Tiêu chuẩn ngành 04TCN 137:2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sến mật
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 137:2006
Số hiệu: | 04TCN 137:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Năm ban hành: | 2006 |
Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
tải Tiêu chuẩn ngành 04TCN 137:2006
TIÊU CHUẨN NGÀNH
04TCN 137:2006
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG SẾN MẬT
1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích, yêu cầu
Tiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống cây Sến mật dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến, bảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống.
Mọi lô hạt giống Sến mật dùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Sến mật có chất lượng sinh lý phù hợp với tiêu chuẩn này.
Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Sến mật có phẩm chất thấp (dưới mức qui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam.
1.2. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần kinh tế... trồng rừng bằng cây Sến mật.
2. THU HÁI QUẢ
- Thời vụ: Tháng 1 - tháng 3
- Màu sắc quả khi thu hái: Vỏ quả chuyển màu xanh sang nâu sẫm
Thịt quả mềm có mùi thơm
- Màu sắc hạt: Màu nâu đỏ
Hạt chắc, có mùi thơm, nhiều dầu
3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN
- Ủ quả Trong bao tải gai, trong phòng, thời gian ủ: 2-3 ngày
- Tách hạt khỏi quả: Ngâm hạt trong nước lã 8 tiếng, đãi sạch vỏ quả lấy hạt.
- Độ ẩm ban đầu: 52%
- Rút ẩmؠhạt: BằngؠSilica gel trộn 1 silicagel :ؠ1 hạt để trongؠtúi nilong mỗi túi 5 kg hạt, bịt kínؠmiệng.
- Thời gian hút ẩm: 4 tiếng, sau đóؠmở túiؠlấy riêng hạt để bảo quản.
4. BẢO QUẢN HẠT
- Điều kiện bảo quản: Kho lạnh hoặc tủ lạnh khô
- Nhiệt độ bảo quản: 10 – 15oC
- Độ ẩm hạt khi bảo quản: 45%
- Bao gói: Túi nilong, mỗi túi 5 kg hạt đã hút ẩm, gắn kín miệng.
- Thời gian bảo quản: 6 tháng
5. KIỂM NGHIỆM HẠT
- Khối lượng 1000 hạt: 1.390g
- Nảy mầm
- Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1 hạt), trong phòng.
- Thời gian nảy mầm (ngày)
- Bắt đầu: 15 ngày
- Kết thúc: 50 ngày
6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT GIỐNG
- Chất lượng sinh lý của hạt giống Sến mật được qui định trong bảng phân loại dưới đây.
- Chất lượng lô hạt giống Sến mật được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
- Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý cho hạt giống Sến mật trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành: 04 - TCN - 33 - 2001.
Chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Sến mật
Chỉ tiêu chất lượng | Loại | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |
1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) | 70 | 60 | 50 |
2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) | 45 | 35 | 25 |
3. Hàm lượng nước của hạt , không thấp hơn . . . (%) | 30 | 30 | 30 |
4. Độ sạch của hạt giống, không thấp hơn . . . (% trọng ượng) | 95 | 95 | 95 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây