Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 73/2022/QĐ-UBND Bình Định sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 73/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 73/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 30/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 73/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 73/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và hai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 15 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH TIÊU VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày / /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
TT | Tên kênh tiêu | Địa điểm xây dựng | Quy mô | Tọa độ hệ VN2000 | Vị trí, tên tục danh | Giao đơn vị chủ thể khai thác | |||||
Chiều dài kênh (m) | Khẩu độ (m) | Diện tích | X | Y | Điểm giao nhận | ||||||
B | H | Điểm đầu | Điểm cuối |
I | Hệ thống kênh tiêu hồ Hố Giang | 4.620,00 |
|
| 110 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
1 | Kênh tiêu Ngõ Dục - sông Bình Đê | 4.620,00 |
|
| 110 |
|
|
|
| ||
1.1 |
| Xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn | 1.620,00 | 0,4-0,8 | 0,5-0,9 | 30 | 581746 | 1612326 | K0 | K1+620 |
|
1.2 |
| xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 3.000,00 | 0,4-3,0 | 0,5-1,0 | 80 | 583158 | 1614021 | K1+620 | K4+620 (tiêu ra sông Bình Đê) | |
II | Hệ thống kênh tiêu hồ Thạch Khê | 2.000,00 |
|
| 47 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
2 | Kênh tiêu Đồng Cát - Cầu Bộ | 2.000,00 |
|
| 47 |
|
|
|
| ||
2.1 |
| Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân | 1.980,00 | 5 | 2,5 | 32 | 578349 | 1582157 | K0 | K1+980 |
|
2.2 |
| Xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân | 20 | 5 | 2,5 | 15 | 576936 | 1583465 | K1+980 | K2 tiêu ra suối Lớn | |
III | Hệ thống kênh tiêu hồ Mỹ Thuận | 1.800,00 |
|
| 150 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
3 | Kênh tiêu Chính Phủ | 1.800,00 |
|
| 150 |
|
|
|
| ||
3.1 |
| Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát | 300 | 5 | 1,5 | 125 | 600746 | 1544967 | K0 (Cầu Bản Cát Hưng) | K0+300 |
|
3.2 |
| xã Cát Thắng, huyện Phù cát | 1.500,00 | 5 | 1,5 | 25 | 601952 | 1543789 | K0+300 | K1+800 (Tiêu ra kênh Bắc Lão Tâm) | |
IV | Hệ thống kênh tiêu hồ Núi Một | 8.400,00 |
|
| 560 |
|
|
|
|
| |
4 | Kênh tiêu TX2 | 8.400,00 |
|
| 560 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
4.1 |
| Xã Nhơn Tân,thị xã An Nhơn | 3.600,00 | 4,5-6,0 | 1,5-2,0 | 210 | 584022 | 1532580 | K0 | K3+600 |
|
4.2 |
| Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn | 2.130,00 | 4,5-6,0 | 1,5-2,0 | 160 | 588994 | 1534840 | K3+600 | K5+730 | |
4.3 |
| Xã Nhơn Thọ,thị xã An Nhơn | 2.670,00 | 4,5-6,0 | 1,5-2,0 | 190 |
|
| K5+730 | K8+400 (Tiêu ra cống tiêu Bờ Đùi) | |
5 | Kênh trục tiêu chính xã Bình Nghi | 3.200,00 | 5 | 1,5 | 211,7 | 581308 | 1533587 | K0 (Suối Rách) | K3+200 (Tiêu ra sông Bờ Dường) | Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
|
| Xã Bình Nghi,huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 581851 | 1535439 |
|
|
|
V | Hệ thống kênh tiêu đập Thạnh Hoà | 15.080,00 |
|
| 1.167 |
|
|
|
|
| |
6 | Kênh tiêu TNX6 | 10.600,00 |
|
| 1.000 | 596887 | 1534726 |
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
6.1 |
| Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước | 6.200,00 | 5,0-30,0 | 1,5-2,5 | 600 | 605575 | 1535093 | K0 | K6+200 |
|
6.2 |
| Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | 4.400,00 | 15-30,0 | 2,0-3,0 | 400 |
|
| K6+200 | K10+600 tiêu ra biển | |
7 | Kênh tiêu HTX7-1 | 4.480,00 |
|
| 167 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
7.1 |
| Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước | 3.060,00 | 2,0-12,0 | 1,5-2,5 | 122 | 596496 | 1533686 | K0 (Cầu Ông Sư) | K3+060 |
|
7.2 |
| Xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước | 1.420,00 | 2,0-12,0 | 1,5-2,5 | 45 | 598911 | 1532006 | K3+060 | K4+480 (Tiêu ra TL cầu Sông Tranh) | |
VI | Hệ thống kênh tiêu hồ Cây Khế | 12.695 |
|
| 146 |
|
|
| K2+980 (Tiêu ra ngoài Công Lương) | Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định | |
8 | Kênh trục tiêu chính xã Hoài Mỹ | 2.980 | 1,2x1 |
| 146 |
|
|
| |||
|
| Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
| 589069 | 1598771 | K0 |
|
|
9 | Kênh Nhánh cấp 1 | 8.400 |
|
|
|
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định | |
| Tuyến số 1 | 620 | 1,2x1 | 24 |
| 589069 | 1598771 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589126 | 1599184 |
|
| ||
| Tuyến số 2 | 600 | 1,4x1 | 7 |
| 589323 | 1598732 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589308 | 1599196 |
|
| ||
| Tuyến số 3 | 480 | 1,4x1,2 | 7 |
| 589533 | 1598701 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589516 | 1599199 |
|
| ||
| Tuyến số 4 | 450 | 1,3x1 | 7 |
| 589635 | 1598683 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589706 | 1599299 |
|
| ||
| Tuyến số 5 | 600 | 1,3x1 | 7 |
| 589949 | 1598683 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589916 | 1599291 |
|
| ||
| Tuyến số 6 | 750 | 1,4x1 | 7 |
| 580166 | 1598683 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 580116 | 1599390 |
|
| ||
| Tuyến số 7 | 650 | 1,35x1 | 7 |
| 580378 | 1598680 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 580312 | 1599431 |
|
| ||
| Tuyến số 8 | 950 | 1,4x1 | 7 |
| 580622 | 1598674 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 580720 | 1599508 |
|
| ||
| Tuyến số 9 | 950 | 1,5x1 | 7 |
| 580799 | 1598675 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 580721 | 1599509 |
|
| ||
| Tuyến số 10 | 950 | 1,5x1 | 15 |
| 581007 | 1598679 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 581114 | 1599578 |
|
| ||
| Tuyến số 11 | 600 | 1,2x1 | 7 |
| 591329 | 1599974 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 591796 | 1599774 |
|
| ||
| Tuyến số 12 (tưới tiêu kết hợp) | 600 | 1,25x1 | 7 |
| 591746 | 1599273 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 591349 | 1599339 |
|
| ||
| Tuyến số 13 | 200 | 1,2x1 | 7 |
| 591329 | 1599487 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 591127 | 1599464 |
|
| ||
| Tuyến số 14 | 1.315 | 1,2x1 | 30 |
| 591036 | 1599588 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| 589923 | 1599576 |
|
| ||
VII | Hệ thống kênh tiêu hồ Cẩn Hậu | 8.393 |
|
| 64 |
|
|
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định | |
10 | Kênh tiêu Cây Xấu- Bến Đò | 4.238 | 2,0x1,5 |
| 31 |
|
|
|
| ||
|
| Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
| 580752 | 1617122 | Cây Xấu (Hoài Sơn) | Bến đò (Hoài Châu Bắc) |
|
|
|
|
|
|
| 583690 | 1615656 |
|
|
| |
11 | Kênh tiêu Ngõ Bon - Bến Đò | 4.155 | 2,5x1,5 |
| 34 |
|
|
|
| ||
|
| Xã Hoài Sơn Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
| 581233 | 1616324 | Ngõ Bon (Hoài Sơn) | Bến đò (Hoài Châu Bắc) |
|
|
|
|
|
|
| 583690 | 1615656 |
|
|
| |
VIII | Huyện Phù Cát | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Kênh tiêu Lù Cây Gáo | Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát | 1.620 | 1,5x1,0 |
| 105 | 596556 | 1543313 |
|
| Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định |
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG DANH MỤC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI, TIÊU TÀ LOAN VÀO PHỤ LỤC 5 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO UBND XÃ AN HƯNG, AN DŨNG, HUYỆN AN LÃO LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày / /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên kênh thuộc hệ thống tưới tiêu đập Tà Loan | Địa điểm xây dựng | Quy mô | Toạ độ hệ VN2000 | Tên tục danh điểm giao nhận (nếu có) | Giao đơn vị làm chủ thể khai thác | ||||
Chiều dài kênh (m) | Quy mô | Diện tích tưới (ha/vụ) | X | Y | Điểm đầu | Điểm cuối |
|
1 | Kênh chính phía hữu đập Tà Loan | Xã An Hưng, huyện An Lão | 2.082,50 |
| 55 |
|
|
|
| UBND xã An Dũng |
| Km1+913,15 |
|
| D200 |
| 1620812,600 | 569389,400 | Cống chia nước số 01 |
| |
| Km1+995,19 |
|
| D200 |
| 1620783,000 | 569315,000 | Cống chia nước số 02 |
| |
2 | Kênh cấp 1 | Xã An Hưng, huyện An Lão | 2.291,30 |
| 50,49 |
|
|
|
|
|
| Km0+46,22 |
|
| D200 | 2 | 1620655,700 | 569353,900 | Cống chia nước số 01 |
| |
| Km0+137,37 |
|
| 30x30 | 2,86 | 1620510,300 | 569432,200 | Cống đầu kênh N1-7 và N1-2A |
| |
| Km0+216,18 |
|
| D200 | 2 | 1620439,600 | 569451,700 | Cống chia nước số 02 |
| |
| Km0+289,51 |
|
| D200 | 1,2 | 1620181,800 | 569671,400 | Cống chia nước số 03 |
| |
| Km0+382,09 |
|
| 30x30 | 3,42 | 1619865,700 | 569829,000 | Cống đầu kênh N1-9 |
| |
| Km0+484,17 |
|
| 30x30 | 3,42 | 1619522,700 | 569797,100 | Cống đầu kênh N1-11 |
| UBND xã An Dũng |
| Km0+643,68 |
|
| 30x40 | 2 | 1619409,200 | 569699,600 | Cống đầu kênh N1-2 |
| |
| Km0+673,28 |
|
| D200 | 1,1 | 1619267,500 | 569548,700 | Cống chia nước số 04 |
| |
| Km0+850,00 |
|
| 30x30 | 6,6 | 1619192,000 | 569600,200 | Cống đầu kênh N1-13 |
| |
| Km0+985,40 |
|
| 30x30 | 4,87 |
|
| Cống đầu kênh N1-15 |
| |
| Km1+133,43 |
|
| 30x30 | 2,22 | 1620586,000 | 569411,400 | Cống đầu kênh N1-17 |
| |
| Km1+345,31 |
|
| 30x30 | 2,7 | 1620383,900 | 569507,100 | Cống đầu kênh N1-19 |
| |
| Km1+536,38 |
|
| D200 | 1,11 | 1620301,400 | 569563,400 | Cống chia nước số 05 |
| |
| Km1+654,38 |
|
| 30x30 | 2,96 | 1620225,900 | 569833,600 | Cống đầu kênh N1-23 |
| |
| Km1+726,94 |
|
| D200 | 1 | 1620130,900 | 569893,600 | Cống chia nước số 06 |
| |
| Km1+821,68 |
|
| 30x30 | 1,49 | 1619989,800 | 569851,700 | Cống đầu kênh N1-25 |
| |
| Km1+895,22 |
|
| D200 | 1 | 1919865,750 | 569828,950 | Cống chia nước số 07 |
| |
| Km1+981,68 |
|
| 30x30 | 3,54 | 1619671,700 | 569859,300 | Cống đầu kênh N1-27 |
| |
| Km2+56,34 |
|
| 30x40 | 3 | 1619459,300 | 569768,300 | Cống đầu kênh N1-4 |
| |
| Km2+115,79 |
|
| D200 | 1 | 1619355,800 | 569638,100 | Cống chia nước số 08 |
| |
| Km2+214,17 |
|
| D200 | 1 | 1620586,000 | 569411,400 | Cống chia nước số 09 |
| |
3 | Kênh tiêu số 7 |
| 99,57 | 0,4 x1,2 | 1,7 |
|
|
|
| UBND xã An Dũng |
|
|
|
|
|
| 1619465,826 | 569786,892 | Đầu kênh |
| |
|
|
|
|
|
| 1619391,220 | 569894,812 |
| Cuối kênh | |
4 | Kênh tiêu số 8 |
| 104,79 | 1,7x1,42 | 11,98 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu kênh |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cuối kênh | |
5 | Kênh tiêu số 9 |
| 333,66 | 1,0x1,3 | 7,18 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu kênh |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cuối kênh | |
6 | Kênh tiêu số 10 |
| 102,87 | 2D1200 | 8 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu kênh |
| |
|
|
|
|
|
| 1622424,987 | 570066,290 |
| Cuối kênh | |
7 | Kênh tiêu số 11 |
| 139,59 | 2D1000 | 6,5 | 1621414,443 | 569932,710 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầu kênh |
| |
|
|
|
|
|
| 16193912,000 | 5698948,000 |
| Cuối kênh | |
8 | Kênh mương Nước Bo thôn 3 | Xã An Hưng, huyện An Lão | 539.53 | 0,25x0,40 | 8 |
|
|
|
| UBND xã An Hưng |
9 | Kênh mương đồng H36- Thôn 5 | Xã An Hưng, huyện An Lão | 311.56 | 0,20x0,35 | 5 |
|
|
|
| |
10 | Kênh mương Tà Loan - Thôn 1 và 2 | Xã An Hưng, huyện An Lão | 1896.71 |
| 115 |
|
|
|
| |
| Kênh chính đoạn 1 |
| 530,33 | 0,55x0,75 | 40 |
|
|
|
| |
| Kênh chính đoạn 3 |
| 242,74 | 0,45x0,5 | 25 |
|
|
|
| |
| Kênh chính đoạn 4 |
| 353,66 | D300 | 25 |
|
|
|
| |
| Kênh chính đoạn 5 |
| 769,98 | 0,45x0,55 | 25 |
|
|
|
| |
11 | Kênh chính phía tả đập Tà Loan | Xã An Hưng, huyện An Lão | 1.230,16 | Kênh có áp ống thép Ø450; và ống uPVC Ø450 | 60 |
|
|
|
| UBND xã An Hưng |
| Điểm đầu tuyến: |
|
|
|
| 1622424,000 | 5700662,000 | K0 |
| |
| Điểm cuối tuyến: |
|
|
|
| 1621414,000 | 5699327,000 |
| Kc |