Quyết định 73/2022/QĐ-UBND Bình Định sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 73/2022/QĐ-UBND

Quyết định 73/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 64/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:73/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:30/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
___________

Số: 73/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

Bình Định, ngày 30 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 9 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và hai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 384/TTr-SNN ngày 15 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 4, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định với các nội dung như sau:
1. Bổ sung khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Phụ lục 4 Danh mục kênh tiêu theo quy định phân cấp quản lý, khai thác theo Quyết định số 64/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giao bổ sung 12 hệ thống kênh tiêu lên tổng số 53 hệ thống kênh tiêu cho Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định làm chủ thể khai thác.
2. Bổ sung khoản 4, Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định tại Phụ lục 5: Danh mục hệ thống kênh tưới, tiêu Tà Loan vào Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh: Giao Ủy ban nhân dân các xã An Hưng, An Dũng làm chủ thể khai thác.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 64/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn BĐQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K10.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

PHỤ LỤC 1:

BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH TIÊU VÀO PHỤ LỤC 4 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC THUỘC QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO CÔNG TY TNHH KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BÌNH ĐỊNH LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày      /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

TT

Tên kênh tiêu

Địa điểm xây dựng

Quy mô

Tọa độ hệ VN2000

Vị trí, tên tục danh
(nếu có)

Giao đơn vị chủ thể khai thác

Chiều dài kênh (m)

Khẩu độ (m)

Diện tích
(ha)

X

Y

Điểm giao nhận

B

H

   

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

Hệ thống kênh tiêu hồ Hố Giang

4.620,00

 

 

110

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

1

Kênh tiêu Ngõ Dục - sông Bình Đê

4.620,00

 

 

110

 

 

 

 

1.1

 

Xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn

1.620,00

0,4-0,8

0,5-0,9

30

581746

1612326

K0

K1+620

 

1.2

 

xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

3.000,00

0,4-3,0

0,5-1,0

80

583158

1614021

K1+620

K4+620 (tiêu ra sông Bình Đê)

II

Hệ thống kênh tiêu hồ Thạch Khê

2.000,00

 

 

47

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

2

Kênh tiêu Đồng Cát - Cầu Bộ

2.000,00

 

 

47

 

 

 

 

2.1

 

Xã Ân Tường Đông, huyện Hoài Ân

1.980,00

5

2,5

32

578349

1582157

K0

K1+980

 

2.2

 

Xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân

20

5

2,5

15

576936

1583465

K1+980

K2 tiêu ra suối Lớn

III

Hệ thống kênh tiêu hồ Mỹ Thuận

1.800,00

 

 

150

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

3

Kênh tiêu Chính Phủ

1.800,00

 

 

150

 

 

 

 

3.1

 

Xã Cát Hưng, huyện Phù Cát

300

5

1,5

125

600746

1544967

K0 (Cầu Bản Cát Hưng)

K0+300

 

3.2

 

xã Cát Thắng, huyện Phù cát

1.500,00

5

1,5

25

601952

1543789

K0+300

K1+800 (Tiêu ra kênh Bắc Lão Tâm)

IV

Hệ thống kênh tiêu hồ Núi Một

8.400,00

 

 

560

 

 

 

 

 

4

Kênh tiêu TX2

8.400,00

 

 

560

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

4.1

 

Xã Nhơn Tân,thị xã An Nhơn

3.600,00

4,5-6,0

1,5-2,0

210

584022

1532580

K0

K3+600

 

4.2

 

Xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn

2.130,00

4,5-6,0

1,5-2,0

160

588994

1534840

K3+600

K5+730

4.3

 

Xã Nhơn Thọ,thị xã An Nhơn

2.670,00

4,5-6,0

1,5-2,0

190

 

 

K5+730

K8+400 (Tiêu ra cống tiêu Bờ Đùi)

5

Kênh trục tiêu chính xã Bình Nghi

3.200,00

5

1,5

211,7

581308

1533587

K0 (Suối Rách)

K3+200 (Tiêu ra sông Bờ Dường)

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

 

 

Xã Bình Nghi,huyện Tây Sơn

 

 

 

 

581851

1535439

 

 

 

V

Hệ thống kênh tiêu đập Thạnh Hoà

15.080,00

 

 

1.167

 

 

 

 

 

6

Kênh tiêu TNX6

10.600,00

 

 

1.000

596887

1534726

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

6.1

 

Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

6.200,00

5,0-30,0

1,5-2,5

600

605575

1535093

K0

K6+200

 

6.2

 

Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

4.400,00

15-30,0

2,0-3,0

400

 

 

K6+200

K10+600 tiêu ra biển

7

Kênh tiêu HTX7-1

4.480,00

 

 

167

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

7.1

 

Xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước

3.060,00

2,0-12,0

1,5-2,5

122

596496

1533686

K0 (Cầu Ông Sư)

K3+060

 

7.2

 

Xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước

1.420,00

2,0-12,0

1,5-2,5

45

598911

1532006

K3+060

K4+480 (Tiêu ra TL cầu Sông Tranh)

VI

Hệ thống kênh tiêu hồ Cây Khế

12.695

 

 

146

 

 

 

K2+980 (Tiêu ra ngoài Công Lương)

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định

8

Kênh trục tiêu chính xã Hoài Mỹ

2.980

1,2x1

 

146

 

 

 

 

 

Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

589069

1598771

K0

 

 

9

Kênh Nhánh cấp 1

8.400

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định

 

Tuyến số 1

620

1,2x1

24

 

589069

1598771

 

 

 

 

 

 

 

 

589126

1599184

 

 

 

Tuyến số 2

600

1,4x1

7

 

589323

1598732

 

 

 

 

 

 

 

 

589308

1599196

 

 

 

Tuyến số 3

480

1,4x1,2

7

 

589533

1598701

 

 

 

 

 

 

 

 

589516

1599199

 

 

 

Tuyến số 4

450

1,3x1

7

 

589635

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

589706

1599299

 

 

 

Tuyến số 5

600

1,3x1

7

 

589949

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

589916

1599291

 

 

 

Tuyến số 6

750

1,4x1

7

 

580166

1598683

 

 

 

 

 

 

 

 

580116

1599390

 

 

 

Tuyến số 7

650

1,35x1

7

 

580378

1598680

 

 

 

 

 

 

 

 

580312

1599431

 

 

 

Tuyến số 8

950

1,4x1

7

 

580622

1598674

 

 

 

 

 

 

 

 

580720

1599508

 

 

 

Tuyến số 9

950

1,5x1

7

 

580799

1598675

 

 

 

 

 

 

 

 

580721

1599509

 

 

 

Tuyến số 10

950

1,5x1

15

 

581007

1598679

 

 

 

 

 

 

 

 

581114

1599578

 

 

 

Tuyến số 11

600

1,2x1

7

 

591329

1599974

 

 

 

 

 

 

 

 

591796

1599774

 

 

 

Tuyến số 12 (tưới tiêu kết hợp)

600

1,25x1

7

 

591746

1599273

 

 

 

 

 

 

 

 

591349

1599339

 

 

 

Tuyến số 13

200

1,2x1

7

 

591329

1599487

 

 

 

 

 

 

 

 

591127

1599464

 

 

 

Tuyến số 14

1.315

1,2x1

30

 

591036

1599588

 

 

 

 

 

 

 

 

589923

1599576

 

 

VII

Hệ thống kênh tiêu hồ Cẩn Hậu

8.393

 

 

64

 

 

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

10

Kênh tiêu Cây Xấu- Bến Đò

4.238

2,0x1,5

 

31

 

 

 

 

 

 

Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

580752

1617122

Cây Xấu (Hoài Sơn)

Bến đò (Hoài Châu Bắc)

 

 

 

 

 

 

 

583690

1615656

 

 

 

11

Kênh tiêu Ngõ Bon - Bến Đò

4.155

2,5x1,5

 

34

 

 

 

 

 

 

Xã Hoài Sơn Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

581233

1616324

Ngõ Bon (Hoài Sơn)

Bến đò (Hoài Châu Bắc)

 

 

 

 

 

 

 

583690

1615656

 

 

 

VIII

Huyện Phù Cát

1.620

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Kênh tiêu Lù Cây Gáo

Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát

1.620

1,5x1,0

 

105

596556

1543313

 

 

Công ty TNHH Khai thác công trình thuỷ lợi Bình Định

PHỤ LỤC 2:

BỔ SUNG DANH MỤC HỆ THỐNG KÊNH TƯỚI, TIÊU TÀ LOAN VÀO PHỤ LỤC 5 CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/2020/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2020 CỦA UBND TỈNH GIAO UBND XÃ AN HƯNG, AN DŨNG, HUYỆN AN LÃO LÀM CHỦ THỂ KHAI THÁC
(Gửi kèm theo Quyết định số      /2022/QĐ-UBND ngày      /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)  

STT

Tên kênh thuộc hệ thống tưới tiêu đập Tà Loan

Địa điểm xây dựng

Quy mô

Toạ độ hệ VN2000

Tên tục danh điểm giao nhận (nếu có)

Giao đơn vị làm chủ thể khai thác

Chiều dài kênh (m)

Quy mô
(m)

Diện tích tưới (ha/vụ)

X

Y

Điểm đầu

Điểm cuối

 

1

Kênh chính phía hữu đập Tà Loan

Xã An Hưng, huyện An Lão

2.082,50

 

55

 

 

 

 

UBND xã An Dũng

 

Km1+913,15

 

 

D200

 

1620812,600

569389,400

Cống chia nước số 01

 

 

Km1+995,19

 

 

D200

 

1620783,000

569315,000

Cống chia nước số 02

 

2

Kênh cấp 1

Xã An Hưng, huyện An Lão

2.291,30

 

50,49

 

 

 

 

 

 

Km0+46,22

 

 

D200

2

1620655,700

569353,900

Cống chia nước số 01

 

 

Km0+137,37

 

 

30x30

2,86

1620510,300

569432,200

Cống đầu kênh N1-7 và N1-2A

 

 

Km0+216,18

 

 

D200

2

1620439,600

569451,700

Cống chia nước số 02

 

 

Km0+289,51

 

 

D200

1,2

1620181,800

569671,400

Cống chia nước số 03

 

 

Km0+382,09

 

 

30x30

3,42

1619865,700

569829,000

Cống đầu kênh N1-9

 

 

Km0+484,17

 

 

30x30

3,42

1619522,700

569797,100

Cống đầu kênh N1-11

 

UBND xã An Dũng

 

Km0+643,68

 

 

30x40

2

1619409,200

569699,600

Cống đầu kênh N1-2

 

 

Km0+673,28

 

 

D200

1,1

1619267,500

569548,700

Cống chia nước số 04

 

 

Km0+850,00

 

 

30x30

6,6

1619192,000

569600,200

Cống đầu kênh N1-13

 

 

Km0+985,40

 

 

30x30

4,87

 

 

Cống đầu kênh N1-15

 

 

Km1+133,43

 

 

30x30

2,22

1620586,000

569411,400

Cống đầu kênh N1-17

 

 

Km1+345,31

 

 

30x30

2,7

1620383,900

569507,100

Cống đầu kênh N1-19

 

 

Km1+536,38

 

 

D200

1,11

1620301,400

569563,400

Cống chia nước số 05

 

 

Km1+654,38

 

 

30x30

2,96

1620225,900

569833,600

Cống đầu kênh N1-23

 

 

Km1+726,94

 

 

D200

1

1620130,900

569893,600

Cống chia nước số 06

 

 

Km1+821,68

 

 

30x30

1,49

1619989,800

569851,700

Cống đầu kênh N1-25

 

 

Km1+895,22

 

 

D200

1

1919865,750

569828,950

Cống chia nước số 07

 

 

Km1+981,68

 

 

30x30

3,54

1619671,700

569859,300

Cống đầu kênh N1-27

 

 

Km2+56,34

 

 

30x40

3

1619459,300

569768,300

Cống đầu kênh N1-4

 

 

Km2+115,79

 

 

D200

1

1619355,800

569638,100

Cống chia nước số 08

 

 

Km2+214,17

 

 

D200

1

1620586,000

569411,400

Cống chia nước số 09

 

3

Kênh tiêu số 7

 

99,57

0,4 x1,2

1,7

 

 

 

 

UBND xã An Dũng

 

 

 

 

 

 

1619465,826

569786,892

Đầu kênh

 

 

 

 

 

 

 

1619391,220

569894,812

 

Cuối kênh

4

Kênh tiêu số 8

 

104,79

1,7x1,42

11,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu kênh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuối kênh

5

Kênh tiêu số 9

 

333,66

1,0x1,3

7,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu kênh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuối kênh

6

Kênh tiêu số 10

 

102,87

2D1200

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu kênh

 

 

 

 

 

 

 

1622424,987

570066,290

 

Cuối kênh

7

Kênh tiêu số 11

 

139,59

2D1000

6,5

1621414,443

569932,710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu kênh

 

 

 

 

 

 

 

16193912,000

5698948,000

 

Cuối kênh

8

Kênh mương Nước Bo thôn 3

Xã An Hưng, huyện An Lão

539.53

0,25x0,40

8

 

 

 

 

UBND xã An Hưng

9

Kênh mương đồng H36- Thôn 5

Xã An Hưng, huyện An Lão

311.56

0,20x0,35

5

 

 

 

 

10

Kênh mương Tà Loan - Thôn 1 và 2

Xã An Hưng, huyện An Lão

1896.71

 

115

 

 

 

 

 

Kênh chính đoạn 1

 

530,33

0,55x0,75

40

 

 

 

 

 

Kênh chính đoạn 3

 

242,74

0,45x0,5

25

 

 

 

 

 

Kênh chính đoạn 4

 

353,66

D300

25

 

 

 

 

 

Kênh chính đoạn 5

 

769,98

0,45x0,55

25

 

 

 

 

11

Kênh chính phía tả đập Tà Loan

Xã An Hưng, huyện An Lão

1.230,16

Kênh có áp ống thép Ø450; và ống uPVC Ø450

60

 

 

 

 

UBND xã An Hưng

 

Điểm đầu tuyến:

 

 

 

 

1622424,000

5700662,000

K0

 

 

Điểm cuối tuyến:

 

 

 

 

1621414,000

5699327,000

 

Kc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi