Quyết định 4988/QĐ-UBND Hà Nội điều chỉnh định mức KTKT cho đàn vật nuôi giống gốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4988/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4988/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 13/09/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 4988/QĐ-UBND
Số: 4988/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng09 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ NN&PTNT; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - CVP, PCVP UBND Thành phố; - Lưu: VT, KT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I | Định mức kỹ thuật | |||
1 | Số con đẻ ra còn sống/ổ | con | 11 | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5 | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
2 | Số con cai sữa/ổ | con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 | ||||
Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | ||||
3 | Số ngày cai sữa | Ngày | 35-40 | 21-28 |
4 | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 | ||||
5 | Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa | kg | 60-65 | YS: 65-80 |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
1 | Định mức vắc xin | |||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...) | lần/năm | 2 | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn | % | 1,7-2,1 | 1,8 |
V | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐMx 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn nái chửa | m2/con | 2,5-3,0 | 2,0 |
2 | Lợn nái nuôi con | m2/con | 4,0-4,5 | 4,0 |
3 | Lợn sau cai sữa | m2/con | 0,4 | 0,3 |
4 | Lợn từ 15-45kg | m2/con | 0,7 | |
5 | Lợn từ 40-65 kg | m2/con | 0,8 | |
6 | Lợn từ 65-100kg | m2/con | 1,0 | |
VI | Định mức khác | |||
1 | Điện, nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,0-4,0 | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,4 | 1,4 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2,8-3,5 | 3.0 |
4 | Phân bổ giá trị đàn lợn nái | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
5 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn ngoại |
I | Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh | ||
1 | Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn) | % | 80 |
2 | Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn) | con/lứa | YS: ≥ 10,5 |
LR: ≥ 10,5 | |||
DR: ≥ 9,5 | |||
Pie: ≥ 9,0 | |||
Các giống tổng hợp ≥ 11,0 | |||
3 | Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại) | kg/con | YS: ≥ 1,38 |
LR: ≥ 1,38 | |||
DR: ≥ 1,37 | |||
Pie: ≥ 1,33 | |||
Các giống tổng hợp: ≥ 1,4 | |||
4 | Thời gian sử dụng 1 đực | năm tuổi | ≤ 4,0 |
5 | Tỷ lệ loại thải đực/năm | % | 40 |
6 | Khối lượng lợn đực loại thải | kg/con | 240 |
II | Chất lượng tinh | ||
1 | Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn | ml | 200 |
2 | Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn | % | 80 |
3 | Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn | triệu/ml | 250 |
4 | Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn | % | 15 |
5 | VAC (số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) không nhỏ hơn | tỷ | 40 |
6 | Số liều tinh sản xuất (liều 50ml) | liều/đực/năm | 2.000 |
7 | Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất | % | 90 |
III | Phương thức thụ tinh nhân tạo | ||
1 | Phối lặp | lần phối | 2 (01 liều tinh/lần phối). |
2 | Phối kép | lần phối | 1 (02 liều tinh/lần phối) |
IV | Định mức thức ăn | ||
1 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực | kg/con/ngày | 2,5 |
- Protein thô: | % | 16-17 | |
Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 3.000-3.100 | |
2 | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra | kg | ≤ 2,7 |
3 | Thức ăn bổ sung (trứng) | quả/con/năm | 240 |
V | Định mức lao động | ||
1 | Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | 6 | |
2 | Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động | con/lao động | 170 |
3 | Nuôi lợn đực KTNS | con/lao động | 35 |
4 | Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm | con/lao động | 15 |
5 | Cán bộ kỹ thuật | con/lao động | 80 |
6 | Công nhân pha chế tinh | con/lao động | 20 |
7 | Công nhân tiêu thụ tinh | con/lao động | 4 |
8 | Cán bộ quản lý | con/lao động | 40 |
VI | Định mức thuốc thú y, vắcxin | ||
1 | Định mức vắc xin | ||
- Dịch tả | lần/năm | 2 | |
- Tụ dấu | lần/năm | 2 | |
- LMLM | lần/năm | 2 | |
- Tai xanh | lần/năm | 3 | |
- Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...) | lần/năm | 2 | |
2 | Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn | % | 0,5 |
VII | Định mức chuồng trại | DTXD = ĐM x 1,3 | Khung sắt, cải tiến |
1 | Lợn đực KTNS | m2/con | 3,0 |
2 | Lợn đực làm việc | m2/con | 5,0 |
VIII | Định mức khác | ||
1 | Điện nước (so với chi phí thức ăn) | % | 3,5 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi phí thức ăn) | % | 1,3 |
3 | Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn) | % | 2-2,2 |
4 | Dẫn tinh quản, găng tay... | Bộ/liều tinh tiêu thụ | 01 |
5 | Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh | Lít/100 km | 02 |
6 | Phân bổ giá trị đàn lợn đực | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng |
7 | Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khấu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... tại cơ sở phân phối tinh (So với chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng) | % | 6 |
7 | Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 củaUBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Bò Holstein Friestan | Bò lai hướng sữa |
I | Định mức kinh tế kỹ thuật | |||
1 | Đối với cái hậu bị | |||
- Khối lượng sơ sinh | kg | 30-35 | 26-30 | |
- Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | 90-110 | 85-105 | |
- Khối lượng 1-2 tháng tuổi | kg | 200-220 | 180-220 | |
- Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 330-370 | 300-350 | |
2 | Đối với cái sinh sản | |||
- Tuổi phối giống lứa đầu | tháng | 18-21 | 19-22 | |
- Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 330-360 | 280-310 | |
- Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 24-27 | 24-27 | |
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 14-17 | 13-16 | |
- Tỷ lệ bò mang thai | % | 75 | 75 | |
- Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản | % | 67 | 67 | |
- Tỷ lệ bò vắt sữa thường xuyên/năm | % | 55 | 55 | |
- Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm | % | 45 | 45 | |
- Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái sinh sản/năm | con | 0,3 | 0,3 | |
- Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm | ngày | 300 | 300 | |
- Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1 đời bò cái cho sữa | 01 chu kỳ | ≥ 5.000 | ≥ 4.200 | |
- Tỷ lệ mỡ sữa | % | 3,2-3,6 | 3,5-4,0 | |
- Khối lượng bò sữa khi loại thải | kg | 400 | 350 | |
II | Định mức thức ăn | |||
1 | Đối với đàn cái sinh sản | |||
1.1 | Đàn bò cái vắt sữa | |||
- Thức ăn tinh hỗn hợp | kg/con/ngày | 6-12 | 6 | |
- Chất lượng thức ăn tinh | % Protein | 16-17 | 16-17 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |
- Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | |
- Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) | kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |
1.2 | Đàn bò cái cạn sữa | |||
- Thức ăn tinh hỗn hợp | kg/con/ngày | 2-3 | 2 | |
- Chất lượng thức ăn tinh | % Protein | 15-16 | 15-16 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |
- Khoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | |
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau) | kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |
2 | Đàn bê các loại | |||
2.1 | Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng) | |||
Tháng 1 | kg/con/ngày | 6 | 6 | |
Tháng 2 | kg/con/ngày | 5 | 5 | |
Tháng 3 | kg/con/ngày | 3 | 3 | |
Tháng 4 | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 0,5 | 0,5 | |
- Cỏ khô | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 5-10 | 5 | |
2.2 | Bê cai sữa | |||
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 2 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 10-15 | 10 | |
2.3 | Bê cái hậu bị | |||
- Thức ăn tinh | kg/con/ngày | 2 | 3 | |
- Thức ăn thô xanh | kg/con/ngày | 35-50 | 15 | |
III | Thuốc thú y | |||
1 | Kiểm tra định kỳ bệnh lao | lần/năm | 2 | 2 |
2 | Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường ruột | lần/năm | 2 | 2 |
3 | Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường máu | lần/năm | 2 | 2 |
4 | Kiểm tra định kỳ bệnh đường sinh dục | lần/năm | 1 | 1 |
5 | Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT | lần/năm | 2 | 2 |
6 | Tẩy giun | lần/năm | 2 | 2 |
7 | Tẩy sán | lần/năm | 2 | 2 |
8 | Phun thuốc diệt ve | lần/năm | 48 | 48 |
9 | Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với chi phí thức ăn) | % | 0,5-1,5 | 1,0 |
10 | Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt sữa | lít/con/năm | 0,5 | 0,5 |
11 | Tẩy uế chuồng trại | lần/năm | 52 | 52 |
12 | Vật tư cho tiêm phòng | đồng/con/năm | 15.000 | 15.000 |
IV | Định mức lao động | |||
1 | Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng | |||
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc | bậc | 5 | 5 | |
- Số cái sinh sản | con/lao động | 5 | 10 | |
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối giống có chửa | con/lao động | 60-65 | 65 | |
- Đối với đàn tơ lỡ | con/lao động | 70-75 | 75 | |
- Đối với bê ăn sữa | con/lao động | 55-60 | 60 | |
2 | Công lao động vắt sữa (bán thủ công) | con/lao động | 30-40 | 40 |
3 | Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn (quy mô đàn 350 con) | người | 2 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng | con/lao động | 50-60 | 60 |
5 | Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9) | con/lao động | 30-35 | 35 |
V | Định mức chuồng trại | |||
1 | Cho 1 cái sinh sản | m2 | 5 | 5 |
2 | Cho 1 bò cái tơ | m2 | 5-6 | 6 |
3 | Cho bê tơ lỡ | m2 | 4-5 | 5 |
4 | Cho bê ăn sữa | m2 | 2-3 | 3 |
VI | Định mức khác | |||
1 | Điện nước (so với tổng chi phí thức ăn) | % | 1-2 | 2 |
2 | Vật rẻ tiền mau hỏng so với chi phí thức ăn | % | 2-3 | 3 |
3 | Khấu hao bò cái giống (sử dụng không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt) | % | 9-10 | 9 |
4 | Khấu hao chuồng trại, sân chơi, công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm) | % | 7 | 7 |
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Gà Mía |
I | Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản | ||
1 | Chỉ tiêu sinh trưởng | ||
- Khối lượng 1 ngày tuổi | gam | 31-35 | |
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống | kg | 2,4-2,5 | |
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái | kg | 1,5-1,6 | |
2 | Chỉ tiêu gà úm, hậu bị | ||
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con | % | ≥ 95 | |
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị | % | ≥ 96 | |
3 | Chỉ tiêu sinh sản | ||
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên | tuần | 19-23 | |
- Số trứng đẻ/mái/năm | quả | 70-80 | |
- Tỷ lệ trống mái | trống/mái | 1/9 | |
- Tỷ lệ trứng chọn để ấp | % | ≥90 | |
- Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp | % | ≥77 | |
- Tỷ lệ chết, loại/tháng | % | ≥1,5 | |
- Tỷ lệ chọn gà loại 1 | % | ≤92 | |
- Thời gian sử dụng để sinh sản | Tuần đẻ | 48-52 | |
- Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải | kg | 2 | |
II | Định mức thức ăn | ||
1 | Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con | kg | 2,0 |
- Protein thô | % | 18-19 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.900-2.950 | |
2 | Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4 tháng/con | kg | 9,0 |
- Protein thô | % | 15 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.700-2.750 | |
3 | Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng | kg | 3,5 |
- Protein thô | % | 16,5 | |
- Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | 2.750-2.800 | |
III | Định mức lao động | ||
Trình độ công nhân | bậc | 6 | |
1 | Nuôi gà giống hậu bị/lao động | con | 2.500-2.700 |
2 | Nuôi gà đẻ/lao động | con | 1.200-1.500 |
3 | Cán bộ kỹ thuật, thú y | Con/công lao động | 3.500-4.000 |
IV | Định mức chuồng trại | ||
1 | Gà con | con/m2 | 15-20 |
2 | Gà hậu bị | con/m2 | 7-8 |
3 | Giai đoạn đẻ trứng | con/m2 | 4-6 |
V | Định mức thú y | ||
1 | Giai đoạn gà con | ||
- Vắc xin Marek | lần | 1 | |
- Vắc xin Gumboro | lần | 3 | |
- Vắc xin đậu | lần | 1 | |
- Vắc xin Lasota | lần | 2 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm khớp | lần | 0 | |
- Vắc xin phù đầu | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm | lần | 2 | |
- Vắc xin cầu trùng | lần | 1 | |
2 | Giai đoạn gà hậu bị | ||
- Vắc xin Gumboro | lần | 0 | |
- Vắc xin đậu | lần | 0 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền nhiễm) | lần | 1 | |
- Vắc xin viêm khớp | lần | 0 | |
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) | lần | 1 | |
- Vắc xin Newcastle | lần | 1 | |
- Vắc xin Tụ huyết trùng | lần | 0 | |
3 | Giai đoạn gà sinh sản | ||
- Vắc xin đậu | lần | 0 | |
- Vắc xin cúm gia cầm | lần | 1 | |
- Vắc xin đa giá ND-IB-EDS | lần | 1 | |
- Vacxin Newcasltle + Viêm phế quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho uống 2 tháng nhắc lại một lần) | lần | 6 | |
4 | Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành) | % | 0,2 |
VI | Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn) | ||
1 | Điện nước | ||
- Đối với gà còn | % | 4 | |
- Đối với gà hậu bị | % | 3,5 | |
- Đối với gà mái đẻ | % | 4,0 | |
2 | Vật rẻ mau hỏng | % | |
- Đối với gà con | % | 3,5 | |
- Đối với gà hậu bị | % | 2,5 | |
- Đối với gà mái đẻ | % | 3,5 | |
3 | Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở... | % | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây