉđưavàomặtcắttínhtoánmột phầncủaphầntràngiớihạnbởicácmặtphẳngđiquađáycủakhớpnốivàtạomột góc45ovớimặt phẳngnằmngang.
5.8.4Khitínhđộbềnchungcủađoạnđậphaitầnghoặcđậpcócôngtrìnhxảsâutheophươngdọc cầnđưatoànbộtấmmóng,cáckếtcấutrongkhoangtràn,cáctrụpinvànửatrụpinvàotrongmặtcắt tínhtoán.
5.9 Tínhtoánđộbềntấmmóngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.9.1Phần thượnglưu, hạlưuvà phần giữa(nếu như trên nó làkhoang rỗng trongphần tràn) của tấm móng đập tràn có ngưỡng cao, phải được tính toán về độ bền cục bộ như tính toán tấm bản bị ngàmtheođườngviền(3hoặc4cạnh).
Saukhiđãchọndiệntíchcốtthépdọc chotừngphầncủatấmmóngvàsaukhiđãbốtrí chúngtrên mặtcắt,cầntiếnhànhkiểmtratiếtdiệntoànbộkhichịutácdụngcủacácứnglựcđãtìmđượckhitính toánđộbềnchungcủađoạnđậptheophươngdọc.
5.9.2Tấmmóngcủađậptràncóngưỡngthấpphảiđượctínhtoánvớicácứnglựcxácđịnhđượckhi tínhtoánđộbềnchungcủađoạnđập.
Trongtrườnghợpcảphươngdọcvàphươngngangcáctảitrọngphânbốrấtkhôngđềuvàchiềudày cácphầncủatấmmóngchênhnhauđángkể,chophépápdụngcácphươngpháptínhtoángầnđúng nhưsau:
- Chia tấm móng ra thành những dải dọc quyước làm việc như các bộ phận độc lập, chịu các tải trọngtácdụngtrựctiếplênchúng;
- Giảthiếtrằngtấtcảcácdảidọcdotấmmóngcủađậpchiaracócùngmộtđộvõng.Trườnghợp này,cácnộidungứnglựcphảiđượcphânbốgiữacácdảitínhtoántỷlệvớimômenquántínhcủa chúng;
- Giátrịcácnộiứnglựctínhtoánphảiđượclấybằngbìnhquâncáctrịsốcủachúngđượcxácđịnh từcácgiảthiếtnêutrênvềsựlàmviệccủatấmmóng.
5.10 Tínhtoánđộbềnphầntrànđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.10.1Phầntràncủađậpcóngưỡngcao,khicócáckhớpnốinhiệtđộởgiữacáckhốitrànvàcáctrụ pinphảiđượctínhtoánnhưcôngsonngàmvàotấmmóng,cònkhikhôngcócáckhớpnốinhiệtđộthì tínhnhưtấmbịngàmở3cạnh.
Khitínhtoánđộbềncủaphầnbêtông,phảituântheocácyêucầucủaĐiều7đốivớiđậpcóchiềucao tới60m.
5.10.2Việctínhtoánđộbềnvàbốtrícốtthépchocáckếtcấunhịpcủađậphaitầnghoặcđậpcócông trìnhxảsâuphảiđượctiếnhànhvớicácứnglựcxácđịnhđượctừ tínhtoánuốncục bộ,cóxétđến những ứng lực xác định được từ tính toán uốn chung của cả đoạn đập theo hướng dọc. Khi đó mô menuốntổngcộngởcáckếtcấunhịpsẽđượcphânbốchocácphầncủachúngtỷlệvớicácmô men quántínhđốivớicáctrụcriêngcủacácphầnnày.
5.10.3Khicócáckhoangrỗngtrongthânphầntrànhoặctrongcáckếtcấunhịp,thìcácđoạnriêngbiệt củachúngphảiđượctínhtoánvềđộbềncóxétđếnuốncụcbộ.
5.11 Tínhtoánđộbềncủacáctrụpinvànửatrụpinđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnền khôngphảilàđá
5.11.1Khi tính toán độ bền cục bộ của trụ pin và nửa trụ pin của đập tràn và đập hai tầng, cần xét chúngnhưnhữngtấm côngsonbịngàmvàotấmmóngđập(khicókhớpnốinhiệtđộgiữatrụpinvà phầntràn)hoặcngàmvàophầntràn(khi khôngcókhớpnốinhiệtđộgiữatrụpinvàphầntràn).
Khitínhtoánđộbềncụcbộcủacáctrụpinvànửatrụpincủacôngtrìnhxảsâu,cầnphảicoichúng nhưcáccộtcủakhung.
5.11.2Việckiểmtrađộbềncủatrụpinvànửatrụpinvàbốtrícốtthéptrongđóphảiđượctiếnhành vớinhữngứnglựcxácđịnhđược:
- Đốivớiđậptràn:từtínhtoánuốncụcbộcủatrụpinvànửatrụpin.
- Đốivớiđậpcócáccôngtrìnhxảsâu:từtínhtoánuốnchungcủacảđoạnđậpcóxétđếncácứng lựcdouốncụcbộcủatrụpinvànửatrụpin.
Trong tất cả các trường hợp, việc tính toán độ bền của trụ pin và nửa trụ pin theo hướng dọc (uốn trong mặt phẳng của trụ pin) phải được tiến hành có xét đến sự uốn chung của cả đoạn đập theo hướngdọctheodòngchảy.
5.11.3Khitínhtoáncáctrụpinvànửatrụpinkhôngcókhoangcửa,chịutácdụngcủanhữnglựcnằm nganglênmộtphầnbềrộngcủatrụpintheohướngvuônggócvớimặtphẳngcủatrụ(vídụnhưlực hãmv.v…)thìphảigiớihạnchiềurộngtínhtoáncủa mặtcắttrụbởinhữngmặtphẳngnghiêngmộtgóc 45ovớiphươngthẳngđứng,điquacácranhgiớicủađoạntrênđócóđặtcáctảitrọng.
5.11.4KhicótácđộngcủalựcngangPtheophươngthẳnggócvớimặtphẳngcủacáctrụpinvànửa trụ pin có khe cửa thì các trụ pin và nửa trụ pin này phải được tính toán như những tấm công son ngàm vàotấmmóng( hoặc vàophầnnằm bêndưới củatrụpin vànửatrụpin) và được liênkết với nhaubằngnhữngliênkếtmềmnằmngangởmộtvàiđiểmtheochiềucaotrongphạmvigiữahaikhe cửa(nơichiềurộngtrụpinbịthắthẹpbởicáckhecửa).
Quatínhtoánsẽxácđịnhđượccáclựccắtởtiếtdiệnthẳngđứngcủaphầnbịthắthẹpgiữahaikhe cửa(ứnglựcởcácliênkết)vàcácmômenuốntươngứngởtừngphầnriêngcủatrụpinvànửatrụ pin(uốnrangoàimặtphẳngcủatrụpin).
KhitínhtoánđộbềncủatrụpinvànửatrụpinởđậpcấpIIIvàcấpIVchịutácdụngcủalựcnằmngang P,chophépxácđịnhcáclựcmàcácphầnkhácnhaucủatrụpinphảitiếpnhậntheocôngthức:
(15)
trongđó:
PT vàPH-Lầnlượtlàcáclựcmàcácphầnthượnglưuvàhạlưucủatrụpinvànửatrụpinphải tiếpnhận;
lTvàlH- lầnlượtlàchiềudàiphầnthượnglưuvàhạlưucủatrụpinvànửatrụpinởcaotrình ngưỡngtràn(Hình11).

CHÚDẪN
P:lựcnằmngang,hướngvuônggócvớimặtphẳngcủatrụ;
R:áplựcthủytĩnhtácdụngvàocửavan;
MNTL:mựcnướcthượnglưu.
Hình11-Sơđồtínhtoáncườngđộcủatrụpin
5.11.5KhicácáplựctựaRcủacáccửavantácđộnglênkhecửacủatrụpinvànửatrụpinthìtrụpin vànửatrụpinphảiđượctínhnhưnhữngtấmcôngsonngàmvàotấmmóng(hoặcvàophầndướicủa
trụpinvànửatrụpin)vàđượcliênkếtvớinhaubănghệkhớpbảnlềtrongphạmviphầnbịthuhẹpbởi cáckhecửatheochiềucao.
Quatínhtoánsẽxácđịnhđượcnộilựcthẳnggócởtiếtdiệnthẳngđứngcủaphầnbịthuhẹpbởicác khecửa(nộilựctrongcáckhớpbảnlề)vàcácmô menuốntươngứngởtừngphầncủatrụpinvànửa trụpin(uốntrongmặtphẳngcủatrụpin).
KhitínhtoánđộbềncủatrụpinvànửatrụpinthuộcđậpcấpIIIvàIVchịutácđộngcủalựcnằmngang R,chophépxácđịnhcáclựcphânbốvàotừngphầnđótheocôngthức:
trongđó:
RTvàRH:lầnlượtlàlựcphânbốvàocácphầnthượnglưuvàhạlưucủatrụpinvànửatrụpin (R=RT+RH);
lTvàlH:kýhiệunhưĐiều5.11.4.
5.11.6Khiởtrụpinvànửatrụpincóhaikhecửa(khecửachínhvàkhecửasửachữasựcố),thìphải tínhtoánđộbềncụcbộcủaphầnnhôragiữahaikhetheosơđồ mộtcôngsonngắnchịutácđộngcủa áplựcnằmngangtừcửavan.
5.12 Tínhtoánsântrướccónéovàođậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.12.1Phảixácđịnhsựphânbốlựcgâytrượtngangtoànphầngiữasântrướccónéovàođập,không phụthuộcvàoloạiđấtnền,cóxétđếnbiếndạngđànhồicủađấtởnềnsântrướcvàđậpvàsựkéocốt thépcủasântrướctheophươngpháphệsốtrượtvàlớpđànhồicóchiềusâuhữuhạn.
Phươngpháphệsốtrượtdùngđểxácđịnhlựctruyềnchosântrướccónéo,khimàtrêntoànbộchiều dàicủasântrướckhôngtồntạitrạngtháicânbằnggiớihạn,tứclàứngvớiđiềukiện:
tmax<tgh=Ps.t.tgφ+c (16)
trongđó:
tmax-ứngsuấttiếplớnnhấtdướisântrước;
tgh-ứngsuấttiếpdướisântrướcứngvớitrạngtháicânbằnggiớihạn;
Ps.t-cườngđộáplựcthẳngđứngtácđộnglênsântrước;
φvàc-lầnlượtlàtrịsốtínhtoáncủagócmasáttrongvàlựcdínhcủađấtnền;
Trongtínhtoánchophéplấytmax=0,8tgh
5.12.2Theophươngpháphệsốtrượt,lựcnằmngangdomộtđoạnsântrướctiếpnhận,tùythuộcvào đặcđiểmphânbốdiệntíchcốtthéptheochiềudàiđượcxácđịnhnhưsau:
a) Khiphânbốtheohìnhtamgiác:

b) Khiphânbốtheohìnhchữnhật:

c) Khiphânbốtheohìnhthang:

Trongđó:
T-lựcgâytrượttoànphầntácdụnglênmộtđoạnđập;
kx,k1,x-lầnlượtlàhệsốnềnkhitrượtcủađấtnềnsântrướcvàđấtnềncủađập;
l,B-lầnlượtlàchiềudàivàchiềurộngđếđập;
lo,l1-hàmsốBetsxencủađốisốảothuầntúy.
FaK, FaH - diệntíchcốtthépởcuốivàđầusântrước(đầusântrướclàchỗtiếpgiápvớiđập).
α -trị số đặc trưng cho các tính chất đàn hồi của sân trước và nền của nó xác định theo công thức:
(20)
trongđó:
E-môđunđànhồicủacốtthép
b-chiềurộngphầntínhtoáncủasântrước,lấybằng1m
Hệsốnềnkhitrượttínhtheocôngthức:
(21)
trongđó:
ky-hệsốnềnkhinén,trịsốhệsốnềnkhinénkycầnđượcxácđịnhcóxétđếncácsốliệuthí nghiệmtạihiệntrường;
µ-hệsốpoát–xôngcủađất;
n-hệsốphụthuộcvàotỷsốgiữacạnhcủađếmóng(củasântrướchoặcđập)theohướngtác dụngcủalựcgâytrượt(lhoặcB)vàchiềurộngdcủađoạnđập,lấytheo(Bảng8).
Bảng8-Hệsốνtheotỷsốcạnhcủađếmóng
| Tỷsốcáccạnhcủađếmóng | 0,1 | 0,7 | 1 | 2 | 3 | 4 |
| Hệsốν | 0,53 | 0,52 | 0,5 | 0,42 | 0,37 | 0,33 |
5.12.3Cầnphảitínhđếntrịsốlực nằm ngangdosântrướcchịukhikiểm trađộổnđịnhcủađậpvề trượt,khixácđịnhgiátrịtínhtoáncủalựckhánggiớihạntổngquát(Hình12)
5.12.4Việctínhtoánđộổnđịnhcủađập,tínhtoánđộbềnvàbiếndạngcủanềnphảiđượctiếnhành theocácyêucầucủatiêuchuẩnthiếtkếnềncáccôngtrìnhthủycông.

CHÚDẪN:
1)trọnglượngbảnthânđập; 2)tảitrọngnướcphíathượng,hạlưu;
3)trọnglượngđấttrượtcùngvớiđập; 4)áplựcthấmlênmặttrượt;
5)áplựcđẩynổilênmặttrượt; 6) áplựcthủytĩnhthượnglưu;;
7)áplựcchủđộngcủađấtthượnglưu; 8)lựcsântrướcchịu;
9)áplựcthủy tĩnhhạlưu; 10)áplựcbịđộngcủacủađấthạlưu;
11)mặttrượttínhtoán.
Hình12-Sơđồtính toánổnđịnhcủađập
6. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép trọng lực trên nền đá
6.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá
6.1.1Khithiếtkếcácđậptrọnglựctrênnềnđá(Hình13)cầnxemxétkhảnăngkỹthuậtvàtínhhợp lývềmặtkinhtếcủaviệcápdụngloạiđậptrọnglựckhốilớnkiểugiảmnhẹnêutrongHình1.
6.1.2Để giảm áp lực thấm đẩyngược trong nềnđậptrọng lực,cần phải dự kiếnbố trícáckhoang rỗnggiảmtảicụcbộởđếđập.
Trongnhữngđậpcókhớpnốimởrộng,chiềurộngkhoangrỗngcủakhớpnốikhôngđượclớnhơnnửa chiềurộngcủađoạnđập.
Trong những đậpcó lớp chống thấm (Hình 1d) ởmặt chịu ép, phảibố trí thiết bị tiêu nước trực tiếp ngaysau mànchắn.
Nhữngđậpcótrọnglực cónéovàonềnchỉđượcthiếtkếvớichiềucaokhôngquá60m.
VớinhữngtuyếnđậpcóL/H<5(trongđóLvàHlàchiềudàivàchiềucaocủađập),ngoàiloạiđậpcó khớpnốinhiệtcốđịnh(đậpđượcphânđoạn),phảixéttínhhợplýcủaviệcsử dụngloạiđậpvớicác khớpnốinhiệttheohướngngangsausẽđượcđổbêtôngcholiềnkhốimộtphầnhoặctoànbộhoặc loạiđậpkhôngcókhớpnối (đậpkhôngphânđoạn).

CHÚDẪN:
| 1)đỉnh; | 2)mặtchịuáp; | 3)mặthạlưu; | 4)nêmhạlưu; | 5) nêm thượng lưu; | ||
| 6)màngchốngthấm | 7)lỗthoátnướcởnền; | 8)tiêunướcthânđập; | 9)hànhlangphunximăng; | |||
| 10)nước;hànhlangtiêunước; | 11)hànhlangquantrắc; | 12)khớpnốinhiệtđộ; | 13)vậtchắn | |||
| 14)ngưỡngtràn; | 15)mặttràn; | 16)mũihắt; | 17) trụ trung gian (trụ giữ) cửa đập | |||
| 18)khecửachính; | 19)khecửasửachữa; | 20)khoanggiảmtải; | 21)đếmóng, | |||
I)II)III)IV)cácvùngbêtốngđượcđặttêntheoĐiều4.2.2.
Hình13-Cácphầnvàbộphậncủađậptrọnglựctrênnềnđá.
6.1.3Mặt cắt ngang của đập trọng lực phải có dạng hình tam giác với đỉnh ở cao trình mực nước dâng bình thường phía thượng lưu, đồng thời mặt thượng lưu (mặt chịu áp) của đập thông thường phảicóhướngthẳngđứng,cònmặthạlưuthìnghiêngvàkhônggãykhúc.
6.1.4Trong các trường hợp khi nền đập gồm những lớp đá dễ thấm nước (hệ số thấm k ≥ 0,1 m/ngàyđêm)thìtrongđườngviềndướiđấtcủađậpphảibốtrícácthiếtbịchốngthấm(màngximăng, sântrước)vàthiếtbịtiêunước.Khiđókhoảngcáchtừmặtchịuápcủađậpđếntrụccủamànximăng phảitừ0,10đến0,25B(trongđóBlàchiềurộngđếđập) nếunhưđườngviềndướiđấtcủađậpchỉ baogồmmànximăngvàthiếtbịtiêunước.
Trongmọitrườnghợp,cáclỗkhoantiêunướcphảibốtrícáchmặthạlưucủamànximăngkhôngnhỏ hơnhailầnkhoảngcáchgiữacáclỗkhoancủamànchốngthấmvàkhôngnhỏhơn4m.
Việcsửdụngcảsântrướcvàmànxi măngchốngthấmphảiđượcluậnchứngdựatrênnhữngkếtquả nghiêncứuthấmvàtínhtoánđộbền.
Trong những trường hợp khi nền đập không thấm nước hoặc ít thấm (K < 0,1 m/ngàyđêm) thì việc đưamànximăngvàođườngviềndướiđất củađậpphảiđượcluậnchứngbằngcáckếtquảnghiên cứuthấm.Nếunhưkhôngbốtrímànximăngthìphảixemxétđếnsựcầnthiếtphảiphunximănggia
cốvùngtiếpgiápgiữađậpvànền.

a)đậpđặc b)đậpcókhớpnốimở rộngvàbảnchống
CHÚDẪN
| H)chiềucaođập; | B)chiềurộngđậpởsátnền; | d)chiềurộngcủamộtđoạnđập, |
| bo)chiềudàyphầnđầu; | h)cộtnướctrênmặtcắttínhtoán; | b)chiềurộngmặtcắttínhtoán; |
m1vàm2)độdốcmáithượng,hạlưuđập;
bm)khoảngcáchtừthiếtbịtiêunướcnềnđếnmặtthượnglưu;
dc)chiềurộngđoạnđậptạichỗcókhớpnốimởrộng(chiềudàybảnchống);
bt)Tkhoảngcáchtừtrụctiêunướcthânđậpđếnmặtthượnglưuđập;
σyT,σ3H,σT)lần lượt là ứng suất pháp ở mặt nằm ngang sát mặt thượng lưu, ở mặt vuông góc với mặt hạ lưu và ở bề mặt của mặt cắt tiếp giáp với nền, sát mặt thượng lưu của đập;
MNTL,MNHL)lầnlượtlàmựcnướcthượnglưu,mựcnướchạlưuđập.
Hình14-Cáckýhiệudùngkhitínhtoánđộbềncủađập
6.1.5Chiềusâulấpnhétnhữngchỗpháhoạidođứtgãyởnềnđáphảiđượcxácđịnhtheokếtquả tính toán độ bền của đập tương ứng với các chỉ dẫn ở các Điều 6.2.5; Điều 6.2.6; Điều 6.2.7; Điều 6.2.8;Điều6.2.9;vàĐiều6.2.10.Việctínhtoánđượcthựchiệntheophươngpháplýthuyếtđànhồi,có xétđếnsựkhôngđồngnhấtcủanền.
6.1.6Trườnghợpthiếtkếđậptrọnglựctrênnềnnửađácũngphảiđượcthựchiệnnhưđốivớiđập trênnềnđá,nhưngphảiđưanhữngđặctrưngtươngứngcủanềnnửađávàotínhtoáncácđậpđó.
6.1.7Sơđồcơbảnnốitiếpthượnghạlưucủađậptràntrọnglựcthuộcmọicấptùythuộcvàochiều caocủacôngtrìnhvàchiềudàicủatuyếnđập,lấytheoBảng9.
Bảng9-Sơđồnốitiếphạlưu
| Chiềudàitương đốicủatuyếntràn | Chiềucaođập | Sơđồnốitiếpthượnghạlưu |
| L/H>3 | Tới40m | -Nướcnhảyđáy -Nướcnhảymặtkhôngđập(*) |
| Trên40m | -Hấtdòngchảybằngmũiphun | |
| L/H>3 | Bấtkỳ | -Nướcnhảyđáy |
| (*)Khicóluậnchứngvềmặtthủylực,chophépnốitiếpthượnghạlưubằngnướcnhảymặtkhôngngập đối vớiđậpcaohơn40m. | ||
6.1.8CấutạocủabểtiêunăngchođậpcấpIvàIIcóchiềucaolớnhơn40mphảiđượcluậnchứng bằngcáckếtquảtínhtoánthủylựcvànghiêncứuthínghiệmmôhình.Bểtiêunăngcủađậpthuộc mọi cấp có chiều cao tới 40 m được phép thiết kế dựa trên các kết quả tính toán thủy lực và theo các trườnghợptươngtự.
ĐốivớiđậpcấpI,II,IIIcóchiềucaolớnhơn25mcầnsửdụngcáctườngtiêunăngdạnglưutuyến, giếngtiêunănghoặcvậttiêunăngkhôngbịbàomònđểlàmvậttriệttiêunănglượng.Đốivớinhững đậpcóchiềucaotới25mthuộcmọicấpchophépbốtrívậttiêunăngnhưchỉdẫnởĐiều7.
Đểgiảmchiềudàycủatấmmóngbểtiêunăng,cầnthiếtkế:
- Giacốnéocáctấmmóngvớinền,khôngphụthuộcvàochiềucaođập;
- Bốtrícácgiếngtiêunướctrongcáctấmchođậpcóchiềucaotới25m,cònvớiđậpcóchiềucao tới40mkhibốtrígiếngphảicóluậnchứngriêngvề mặtthủylực.
6.2 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá
6.2.1Khitínhtoánđộbền,ổnđịnhvàđộbềnnứtcủađậpvàcácbộphậncủanó,cũngnhưkhitính toánđộmởrộngcáckhenứtcáckếtcấubêtôngcốtthépcủađậpphảituântheocácyêucầucủatiêu chuẩnthiếtkếcáckếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépthủycông,tiêuchuẩnthiếtkếnềncáccôngtrình thủycônghoặccáctiêuchuẩn,quychuẩnhiệnhànhtươngđươngvàĐiều4.
6.2.2Việc tính toán độ bền và ổn định của đập trọng lực có kết cấu phân đoạn bởi các khớp nối phẳngngangcốđịnhphảiđượctiếnhànhtheosơđồcủabàitoánphẳng,bằngcáchxétriêngchomột đoạnhoặc1mdàiquyướccắtracủađập.
Chophéptiếnhànhtínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpkhôngphânđoạntươngtựnhưtínhtoánđập vòmtrọnglựctheochỉdẫnởĐiều8vàcảbằngcácphươngphápgiảibàitoánkhônggian3chiềucủa lýthuyếtđànhồi.
Trạngtháiứngsuấtcủađậpkhôngphânđoạnlàmviệctrongcácđiềukiệnkhônggianphứctạp(vídụ như tuyến đập, tải trọng và phản lực của nền không đối xứng), cần phải được xác định bằng các phươngphápthínghiệmtrênmôhìnhkhônggian.
6.2.3Việctínhtoánđộbềncủađậptrọnglựcbêtôngthuộcmọicấpcóchiềucaotới60mphảiđược thựchiệnvớinhữngtảitrọngvàtácđộngcủatổhợplựccơbảnvàđặcbiệt.Khicó:
- Khôngxétđếntácđộngcủanhiệtđộ;
- Tácđộnglựccủanướcthấmđượcxétdướidạngcáclựcđẩyngượccủanướcchỉđặtởmặttiếp giápgiữabêtôngvàđá;
- Tác động của động đất được xác định theo lý thuyết phổ - tuyến tính, theo tiêu chuẩn xây dựng trongvùngđộngđất,đốivớitổngđầutiêncủadaođộngvàdạngdaođộngriêngcủacôngtrìnhứng vớitổngnày,đượcxácđịnhbằngphươngphápsứcbềnvậtliệu.
Việctínhtoántrạngtháiứngsuấtcủađậpthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaotới60mphảiđượcthực hiệntheophươngphápsứcbềnvậtliệu.
Đốivớicácđậpcóchiềucaotới60m,đượcphéptínhtoánbằngphươngpháplýthuyêtđànhồi,khi đóphảixéttoànbộcáctảitrọngvàtácđộngcủatổhợpcơbảnvàđặcbiệtnhưkhitínhnhữngđậpcấp IvàIIcóchiềucaolớnhơn60mvàphảibảođảmcácđiềukiệnvềđộbềnnêutrongĐiều6.2.10.
6.2.4Khitínhtoáncácứngsuấtbằngphươngphápsứcbềnvậtliệu,trịsốcácứngsuấttạicácmặt biênthượnglưuvàhạlưu(Hình14)phảiđượcxácđịnhtheocáccôngthứcsau:

Trongcáccôngthức(22)đến(32)ýnghĩacáckýhiệunhưsau:
-lầnlượtlàứngsuấtpháptrênmặtnằmngang(kýhiệuy)và mặtphẳngthẳngđứng (kýhiệux)ởsát mặtthượnglưu(kýhiệuT)vàsátmặtbiênhạlưucủađập(kýhiệuH);
-lầnlượtlàứngsuấttiếptrênmặtnằmngangvàmặtthẳngđứngsátmặtthượnglưuvà hạlưucủađập;
-lầnlượtlàứngsuấtchínhlớnnhấtvànhỏnhấtởmặtthượnglưuvàhạlưucủa đập;
σT-ứngsuấtpháptrênbềmặt củamặtcắttiếpgiápvớinềnởsátmặtthượnglưucủađập;
M-mômencủacáclựctácdụngvàođậpvàđặtcaohơnmặtcắttínhtoán,tươngứngvớitrọng tâmcủamặtcắtđó;
N-lựcpháptuyến,bằngtổngtấtcảcáchìnhchiếuvàohướngvuônggócvới mặtcắttínhtoáncủa cáclựctácdụnglênđậpđặtcaohơnmặtcắttínhtoán;
b-chiềurộngcủa mặtcắttínhtoán;
g-dungtrọngcủanước;
h,hH-lầnlượtlàcộtnướcthượnglưuvàhạlưuởtrên mặtcắttínhtoán;
m1, m2-lầnlượtlàđộdốccủa mặtthượnglưuvàhạlưucủađập,ởcaotrìnhmặtcắttínhtoán;
α-gócgiữa mặtphẳngcủamặtchịuáp(mặtthượnglưu)vớimặtthẳngđứng;
d-gócgiữamặtphẳngcủađếmóngđậpvớimặtphẳngnằmngang.
Trongcáccôngthứctrên,cáclựcvàứngsuấtpháptuyếnkhikéolấydấu(+),khinénlấydấu(-),mô mentheochiềukimđồnghồ lấydấu(+),ngượcchiềukimđồnghồlấydấu(-).
6.2.5Khitínhtoánđộbềncủađậpthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaotới60 mchịutảitrọngcủatổ hợpcơbản,phảithỏa mãnđiềukiệnvềđộbềnnhưsau:
a) Ởtấtcảcácđiểmcủathânđập:

b) Ởnhữngđiểmtrênmặtchịuáp(mặtbiênthượnglưu):
![]()
c) Ởtiếtdiệntiếpgiápgiữađậpvànền,sátmặtchịuáp:
σT≤0 (36)
Trongđó:
σ1, σ3:Lầnlượtlàứngsuấtchínhlớnnhấtvànhỏnhấttrongthânđập;
σT1úngsuấtphápởmặtbềmặtcủamặtcắttiếpgiápvớinềnđásátmặtthượnglưucủađập(ứng suấtkéolấydấu(+)vàngượclại);
nc, m,k: lầnlượtlàhệsốtổnghợptảitrọng,hệsốđiều kiệnlàmviệc(Bảng5)vàhệsốđộtincậy;
g,h,Rlt:lầnlượtlàdungtrọngcủanước,cộtnướctrênmặtcắttínhtoánvàcườngđộlăngtrụcủa bêtông.
Cóthểbỏquayêucầu(35)đốivớiphầntrêncủamặtchịuápcủađậpcóchiềucaokhônglớnhơn¼ toànbộchiềucaođập.Trongtrườnghợpnàycầnxemxétviệcsửdụngcácbiệnphápkếtcấubổsung dướidạnglớpchắn,lớpcáchnướcchomặtchịuápcủađậpv.v…
6.2.6Đốivớinhữngđậpcólớpcáchnướcởmặtchịuáp,khitínhtoántheotổhợptảitrọngvàtác độngcơbảncầnlấyđiềukiệnsauđâyđểthaychocácđiềukiệnvềđộbền(33)và(35).
Ởvùngthượnglưucủađập:
bk≤bgh(37)
Trongđó:
bk-chiềusâucủavùngchịukéotrongtiếtdiệnnằmngangcủathânđậpvàtrongmặtcắttiếpgiáp đượcxácđịnhtheogiảthiếtlàbêtôngcủamặtthượnglưuđậpchịukéo.
bgh-chiềusâugiớihạncủavùngchịukéoởmặtthượnglưuđập,giátrịbgh đốivớiđậptrọnglực đượclấytheoBảng10.
Trườnghợpmặtchịuápcủađậpđượccoilàcáchnước khilớpcáchnướcđượcbảovệchốngcáctác độngcơhọcởbênngoài,cóthểsửachữahoặccókhảnăngtựliềnlại,cònthiếtbịtiêunướccủathân đậpđượcđặtngaysaulớpđó.
Bảng10-Chiềusâugiớihạncủavùngchịukéobghởmặtthượnglưucủađậptrọnglực
| Đặcđiểmcấutạocủa đậpvàcácmặtcắttính toán | Cácđiềukiệncầnxét | |||||
| Đậpcáccấpcóchiềucaotới60m | ĐậpcấpIvàIIcaohơn60m | |||||
| Tổhợpcơ bản | Tổhợpđặcbiệt | Tổhợp cơbản | Tổhợpđặcbiệt | |||
| Không xétđộng đất | Cóxét động đất | Không xétđộng đất | Cóxét động đất | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| A)Đậpkhôngcócác khớpnối mởrộng 1)Cácmặtcắtnằm ngangcủathânđập khôngcólớpcáchnướcở mặtthượnglưucủađập. 2)Nhưtrên,nhưngcó lớpcáchnướcởmặt thượnglưucủađập 3)Cácmặtcắttiếpgiáp giữađậpvànềnkhông cócáchnướcởchỗtiếp xúcgiữamặtthượnglưu củađậpvànền |
Khôngcho phépkéo
1/7,5b Khôngcho phépkéo |
1/7,5b
1/6b 3/10bm* |
1/3,5b
1/3,5 b 1/5B | 1/2bt
1/7,5b
1/6b 3/10bm(*) |
1/6b
1/2lTH(**) 1/5b 1/12B |
1/3,5b
1/3,5b 1/5B |
| 4)Nhưtrên,nhưngcó cáchnướcởchỗtiếpxúc giữamặtthượnglưucủa đậpvànền. | 1/14B | 1/12B | 1/5B | 1/12B | 1/8B | 1/5B |
| B)Đậpcókhớpnốimở rộng 1)Cácmặtcắtnằm ngangcủathânđập |
Khôngcho phép kéo |
1/7,5fb |
1/3,5fb |
1/2fbt 1/2fbo 1/7,5fb |
1/6fb+ 2/3(1– do/d)b 1/6b |
1/3,5fb+ 2/3(1– do/d)bo 1/3,5b |
| 2)Mặtcắttiếpgiáp | Khôngcho phép kéo | 1/10fbm* | 1/5fB | 3/10fBm* | 1/12fB+ 2/3(1– do/d)bm* | 1/5fB+ 2/3(1– do/d)bm |
CHÚTHÍCH
(*)Nếunhưđườngviềndướiđấtcủađậpkhôngcómàngximăngthìdùngbot thaychobm;
(**)Khih>hTHthìphảithỏamãnđiềukiệnbk≤1/2lTH.
CáckýhiệutrongBảng10:
B)chiềurộngcủađậpởgiápnền;
b)chiềurộngcủamặtcắttínhtoán;
d)chiềurộngcủađoạnđập;
do)chiềudàycủađoạntrongphạmvicáckhớpnốimởrộng;
bo)chiềudàycủatiếtdiệnđầumútcủađỉnhđậpcókhớpnốimởrộng(xemHình14b);
bt)khoảngcáchtừthiếtbịtiêunướcthânđậptớimặtthượnglưu;
bm)khoảngcáchtừtrụcmànximăngđếnmặtthượnglưu;
bk)nhưởcôngthức(37);
bot)khoảngcáchtừhànggiếngtiêunướcđầutiênởnềntớimặtthượnglưu;
lTH)chiềusâugiớihạncủasựmởrộngkhớpnốitạimặtthượnglưucủađậptheođiềukiệnkhôngchophép cócáckhenứtnghiêng;
hTH)cộtnướctrênmặtcắttínhtoánmàkhicóđộbềncủađậpđượcxácđịnhbằngđiềukiệnkhôngchophép cócáckhenứtnghiêng,giátrịcủalTHvàITHlấytheoBảng11;
-Hệsốkhôngthứnguyên.
6.2.7Đốivớinhữngđậpđượccáchnướcởchỗtiếpgiápgiữamặtthượnglưuvớinền,khitínhtoán mặtcắttiếpgiápởđiểmsátmặtchịuáptheotổhợptảitrọngvàtácđộngcơbản,cầnthayđiềukiện độbền(36)bằngđiều kiện(37).
Chỗtiếpgiápgiữamặtthượnglưucủađậpvớinềnđượccoilàcáchnướcnếunhưsântrướccóchiều dàikhôngnhỏhơn1/6H,cònmặtchịuápcủađậpđượcbảovệbằnglớpchốngthấmnốitiếpvớisân trước,tớichiềucaokhôngnhỏhơn1/6Bvàkhôngnhỏhơn2btkểtừđáymóng(ởđâylàbt làkhoảng cáchtừthiếtbịtiêunướctrongthânđậptớimặtthượnglưu).
Bảng11-ChiềusâugiớihạnlTHcủasựmởrộngkhớpnốitạimặtthượnglưuđậptheođiều kiệnkhôngchophépcáckhenứtnghiêng
| Mác bêtông | hTH(m) | TrịsốlTHkhib/hbằng | |||||
| 0,5 | 0,55 | 0,60 | 0,65 | 0,70 | 0,75 | ||
| M100 | 120 | 10 | 11 | 12,5 | 14 | 15 | 16,5 |
| M150 | 144 | 12 | 13 | 15 | 16,5 | 18,5 | 20 |
| M200 | 156 | 13 | 15 | 16.5 | 18,5 | 20,5 | 22 |
| M250 | 174 | 14,5 | 16 | 18 | 20,5 | 22,5 | 24,5 |
| M300 | 192 | 16 | 18 | 20 | 22,5 | 25 | 27 |
| M350 | 204 | 17 | 19,5 | 22 | 24,5 | 27 | 29,5 |
CHÚTHÍCH:Việctínhtoántheođiềukiệnkhôngchophépcócáckhenứtnghiêng,chỉphảithựchiệnchođậpcó nhiềucaolớnhơnhTH vớicácmácbêtôngtươngứng.
6.2.8Khitínhtoánđộbềncủađậptrọnglựcbêtôngthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaotới60mvớitổ hợpcáctảitrọngvàtácđộngđặcbiệt,phảiđảmbảocácđiềukiệnvềđộbền(34)và(37).
Khitínhtoánđộbềncủađậptheotổhợpcáctảitrọngđặcbiệtcóxéttớiđộngđất,chophépthayđiều kiện(37)bằngđiềukiệnđộbềnởvùngmặtthượnglưucủathânđậpnhưsau:
![]()
Trongđó:
Rk-cườngđộtínhtoánchịukéodọctrụccủabêtông.
σ1,nc,m,k-tươngtựnhưĐiều6.2.5.
Nếunhư ởvùngmặtthượnglưucủađậpkhixétđộngđấtkhôngthỏamãnđiềukiện(37)và(38) thì cầnphảidựkiếncácgiảiphápkếtcấunhưgiảmkhốilượngđỉnhđập,bốtrícốtthéphoặctạoứngsuất trướcởmặtthượnglưuv.v…
6.2.9ViệctínhtoánđộbềnchungcủađậpcấpIvàIIcaohơn60mđượcthựchiệntheohaibước.
a) Bước1:Tínhtoánnhưđốivớiđậpcóchiềucaotới60m.
b) Bước2:Xéttoànbộcáctảitrọngvàtácđộngcủatổhợplựccơbảnvàđặcbiệt,trongđó:
- Tácđộngcủanhiệtđộ:xétsựbiếnđổitrạngtháinhiệtcủacôngtrìnhdonhiệtđộcủađậpgiảmtừ nhiệtđộlúcđổbêtôngchènvàocáckhớpnốitạmthờitớinhiệtđộtrungbìnhnhiềunăm,cũngnhưdo cácdaođộngnhiệtđộmùacủa môitrườngxungquanhvàdonhiệtđộcôngtrìnhtănglênkhikhaithác nếucó;
- Tácđộngcủanướcthấmtrongthânđậpvànền:xétdướidạnglựcthểtíchvàlựcbềmặttheocác chỉdẫnởĐiều4;
- Tácđộngcủađất:xácđịnhtheolýthuyếtphổtuyếntínhcóxétđếnmộtsốdạngdaođộngriêng.
ViệctínhtoántrạngtháiứngsuấtcủađậpcấpIvàIIcaohơn60mởbước2đượcthựchiệntheocác phươngphápcủalýthuyếtđànhồi,cóxétđếnsựmởrộngcóthểxảyracủacáckhớpnốithicôngở mặthạlưucủađập.Chiềusâumởrộngcủacáckhớpnốithicôngnàyđượcxácđịnhbằngtínhtoán theocácchỉdẫnởĐiều4.
6.2.10KhitínhtoánđộbềnchungcủađậpcấpIvàIIcaohơn60mtheocáctảitrọngvàtácđộngcủa tổhợpcơbảnvàđặcbiệtphảithỏamãncácđiềukiệnvềđộbền(34)và(37).
Trongtínhtoánđộbềncủađậptheotổhợpcáctảitrọngđặcbiệtcóxétđếnđộngđất,chophép:
- Thaythếđiềukiện(37)bằngđiềukiện(38)chonhữngmặtcắtnằmngangởcáchđỉnhđậptrong phạmvi60m;
- Thaythếđiềukiện(37)bằngđiềukiện(34)chonhữngtiếtdiệnnằmngangcáchđỉnhđậptrên60 m,khôngxétđếnsựlàmviệcchịukéocủabêtông.
CHÚTHÍCH
1) Khicóluậnchứng,chophépđưatácđộngtrươngnởcủabêtôngmặtthượnglưuđậpvàothànhphầncác tảitrọngcủatổhợplựccơbảnvàđặcbiệt.
2) Nếuởvùngmặtthượnglưucủađậpkhôngthỏamãncácđiềukiệnvềđộbềnkhixéttảitrọngđộngđấtthì phảiápdụngcácgiảiphápkếtcấutheoĐiều6.2.10.
3) Trongtínhtoánbước1củanhữngđậpcaohơn60m,tácđộngcủađộngđấtcầnđượcxétđếntheocácchỉ dẫnởĐiều6.2.3.Đốivớicácmặtcắtnằmngangcáchđỉnhđậptrên60mphảilấycácđiềukiệnvềđộbềnnhưở bước2Điều6.2.9.
6.2.11Ứngsuấtcụcbộtrongthânđậpxungquanhcáclỗ,khoangcửavàkhoangrỗngđượcxácđịnh bằngphươngphápcủalýthuyếtđànhồihoặctheocáckếtquảnghiêncứuthựcnghiệm.
Khôngxétđếnsựtậptrungứngsuấtởcácgóclõmvàocủacáckhoangkhiđánhgiáđộbềncủathân đậpvàkhixácđịnhlượngcốtthép.
6.2.12Mũihắtcủađậptrànnhôrakhỏiphạmvi mặtcắttamgiáctínhtoáncủađậphơnnửachiềucao của mũihắtphảiđượckiểmtravềđộbềnbằngtínhtoán.
Nếutrongmặtcắtliềncủađậpvới mũihắtnêutrênởvùngtiếpgiápgiữamũihắtvớinền,trêncácmặt phẳngthẳngđứngxuấthiệncácứngsuấtkéo,thìphảidựkiếnbốtrícáckhớpnốicấutạođểtáchmũi hắtkhỏithânđập. Khiđóphảiđảm bảochomũihắttự ổnđịnh,cóxét đếntácđộngcủaáplựcthủy độngcủadòngtràntrênmũihắt.
6.2.13Khi thiết kế đậpcấpI và IIcao hơn 60m phảixác địnhcác chuyển vị tính toáncủa đậptheo phươngthẳngđứngvàphươngnằmngangtrongquátrìnhthicông,tíchnướctronghồvàkhaithác.
6.2.14Việctínhtoánổnđịnhchốngtrượtcủađậptrọnglựcthựchiệntheochỉdẫncủatiêuchuẩnthiết kếnềnthicôngthủycông.
Phải xét sự ổn định chống trượt ởmặt tiếp giáp giữacôngtrình vànền, và cả nhữngmặt trượttính toánkháccóthểxảyrađiquatoànbộhay mộtphầnthấphơnđếmóngđậpvàđượcxácđịnhbằngsự cómặtcủacáclớpkẹpyếu,cáckhenứtnghiêngrỗng,cácvùngxóilởtrongnềnvàsựbốtrícáccông trìnhnàođóởhạlưuđập.Sựổnđịnhcủađậpphảiđượcbảođảmvớitấtcảcácmặttrượtcóthểcó.
6.2.15Khikiểmtraổnđịnhcủađậpphảixétkhảnănglàmviệcđồngthờicùngvớiđậpcủatrạmthủy điệnhoặccáccôngtrìnhkhốilớnkháckềngaysauđậpởphíahạlưu.Phầncủalựctrượtchungtác dụnglêntrạmthủyđiệnhoặccôngtrình khácđượcxácđịnhbằngtínhtoántrạngtháiứngsuấtmặttiếp giápđậpvàcôngtrìnhkềvớiđập.
Trongsơđồtínhtoánxácđịnhlựctrượtđốivớinhàtrạmcầnxétđếnkếtcấunốitiếpnhàtrạmvớimặt hạlưuđập.ĐốivớicôngtrìnhcấpIvàIIcóchiềucaotrên60mkhiđiềukiệnđịachấtcôngtrìnhphức tạp,thôngthườngphảitiếnhànhnhữngnghiêncứutrênmôhìnhđểbổsungchotínhtoán.
6.2.16Việc tínhtoán độổn định của các đậpkhôngbịcắt thànhtừngđoạn phải đượcthực hiện với toànbộcôngtrìnhcũngnhư vớitừngphầnriêng,đượcxácđịnhtùythuộcvàotínhkhôngđồngnhất củacấutrúcđịachấtnền,vàocácđặcđiểmcủakếtcấuvàvàođiềukiệnthicôngđập.Trongtínhtoán cầnxétkhảnăngmộtphầncủanềnđásẽtrượtcùngvớicôngtrình.
6.2.17Khitínhtoánđậpchịunhữngtảitrọngvàtácđộngcủathờikỳthicông,ởtấtcảmọiđiểmcủa thânđậpphảithỏa mãnnhữngđiềukiệnđộbền(34)và(38).
Khi thi công đập theo nhiều đợt hoặc theo từng cột, phải bảo đảm sự ổn định chống lật của các bộ phậnvàcáccộtriêngbiệttrongtấtcảcácgiaiđoạnthicông.
6.2.18Việctínhtoánhìnhthànhkhenứtdotácdụngnhiệtđộcủađậpthuộctấtcảcáccấpphảiđược tiếnhànhchotấtcảcácbềmặtbêtôngchịutácđộngcủanhiệtđộkhôngkhíbênngoàitrongthờikỳ khaithác,cũngnhưchocáckhốiđổbêtôngchịutácđộngnhiệtđộtrongthờikỳthicông.
Khitínhtoánhìnhthànhcáckhenứtdotácđộngnhiệtđộchocáckếtcấubêtôngđậpphảixétđếnsự mởrộngcóthểcócủacáckhớpnốithicông,tươngứngvớicácchỉdẫntrongtiêuchuẩnTCVN4116:1985.
6.2.19Đểcảithiệntrạngtháiứngsuấtởvùnggầnmặttiếpgiápcủađậpvànền,vàđểngănngừasự hìnhthànhcácvếtnứtdonhiệtđộ,phảixéttớiviệcbốtrímộthoặcmộtvàikhớpnốikiểucắtlửngtừ phíamặtthượnglưuvàđặtvậtchắnnướctrongcác khớpnốiđó.
7. Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép kiểu đập bản chống trên nền đá
7.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnkiểuđậpbảnchốngtrênnềnđá
7.1.1Khichọnloạiđậpbảnchốngnênưutiênchọnkiểuđậptođầu(Hình15).Đậpcómặtchịuáplà bảnngănphẳngchỉđượcthiếtkếvớichiềucaokhônglớnhơn50m.
7.1.2Đầuthượnglưucủacácbảnchốngcủađậptođầuphảiđượcthiếtkếvớimặtchịuápphẳng, trongthâncủađầuphảibốtríthiếtbịtiêunước.
Bản ngăn chịu áp của đập liên vòm phải được thiết kế theo dạng của vòm liền và liên kết cứng với phầnđầucủacácbảnchống.
Chiềudàycủabảnngănchịuápcủacácđậpbảnchốngphảiđượcxácđịnhtừcácđiềukiệnbảođảm độbền,điềukiệnhạnchếgradiencộtnướcthấm ởgiớihạnchophépđiềukiệnbốtríthiết bịchống thấm. Khi đó chophép lấychiềudàycủa bảnngăn chịu áp biếnđổi theochiều cao, nhưngphảibảo đảmhìnhdạngliêntụccủamặtthượnglưu.
Trongtrườnghợpkhicầnphảitạoracáctrànmặtlộthiên,phảixéttớiviệcbốtrícácbảnngănhạlưu. Cũngchophépdùngcácbảnngănhạlưuđểđổđườngốngáplựccủatrạmthủyđiện.

CHÚDẪN:
| 1) đỉnh đập; | 2) tường chống; | 3) phần đầu to (phần chắn nước chịu áp); |
| 4) bản ngăn hạ lưu; | 5) nêm thượng lưu; | 6) nêm hạ lưu; |
| 7) tiêu nước thân đập; | 8) màng chống thấm; | 9) tiêu nước ở nền; |
| 10) hành lang phun xi măng, | 11) hành lang tiêu nước, | 12) hành lang quan trắc; |
| 13) vật chắn nước; | 14) khoang rỗng; | 15) bản ngăn các khoang rỗng. |
Hình15-Cácphầnvàbộphậncủađậpbảnchốngkiểutođầu.
7.1.2Chiềudàycủabảnchốngdo phảiđượcxácđịnhnhưsau:
a) Đốivớiđậptođầu:
do=(0,25–0,50)d (39)
Trongđó:dlàchiềurộngcủađoạnđập(xemHình14).
b) Đốivớiđậpcóbảnngănchịuáplàvòmhoặcphẳng.
do=(0,15–0,25)d,nhưngkhôngnhỏhơn0,06hd(40)
Trongđó:hdlàkhoảngcáchtừtiếtdiệntínhtoánđếnđỉnhđập.
Khi thỏamãn những yêu cầu nêu trên thì chophép không tính độ ổn định của bản chống khi bị uốn dọc.
7.1.3Đốivớinhữngđậpbảnchốngnằmtrongvùngđộngđấttùycácđiềukiệncủađịaphươngphải
trùtínhcácgiảiphápkếtcấuđểnângcaođộcứngcủacôngtrìnhtheohướngcắtngangdòngchảy, như:dầm,sườncứngliênkếttừngđôibảnchốngvớinhau,v.v…
7.1.4Cầnthiếtkếmàngximăngởnềnđậpbảnchốngnếunhưnềnlàđáthấmnước(hệsốthấmK ³0,1m/ngàyđêm).
Nếu đá nền thựctếkhông thấm hoặc thấm ít (K <0,1m/ngàyđêm), thìchỉcóthể thiếtkếgiải pháp màngximăngkhicóluậnchứngthíchđáng.
Trongtrườnghợpkhônglàmmàngximăng,phảixéttớiviệckhoanphụtximăng,phunximăngvùng tiếpgiápgiữađậpvớinềnvàphunximăngđểgiacốcụcbộđáởvùngmặtthượnglưucủacôngtrình.
Việcđưathiếtbịtiêunướccủanềnvàothànhphầnđườngviềndướiđấtcủađậpbảnchốngphảiđược luậnchứngbằngnhữngnghiêncứuchuyênsâuvềthấm.
7.1.5TrongnhữngđậpcấpIvàII,cầndựkiếnbốtríhànhlangphunximăngởphầndướibảnngăn chịuápđểlàmmàngchốngthấm.
KhithiếtkếđậpcấpIIIvàIV(vàmộtsốtrườnghợpcủađậpcấpII),phảixétđếnkhảnănglàmmàngxi măngmàkhôngcầnhànhlangphunximăng,phuntrựctiếptừkhoangrỗnggiữacácbảnchống.
7.1.6Khithiếtkếchiacácbảnchốngcủađậpbằngcáckhớpnốithicôngthẳngđứng,phảixemxét khảnăngsửdụngcáckhớpnốisausẽphụtximănghoặcsẽđổbêtôngchèncholiềnkhối.
7.1.7Đốivớiđậpbảnchống,chophépthiếtkếcôngtrìnhxảnướctheocácsơđồnốitiếpthượnghạ lưunhưđốivớiđậptrọnglực(xemĐiều6.1.7).
Đốivớicáccôngtrìnhxảbốtrígiữacácbảnchống,cầndự kiếnbốtrímũiphunđểphântáncáctia nướctrênbềmặtlòngdẫnhạlưu,khithiếtkếcácbảnngănhạlưucủađậpbảnchốngđãtháocáclưu lượngxảphảixéttácđộngcủakhíthựcvàcáctảitrọngmạchđộngdodòngnướcchảytràngâynên.
7.1.8Việcthiếtkếkếtcấubểtiêunăngcủađậpbảnchống,phảithựchiệntheochỉdẫncủaĐiều4.8.
7.1.9Trường hợp dẫn dòng thi công qua các khoang rỗng giữa các bản chống, tùy theo độ cứng chắccủađáởnềnđểxemxétsựcầnthiếtphảidùngbêtônggiacốmặtnềngiữacácbảnchống.
Khiđótronglớpgiacốbêtôngphảitrùtínhbốtrícácgiếngtiêunướcđểgiảmáplựcđẩyngượccủa nướcthấm.
7.2 Tínhtoánđộbềvàổnđịnhcủađậpbảnchốngtrênnềnđá
7.2.1Việctínhtoánđậpvàcácbộphậncủađậpvềđộbền,độổnđịnhvàđộbềnnứt,cũngnhưviệc tính toán các kết cấu bê tông cốt thép của đập về mở rộng các khe nứt phải được thực hiện theo nhữngchỉdẫntrongđiềunàyvàởĐiều4.
7.2.2Khithiếtkếđậpbảnchống,cácbảnchốngcũngnhưcácbảnngănchịuápphảiđượctínhtoán vềmặtđộbềnchungkhichúnglàmviệctheohướngdòngchảyvàhướngcắtngangdòngchảy.
7.2.3Việctínhtoáncácbảnchốngcủađậpthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaonhỏhơnhoặcbằng60 mvềđộbềntrongmặtphẳngdọctheodòngchảy,chịucáctảitrọngvàtácđộngtheocácyêucầucủa Điều6.2.3vàphảiđượcthựchiệnbằngphươngphápsứcbềnvậtliệu.
ViệctínhtoánđộbềncủacácbảnchốngcủađậpcấpIvàIIcaohơn60mtrongmặtphẳngdọctheo dòngchảyphảiđượcthựchiệntheohaibướcnhưchỉdẫnởĐiều6.2.9.
7.2.4Việctínhtoánđộbềnchungcủacácbảnchốngtrongmặtphẳngdọctheodòngchảycầnxét nhưsau(Hình16):
a) Đốivớiđậptođầu:xéttừngđoạnđứngriêngrẽ;
b) Đốivớiđậpcóbảnngănchịuápliêntục,(khôngcắtrời)gắnliềnvớicácbảnchống:xétbảnchống cùngvớihainửabảnngănchịuápởhaibên;
c) Đốivớiđậpcóbảnngănchịuápcắtrời(khôngliêntục):xétbảnchốngđứngriêngrẽ.
7.2.5Khitínhtoánứngsuấtphápởcácmặtcắtnằmngangcủabảnchốngthìcáctrịsốứngsuấtở mặtthượnglưuvàhạlưuσyT vàσyH (xem Hình14)phảiđượcxácđịnhcóxétđếntrịsốmôduynđàn hồicủabêtôngtrongtừngbộphậncủađậptheocáccôngthức:


| a)đốivớiđậpbảnchốngkiểutođầu; | b)đốivớiđậpcóbảnngăn chịuápkiểuliềnvòm; | c) đối với đập có bản ngăn chịu ápkiểucắtrời; |
| CHÚDẪN: do)chiềudàybảnchống; | d)chiềurộngcủađoạn; | b)chiềurộngcủamặtcắttínhtoán. |
Hình16-Cácsơđồtínhtoáncườngđộtheohướngdòngchảy
Trongđó:
Ftdvàjtd-lầnlượtlàdiệntíchvà mômenquántínhcủamặtcắtnằmngangtínhđổicủabảnchống;
XTvàXH- lầnlượt làcáckhoảngcáchtừ trọngtâm củamặtcắttínhđổicủabảnchốngđếnmặt thượnglưuvàmặthạlưu;
E1,E2,E3-lầnlượtlàmôduynđànhồicủabêtôngphầnbảnchống,phầnđầuthượnglưuvàphần đầuhạlưu;
NvàM:kýhiệunhưởcôngthức(28).
Cáckíchthướccủamặttínhđổicủabảnchống(Hình17)đượcxácđịnhtừcácđiềukiện:
a) Theohướngdòngchảykíchthướccủamặtcắttínhđổibằngkíchthướccủamặtcắtthựccủabản chống;
b)Theohướngcắtngangdòngchảy:kíchthướccủamặtcắttínhđổicủabảnchốngditđđượcxácđịnh theocôngthức:
![]()
Trongđó: divàEi-lầnlượtlàchiềudàyvàmôđuynđànhồicủabêtôngcủatừngbộphậnriêngcủa bảnchống,
E1-kýhiệunhưtrongcôngthức(41).

CHÚDẪN:1)đườngviềnmặtcắttínhđổitrongtrườnghợptínhđổimôduynđànhồicủabêtôngE2vàE3sang môđuynđànhồicủabêtôngbảnchốngE1(khiE3>E2>E1)
Hình17-Sơđồđểxácđịnhkíchthướctínhđổicủamặtcắtbảnchống
7.2.6Khitínhtoánđộbềncủacácbảnchốngcủađậptođầuthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaonhỏ hơnhoặcbằng60m chịucáctảitrọngvàtácđộngcủatổhợpcơbảnphảithỏamãnđiềukiệnvềđộ bềnnêutrongĐiều6.2.5.
Cũngnhưtrênkhichịucáctảitrọngvàtácđộngcủatổhợpđặcbiệt:
- Trườnghợpkhôngxétđộngđất:phảithỏamãncácđiều kiện(33),(34),(36).
- Trườnghợpcóxétđộngđất:phảithỏa mãncácđiềukiện(34)và(36)vàởcácđiểmởmặtchịuáp phảithỏamãncácđiềukiện:
![]()
Trongđó: σTy - kýhiệugiốngnhưtrongĐiều6.2.5.
KhitínhtoánđộbềncủađậptođầucấpIvàIIcaohơn60mtheotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngcơ bản,phảithỏamãncácđiềukiệnđộbền(33),(34),và(36),theotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngđặc biệtphảithỏamãncácđiềukiệnđộbền(33)và(36).
GiátrịcủachiềusâugiớihạnvùngchịukéobghđốivớiđậptođầulấytheoBảng12.
Bảng12-ChiềusâugiớihạnbghcủavùngchịukéoởmặtthượnglưuđậptođầucấpIvàIIcao hơn60m
| Vịtrícủamặtcắt tínhtoán | Trị số bgh phụ thuộc vào tổ hợp các tải trọng và tác động | |
| Tổ hợp đặc biệt không xét động đất | Tổ hợp đặc biệt có xét động đất | |
| Các mặt cắt nằm ngang của thân bảnchống |
|
|
|
|
| |
| Tiếtdiệntiếpgiáp |
|
|
|
|
| |
| Cáckýhiệutrongbảng:do:chiềudàybảnchống;bo:chiềudày mặtcắtđầumútcủađầuđoạn,các kýhiệucònlạigiốngnhưởBảng10. | ||
7.2.7Đốivớinhữngđậpbảnchốngthuộctấtcảcáccấpcóchiềucaobằnghoặcnhỏhơn60m,khi tínhtoánđộbềnchungcủabảnchốngcóbảnngănchịuápkiểuvòmvàthẳngchịutổhợpcáctảitrọng cơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất,phảithỏamãncácđiềukiệnđộbền(33),(34),(35),(36),còn khitínhtheotổhợp đặcbiệt cóxétđộng đất thìphải thỏamãnđiềukiện độ bền(33),(34) và(36) ở Điều6.2.5.
ĐốivớinhữngđậpbảnchốngcấpIvàIIcaohơn60mcóbảnngănchịuápkhôngbịcắtrời,khitính toánđộbềnchungcủacácbảnchốngtheotổhợpcáctảitrọngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất, phảithỏamãncácđiềukiệnđộbền(33),(34),và(35).Cònkhitínhtheotổhợpcáctảitrọngđặcbiệt cóxétđộngđấtthìphảithỏamãnđiềukiệnđộbền(34),(36)và(44).
7.2.8Việctínhtoánđộbềncủabảnngănchịuáp,tùytheocấpvàchiềucaocủađậpbảnchống,phải đượcthựchiệnvớinhữngtảitrọngvàtácđộngnhưkhitínhtoánđộbềncủabảnchống.
Khitínhtoánđộbềncủaphầnđầuthượnglưucủađậptođầubằngphươngphápsứcbềnvậtliệu,giả định là các lực pháp tuyến (cân bằng với tải trọng bên ngoài tác động vào phần đầu) phân bố đều được đặt vào phần đầu của bản chống ở đoạn tiếp xúc với bản chống. Khi tính toán bằng phương pháplýthuyếtđànhồi,phầnđầucủabảnchốngđượccoinhưbịngàmcứngvàothânbảnchống.
Khitínhtoánđộbềncủabảnngănchịuápkiểuvòmbằngphươngphápsứcbềnvậtliệu,cầnxemnó nhưmột vòm (mộtnhịp)bịngàm cứngvàobảnchống.Cònkhitínhtheophươngpháplýthuyếtđàn hồithìxemnólàmộtvỏtrụtrònmộtnhịpbịngàmvàobảnchống.
Khi tính toán theo phương phápsức bền vật liệu thì các bản ngăn chịu áp kiểu phẳng cần xem như dầmmộtnhịpgốitựdolêncácbảnchống;cònkhitínhtheophươngpháplýthuyếtđànhồi–nhưmột nhịpgốitựdo.
7.2.9Khitínhtoánđộbềnphầnđầucủađậptođầukhôngphụthuộcvàochiềucaocủacôngtrình,ở tấtcảcácđiểmcủaphầnđầuphảithỏamãnnhữngđiềukiệnvềđộbềnsau:
a) Khitínhtheotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất:

b) Khitínhtheotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngvàđặcbiệtcóxétđộngđất:

Trongđó: σz- ứngsuấtpháptácdụngvàomặtthẳngđứng,thẳnggócvớitrụcdọccủađập;
m,nc,k,Rlt,Rk-kýhiệugiốngnhưtrongĐiều6.2.5vàĐiều6.2.8.
Nhữngđiềukiệnvềđộbềncủabảnngănchịuápkiểuvòmvàkiểuphẳngcầnlấytheocácchỉdẫncủa tiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépthủycông.
CHÚTHÍCH:Trongcácvùngởphầnđầucủađậptođầubịkéotheophươngtrụcdọccủađập,cầnxétđặtcốt thépcấutạo.
7.2.10Việc tính toán độ bền của bản chống theo hướng cắt ngang dòng chảy, bản chống được coi nhưtấmtamgiácthẳngđứngbịngàmvàonền.Khitínhtoánbảnchốngtheotổhợpcáctảitrọngvà tácđộngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđấtthìmặtthượnglưuvàhạlưucủatấmcoinhưtựdo, khitínhtheotổhợpđặcbiệtcủacáctảitrọngcóxétđộngđấtthìmặtthượnglưuvàhạlưucủatấmcoi nhưtựdo,khitínhtheotổhợpđặcbiệt củacáctảitrọngcóxétđộngđấtthìmặtthượnglưuvàcảmặt hạlưucủatấmnếucóbảnngănởhạlưuđượccoinhưtấmcógốitựdo.Độcứngcủatấmđượcxác địnhcóxétđếncácphầnđầuthượnglưuvàhạlưu.
Khitínhtoánđộbềncủabảnchốngtrongmặtphẳngcắtngangdòngchảyđốivớiđậpthuộctấtcảcác cấp,khôngphụthuộcvàochiềucaocủacôngtrìnhđốivớicácmặtbêncủabảnchốngphảituântheo cácđiềukiệnđộbềnsau:
a) Khitínhtheotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệtkhôngxétđộngđất:
σy≤0; (49)
b) Khitínhtheotổhợpcáctảitrọngvàtácđộngđặcbiệtcóxétđộngđất:
![]()
Trongđó:
σy-tổngứngsuấtpháptrêncácmặtphẳngnằmngang,xácđịnhthôngquatínhtoánđộbềncủa bảnchốngtrongmặtphẳngdọctheodòngchảyvàmặtphẳngvuônggócvớidòngchảy.
dk-chiềusâucủavùngchịuứngsuấtkéoởmặtbêncủabảnchống.
do-chiềudàybảnchống.
Trongcácsơđồtínhtoánbảnchốngchịuuốntheophươngngang, phảixétđếnkết cấucủacác bộ phận xả nước và các bộ phận khác có tác dụng làm tăng độ cứng của công trình theo hướng cắt ngangdòngchảy.
7.2.11Việctínhtoánđộbềncụcbộcủacácbộphậntrongthânđậpbảnchốngcũngphảiđượctiến hànhvớinhữngtổhợpcáctảitrọngvàtácđộngnhưkhitínhtoánđộbềnchungcủađập.
7.2.12Việctínhtoánđộbềncụcbộcủamũitràncủacáctrụpin,cáckếtcấulỗlấynướcvàođường ống của tuốc bin, việc xác định ứng suất cục bộ xung quanh các lỗ và các khoang rỗng trong bản chốngphảiđượcthựchiệntheocácchỉdẫnởcácĐiều6.2.11vàĐiều6.2.12.
Việctínhtoánđộbềncụcbộcáccôngsonnhôracủabảnchốngởcácđậpcóbảnngănchịuápkiểu vòmvàkiểuphẳng,cũngnhưviệctínhtoáncácbảnngănhạlưu,phảiđượctiếnhànhtheocácchỉdẫn củatiêuchuẩnthiếtkếcáckếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthépthủycông.
7.2.13Việctínhtoánchuyểnvịđứngvàchuyểnvịngangcủađậpbảnchốngphảiđượcthựchiệntheo cácchỉdẫncủaĐiều6.2.13.
7.2.14ViệctínhtoánđộổnđịnhcủađậpbảnchốngphảitiếnhànhtheocácchỉdẫnởcácĐiều6.2.14 vàĐiều6.2.15.
Đốivớiđậptođầucầnthựchiệntínhtoánổnđịnhchotừngđoạnđứngriêng:đốivớiđậpcócácbản ngănchịuápkiểuvòmvàkiểuphẳng:tínhchonhữngbảnchốngđứngriêngrẽ.
7.2.15Chiềusâuđổbêtôngchènvàocácchỗbịpháhoạidođứtgãytrongnềnđáphảiđượcxácđịnh thôngquatínhtoánđộbềncủađậpbảnchống,theocácchỉdẫnởcácĐiều7.3.6vàĐiều7.3.7phải tínhtoántheophươngpháplýthuyếtđànhồicóxétđếntínhkhôngđồngnhấtcủacấutrúcnền.
7.2.16Việc tính toán độ bền của đập bản chống và các bộ phận của nó trong thời kỳ thi công phải đượcthựchiệntheocácchỉdẫnởĐiều6.2.17.
7.2.17Cáckếtcấubêtôngcủađậpbảnchốngthuộctấtcảcáccấp,khôngphụthuộcvàochiềucao côngtrình,cầnđượctínhtoánvềsựhìnhthànhcáckhenứtdotácđộngcủanhiệtđộtheocácchỉdẫn ởĐiều6.2.18.
8. Thiết kế đập vòm bê tông và bê tông cốt thép
8.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậncủađậpvòmbêtôngvàbêtôngcốtthép
8.1.1Khithiết kếcác côngtrìnhđầumốithủylợi có đập kiểuvòm và vòm trọng lực phải tuân theo yêucầuởcácĐiều4.1.1đếnĐiều4.3.17vàcácĐiều4.5.1đếnĐiều4.7.2.
8.1.2Tuyếnđâpvòmvàvòmtrọnglựcphảiđượcchọnởđầuđoạnhẹpnhấtcủahẻmsôngcónềnlà đá,cóxétđếnđiềukiệnđịahìnhvàđịachấtcôngtrìnhlànhữngđiềukiệnquyếtđịnhkhichọnloạiđập này.
8.1.3Chỗtựacủađậpvòmvàvòmtrọnglựcvàosườnhẻmsôngcầnđượcthiếtkếxuấtpháttừđiều kiệncắtvàođáítnhất.Khiđóởđườngviềnliênkếtđậpvớinềncầndựkiếnbốtrícáckếtcấuđểcải thiệnđiềukiệntựa(vídụnhưcácmốbiên,đếyênngựa,nút,cáckhớpnốithicôngkhôngđổbêtông chèncholiềnkhốiởphầnthượnglưucủacácđoạnđậpbênbờv.v…).
8.1.4Kếtcấuhìnhdạngcủađậpvòmvàvòmtrọnglực(xemHình3)vàdạngmặtvòmcầnđượcđịnh raxuấtpháttừđiềukiệnđạtđượctrạngtháiứngsuấttốiưucủađập.Trongtrườnghợpcầnthiếtphải xemxétviệcbốtrícáckếtcấuthíchhợpnhưcáckhớpởcánhvòm,khớpnốitheođườngchuvi(Hình 3b),v.v…
Việclựachọnsơbộkếtcấuvàhìnhdạngcủađậpcầnđượcthựchiệntrêncơsởcácphươngpháp tínhtoángầnđúngvàtheotươngtự.
8.1.5Độ cong củavòm ởphương thẳng đứng phảiđược quyết định thôngqua việckiểm tra độ ổn định của các đoạn đứng riêng rẽ (các cột) trong thời kỳ thi công, đặc biệt là khi thiết kế những đập trongvùngđộngđất.
8.1.6Khithiếtkếđậpvòmcầnxemxét:
a) Ởcáctuyếnhẹp,khiLx/H<2(trongđó:Lxlàchiềudàidâycungtheođỉnhđập;Hlàchiềucaođập) vàlòngkhehìnhtamgiác:bốtríloạiđậpvớicửavòmcódạngtrònvớichiềudàykhôngđổihoặcdày hơncụcbộ,ở chânvòm;khiđóbánkínhphảilấynhỏnhấtvàgócở tâm phảilàgócchophép lớn nhấttheođiềukiệnbảođảmchođậptựađượcchắcchắn;
b) Ởcáctuyếncóchiềurộngtrungbình,khi2≤Lx/H≤3,khehìnhthanghoặc gầngiốnghìnhthang: bốtríđậpcóhaiđộcongvớicácvòmcóchiềudàyvàđộcongkhôngbiếnđổi;
c) Ởcác tuyếnrộng, khiLx/H >3, bốtrí loạiđậpvòm trọnglực vàđậpvòmcóchiềudàyítthayđổi theochiềucao.Khiđó,độcongtheophươngthẳngđứngđượclựachọntừđiềukiện tạođượctrạng tháiứngsuấttốiưuchođập;
d) Ở tuyến không đối xứng và trên nền không đồng nhất bố trí kết cấu đập với các vòm có dạng khôngtrònvàchiềudàybiếnđổi.
8.1.7Khithiếtkếđậpcầnxétảnhhưởngcủacác côngtrìnhlấynước vàxảnướcbốtrí trongthân đậpđếnkhảnăngchịutảicủađập.
8.1.8Cácđậpvòmvàđậpvòmtrọnglựccầnđượcthiếtkếchiacắtratừngđoạnnhờcáckhớpnối thi công (có các mộng dương âm). Thông thường bố trí các khớp nối thi công theo phương thẳng đứng,sẽđượcgắncholiềnkhốitrướckhitíchnước.
Trìnhtựcủaviệcgắncholiềnkhối(kểcảviệcgắncholiềnkhốinhiềulần)vànhiệtđộkhigắnmốinối phảiđượccácđịnhcóxétđếntrạngtháiứngsuấtcủađập.
8.1.9ĐườngviềndướiđấtcủađậpphảiđượcthiếtkếphùhợpvớicácyêucầuởĐiều4.9.
8.1.10Khithiếtkếnềnđácủađậpphảixemxétsựcầnthiếtphải:
- Đổbêtôngchènvàocácchỗđứtgãy,cácphay,cáckhenứtlớnvàcáclỗrỗnglớnbằngcáchbố trícácnêmhoặcmạnglướicácrãnhđổđầybêtônghoặcbêtôngcốtthép(đểchènkínmạnglướicác khenứt),hoặccáckhốibêtôngđặc;
- Bốtrícáctường,cáctườngchốngbêtôngcốtthéptrongđấtđểtruyềnlựctừđậpvàokhốiđádưới sâucócácđặctrưngcườngđộcaohơn;
- Dùngnhữngneo(cóhoặckhôngcóứngsuấttrước),nhữngtườngchắnhoặctổhợpcủahailoại đóđểgiacốcácmáiđávàcácgốitựacủađập.
8.1.11Mặt tựacủađậpvòm vàonềnphảiđược thiếtkếtheomặt phẳngvuônggóc vớicáctrụccủa cácvòmđập.
Đểcảithiệnsựnốitiếpgiữađậpvớinềnvàđểgiảmnhỏkhốiđáđàoởchỗtiếpgiápvớibờ,chophép lựachọndạngcủachânvòmlàđườngconghoặcđagiác.
8.1.12Hẻmhẹpởphầndướithấpcủatuyếnđậpphảiđượclấpkínbằngbêtôngdướidạng“nút”.Nút nàyđượctáchkhỏiphầnvòmcủađậpbằngmộtkhớpnốicấutạo.
Khiởphầntrêncủatuyếnđậpcósựmởrộngcụcbộ,cầndựkiếnbốtrímốbờđểtiếpnhậncáclựctừ phầnđậptựalênnó,cũngnhưáplựcnướctácdụngtrựctiếplênmố.
Trongtrườnghợpphíatrêncủatuyếnđậpbịmởrộngđángkểthìcầntrùtínhbốtríđậptrọnglựchoặc đậpbảnchốngtrongphạmviđoạnmởrộngđó.
Đểgiảmứngsuấtởmặttiếpgiápgiữađậpvànềncầntrùtínhtăngđộdàycụcbộcủađậptheođường viềntựa.
8.1.13Côngtrìnhxảởđậpvòmvàđậpvòmtrọnglựcphảiđượcthiếtkếphùhợpvớicácyêucầunêu ởcácĐiều4.5vàĐiều4.10.
8.2 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpvòmbêtôngvàbêtôngcốtthép
8.2.1Việctínhtoánđộbền,độổnđịnhvàđộbềnnứtcủađậpvòmvàvòmtrọnglựcphảiđượctiến hànhcóxétđếncácyêucầunêuởĐiều4.6,Điều4.8; Điều6.2.1;vàĐiều6.2.18.
8.2.2Trạngtháiứngsuất–biếndạng,trịsốvàhướngcủacáclựctruyềntừđậpvàonền,độbềnvà ổn định của đập cũng như của nền đập phảiđược xác định thông quatính toán vànghiên cứuthực nghiệmtrên môhình.
ĐốivớiđậpcấpIvàIIcaohơn60m,cũngnhưđốivớiđậpcáccấpcóchiềucaonhỏhơn60mtrong điều kiện địa chất công trình đặc biệt phức tạp và có áp dụng những kết cấu mới chưa được kiểm nghiệmtrongkhaithác,thìbắtbuộcphảitiếnhànhnghiêncứuthựcnghiệm.
8.2.3Việc tính toán trạng thái ứng suất – biến dạng của đập vòm và vòm trọng lực cần được tiến hànhcóxétđếntrìnhtựthicôngđập,sựđổbêtôngvàocáckhớpnốiđểlàmchođậpthànhliềnkhối và sự tích nước vào hồ chứa bằngcách sử dụng những phươngpháp tính toán chính xác (phương phápgiảitoàndiệncácvòm–côngson,phươngphápphầntửhữuhạnv.v…).Trongtrườnghợpcần thiếtphảitiếnhànhtínhtoáncóxétđếnsựmởrộngcáckhớpnốithicôngvàcáckhenứt.
Khi tính toán đập cấp IIIvàIV, cũng như khi tính toán sơ bộ đập thuộc tất cả các cấp, cho phép sử dụng những phương pháp đơn giản (phương pháp vòm – công son trung tâm, lý thuyết vỏ mỏng v.v…).
8.2.4Khithiếtkếcácđậpvòmvàvòmtrọnglựcđượctínhtoáncóxétđếnsựmởrộngcủacáckhớp nốithicôngvàcáckhenứtthìviệcđánhgiáđộbềncủacôngtrìnhđượctiếnhànhtheocườngđộbê tôngcủavùngchịunén.
8.2.5Đểphòngngừasựđứtgãycủamàngximăngtrongtrườnghợpứngsuấtkéođượctruyềnvào mặttiếpgiápgiữađậpvànềntớimàngximăng,cầntrùtính:
- Bốtríkhớpnốilửng, khớpnàyđượcphunximăngkhimựcnướcthượnglưuởcaotrìnhtrunggian.
- Đưamàngximănglênphíathượnglưu,bốtrímộtsântrướcngắnbằngbêtôngcólớpcáchnước nốitiếpsânphủvớimặtchịuápcủađập,cóxétđếncácyêucầucủaĐiều6.1.4.
8.2.6Việctínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpchịutácđộngcủađộngđấtcầnđượctiếnhànhcóxét đếnnhữngyêucầucủa cácĐiều6.2.3vàĐiều6.2.9đốivớiphươngbấtlợinhấtcủatácđộngđộng đất.KhiđóđộbềncủađậpcầnđượckiểmtratheocácyêucầucủaĐiều4.8.9vàđưahệsốđiềukiện làmviệc mvl(lấytheoBảng13)vàcôngthức(6).
Khithiếtkếđậpchịutácđộngcủađộngđấtcầntiếnhànhtínhtoánđộbềncóxétđếnsựmởrộngcác khớpnốithicôngvàcáckhenứt.
8.2.7Đốivớiđậpvòmtrongcácloạituyến,phảitínhtoánđộổnđịnhcủacáckhốiđátựacủađậpở bênbờ.Đốivớiđậpvòmởtuyếnrộngngoàiracònphảitínhtoánđộổnđịnhchungcủađậpcùngvới nềnđá.
8.2.8Khitínhtoánđộổnđịnhcủacác khốiđátựacủađậpởbênbờ vàtrạngtháiứngsuất–biến dạngcủanềnđậpphảixétnhữngtảitrọngvàtácđộngsau:
- Nhữnglựctruyềntừđập;
- Trọnglượngbảnthâncủakhốiđá;
- Tácđộngcủathấmvàđộngđất.
Bảng13-Trịsốhệsốđiềukiệnlàmviệcmvcủađậpvòm
| Loạitínhtoán | mv |
| 1.Tínhtoánđộbềnchungcủađậpvòmvàđậpvòmtrọnglực: |
|
| -Vềchịukéo | mkv1 =2,4 |
| -Vềchịuné | mnv2=0,9 |
| 2. Tính toán độ ổn định chung của đập trong các tuyến rộng theo tổ hợp các tải trọngvàtácđộngcơbảnvàđặcbiệt khôngxétđộngđất | mv2=1,1 |
| 3.Tínhtoánđộổnđịnhcủacáckếtcấutựaởhaibờvàđộổnđịnhchungcủađập khixétđộngđất | mv3=1,1 |
CHÚTHÍCH:
1) Khicómộtsốyếutốtácđộngđồngthờithìtrongtínhtoánphảilấyhệsốđiềukiệnlàmviệclàtíchcủacáchệ sốtươngứng(vídụnhưkhitínhđộổnđịnhchungcủađậptrongcáctuyếnrộngcóxétđộngđất):
mv=mv2; mv3=1,1.1,1=1,21;
2) Đốivớicáckếtcấutựaởbênbờcủađậpvòm,hệsốđiềukiệnlàmviệcmkhitínhtheotổhợpcáctảitrọng vàtácđộngcơbảnphảilấytheoBảng5.
8.2.9Việctínhtoánđộổnđịnhcủacáckhốiđátựacủađậpởbênbờđượctiếnhànhxuấtpháttừsự phântíchtrạng thái giới hạn của cáckhối đáriêng lẻđược phântíchratrêncơ sở xét đến các điều kiệnđịahìnhvàđịachất.
Độtincậycủacáckhốiđátựabênbờđượcxácđịnhthôngquakếtquảtínhtoánkhốiđákémổnđịnh nhất.
8.2.10Việctínhtoánđộổnđịnhchungcủađậpvòmvàđậpvòmtrọnglựcphải đượctiếnhànhxuất pháttừsơđồđộngcóxácsuấtxảyralớnnhấtcủasựchuyểnvịcủađậpcùngvớinềnởtrạngtháigiới hạn.
8.2.11Khitínhtoánđộbềnvàđộổnđịnhcủađậpvòm vàvòm trọnglực,ngoàihệsốđiềukiệnlàm việcm(nêutrongBảng5)cònphảixéthệsốđiềukiệnlàmviệcmvnêutrongBảng13.
8.2.12Khiởđậpvòmcónhữngbộphậnkếtcấumàsựlàmviệctĩnhcủachúngkhácvớisựlàmviệc củathânđậpchínhthìphảitiếnhànhtínhtoánđộbềnvàđộổnđịnhcủacácbộphậnđó.
8.2.13Việctínhtoántrạngtháiứngsuất–biếndạngvàđộbềncụcbộcủanềnđậpvòmthuộccấpIvà IIphảiđượctiếnhànhphùhợpvớicácchỉdẫncủatiêuchuẩnthiếtkếnềncáccôngtrìnhthủycông. Khiđóphảixétkhảnănghìnhthànhcácvùngbiếndạngdẻoởchỗtiếpgiápcủađậpvớibờ.
Nếunhưcácđiềukiệnđộbềnđốivớicácbờmặtyếucủakhốiđákhôngthỏamãn,cầntrùtínhnhững biệnphápgiacốcầnthiết.
MỤC LỤC
1. Phạmviápdụng
2. Tàiliệuviệndẫn
3. Phânloạiđậpbêtôngvàbêtôngcốtthép
4. Cácyêucầuchung
4.1 Cácyêucầuchunglựachọnkiểuđậpvàtínhtoánthiếtkế
4.2 Yêucầuđốivớivậtliệuxâydựng
4.3 Nhữngyêucầuvềbốtrítổngthểvàkếtcấu
4.4 Khớpnốibiếndạngvàvậtchắnnướccủakhớpnối
4.5 Cáccôngtrìnhxả,côngtrìnhtháovàcôngtrìnhlấynước
4.6 Yêucầuthiếtkếcôngtrìnhnốitiếpđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépvớinền
4.7 Yêucầuquantrắcvànghiêncứuhiệntrạngcôngtrình
4.8 Tínhtoánđộbềnvàđộổnđịnhcủađập
4.9 Tínhtoánthấmcủađập
4.10 Tínhtoánthuỷlực
5. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.2 Tínhtoánthiếtkếđườngviềndướiđấtđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhông phảilàđá
5.3 Thiếtkếsântrướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.4 Thiếtkếcừdướisântrướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.5 Thiếtkếchânkhayvàmàngchốngthấmđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhông phảilàđá
5.6 Thiếtkếcácthiếtbịtiêunướcđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.7 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.8 Tínhtoánđộbềnchungđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.9 Tínhtoánđộbềntấmmóngđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.10 Tínhtoánđộbềnphầntrànđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
5.11 Tínhtoánđộbềncủacáctrụpinvànửatrụpinđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhông phảilàđá
5.12 Tínhtoánsântrướccónéovàođậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrênnềnkhôngphảilàđá
6. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá
6.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá
6.2 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhđậpbêtôngvàbêtôngcốtthéptrọnglựctrênnềnđá
7. Thiếtkếđậpbêtôngvàbêtôngcốtthépkiểuđậpbảnchốngtrênnềnđá
7.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậnkiểuđậpbảnchốngtrênnềnđá
7.2 Tínhtoánđộbềvàổnđịnhcủađậpbảnchốngtrênnềnđá
8. Thiếtkếđậpvòmbêtôngvàbêtôngcốtthép
8.1 Thiếtkếđậpvàcácbộphậncủađậpvòmbêtôngvàbêtôngcốtthép
8.2 Tínhtoánđộbềnvàổnđịnhcủađậpvòmbêtôngvàbêtôngcốtthép
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!


