Tiêu chuẩn ngành 28TCN 206:2004 Yêu cầu kỹ thuật cá hương nước ngọt các loài

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 206:2004

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 206:2004 Cá nước ngọt - Cá hương các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:28TCN 206:2004
Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành:
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:14/06/2004
Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 28TCN 206:2004

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

28TCN 206:2004

CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Freshwater fish - Fry of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy - Technical requirements

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

1.1 Đối tượng

Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng của cá hương 4 loài sau đây:

- Cá Lóc (Channa striatus Bloch 1795);

- Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvie 1831);

- Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch 1792);

- Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan 1909).

1.2 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở sản xuất và kinh doanh giống thủy sản trong phạm vi cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Chất lượng cá hương phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá hương

Chỉ tiêu

Lóc

Lóc bông

Rô đồng

Sặc rằn

1- Tuổi tính từ cuối giai đoạn cá bột (ngày)

20 - 25

20 - 25

20 - 25

20 - 25

2- Chiều dài (cm)

4,0 - 5,0

4,0 - 5,0

2,5 - 2,8

2,8 - 3,2

2- Khối lượng (g)

0,9 - 1,0

0,9 - 1,1

0,3 - 0,4

0,3 - 0,4

4- Ngoại hình

Cân đối, có sọc đen, không sây sát, không mất nhớt.

- Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số.

 Cân đối, có sọc ngang nhỏ, không sây sát, không mất nhớt.

- Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số.

Cân đối, không sây sát, không mất nhớt.

- Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số.

Cân đối, không sây sát, không mất nhớt.

- C cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số.

Bảng 1 (kết thúc)

Chỉ tiêu

Lóc

Lóc bông

Rô đồng

Sặc rằn

5- Màu sắc

Lưng màu nâu đỏ, thân có 2 sọc đen dọc 2 bên thân

Nâu đỏ nhạt, có sọc đen dọc 2 bên thân

Xám nhạt

Nâu nhạt, có sọc đen

6- Trạng thái hoạt động

Bơi lội nhanh theo đàn, thường ngoi lên đớp khí

Bơi lội nhanh theo đàn, thường ngoi lên đớp khí

Ngoi lên đớp khí liên tục

Bơi chậm, nhẹ nhàng

7- Tình trạng sức khỏe

Tốt, không có bệnh

3. Phương pháp kiểm tra

3.1 Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá hương được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá hương

TT

Loại dụng cụ

Quy cách, đặc điểm

Số lượng

1

Vợt cá hương

Bằng lưới sợi mềm, không gút, mắt lưới 2a = 4 mm, Ø: 200 - 250 mm

1

2

Thước đo hoặc giấy ô li

Có vạch chia chính xác đến mm

1

3

Cân

Loại 2 kg, độ chính xác 5 g

1

4

Chậu hoặc xô

Sáng màu, dung tích 15 - 20 lít

2

5

Lưới cá hương

(cho Rô đồng, Sặc rằn)

Bằng lưới sợi mềm,

mắt lưới 2a = 2 - 3 mm

1

6

Giai chứa cá hương

Bằng lưới sợi mềm,

mắt lưới 2a = 2 - 3 mm

1

 

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất