Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Quảng Ninh tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng lâm nghiệp xuất vườn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 34/2021/QĐ-UBND

Quyết định 34/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây trồng lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:34/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành:10/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 34/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 34/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

Số: 34/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Quảng Ninh, ngày 10 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021 – 2025

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trong lâm nghiệp chính;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1602/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021 và báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 89/BC-STP ngày 12/4/2021,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2021 -2025.
2. Đối tượng áp dụng.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư liên quan đến việc sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (có sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn kinh phí trồng rừng thay thế và các nguồn vốn hợp pháp khác).
Điều 2. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025 (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo).
Điều 3. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động về các chế độ chính sách, thị trường, ảnh hưởng lớn tới giá vật tư, nhân công... hoặc do thay đổi về yêu cầu công nghệ sản xuất kéo theo tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống thay đổi (vượt quá 20% so với đơn giá quy định), các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh tổng hợp biến động về đơn giá gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, điều chỉnh, bổ sung những nội dung cụ thể của Quyết định phù hợp với điều kiện thực tế làm cơ sở triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/5/2021.
Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017 - 2020 và các quy định khác có liên quan hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- V0, V1, V2, NLN1, 3, TM3, TM4, TM6;
- TT PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NLN3 (8b, QĐ46).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khắng

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2021- 2025
(Kèm theo Quyết định số: 34/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

1. Tiêu chuẩn kỹ thuật chung

Cây giống xuất vườn phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy phạm kỹ thuật đối với từng loại cây; cây sinh trưởng tốt, phát triển cân đối, không bị sâu bệnh, cụt ngọn, trầy xước, giập nát, võ bầu. Nhũng loài cây trồng lâm nghiệp chính phải có hồ sơ nguồn gốc vật liệu nhân giống để sản xuất cây giống theo quy định.

2. Tiêu chuẩn và đơn giá cụ thể

TT

TÊN LOÀI CÂY

ĐƠN GIÁ

(đồng/cây)

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT

GHI CHÚ

Tuổi cây (tháng tuổi)

Đường kính cổ rễ (cm)

Chiều cao vút ngọn (cm)

Quy cách bầu đất tối thiểu (cm)

 

1

Sao đen

(Hopea odorata)

9.800

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

2

Giổi xanh

(Michelia mediocris)

11.000

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

3

Re gừng

(Cinnamomumililcioides)

9.200

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

4

Chò nâu

(Dipterocarpus tonkinensis)

10.500

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

5

Dè đỏ

(Lithocarpus ducampii)

11.200

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

6

Lim xanh

(Erythrophleum fordii)

11.700

12-24

≥ 0,5

> 80

9x13

04TCN

126:2006

7

Quế

(Cinnamomum cassia)

3.800

18-24

0,4-0,5

25-30

7x12

04TCN

23:2000

8

Giổi bắc

(Michelia macclurei)

6.700

12-24

0,8-1,0

85-100

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

9

Hồi

(Illicium verum)

7.700

18

≥ 0,5

> 40

9x13

TCVN

11769:2017

10

Trám trắng

(Canarium album)

7.000

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

11

Lát hoa

(Chukrasia tabularis)

8.500

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

12

Mỡ

(Manglietia giauca)

6.400

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

13

Xoan đào

(Prunus arborea)

6.600

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

14

Sồi phảng

(Lithocarpus cerebrinus)

8.100

12-18

≥ 0,5

> 50

9x13

04TCN

126:2006

15

Sở

(Camellia sasanqua)

6.400

12-18

≥ 0,3

30-40

13x18

QĐ 797/QĐ-SNN&PTNT ngày 17/11/2014

16

Thông nhựa

(Pinus merkusii)

5.900

12-18

≥ 0,8

15

9x13

TCVN

11872-2:2020

17

Vù hương (Cirmamomum parthenoxylon)

6.500

8-10

≥ 0,4-0,6

≥ 70

9x13

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

IS

Sưa đỏ

(Dalbergia tonkinensis)

3.900

5-6

0,4-0,5

30-50

7x12

Tài liệu Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật Việt Nam

19

Dó bầu

(Aquilaria crassna)

4.200

8-12

0,35

> 40

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

20

Xoan ta

(Melia azedarach)

3.900

9-12

2-3

150-200

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

21

Xoan nhừ (Choerospondias axillaris)

6.000

9-12

0,8-1,0

30-40

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

22

Dẻ trắng

(Lithocarpus dealbatus)

7.700

10-12

0,4-0,5

30-40

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

23

Sa mộc

(Cunninghamia lanceolata)

3.300

12

> 0,3

25-30

7x12

QĐ 427/QĐ-KHLN-KH ngày 25/0/2020

24

Thông Mã vĩ

(Pinus massoniana)

2.700

6-9

0,3-0,4

25-30

7x12

TCVN

11872-1:2017

25

Thông Caribe

(Pinus caribaea)

2.800

6-9

0,3-0,4

25-30

7x12

TCVN

11872-1:2017

26

Trám đen

(Canarium tramdenum)

8.000

7-8

0,6-0,8

60-80

9x13

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

27

Keo tai tượng gieo hạt từ nhập nội

(Acacia mangium)

2.200

3-5

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN

11570-1:2016

28

Keo lá tràm

(Acacia auriculiformis)

1.800

3-5

0,25-0,3

25-30

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

29

Keo lai hom

(Acacia mangium x Acacia auriculiformis)

2.500

2-4

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN 11570- 2:2016

30

Keo lai mô

(Acacia mangium x Acacia auriculiformis)

3.000

2-4

0,3-0,4

25-35

7x12

TCVN

11570-2:2016

31

Lõi thọ

(Gmelina rborea)

3.800

4-5

 

15-20

7x12

04TCN

126:2006

32

Gáo trang (Neolamarckia cadamba)

2.600

3-5

0,3-0,4

25-35

7x12

Tài liệu Viện Khoa học lâm nghiệp VN

33

Bạch đàn mô

(Eucalyptus urophylla)

3.100

2-4

0,3-0,4

20-35

7x12

TCVN

11571-2:2017

34

Lát Mexico

(Cedrela dorata)

7.500

> 6

0,5-0,6

35-40

9x13

04TCN

129:2006

35

Cây Đước vòi (Rhizophora stylosa); Trang (Sonneratia caseolaris); Mắm biển (Avicennia marina)

23.000

≥ 24

≥ 1,2

≥ 100

18x22

QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp

36

Cây Bần chua

(Sonneratia caseolaris)

22.700

≥ 18

≥ 2

≥ 120

18x22

QĐ 1205; 1206 của Bộ Nông nghiệp

37

Đàn hương

(Santalum album)

11.000

8-12

0,35

> 70

9x13

 

Bổ sung
nhayTiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp xuất vườn của một số loài cây trồng rừng được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo 07/2022/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi