Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 528:2003 Yêu cầu kỹ thuật với khoai tây giống sản xuất từ hạt lai
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 528:2003
Số hiệu: | 10TCN 528:2003 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày ban hành: | 29/12/2003 |
Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 528:2003
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN 528:2003
KHOAI TÂY GIỐNG SẢN XUẤT TỪ HẠT LAI
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard of Hybrid True Potato Seed
Technical requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô khoai tây giống sản xuất từ hạt lai, được sản xuất và kinh doanh trên cả nước. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho khoai tây giống nhân bằng phương pháp vô tính.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu đất trồng. Ruộng nhân khoai tây giống trước khi gieo trồng phải không có cỏ dại và các cây trồng khác, không được trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 6 tháng.
2.1.2. Số lần kiểm định. Theo quy định ở Bảng 1.
Bảng 1
Lần kiểm định | Sản xuất hạt lai | Nhân giống C1 |
1 | Trước ra hoa (kiểm tra cách ly, cây khác dạng và tình trạng sâu bệnh) | Sau trồng 30 ngày (kiểm tra cách ly, độ thuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh) |
2 | Giữa giai đoạn ra hoa (kiểm tra cây khác dạng, tình trạng sâu bệnh, mức độ sinh trưởng và thực hiện việc lai giống) | Sau trồng 45 ngày (kiểm tra mức độ sinh trưởng và tình trạng sâu bệnh). |
3 | Trước thu hoạch quả (đánh giá tình trạng sâu bệnh, thời gian sinh trưởng cây mẹ và tuổi quả) | Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra tình trạng sâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính năng suất) |
Trong đó, ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng sản xuất khoai tây giống từ hạt lai phải được cách li theo quy định ở Bảng 2.
Bảng 2
Ruộng sản xuất | Khoảng cách không nhỏ hơn (m) |
1. Giữa các dòng bố, mẹ | 2 |
2. Giữa các dòng bố, mẹ với các tổ hợp lai khác | 10 |
3. Giữa các dòng bố, mẹ với các giống khác | 10 |
2.1.3.2. Tiêu chuẩn ruộng giống. Theo quy định ở Bảng 3.
Bảng 3
Chỉ tiêu | Sản xuất hạt lai | Nhân giống C1 |
1. Độ thuần ruộng giống, % số cây, không nhỏ hơn | 99,9 | - |
2. Viroid (PSTV), % số cây, không lớn hơn | 0 | - |
3. Virus nặng (cuốn lá, Y, A và hỗn hợp), % số cây, không lớn hơn |
1 |
3 |
4. Virus nhẹ (X, S và M ), % số cây, không lớn hơn | 3 | 7 |
5. Virus tổng số, % số cây, không lớn hơn | 4 | 10 |
6. Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), % số cây, không lớn hơn |
0 |
0,5 |
7. Mốc sương (Phytophthora infestans), cấp bệnh*, không lớn hơn | 3 | 3 |
* Cấp 1: không nhiễm bệnh, cấp 3: < 20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo quy định ở Bảng 4.
Bảng 4
Chỉ tiêu | Hạt lai |
1. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn | 80 |
2. Khối lượng 1000 hạt, mg, không nhỏ hơn | 400 |
3. Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn | 2 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn - Trong bao thường - Trong bao kín không thấm |
8 6 |
2.3. Tiêu chuẩn củ giống C1. Theo quy định ở Bảng 5.
Bảng 5
Chỉ tiêu | Củ C1 |
1. Bệnh thối khô (Fusarium spp.), thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp,...), % số củ, không lớn hơn |
1 |
2. Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số con sống/100 củ, không lớn hơn | 2 |
3. Củ xây xát, dị dạng, % số củ, không lớn hơn | 5 |
4. Tạp chất, % khối lượng, không lớn hơn | 1 |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây