Quyết định 39/2022/QĐ-UBND Lai Châu sửa đổi, bổ sung Quyết định 31/2021/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2022/QĐ-UBND

Quyết định 39/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai ChâuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:39/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:28/10/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 39/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

________

Số: 39/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Lai Châu, ngày 28 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2021/QĐ-UBND NGÀY 08/9/2021 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

_________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1918/TTr-SNN ngày 19/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp vào Phụ lục I, Điều 2 như sau:
a) Bổ sung cây Dong riềng vào sau số thứ tự thứ 16, mục III, Phụ lục I như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Bổ sung cây Cà gai leo vào sau số thứ tự thứ 17, mục VII, Phụ lục I như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, Điều 2 như sau:
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2022.
2. Những nội dung còn lại không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Lai Châu quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
-
Lưu: VT, Kt9.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Slượng cho 01 ha

Yêu cầu chất lượng giống

III

Cây rau màu

 

 

 

17

Cây dong riềng

 

 

Củ bánh tẻ, to vừa phải, đồng đều, không bị trầy xước, sạch bệnh, có nhiều mầm

-

Giống

Kg

2.000

-

Phân đạm

Kg

400

-

Phân Lân

Kg

530

-

Phân Kali

Kg

320

-

Vôi bột

Kg

400

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

VII

Cây dược liệu

 

 

 

18

Cây cà gai leo

 

 

- Tiêu chuẩn cây nhân giống hữu tính: cây có thân mọc thẳng, khỏe, lá xanh tốt, có từ 5-7 lá; cây không bị cụt ngọn, đang sinh trưởng phát triển tốt, bộ rễ khỏe, không mang mầm bệnh; cây phải đạt chiều cao từ 15-20cm; đường kính thân từ 0,3- 0,4cm; tuổi cây 2,5 tháng tính từ khi gieo ươm hạt.

- Tiêu chuẩn cây nhân giống vô tính: Cây giống cứng cây, có ít nhất 1 mầm chồi mới trở lên, bộ lá xanh tốt, có từ 5-7 lá; cây hom giống sinh trưởng phát triển tốt, bộ rễ khỏe, không bị sâu bệnh; chiều dài mầm chồi đt 15-20cm; đường kính mầm chồi đạt 0,3-0,4cm; tuổi cây giống trên 60 ngày tuổi

-

Giống

Cây

50.000

-

Đạm U

Kg

170

-

Supe lân

Kg

370

-

Kali clorua

Kg

80

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Số lượng cho 01 ha

Yêu cầu chất lượng giống

1

Trồng rừng Quế

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, ct ngn; không b sâu, bnh hi.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngon (Hvn) ≥ 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

a)

Trồng rừng với mật độ 5.000 cây/ha

 

 

-

Cây trồng mới

Cây

5.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

500

-

Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

500

b)

Trồng rừng với mật độ 3.300 cây/ha

 

 

-

Cây trồng mới

Cây

3.300

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

330

-

Phân bón NPK tỷ lệ 5:10:3 (0,1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

2

Mắc ca trồng thuần

 

 

Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau:

- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

- Là cây ghép.

- Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;

- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.

- Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

-

Cây giống

Cây

280

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

28

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK

Kg

140

 

Vôi bột

Kg

80

+

Năm thứ 2

 

 

 

Phân NPK

Kg

25

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

560

 

Vôi bột

Kg

25

+

Năm thứ 3

 

 

 

Phân NPK

Kg

55

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

560

 

Vôi bột

Kg

25

3

Mắc ca trồng xen

 

 

Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau:

- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

- Là cây ghép.

- Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;

- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn ≥ 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr ≥ 1,0 cm.

- Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, ct ngn; không bsâu, bệnh hại.

-

Cây giống

Cây

110

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

11

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK

Kg

55

 

Vôi bột

Kg

30

+

Năm thứ 2

 

 

 

Phân NPK

Kg

10

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

220

 

Vôi bột

Kg

10

+

Năm thứ 3

 

 

 

Phân NPK

Kg

20

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

220

 

Vôi bột

Kg

10

4

Trồng rừng Trám trắng, Trám đen, Giổi ăn hạt bằng cấy ghép

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm.

+ Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 1 cm.

-

Cây giống

Cây

500

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

50

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây)

Kg

250

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

1.000

 

Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)

Kg

10

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

Triệu đồng

3

+

Năm thứ 2, thứ 3

 

 

 

Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây)

Kg/năm

500

 

Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây)

Kg/năm

500

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

Triệu đồng

3

5

Trồng rừng Trám đen, Trám trắng bằng cây gieo ươm từ hạt

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ ≥ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

200

6

Trồng rừng Tếch

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có đtuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây giống trồng mới

Cây

1.600

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

160

-

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,3 kg/cây)

Kg/năm

480

7

Trồng rừng Giổi xanh

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

600

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

60

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

120

8

Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có đtuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

400

9

Trồng rừng Re gừng

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.600

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

160

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

Kg

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

320

10

Trồng rừng Sưa (Trắc thối, Huê mộc)

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 10 -12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.600

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

160

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

320

11

Trồng rừng Mỡ

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,4 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.500

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

250

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

500

12

Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa), Thông nhựa, Thông ba lá

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:

+ Tui cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:

+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:

+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

400

13

Trồng rừng Lát hoa

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 7-9 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

600

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

60

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

120

14

Trồng rừng Tống quá sủ

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, ct ngn; không bsâu, bnh hi.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.600

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

160

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

320

15

Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo)

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

500

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

50

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

100

16

Trồng rừng Xoan ta

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, ct ngn; không b sâu, bnh hi.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.

- Tiêu chuẩn hạt giống: Hạt giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp chất.

a)

Trồng rừng bằng cây giống có bầu

 

 

-

Cây trồng mới

Cây

3.300

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

330

-

Phân bón NPK (0,1 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

b)

Trồng rừng từ hạt (mật độ trồng 3.300 cây/ha)

 

 

-

Giống trồng mới

Kg

4

-

Giống trồng dặm (10%)

Kg

0,4

-

Phân bón NPK (0,1 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

17

Trồng rừng Trẩu từ hạt (mật độ 3.300 cây/ha)

 

 

Ht giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, chắc khỏe, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp chất.

-

Giống trồng mới

Kg

26

-

Giống trồng dặm (10%)

Kg

2,6

-

Phân bón NPK (0,1 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

18

Trồng rừng hỗn loài Giỗi xanh + Xoan ta

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Giổi xanh:

+ Tuổi cây: 10-12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,7 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta:

+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

 

 

+

Giổi xanh

Cây

500

+

Xoan ta

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

 

 

+

Giổi xanh

Cây

50

+

Xoan ta

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3

Kg/năm

300

19

Trồng rừng hỗn loài Sơn tra + Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Sơn tra:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,3 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:

+ Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông ba lá:

+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,6 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông nha:

+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) ≥ 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) ≥ 0,8 cm.

-

Cây trồng mới

 

 

+

Sơn tra

Cây

400

+

Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)/ Thông ba lá/ Thông nhựa

Cây

100

-

Cây trồng dặm (10%)

 

 

+

Sơn tra

Cây

40

+

Thông mã vĩ/ Thông ba lá/ Thông nhựa

Cây

10

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm thứ 2, năm thứ 3

Kg/năm

100

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi