- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 51/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 51/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đình Cự |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 51/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 51/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN -------- Số: 51/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Tuy Hòa, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Bộ NN & PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy; - UBMTTQVN Tỉnh; - Thường trực HĐND Tỉnh; - Đoàn ĐBQH Tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh; - Các Sở, ban, ngành; - UBND các huyện, TX, TP; - Chánh, Phó Văn phòng UBND Tỉnh; - TT Công báo Tỉnh; - Lưu: VT, Hg, HK | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Phạm Đình Cự |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên)
| STT | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ VÀ LOẠI HÌNH CƠ SỞ | CĂN CỨ |
| I | Các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT: Chịu trách nhiệm kiểm tra đối với các cơ sở có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp tỉnh cấp (Giấy CN ĐKKD do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, Giấy CN Đầu tư do Ban Quản lý các khu kinh tế cấp), UBND cấp huyện cấp | |
| 1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
| 1.1 | Cơ sở sản xuất giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp vô tính | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.10 |
| 1.2 | Cơ sở kinh doanh giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm bằng phương pháp vô tính | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.11 |
| 1.3 | Cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.12 |
| 1.4 | Cơ sở kinh doanh phân bón hữu cơ và phân bón khác | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.13 |
| 1.5 | Cơ sở sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.14 |
| 1.6 | Cơ sở buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.15 |
| 1.7 | Cơ sở sản xuất hạt giống cây trồng nông nghiệp | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.17 |
| 1.8 | Cơ sở kinh doanh hạt giống cây trồng nông nghiệp | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.18 |
| 2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |
| 2.1 | Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.5 |
| 2.2 | Cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.6 |
| 2.3 | Chủ trì kiểm tra các cơ sở sản xuất thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản (Chi cục Thủy sản phối hợp trong lĩnh vực thủy sản) | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.7 |
| 2.4 | Chủ trì kiểm tra các cơ sở kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản (Chi cục Thủy sản phối hợp trong lĩnh vực thủy sản) | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.8 |
| 3 | Chi cục Thủy sản | |
| 3.1 | Cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.1 |
| 3.2 | Cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.2 |
| 3.3 | Cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản; | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.3 |
| 3.4 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.4 |
| 4 | Chi cục Kiểm lâm | |
| 4.1 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.9 |
| 5 | Chi cục Thủy lợi | |
| 5.1 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước sinh hoạt nông thôn | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.16 |
| II | UBND cấp huyện chịu trách nhiệm kiểm tra | |
| 1 | Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước sinh hoạt nông thôn không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư. | Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT - Phụ lục II - BB 1.16 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!