Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Quảng Ninh tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng lâm nghiệp xuất vườn

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 34/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/06/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 34/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 34/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

Số: 34/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trong lâm nghiệp chính;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1602/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021 và báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 89/BC-STP ngày 12/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh.

Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng.

Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn kinh phí trồng rừng thay thế và các nguồn vốn hợp pháp khác).

Đang theo dõi

Điều 2. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 3. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động về các chế độ chính sách, thị trường, ảnh hưởng lớn tới giá vật tư, nhân công... hoặc do thay đổi về yêu cầu công nghệ sản xuất kéo theo tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống thay đổi (vượt quá 20% so với đơn giá quy định), các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh tổng hợp biến động về đơn giá gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, điều chỉnh, bổ sung những nội dung cụ thể của Quyết định phù hợp với điều kiện thực tế làm cơ sở triển khai thực hiện.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/5/2021.

Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017 - 2020 và các quy định khác có liên quan hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Đang theo dõi

Điều 5. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- V0, V1, V2, NLN1, 3, TM3, TM4, TM6;
- TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NLN3 (8b, QĐ46).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021- 2025
(Kèm theo Quyết định số: 34/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đang theo dõi

1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung

Cây giống xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật đối với từng loại cây; cây sinh trưởng tốt, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh, cụt ngọn, trầy xước, giập nát, võ bầu. Nhũng loài cây trồng lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn gốc vật liệu nhân giống để sản xuất cây giống theo quy định.

Đang theo dõi

2. Tiêu chuẩn và đơn giá cụ thể

TT

TÊN LOÀI CÂY

ĐƠN GIÁ

(đồng/cây)

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

GHI CHÚ

Tuổi cây (tháng tuổi)

Đường kính cổ rễ (cm)

Chiều cao vút ngọn (cm)

Quy cách bầu đất tối thiểu (cm)

 

Đang theo dõi

1

Sao đen

(Hopea odorata)

9.800

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

Đang theo dõi

2

Giổi xanh

(Michelia mediocris)

11.000

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

Đang theo dõi

3

Re gừng

(Cinnamomumililcioides)

9.200

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

4

Chò nâu

(Dipterocarpus tonkinensis)

10.500

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

5

Dè đỏ

(Lithocarpus ducampii)

11.200

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

Đang theo dõi

6

Lim xanh

(Erythrophleum fordii)

11.700

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

Đang theo dõi

7

Quế

(Cinnamomum cassia)

3.800

18-24

0,4-0,5

25-30

7x12

04TCN

23:2000

8

Giổi bắc

(Michelia macclurei)

6.700

12-24

0,8-1,0

85-100

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

9

Hồi

(Illicium verum)

7.700

18

≥ 0,5

> 40

9x13

TCVN

11769:2017

10

Trám trắng

(Canarium album)

7.000

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

11

Lát hoa

(Chukrasia tabularis)

8.500

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

12

Mỡ

(Manglietia giauca)

6.400

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

13

Xoan đào

(Prunus arborea)

6.600

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

14

Sồi phảng

(Lithocarpus cerebrinus)

8.100

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

15

Sở

(Camellia sasanqua)

6.400

12-18

≥ 0,3

30-40

13x18

QĐ 797/QĐ-SNN&PTNT ngày 17/11/2014

16

Thông nhựa

(Pinus merkusii)

5.900

12-18

≥ 0,8

15

9x13

TCVN

11872-2:2020

17

Vù hương (Cirmamomum parthenoxylon)

6.500

8-10

≥ 0,4-0,6

≥ 70

9x13

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

IS

Sưa đỏ

(Dalbergia tonkinensis)

3.900

5-6

0,4-0,5

30-50

7x12

Tài liệu Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam

19

Dó bầu

(Aquilaria crassna)

4.200

8-12

0,35

> 40

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

20

Xoan ta

(Melia azedarach)

3.900

9-12

2-3

150-200

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

21

Xoan nhừ (Choerospondias axillaris)

6.000

9-12

0,8-1,0

30-40

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

22

Dẻ trắng

(Lithocarpus dealbatus)

7.700

10-12

0,4-0,5

30-40

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

23

Sa mộc

(Cunninghamia lanceolata)

3.300

12

> 0,3

25-30

7x12

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

24

Thông Mã vĩ

(Pinus massoniana)

2.700

6-9

0,3-0,4

25-30

7x12

TCVN

11872-1:2017

25

Thông Caribe

(Pinus caribaea)

2.800

6-9

0,3-0,4

25-30

7x12

TCVN

11872-1:2017

26

Trám đen

(Canarium tramdenum)

8.000

7-8

0,6-0,8

60-80

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

27

Keo tai tượng gieo hạt từ nhập nội

(Acacia mangium)

2.200

3-5

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN

11570-1:2016

28

Keo lá tràm

(Acacia auriculiformis)

1.800

3-5

0,25-0,3

25-30

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

29

Keo lai hom

(Acacia mangium x Acacia auriculiformis)

2.500

2-4

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN 11570- 2:2016

30

Keo lai mô

(Acacia mangium x Acacia auriculiformis)

3.000

2-4

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN

11570-2:2016

31

Lõi thọ

(Gmelina rborea)

3.800

4-5

 

15-20

7x12

04TCN

126:2006

32

Gáo trang (Neolamarckia cadamba)

2.600

3-5

0,3-0,4

25-35

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

33

Bạch đàn mô

(Eucalyptus urophylla)

3.100

2-4

0,3-0,4

20-35

7x12

TCVN

11571-2:2017

34

Lát Mexico

(Cedrela dorata)

7.500

> 6

0,5-0,6

35-40

9x13

04TCN

129:2006

35

Cây Đước vòi (Rhizophora stylosa); Trang (Sonneratia caseolaris); Mắm biển (Avicennia marina)

23.000

≥ 24

≥ 1,2

≥ 100

18x22

QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp

36

Cây Bần chua

(Sonneratia caseolaris)

22.700

≥ 18

≥ 2

≥ 120

18x22

QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp

37

Đàn hương

(Santalum album)

11.000

8-12

0,35

> 70

9x13

 

Bổ sung
Đang theo dõi

Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo 07/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 34/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 07/2022/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 34/2021/QĐ-UBND

01

Quyết định 38/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Quyết định 38/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp

04

Luật Lâm nghiệp của Quốc hội, số 16/2017/QH14

05

Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×