Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003 Yêu cầu kỹ thuật với hạt giống cải củ

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003 Hạt giống cải củ - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:10TCN 320:2003
Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành:
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2003
Hiệu lực:
Người ký:
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 320:2003

HẠT GIỐNG CẢI CỦ - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Seed Standard of Radish - Technical requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống cải củ, thuộc loài Raphanus sativus L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu ruộng giống

2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất cải củ giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và cây trồng khác, vụ trước không trồng cây họ Thập tự (Brassicaceae).

2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng giống cải củ phải được kiểm định ít nhất 3 lần như sau

• Giai đoạn cây mẹ:

- Lần 1: Sau khi gieo hạt 20-30 ngày (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),

- Lần 2: Khi thu hoạch củ để cắt mặt (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh).

• Giai đoạn sản xuất hạt:

- Lần 3: Vào thời kỳ ra hoa rộ (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).

Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.

2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly tối thiểu với các ruộng cải củ và  cây họ Thập tự khác như qui định dưới đây:

• Giống nguyên chủng:

- Giai đoạn cây mẹ: 3m đối với các cấp giống.

- Giai đoạn giâm củ giống: 1500m;

• Giống xác nhận: 1000 m.

2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt như qui định ở Bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Cây họ Thập tự, % số cây, không vượt quá

0

0

0

2. Độ thuần ruộng giống giai đoạn cây giống, % số cây, không thấp hơn

100

99,5

95,0

3. Độ thuần ruộng giống giai đoạn giâm củ, % số cây, không thấp hơn

100

99,5

95,0

2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo qui định ở Bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

98,0

98,0

98,0

2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn

0

5

10

3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn

70

70

70

4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

 

9,0

8,0

 

9,0

8,0

 

9,0

8,0

 

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất