Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCVN 8048-7:2009 Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ gỗ

Số hiệu: TCVN 8048-7:2009 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2009
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8048-7:2009

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8048-7:2009

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8048-7:2009 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8048-7:2009 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8048-7:2009

GỖ - PHƯƠNG PHÁP THỬ CƠ LÝ - PHẦN 7: XÁC ĐỊNH ỨNG SUẤT KÉO VUÔNG GÓC VỚI THỚ

Wood - Physical and mechanical methods of test - Part 7: Determination of ultimate tensile stress perpendicular to grain

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định ứng suất kéo cực đại vuông góc với thớ gỗ theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bn mới nhất, bao gồm c các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với các phép th cơ lý.

TCVN 8048-1 : 2009 (ISO 3130 : 1975) Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định độ ẩm cho các phép thử cơ lý.

3. Nguyên tắc

Xác định ứng suất kéo cực đại vuông góc với th bng cách gia ti tăng dần đều lên mẫu thử cho đến khi mẫu bị phá hủy.

4. Thiết bị, dụng cụ

4.1. Máy thử kéo đm bảo tốc độ gia tải hoặc tốc độ truyền động của đầu gia ti phù hợp với 6.2 và có thể đo tải chính xác đến 1 %.

Các kẹp phải đảm bảo rằng lực được áp dọc theo chiều dài trục của mẫu th và phải ngăn ngừa sự xoắn theo chiu dài mẫu thử.

4.2. Dụng cụ đo, để xác định kích thước mặt cắt ngang của phần làm việc của mẫu thử, chính xác đến 0,1 mm.

4.3. Dụng cụ đ xác định độ ẩm, theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).

5. Chuẩn bị mẫu thử

5.1. Phn làm việc của mẫu phải mặt cắt ngang hình chữ nhật hoặc hình vuông với một kích thước từ 10 mm đến 20 mm và kích thước còn lại từ 20 mm đến 50 mm. Nếu phần làm việc có dạng hình lăng trụ đứng, chiều dài phải không nh hơn 5 mm. Nếu không, bán kính đường cong giữa các đầu phải không nh hơn 12 mm. Các đầu mẫu thử được tạo hình đ đảm bo sự phá hủy nằm trong phần làm việc.

Có thể sử dụng các mẫu thử có các đầu dát mỏng.

5.2. Việc chuẩn bị mẫu thử, xác định độ ẩm và số lượng các mẫu thử thực hiện theo TCVN 8044 (ISO 3129).

6. Cách tiến hành

6.1. Đo các kích thước mặt cắt ngang của phần làm việc của mẫu th, chính xác đến 0,1 mm.

6.2. Cặp các đầu của mẫu thử, cách phần làm việc từ 10 mm đến 15 mm.

Gia tải lên mẫu thử với tốc độ không đổi. Tốc độ thử (tại tốc độ chất tải không đi hoặc tốc độ truyền động của đầu gia tải không đổi) phải sao cho mẫu thử bị phá hủy trong thời gian 1,5 min đến 2 min tính từ thời điểm chất tải. Đọc tải trọng lớn nhất với độ chính xác quy định ở 4.1.

Loại bỏ các kết quả nhận được trên mẫu thử nằm ngoài phần làm việc.

6.3. Sau khi hoàn thành phép thử, xác định độ m của mẫu thử theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).

Lấy phần làm việc của mẫu thử để làm mẫu xác định độ m. Để xác định độ ẩm trung bình, có thể sử dụng ch một số trong số mẫu thử. Đ xác định độ m, số lượng tối thiểu các mẫu thử phải theo TCVN 8048-1 (ISO 3130).

7. Tính toán và biểu thị kết quả

7.1. Ứng suất kéo vuông góc thớ, sw, của mỗi mẫu thử ở độ ẩm W tại thời điểm thử, tính bằng megapascal, theo công thức:

trong đó,

Pmax là ti trọng phá hủy, tính bằng N;

bh là các kích thước mặt cắt ngang của phần làm việc của mẫu thử, tính bằng mm;

Biểu thị kết quả chính xác đến 0,01 MPa.

7.2. Khi cần phải hiệu chnh ng suất kéo, sw, về độ ẩm 12 %, chính xác đến 0,01 MPa, áp dụng công thức quy định cho độ ẩm (12 ± 3) %, như sau:

s12 = sw [1 + a (W - 12)]

trong đó,

a là hệ số hiệu chỉnh độ ẩm, xác định trên cơ sở thực nghiệm. Khi không có quy định riêng có thể lấy a bằng 0,01 khi kéo theo phương xuyên tâm và ly a bằng 0,025 khi kéo theo phương tiếp tuyến.

7.3. Giá trị trung bình ứng suất kéo vuông góc thớ của mẫu thử là giá trị trung bình số học của các kết quả thử nhận được trên các mẫu thử riêng lẻ, chính xác đến 0,01 MPa.

8. Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Các chi tiết theo Điều 8 của TCVN 8044 (ISO 3129);

c) Phương pháp truyền tải (tốc độ gia tải hoặc tốc độ di chuyển của đầu gia tải);

d) Mô tả và thông tin về vật liệu thử (khu vực và số lượng các cây được lấy mẫu, lô gỗ xẻ và số lượng tấm gỗ được lấy mẫu);

e) Kích thước và hình dạng của mẫu thử;

f) Số lượng mẫu được thử;

g) Số lượng mẫu nằm ngoài phần làm việc;

h) Các kết quả thử được tính theo Điều 7 và các giá trị thống kê;

i) Hệ số a sử dụng trong 7.2 để điều chỉnh kết quả về độ ẩm 12 %, nếu cần;

j) Ngày thử nghiệm;

k) Tên tổ chức tiến hành thử nghiệm.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8048-7:2009

01

Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 364:1970 Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo

02

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-7:2023 ISO 13061-7:2014 Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với thớ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×