- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 714/QĐ-UBND Lâm Đồng về phí lưu thông mặt hàng ngô giống, lúa thuộc chỉ tiêu trợ giá
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 714/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm S |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 714/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 714/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 714/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 01 tháng 04 năm 2016 |
| STT | Chủng loại | Giá bán lẻ tối đa (đ/kg) |
| 1 | Khang dân 18 (XN), Q5 (XN) | 7.000 |
| 2 | Khang dân 18 (NC), Q5 (NC) | 8.000 |
| 3 | Hương thơm 1 (XN) | 8.000 |
| 4 | Hương thơm 1 (NC) | 9.000 |
| 5 | IR64 | 7.500 |
| 6 | VND 95-20 | 8.900 |
| 7 | VD20 | 12.300 |
| 8 | JASMINES85 | 9.700 |
| 9 | OM 4900, OM5451 | 8.800 |
| 10 | OM6162 | 9.500 |
| 11 | OM7347, OM6976 | 8.400 |
| 12 | OM4218 | 9.000 |
| 13 | OM4268 | 10.000 |
| 14 | IR50404 | 8.200 |
| 15 | IR56279 | 8.900 |
| II | NGÔ GIỐNG | |
| 1 | LVN10 | 35.000 |
| 2 | B 9698 | 73.000 |
| 3 | NK66 | 100.000 |
| 4 | NK6326, NK 7328 | 103.000 |
| 5 | CP 888 | 67.000 |
| 6 | CP333 | 86.000 |
| 7 | SSC 586, G49 | 53.000 |
| 8 | DEKALB DK6919 | 107.000 |
| 9 | DEKALB DKC8868 | 108.000 |
| 10 | MX6 | 58.000 |
| 11 | MX4 | 43.000 |
| Giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng | = | Giá mua thực tế tại chân hàng cấp I | + | Chi phí lưu thông hợp lý | - | Mức trợ giá |
| Nơi nhận: - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như điều 3; - LĐVP và CV: TC; - Lưu: VT, NN. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!