Quyết định 31/2021/QĐ-UBND Lai Châu Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 31/2021/QĐ-UBND

Quyết định 31/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai ChâuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:31/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Trọng Hải
Ngày ban hành:08/09/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 31/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 31/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 31/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH LAI CHÂU

_______

Số: 31/2021/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Lai Châu, ngày 08 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu

________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2021­-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách về phát triển rừng bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản áp dụng thực hiện các chính sách hỗ trợ sản xuất, mô hình, dự án nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách hỗ trợ, mô hình, dự án sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Đối với các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản không có trong Quyết định này, các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có thể áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, các tiêu chuẩn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ đã được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc chấp thuận.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện; tổng hợp đề xuất của các cơ quan, đơn vị, kịp thời tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
2. Các Sở, ban ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ định mức KTKT, tiêu chuẩn giông cây trồng, vật nuôi, thủy sản làm căn cứ để lập, thẩm định triển khai thực hiện các chính sách hỗ trợ, các hoạt động khuyến nông, chuyển giao công nghệ.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/9/2021.
2. Bãi bỏ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 20/06/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật (tạm thời) cho một số loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các sở, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);

- TT. HĐND tỉnh;

- Cục Kiểm tra VB QPPL;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;

- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;

- Lưu: VT, Kt4.

T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Hà Trọng Hải

 
 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KY THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

 

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Số lượng

cho 01 ha

Yêu cầu chất lượng giống

 

I

Cây Lương thực có hạt

 

1

Lúa thuần

 

 

Độ sạch ≥ 99 % khối lượng

Hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 0,3% số hạt

Hạt cỏ dại nguy hại ≤ 10 hạt/kg

Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 80% số hạt

Độ ẩm ≤ 13,5%

-

Giống

Kg

60

-

Đạm Urê

Kg

220

-

Supe Lân

Kg

440

-

Kali Clorua

Kg

120

-

Vôi bột

Kg

500

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

2

Ngô lai

 

 

Độ sạch ≥ 99 % khối lượng

Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 85% số hạt

Độ ẩm ≤ 11,5%

-

Giống ngô tẻ

Kg

20

-

Giống ngô nếp

Kg

15

-

Đạm Urê

Kg

360

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

160

II

Cây ăn quả

 

1

Cây Bưởi

 

 

Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khỏe và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu >60 cm; Chiều dài cành ghép >40 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm từ 0,8 - 1,0 cm; Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm >0,7 cm; Số cành cấp I từ 2 -3 cành.

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống trồng mới

Cây

500

-

Giống trồng dặm

Cây

25

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

400

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

800

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

400

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

c

Năm thứ ba

 

 

-

Đạm Urê

Kg

240

 

-

Supe Lân

Kg

400

 

-

Kali Clorua

Kg

320

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

2

Cây Nhãn

 

 

Cây giống phải đúng giống qui định, sinh trưởng khỏe và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 4-6 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu ≥ 65 cm; Chiều dài cành ghép từ 35 - 40 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 5 cm từ 0,8 - 1,5 cm;

Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm ≥ 0,6cm; Số cành cấp I từ 2- 3 cành.

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống trồng mới

Cây

400

-

Giống trồng dặm

Cây

20

-

Đạm Urê

Kg

120

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

400

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

120

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

c

Năm thứ ba

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

320

 

-

Kali Clorua

Kg

200

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

3

Cây Xoài

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

Cây

400

 

-

Giống trồng dặm

Cây

20

 

-

Đạm Urê

Kg

120

 

-

Supe Lân

Kg

320

Cây giống phải đúng giống qui định, sinh trưởng khỏe và sạch sâu bệnh. Tuổi cây cây xuất vườn 4-5 tháng sau khi ghép. Chiều cao cây tính từ mặt bầu từ 60 -80 cm; Vị trí ghép cách mặt bầu ươm từ 22- 23 cm; Đường kính đo phía dưới vết ghép 2cm từ 1,2 - 1,7 cm; Đường kính đo phía trên vết ghép 2 cm ≥ 1cm; Chưa phân cành.

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

400

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

120

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

 

-

Supe Lân

Kg

320

 

-

Kali Clorua

Kg

220

 

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

3.000

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

4

Cây Dứa

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

Chồi

50.000

 

-

Giống trồng dặm

Chồi

1.000

 

-

Đạm Urê

Kg

960

 

-

Supe Lân

Kg

1.280

Được lấy từ vườn giống; Sinh trưởng khỏe; Độ đồng đều cao; Sạch sâu bệnh. Đảm bảo tính đúng giống; Chồi có khối lượng từ 200- 300 gam; Chiều cao từ 18 - 25 cm

-

Kali Clorua

Kg

1.440

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

1.000

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

960

-

Supe Lân

Kg

1.280

-

Kali Clorua

Kg

1.440

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

5

Cây Bơ

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

Cây

200

 

-

Giống trồng dặm

Cây

10

 

-

Đạm Urê

Kg

80

 

-

Supe Lân

Kg

180

 

-

Kali Clorua

Kg

60

 

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

Cây sinh trưởng khỏe, sạch sâu bệnh,Vị trí ghép cách mặt bầu từ 15 cm- 20 cm; Đường kính thân ≥ 0,6 cm; Chiều cao thân tính từ mặt bầu từ 40 - 60 cm. Có ít nhất 6 lá. Tuổi cây từ 3-4 tháng kể từ ngày ghép.

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

500

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

80

-

Supe Lân

Kg

180

-

Kali Clorua

Kg

60

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

 

-

Supe Lân

Kg

350

 

-

Kali Clorua

Kg

160

 

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

3.000

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

 

6

Cây Chanh leo (lạc tiên)

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

qqqqqqqq

-

Giống trồng mới

Cây

800

 

-

Giống trồng dặm

Cây

40

 

-

Đạm Urê

Kg

120

Cây ghép đạt tiêu chuẩn ≥ 30 cm, thời gian từ lúc ghép đến xuất vườn ≥ 1 tháng, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt, cành ghép đã có lá mầm, lá lộc nảy rõ, chiều cao mắt ghép ≥ 15cm, sạch sâu bệnh.

-

Supe Lân

Kg

520

-

Kali Clorua

Kg

120

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

1.000

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

120

-

Supe Lân

Kg

520

 

-

Kali Clorua

Kg

120

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

560

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

7

Cây Chuối

 

 

- Cây giống nuôi cấy mô trong bầu đất khi xuất vườn phải có độ lớn đồng đều, thân giả to khỏe cao ≥ 25 cm, đường kính thân ≥ 10 mm, có 5-7 lá thật.

- Cây giống chuối tách chồi: Chọn lấy giống ở những vườn sạch sâu bệnh, cây giống có chiều cao ≥70 cm thân thẳng, sạch sâu bệnh, cây con được gọt sạch rễ không làm xây xát thân ngầm, được xử lý thuốc BVTV trước khi trồng.

-

Giống trồng mới

 

 

+

Đối với chuối tiêu

Cây

2.000

+

Đối với chuối tây

Cây

1.000

-

Giống trồng dặm

 

 

+

Đối với chuối tiêu

Cây

100

+

Đối với chuối tây

Cây

50

-

Đạm Urê

Kg

480

-

Supe Lân

Kg

800

-

Kali Clorua

Kg

480

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

+

Đối với chuối tiêu

Kg

2.000

+

Đối với chuối tây

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

1.000

8

Cây Thanh long

 

 

Cây giống khỏe mạnh, dạng hình tốt (mọc thẳng, nhánh phân bố đều); tuổi cành trên 6 tháng tuổi, dài ≥ 40 cm, khỏe mạnh, sạch sâu bệnh và có khả năng nảy chồi tốt.

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống trồng mới

Cây

4.400

-

Đạm Urê

Kg

280

-

Supe Lân

Kg

960

-

Kali Clorua

Kg

360

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

-

Vôi bột

Kg

1.000

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

280

-

Supe Lân

Kg

960

-

Kali Clorua

Kg

360

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

480

 

-

Supe Lân

Kg

1.920

 

-

Kali Clorua

Kg

620

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

9

Cây Lê

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

cây

500

 

-

Giống trồng dặm

cây

25

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

 

-

Đạm Urê

Kg

200

Cây ghép trong bầu, tuổi cây trên 6 tháng; Chiều cao cây ≥ 60cm; Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép ≥ 10cm; Đường kính gốc ghép ≥ 0,8 cm; Đường kính cành ghép ≥ 0,3 cm; sạch sâu bệnh, không cụt ngọn.

-

Supe Lân

Kg

600

-

Kali Clorua

Kg

200

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

200

-

Supe Lân

Kg

400

-

Kali Clorua

Kg

200

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

200

 

-

Supe Lân

Kg

400

 

-

Kali Clorua

Kg

200

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

10

Cây Ổi

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

cây

500

 

-

Giống trồng dặm

cây

25

Cây giống sạch sâu bệnh, tuổi cây không quá 18 tháng tuổi, chiều cao cây ≥60cm; chiều dài cành ghép ≥40 cm; đường kính gốc ≥1 cm; đường kính cành ghép ≥0,5 cm. Có 2-3 cành ghép cấp 1.

-

Đạm Urê

Kg

60

-

Supe Lân

Kg

280

 

-

Kali Clorua

Kg

60

 

b

Năm thứ hai

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

120

 

-

Supe Lân

Kg

160

 

-

Kali Clorua

Kg

140

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

140

 

-

Supe Lân

Kg

70

 

-

Kali Clorua

Kg

120

 

11

Cây Hồng ghép không hạt

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống trồng mới

cây

600

 

-

Giống trồng dặm

cây

30

 

-

Đạm Urê

Kg

160

 

-

Supe Lân

Kg

480

 

-

Kali Clorua

Kg

140

 

-

Vôi bột

Kg

600

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Cây giống phải đúng giống quy định, sinh trưởng khỏe và sạch sâu bệnh. Tuổi cây từ khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng. Chiều cao cây tính từ mặt bầu >60 cm; Chiều dài cành ghép >45 cm; Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm từ 1,0 - 1,2 cm; Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm từ 0,8 - 1,0 cm;

b

Năm thứ hai

 

 

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

480

 

-

Kali Clorua

Kg

140

 

-

Thuốc BVTV

Kg

1.500

 

c

Năm thứ ba

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

220

 

-

Supe Lân

Kg

480

 

-

Kali Clorua

Kg

190

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

 

III

Cây Rau màu

 

1

Cây Cà chua

 

 

 

-

Giống: - Hạt giống

gam

200

 

-

Đạm Urê

Kg

200

 

-

Supe Lân

Kg

480

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80 % số hạt, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

2

Cây Dưa chuột

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm

≥ 90 % số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng

-

Giống

gam

600

-

Đạm Urê

Kg

200

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

3

Cây Khoai tây

 

 

Củ xây xát, dị dạng ≤ 5% số củ; củ khác giống có thể phân biệt được ≤ 2% số củ; Củ có kích thước nhỏ hơn 30mm ≤ 5% số củ; Bệnh thối khô, thối ướt ≤ 1,5% số củ; Rệp sáp ≤ 2 con sống/100 củ.

-

Giống

Kg

1.000

-

Đạm Urê

Kg

260

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

200

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

600

4

Cây Khoai lang

 

 

Dây bánh tẻ, dài 35-40cm, đốt ngắn chưa có rễ, sạch sâu bệnh, sinh trưởng phát triển tốt.

-

Hom giống

Kg

1.200

-

Đạm Urê

Kg

100

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Thuốc BVTV

1.000đ

500

5

Cây Khoai sọ

 

 

Đường kính củ giống khoảng 3 4cm với khối lượng mỗi củ từ 20 - 30gram. Không bị sâu bệnh hại, lớp vỏ ngoài có nhiều lông. Có ít nhất 1 mầm.

-

Giống

Kg

1.200

-

Đạm Urê

Kg

240

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

6

Cây Bắp cải

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Hạt giống

gam

400

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

240

-

Kali Clorua

Kg

140

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

900

7

Cây Súp lơ

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Hạt giống

gam

300

-

Đạm Urê

Kg

140

-

Supe Lân

Kg

200

-

Kali Clorua

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

700

8

Cải xanh và cải ăn lá

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Giống

Kg

5

-

Đạm Urê

Kg

50

-

Supe Lân

Kg

100

-

Kali Clorua

Kg

70

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

300

9

Cây Ớt

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Giống

gam

300

-

Đạm Urê

Kg

240

-

Supe Lân

Kg

240

-

Kali Clorua

Kg

320

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

 

10

Cây Măng tây

 

 

 

a

Năm thứ nhất

 

 

 

-

Giống

Hạt

18.500

 

-

Giống trồng dặm

Hạt

3.500

Tiêu chuẩn hạt giống : Độ sạch ≥ 95% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng

-

Đạm Urê

Kg

600

-

Supe Lân

Kg

1.440

-

Kali Clorua

Kg

400

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

4.000

b

Năm thứ 2

 

 

-

Đạm Urê

Kg

600

-

Supe Lân

Kg

1.440

-

Kali Clorua

Kg

430

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

11

Cây Mướp đắng

 

 

 

-

Giống

Kg

2

 

-

Đạm Urê

Kg

240

 

-

Supe Lân

Kg

280

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥80% số hạt, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

600

12

Cây Cà rốt

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Hạt giống

Kg

3

-

Đạm Urê

Kg

210

-

Supe Lân

Kg

450

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

13

Cây Su hào

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80% số hạt, Hạt cỏ dại ≤ 10 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 9% khối lượng

-

Hạt giống

Kg

0,7

-

Đạm Urê

Kg

170

-

Supe Lân

Kg

300

-

Kali Clorua

Kg

120

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

14

Cây Bí xanh

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng

-

Hạt giống

gam

800

-

Đạm Urê

Kg

240

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

280

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

15

Cây Bí đỏ

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 98% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75% số hạt, Ẩm độ ≤ 8% khối lượng

-

Hạt giống

gam

500

-

Đạm Urê

Kg

200

-

Supe Lân

Kg

440

-

Kali Clorua

Kg

140

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

500

16

Cây Đậu rau

 

 

Tiêu chuẩn hạt giống: Độ sạch ≥ 99% khối lượng, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80 % số hạt, Ẩm độ ≤ 12% khối lượng

-

Hạt giống

Kg

40

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

 
Bổ sung
nhayCây Dong riềng được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 39/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ngày 8/9/2021 theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 1.nhay

IV

Cây thức ăn chăn nuôi

 

1

Cây Ngô sinh khối

 

 

 

-

Giống ngô lai

Kg

25

Độ sạch ≥ 99 % khối lượng Tỷ lệ nẩy mầm ≥ 85% số hạt Độ ẩm ≤ 11,5%

-

Đạm Urê

Kg

310

-

Supe Lân

Kg

500

-

Kali Clorua

Kg

130

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.000

2

Cỏ làm thức ăn chăn nuôi

 

 

Hom giống có tuổi từ 80- 100 ngày,

độ dài 25 - 30 cm/hom và có 3-5 mắt mầm, sạch sâu bệnh. Hạt giống

Độ sạch ≥ 98%, độ ẩm ≤ 10%, tỉ lệ này mầm ≥ 85%

-

Giống

 

 

+

Trồng bằng hom

tấn

3,5

+

Trồng bằng hạt

Kg

12

-

Đạm Urê

 

0

+

Cỏ thân đứng (VA06, cỏ tương tự)

Kg

430

+

Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự)

Kg

340

-

Supe Lân

Kg

400

-

Kali Clorua

Kg

130

V

Cây Hoa

 

1

Cây Hoa Địa lan (định mức cho 1 chậu)

 

 

Đơn vị trồng gồm 3 cây con, 05 giả hành, mỗi cây con hoặc giả hành có 3-5 lá, lá tươi, thân giả phình to, sinh trưởng khỏe, sạch sâu bệnh.

-

Giống trồng mới

Đơn vị

trồng

1

-

Chậu (chiều cao 30-35cm, miệng chậu 40- 45 cm)

cái

1

-

Giá thể phân hoai mục, mùn cưa, vỏ lạc, xơ dừa, sỉ than...

Kg

10

2

Cây Hoa Hồng

 

 

Sử dụng cây giống nhân bằng phương pháp ghép hoặc giâm cành, tươi, khỏe, xanh tốt, đảm bảo 1 năm tuổi, có ít nhất 3 chồi, không dập nát, không dị dạng, sạch sâu bệnh

-

Giống

cây

35.000

-

Đạm Urê

Kg

200

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

240

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.000

3

Cây Hoa Cúc

 

 

Chiều cao cây ≥4.4 cm, Đường kính thân ≥0.2 cm, Số lá/cây: 4 - 5 lá , Số rễ/cây≥15 rễ, Chiều dài rễ: 1,5 - 3,0 cm

-

Giống

cây

350.000

-

Đạm Urê

Kg

160

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

1.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

500

4

Cây Hoa Lily

 

 

Chu vi củ ≥ 16cm, củ giống không bị nấm bệnh, các tai củ còn nguyên vẹn không xây xát, củ giống phải được bảo quản trong kho lạnh trước khi xuất xưởng.

-

Giống

củ

200.000

-

Đạm Urê

Kg

80

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

VI

Cây công nghiệp

 

1

Cây Lạc

 

 

Độ sạch ≥99% khối lượng quả, Tỷ lệ nảy mầm ≥ 70% số hạt, quả khác giống có thể phân biệt được ≤ 3 quả/kg, Ẩm độ ≤ 10% khối lượng

-

Giống lạc (quả giống)

Kg

220

-

Đạm Urê

Kg

60

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

160

-

Vôi bột

Kg

500

-

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

2

Đậu Tương

 

 

 

-

Giống

Kg

60

Độ sạch ≥99% khối lượng hạt, Tỷ lệ nảy mầm≥70% số hạt, hạt khác giống có thể phân biệt được ≤ 20 hạt/kg, Ẩm độ ≤ 12% khối lượng

-

Đạm Urê

Kg

80

-

Supe Lân

Kg

280

-

Kali Clorua

Kg

80

-

Thuốc BVTV

1.000đ

600

3

Cây Chè

 

 

Tiêu chuẩn chung: 100 % cây đúng giống, cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, mức hóa nâu thân cây ≥ 50 %, bầu nguyên vẹn, cây đã được huấn luyện từ 10 ngày đến 15 ngày, ≥ 8 lá thật trên cây, sạch sâu bệnh, phải được ngắt bỏ hết nụ hoa.

- Tiêu chuẩn riêng từng giống:

+ Chè Shan: Đường kính thân ≥ 0,30 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 34 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

+ Chè PH8: Đường kính thân ≥ 0,25 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 29 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

+ Chè Kim Tuyên: Đường kính thân ≥ 0,20 cm, Chiều cao cây: từ 20 cm đến 30 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống chè shan

bầu

15.000

-

Giống chè Kim tuyên, PH8

bầu

20.000

-

Đạm Urê

Kg

100

-

Supe Lân

Kg

800

-

Kali Clorua

Kg

70

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

b

Năm thứ 2

 

 

-

Đạm Urê

Kg

120

-

Supe Lân

Kg

800

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

c

Năm thứ 3

 

 

-

Đạm Urê

Kg

190

-

Supe Lân

Kg

800

-

Kali Clorua

Kg

120

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

4

Cây Chè theo hướng hữu cơ

 

 

Tiêu chuẩn chung: 100 % cây đúng giống, cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, mức hóa nâu thân cây ≥ 50 %, bầu nguyên vẹn, cây đã được huấn luyện từ 10 ngày đến 15 ngày, ≥ 8 lá thật trên cây, sạch sâu bệnh, phải được ngắt bỏ hết nụ hoa.

- Tiêu chuẩn riêng từng giống:

+ Chè Shan: Đường kính thân ≥ 0,30 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 34 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 10 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

+ Chè PH8: Đường kính thân ≥ 0,25 cm, Chiều cao cây: từ 25 cm đến 29 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

+ Chè Kim Tuyên: Đường kính thân ≥ 0,20 cm, Chiều cao cây: từ 20 cm đến 30 cm tính từ mặt bầu; Tuổi cây: Từ 8 tháng đến 12 tháng kể từ khi cắm hom vào bầu.

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống chè shan

bầu

15.000

-

Giống chè Kim tuyên, PH8

bầu

20.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

5.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.000

b

Năm thứ 2

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

1.500

 

c

Năm thứ 3

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

 

-

Thuốc BVTV sinh học

1.000đ

2.000

 

5

Cây Chè cổ thụ

 

 

 

-

Giống trồng mới

bầu

2.000

 

-

Giống trồng dặm

bầu

100

 

-

Đạm Urê

Kg

15

 

-

Supe Lân

Kg

130

 

-

Kali Clorua

Kg

10

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

660

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

200

Cây giống phải khỏe mạnh, sinh trưởng phát triển tốt, lá màu xanh sáng, thân cây thẳng cứng cáp, không bị sâu bệnh; chiều cao vút ngon ≥ 40 cm, đường kính thân > 0,5cm trở lên và có ≥10 lá thật trở lên, mức hóa nâu thân cây ≥ 50%, không bị tổn thương cơ giới; cây phải được ngắt bỏ hết nụ hoa

b

Năm thứ 2

 

 

-

Đạm Urê

Kg

20

-

Supe Lân

Kg

130

-

Kali Clorua

Kg

15

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

330

-

Thuốc BVTV

1.000đ

200

 

c

Năm thứ 3

 

 

 

-

Đạm Urê

Kg

30

 

-

Supe Lân

Kg

130

 

-

Kali Clorua

Kg

20

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400

 

-

Thuốc BVTV

1.000đ

200

 

6

Cây Mía

 

 

 

-

Giống trồng mới

Kg

10.000

Hom mía giống từ 1- 3 mắt mầm, mắt mầm có đầy đủ các bộ phận đặc trưng, có sắc tố đặc trưng chưa bị hóa gỗ, tỉ lệ rễ khí sinh dưới 10% số điểm rễ trên đai rễ, đã được xử lý sạch sâu bệnh.

Đối với mía trồng từ hom 1 mắt mầm: cây con khỏe mạnh, không sâu bệnh, tuổi cây từ 30-45 ngày sau khi giâm hom vào bầu ươm, chiều cao cây ≥ 30 cm, có từ 4- 6 lá thật.

Đối với mía nuôi cấy mô: cây con khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, tuổi cây từ 45- 50 ngày sau khi cấy cây con vào bầu ươm, chiều cao cây ≥ 25 cm, có từ 4- 6 lá thật.

-

Giống trồng dặm

Kg

500

-

Đạm Urê

Kg

320

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

320

-

Vôi bột

Kg

700

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

 

 

VII

Cây Dược Liệu

 

1

Cây Sâm Lai Châu

 

 

Cây giống cao ≥ 9 cm trở lên phát triển cân đối, khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, đường kính củ ≥0,4 cm, bộ rễ không bị tổn thương,có nhiều rễ phụ

-

Giống

cây

100.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

2

Cây Lan Kim tuyến

 

 

Cây đồng đều, to khỏe, chiều cao từ 3,5 - 5cm, số lá thật từ 2 - 4 lá, sạch sâu bệnh.

-

Giống

cây

300.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

3

Cây Bảy lá một hoa

 

 

  • Cây gieo bằng hạt: chiều cao ≥ 4cm, đã có lá thật, sạch sâu bệnh.
  • Cây giống nhân bằng củ: đường kính củ giống từ 0,5-1cm, có ít nhất một mắt mầm, củ giống đảm bảo sạch bệnh.

-

Giống trồng mới

cây

42.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

4

Cây Tam thất

 

 

Cây gieo ươm bằng hạt trong bầu có đáy,tuổi cây ≥ 12 tháng, mầm cây khỏe, sạch sâu bệnh

-

Giống trồng thuần

Cây

100.000

-

Giống trồng dưới tán rừng

Cây

40.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

5

Cây Actiso

 

 

Cây giống cao ≥15 cm, có 3 - 5 lá thật, cây khỏe, sạch sâu bệnh

-

Giống trồng mới

cây

28.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

-

Đạm Urê

Kg

400

-

Supe Lân

Kg

640

-

Kali Clorua

Kg

160

6

Cây Hà thủ ô đỏ

 

 

Cây gieo ươm từ hạt hoặc hom trong bầu có đáy, tuổi cây ≥3 tháng, chiều cao cây ≥ 30cm, có 6-8 lá thật, cây khỏe mạnh sạch sâu bệnh, cụt ngọn

a

Năm thứ nhất

 

 

-

Giống trồng mới

cây

20.000

-

Giống trồng dặm

cây

2.000

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Đạm Urê

Kg

30

-

Supe Lân

Kg

1.800

 

Kali Clorua

Kg

40

b

Năm thứ hai

 

 

 

Đạm Urê

Kg

150

-

Supe Lân

Kg

1.200

-

Kali Clorua

Kg

60

7

Cây Cát sâm

 

 

Tuổi cây 4-6 tháng; Chiều cao cây: 25-35cm; Đường kính cổ rễ: 0,25-0,3cm; Cây không bị sâu bệnh; Cây không bị cụt ngọn;

-

Giống trồng mới

cây

20.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

-

Đạm Urê

Kg

350

-

Supe Lân

Kg

580

-

Kali Clorua

Kg

260

8

Cây Đỗ trọng

 

 

Cây gieo ươm bằng hạt trong bầu có đáy, tuổi cây 2-3 tháng, có ≥ 10 lá thật, Chiều cao cây ≥35cm, đường kính thân≥0,3 cm, cây khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, cụt ngọn.

-

Giống trồng mới

cây

2.500

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.500

9

Cây Gừng, Riềng, Nghệ

 

 

Củ giống từ 9 tháng tuổi, chiều dài≥2,5 cm, có 1-2 mầm, sạch sâu bệnh

-

Giống trồng mới

Kg

1.300

-

Phân NPK

Kg

420

10

Cây Xuyên khung

 

 

Chọn những thân cây to khỏe, sạch sâu bệnh, có nhiều đốt để làm giống, mỗi thân chọn 3-5 mầm khỏe mạnh

-

Giống trồng mới

Kg

500

-

Trồng dặm

Kg

25

-

Đạm Urê

Kg

320

-

Supe Lân

Kg

480

-

Kali Clorua

Kg

200

11

Cây Cát cánh

 

 

Cây giống cao ≥10 cm; tuổi cây giống từ 90- 100 ngày; số lá thật từ 6-8 lá , không sâu bệnh

-

Giống trồng mới

cây

500.000

-

Đạm Urê

Kg

220

-

Supe Lân

Kg

160

-

Kali Clorua

Kg

80

12

Cây Đương quy

 

 

Tuổi cây 2 - 3 tháng, có 4 - 5 lá thật, Chiều cao cây ≥ 15cm, cây khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, cụt ngọn.

-

Cây giống

cây

125.000

-

Đạm Urê

Kg

220

-

Supe Lân

Kg

240

-

Kali Clorua

Kg

100

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

5.000

13

Giảo Cổ lam

 

 

Tuổi cây > 1 tháng, cây giống có mầm cao khoảng ≥ 10 cm, sạch sâu bệnh, bộ rễ khỏe mạnh.

-

Cây giống

cây

250.000

-

Đạm Urê

Kg

430

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

200

14

Cây Sa nhân tím

 

 

Cây sản xuất bằng phương pháp gieo hạt:

Cây sinh trưởng phát triển tốt, không sâu bệnh hại tuổi cây tối thiểu 9 tháng, chiều cao cây ≥20 cm; đường kính gốc ≥ 0,5 cm;

Cây sản xuất bằng phương pháp nhân giống sing dưỡng: Cây sinh trưởng phát triển tốt, không sâu bệnh hại tuổi cây tối thiểu 6 tháng, chiều cao cây ≥ 15 cm; đường kính gốc ≥ 0,5 cm;

 

Năm thứ nhất

 

 

-

Cây giống

cây

2.000

-

Cây giống trồng dặm

cây

200

-

Phân NPK (5:10:3)

Kg

320

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Năm thứ 2

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Năm thứ 3

 

 

 

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

15

Cây Đảng sâm

 

 

Cây có 9 - 10 lá (khoảng 3 tháng tuổi) khỏe mạnh, sạch sâu bệnh

 

Năm thứ nhất

 

 

-

Cây giống

cây

84.000

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

3.000

 

Năm thứ 2

 

 

-

Phân hữu cơ sinh học (hoặc phân hữu cơ vi sinh)

Kg

2.000

16

Cây Địa hoàng

 

 

Củ giống nhỏ, mập có đường kính củ 1,0 - 1,5 cm, không dập nát, sạch sâu bệnh, cắt lấy đoạn giữa dài khoảng 3cm.

Cây giống có 4-5 lá thật, có rễ thật, cây khỏe mạnh không sâu bệnh

-

Củ giống

Kg

500

-

Củ giống trồng dặm (5%)

Kg

25

-

Đạm Urê

Kg

320

-

Supe Lân

Kg

320

-

Kali Clorua

Kg

190

-

Vôi bột

Kg

250

17

Cây Diệp hạ châu

 

 

Tuổi cây > 1 tháng, cây giống có chiều cao từ ≥ 7cm, 3-4 lá thật, không dị dạng, sạch sâu bệnh.

-

Cây giống

cây

300.000

-

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

-

Phân NPK (15:15:15)

Kg

240

-

Đạm Urê

Kg

80

Bổ sung
nhayCây Cà gai leo được bổ sung bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 39/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ngày 8/9/2021 theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 1.
nhay

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KY THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Loại cây trồng

ĐVT

Số lượng cho 01 ha

Yêu cầu chất lượng giống

 

1

Trồng rừng Quế

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

5.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

500

-

Phân bón NPK

Kg

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3 (0,2 kg/gốc)

Kg/năm

1.000

2

Mắc ca trồng thuần

 

 

Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau:

- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

- Là cây ghép.

- Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;

- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr 1,0 cm.

- Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

-

Cây giống

Cây

280

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

28

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK (0,5 kg/hố)

Kg

140

 

Vôi bột

Kg

80

+

Năm thứ 2

 

 

 

Phân NPK

Kg

55

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố)

Kg

560

 

Vôi bột

Kg

25

+

Năm thứ 3

 

 

 

Phân NPK

Kg

55

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố)

Kg

560

 

Vôi bột

Kg

25

3

Mắc ca trồng xen

 

 

Cây giống phải đảm bảo các tiêu chí sau:

- Có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

- Là cây ghép.

- Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): từ 6 tháng tuổi trở lên;

- Tiêu chuẩn sinh lý: Hvn 50 cm; chiều cao chồi ghép đã hóa gỗ từ 20 cm trở lên; Dcr 1,0 cm.

- Cây giống sinh trưởng, phát triển tốt; không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

-

Cây giống

Cây

110

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

11

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK

Kg

55

 

Vôi bột

Kg

30

+

Năm thứ 2

 

 

 

Phân NPK

Kg

20

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/hố)

Kg

220

 

Vôi bột

Kg

10

+

Năm thứ 3

 

 

 

 

Phân NPK

Kg

20

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

220

 

Vôi bột

Kg

10

4

Trồng rừng Trám trắng, Trám đen, Giổi ăn hạt bằng cây ghép

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép 20 cm.

+ Đường kính cổ rễ (Dcr) 1 cm.

-

Cây giống

Cây

500

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

50

-

Phân bón

 

 

+

Năm trồng (bón lót)

 

 

 

Phân NPK (16:16:8) (0,5 kg/cây)

Kg

250

 

Phân hữu cơ vi sinh (2 kg/cây)

Kg

1.000

 

Thuốc chống mối (0,02 kg/cây)

Kg

10

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

Triệu đồng

3

+

Năm thứ 2, thứ 3

 

 

 

Phân NPK (16:16:8) (1 kg/cây)

Kg/năm

500

 

Phân hữu cơ vi sinh (1 kg/cây)

Kg/năm

500

 

Chế phẩm sinh học/thuốc BVTV

Triệu đồng

3

5

Trồng rừng Trám đen bằng cây gieo ươm từ hạt

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 60 cm; Đường kính cổ rễ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

200

6

Trồng rừng Trám trắng bằng cây gieo ươm từ hạt

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: 9 tháng đến 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 60 cm; Đường kính cổ rễ 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

200

7

Trồng rừng Tếch

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr)0,3 cm.

-

Cây giống trồng mới

Cây

1.660

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

160

-

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

490

8

Trồng rừng gỗ lớn cây Keo tai tượng, Keo lai

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Keo tai tượng:

+ Tuổi cây: từ 3 - 5 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Keo lai:

+ Tuổi cây: từ 2 - 5 tháng trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 35 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.

-

Cây giống trồng mới

Cây

1.660

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

166

-

Phân bón NPK (5:10:3)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

9

Trồng rừng gỗ lớn cây Keo lá tràm

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây giống trồng mới

Cây

1.660

-

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

166

-

Phân bón

 

 

+

Năm thứ 1 (bón lót)

 

 

 

Thuốc mối

Kg

30

 

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

+

Năm thứ 2

 

 

 

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

+

Năm thứ 3

 

 

 

Phân NPK (5:10:3)

Kg

330

10

Trồng rừng Giổi xanh

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: 10 - 12 tháng kể từ khi cấy cây con vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 60 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,7 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

200

11

Trồng rừng Sa mộc (Sa mu)

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 8 - 12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

400

12

Trồng rừng Sấu bằng cây ghép

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây (tính từ thời điểm ghép): 6 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 50 - 60 cm, chiều dài của cành ghép 20 cm.

+ Đường kính cổ rễ (Dcr) 1 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

500

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

50

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

100

13

Trồng rừng Re gừng, Sấu bằng cây gieo ươm từ hạt

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.660

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

166

-

Phân bón NPK

Kg

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

14

Trồng rừng cây Sưa (Trắc thối,

Huê mộc), Xoan ta

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Sưa:

+ Cây giống có độ tuổi từ 10 - 12 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Xoan ta:

+ Tuổi cây: từ 10 - 12 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.650

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

165

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

15

Trồng rừng Mỡ

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 4 - 6 tháng tuổi kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 40 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,4 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.500

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

250

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

500

16

Trồng rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa), Thông nhựa

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông mã vĩ:

+ Tuổi cây: từ 6 - 9 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) từ 25 - 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 - 0,4 cm.

- Tiêu chuẩn cây giống Thông nhựa:

+ Tuổi cây: từ 12 - 18 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 15 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,8 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

400

17

Trồng rừng Thông ba lá

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 6 - 8 tháng tuổi kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 20 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

2.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

200

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

400

18

Trồng rừng Lát hoa

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Tuổi cây: từ 7 - 9 tháng tuổi kể từ khi cấy cây con vào bầu. + Chiều cao vút ngọn (Hvn) 70 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,6 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.000

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

100

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

200

19

Trồng rừng Tống quá sủ đỏ

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn) 30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.660

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

166

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

20

Trồng rừng Sơn tra (Táo mèo)

 

 

- Cây giống có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.

- Tiêu chuẩn cây giống:

+ Cây giống có độ tuổi từ 6 - 8 tháng tuổi trở lên.

+ Chiều cao vút ngọn (Hvn)30 cm; Đường kính cổ rễ (Dcr) 0,3 cm.

-

Cây trồng mới

Cây

1.660

-

Cây trồng dặm (10%)

Cây

166

-

Phân bón NPK (0,2 kg/cây)

 

 

+

Năm thứ 1, năm 2, năm 3

Kg/năm

330

 
nhayPhụ lục 2 được bổ sung bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 39/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ngày 8/9/2021 theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
nhay

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KY THUẬT, TIÊU CHUẨN CON GIỐNG VẬT NUÔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2021/QĐ-UBND ngày  08 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)
 

STT

Loài vật nuôi

ĐVT

Số lượng cho 01 con

Yêu cầu chất lượng

I

GIA SÚC

 

 

 

1

Lợn thịt

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

+

Giống ngoại, lợn lai

Kg

10

Lợn 28 ngày tuổi.

+

Giống nội

Kg

6

Lợn 40 ngày tuổi.

-

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

+

Lợn ngoại, lợn lai (từ 10kg đến khối lượng xuất chuồng

Kg

225

Tỷ lệ protein thô 16-18%

+

Lợn nội (từ 6 kg đến xuất chuồng)

Kg

175

Tỷ lệ protein thô 14-16%

-

Vắc-xin

Liều

6

Dịch tả (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), Tai xanh (1), LMLM (1)

-

Hoá chất sát trùng

Lít

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

-

Thuốc tẩy kí sinh trùng

Liều

2

 

2

Lợn sinh sản

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

+

Lợn ngoại cái hậu bị

Kg

50

 

+

Lợn Móng Cái hậu bị

Kg

20

 

+

Lợn cái nội hậu bị khác

Kg

20

 

+

Lợn đực nội

Kg

25

 

-

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

+

TAHH cho lợn ngoại, cụ thể:

Kg

534

Tỷ lệ Protein thô cần bổ sung theo giai đoạn từ 13%- 18%

 

TAHH giai đoạn chờ phối (45 ngày *2.6kg/con/ngày)

Kg

117

 

 

Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày *2.5kg/con/ngày)

Kg

285

 

 

Lợn nái nuôi con(hỗ trợ 25 ngày *5.3 kg/con/ngày)

Kg

132

 

+

TAHH cho lợn nội

Kg

482

Tỷ lệ Protein thô cần bổ sung theo giai đoạn từ 13%- 18%

 

Lợn hậu bị chờ phối (hỗ trợ 60 ngày *1.8kg/con/ngày)

Kg

108

 

 

Lợn nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày)

Kg

262

 

 

Lợn nái nuôi con (hỗ trợ 45 ngày)

Kg

112

 

-

Vắc-xin

Liều

12

(2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, Tụ Huyết trùng (2), Phó Thương hàn (2), Đóng Dấu lợn (2)

-

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều

2

 

-

Hoá chất sát trùng

Lít

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3

Vỗ béo bò thịt

 

 

 

-

Đối tượng vỗ béo

 

 

Khả năng tăng khối lượng cơ thể 700g/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg/con

270

Hàm lượng Protein thô 16%

-

Thức ăn xanh

Kg/con/

ngày

40

 

-

Thuốc tẩy KST

Liều

2

Nội, ngoại ký sinh trùng

4

Bò sinh sản

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Bò cái nội, lai

Kg

180

Trên 18 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không quá 26 tháng.

 

Bò đực ngoại, lai

Kg

250

Trên 18 tháng tuổi; tuổi bắt đầu sản xuất tinh hoặc nhảy trực tiếp từ 18 đến 22 tháng.

-

Thức ăn

 

 

 

+

TAHH cho bò cái chửa lứa đầu (Bổ sung 2,0kg/con/ngày)

Kg/con

120

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/

ngày

40

 

-

Vắc xin

Liều

7

(2)LMLM, (2)THT, (2)Nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục

-

Thuốc diệt kí sinh trùng

Lần/năm

2

Nội kí sinh trùng; Ngoại KST

5

Vỗ béo trâu thịt

 

 

 

-

Đối tượng vỗ béo

 

 

Khả năng tăng khối lượng cơ thể 700g/con/ngày

-

Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ béo 90 ngày)

Kg/con

270

Hàm lượng Protein thô 16%

-

Thuốc tẩy KST

Liều

2

Nội, ngoại ký sinh trùng

-

Thức ăn xanh

Kg/con/

ngày

40

 

6

Trâu sinh sản

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Trâu cái nội, lai

Kg

280

Trên 24 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không quá 36 tháng tuổi.

 

Trâu đực nội, lai

Kg

310

Trên 24 tháng tuổi; tuổi bắt đầu phối giống không lớn hơn 36 tháng tuổi.

-

TAHH cho trâu cái

Kg/con

180

Hàm lượng Protein thô 14%

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/

ngày

40

 

-

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

-

Vắc xin

Liều

7

(2)LMLM, (2)THT, (2) Nhiệt thán, (1) Viêm da nổi cục

-

Thuốc diệt kí sinh trùng

Lần/năm

2

Nội kí sinh trùng; Ngoại KST

7

Ngựa sinh sản

 

 

 

-

Giống

 

 

Các giống ngựa có trong danh mục được phép SXKD; Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT;

+

Ngựa cái giống

Kg

170

Trên 24 tháng tuổi; tuổi phối giống lần đầu không lớn hơn 30 tháng tuổi.

+

Ngựa đực giống

Kg

170

Trên 24 tháng tuổi; tuổi bắt đầu phối giống không lớn hơn 30 tháng tuổi.

-

Thức ăn

 

 

 

+

TA tinh bổ sung cho ngựa đực

Kg/con/

ngày

3 - 4

 

+

TA tinh bổ sung cho ngựa cái

Kg/con/

ngày

2 - 3

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/

ngày

30 -35

 

-

Vật tư thú y

 

 

 

+

Vắc xin

Liều/con

2

Nhiệt thán

+

Thuốc diệt kí sinh trùng

Lần/năm

2

Nội kí sinh trùng; Ngoại KST

8

Dê Thịt

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Kg/con

15

Giống đạt 9 tháng tuổi

-

Thức ăn

 

 

 

+

TAHH

Kg

45

Hàm lượng Protein thô 14-16%

+

Thức ăn xanh

Kg

2,5

 

-

vắc xin

Liều

4

THT (1); Viêm ruột hoại tử (1); LMLM (1); Đậu (1)

9

Dê Sinh sản

 

 

 

-

Giống

 

 

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Dê cái giống ngoại

Kg/con

23-27

Giống đạt 9 tháng tuổi

 

Dê cái giống nội

Kg/con

13-17

Giống đạt 6 tháng tuổi

 

Dê cái lai

Kg/con

18-22

Giống dạt 9 tháng tuổi

 

Dê đực giống ngoại

Kg/con

30-34

Giống đạt 12 tháng tuổi

 

Dê đực giống lai

Kg/con

28-32

Giống đạt 12 tháng tuổi

-

Thức ăn

 

 

 

+

TAHH

 

 

 

 

TAHH cho dê cái giống ngoại, lai từ hậu bị đến đẻ

Kg

120

Hàm lượng protein thô từ 14-16%

 

TAHH cho dê cái giống nội

Kg

72

 

+

Thức ăn xanh

Kg/con/

ngày

5

 

-

Vắc xin

Liều/năm

8

THT (2); Viêm ruột hoại tử (2); LMLM (2); Đậu (2)

-

Tảng đá liếm

Kg/con

2

 

10

Thỏ thịt

 

 

 

-

Giống

Con

1

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Thỏ nội

Kg

0,4

 

 

Thỏ ngoại

Kg

0,6

 

-

Thức ăn tinh

Kg

 

Hàm lượng protein thô 16%

+

Thỏ nội

Kg

13,2

 

+

Thỏ ngoại

Kg

7,8

 

-

Thức ăn thô xanh

Kg/con/

ngày

0,3

 

-

Vắc xin

Liều

1

Vắc xin Bại huyết

11

Thỏ sinh sản

 

 

 

-

Giống

Con

1

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

Thỏ nội

Kg

1,5

 

 

Thỏ ngoại

Kg

1,8

 

-

Thức ăn

 

 

 

+

Thức ăn hỗn hợp thỏ nội (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

6,6

Hàm lượng protein thô 16%

+

Thức ăn hỗn hợp thỏ ngoại (hỗ trợ 60 ngày)

Kg

7,8

Hàm lượng protein thô 16%

+

Thức ăn xanh

Kg/con/

ngày

0.7

 

-

Vắc xin

Liều

2

Vắc xin Bại huyết

II

GIA CẦM

 

 

 

1

Gà thịt

 

 

 

-

Giống

 

 

 

+

Gà 1 ngày tuổi

Con

 

Khối lượng cơ thể:

Gà nội: 29 - 31 gam

Gà lông màu nhập nội, lai: 35 -38 gam

+

Gà 21 ngày tuổi

Con

 

Khối lượng cơ thể 250 gam

-

Thức ăn hỗn hợp cho gà từ 01 ngày tuổi đến xuất chuồng

 

 

 

+

Gà hướng thịt lông màu nhập nội

Kg

6

Tỷ lệ protein thô 17- 20%

+

Gà nội

Kg

4,9

 

+

Gà lông màu lai

Kg

4,7

 

-

Thức ăn hỗn hợp cho gà từ 21 ngày tuổi đến xuất chuồng

 

 

 

+

Gà hướng thịt lông màu nhập nội

Kg

5,2

Tỷ lệ protein thô 17- 20%

+

Gà nội

Kg

4,4

 

+

Gà lông màu lai

Kg

4,0

 

-

Vắc -xin cho gà 1 ngày tuổi

Liều

7

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC

-

Vắc -xin cho gà 21 ngày tuổi

Liều

2

(1) Gum; (1) Cúm GC

-

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2

Gà sinh sản

 

 

 

-

Giống gà 1 ngày tuổi;

 

 

Khối lượng cơ thể:

Gà nội: 29 - 31 gam

Gà lông màu nhập nội, lai: 35 -38 gam

-

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

+

Gà lông màu hướng thịt nhập nội từ 1 - 140 ngày tuổi

Kg

12,3

Tỷ lệ protein thô 15- 20%

+

Gà nội từ 1 - 120 ngày tuổi

Kg

10,8

 

+

Gà lông màu lai từ 1 - 120 ngày tuổi

Kg

7,5

 

-

Vắc -xin

Liều

14

(3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4)New, (2) ILT, (2) Cúm GC

-

Hoá chất sát trùng

Lít

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3

Vịt thịt

 

 

 

-

Giống vịt 01 ngày tuổi

Con

 

Khối lượng cơ thể 42 - 45 gam

-

Thức ăn hỗn hợp cho vịt từ 1 ngày tuổi đến xuất chuồng

Kg

8,6

 

-

Vắc-xin

Liều

4

(2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC

-

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

4

Ngan thịt

 

 

 

-

Giống ngan Pháp 1 ngày tuổi

Con

 

Khối lượng cơ thể 53 - 55 gam

-

Thức ăn hỗn hợp cho ngan từ 1 ngày tuổi đến xuất chuồng

Kg

9,4

Tỷ lệ protein thô 17 - 20%

-

Vắc-xin

Liều

4

(2) Dịch tả; (1) viêm gan (1) cúm GC

-

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

III

VẬT NUÔI KHÁC

 

 

 

1

Nuôi Ong ngoại

 

 

 

-

Giống

Đàn

1

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Cầu/đàn 6

-

Thùng kế

Thùng

1

 

-

Đường

Kg/đàn

30

 

-

Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

 

-

Tầng chân

Cái/đàn

10

 

-

Máng cho ong ăn

Bộ/đàn

1

 

-

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

 

-

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

2

Nuôi Ong nội

 

 

 

-

Giống

Đàn

1

Giống được công nhận TBKT hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Cầu/đàn 3

-

Thùng kế

Thùng

1

 

-

Đường

Kg/đàn

18

 

-

Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

 

-

Tầng chân

Cái/đàn

4

 

-

Máng cho ong ăn

Bộ/đàn

1

 

-

Thùng quay mật

Cái/hộ

1

 

-

Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)

Bộ/hộ

1

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Loài thủy sản

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, chất lượng

I

Nuôi trong lồng

 

1

Cá Rô phi/Diêu hồng

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;

- Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng;

- Cá Diêu hồng: Mầu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

-

Giống

Con/m3

100

-

Quy cỡ giống

Cm/con

6

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3

2

Cá Chiên

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; mầu sắc tươi sáng; Đầu dẹp bằng, thân tròn, nhỏ dần về phía cuống đuôi; Cơ thể màu vàng và xen lẫn những khoang màu nâu sẫm

-

Giống

Con/m3

18

-

Quy cỡ giống

Gr/con

100

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤4

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3

3

Cá Nheo mỹ

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng

-

Giống

Con/m3

10

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥10

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤10 triệu đồng/100 m3

4

Cá Lăng nha

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

-

Giống

Con/m3

20

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥15

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3

 

Cá Lăng chấm

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

-

Giống

Con/m3

10

-

Quy cỡ giống

Gr/con

200-300

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/100 m3

6

Cá Trắm cỏ

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng.

-

Giống

Con/m3

20

-

Quy cỡ giống

Gr/con

300-500

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤45

Thức ăn xanh đảm bảo chất lượng

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m3

II

Nuôi thâm canh trong ao

 

1

Cá Rô phi/Diêu hồng

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;

- Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng;

- Cá Diêu hồng: Mầu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

-

Giống

Con/m2

5

-

Quy cỡ giống

G/con

≥7

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 28%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≥ 40 triệu đồng/ha

2

Cá Rô đồng

 

 

Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng; Không có dấu hiệu bệnh lý

-

Giống

Con/m2

≤50

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥5,1

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha

3

Chim trắng

 

 

Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương;

-

Giống

Con/m2

2

Thân cá có màu vàng sáng; Hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng;Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥4

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤1.8

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤20 triệu đồng/ha

4

Cá Lăng chấm

 

 

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

-

Giống

Con/m2

0,3

-

Quy cỡ giống

Gr/con

200-300

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤4.5

Thức ăn cá tạp và thức ăn phối trộn đảm bảo chất lượng

≤2

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein 28- 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 50 triệu đồng/0,5 ha

5

Tôm càng xanh

 

 

Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng; Hình thái cấu tạo ngoài đã hoàn chỉnh như tôm trưởng thành;Thân và các bộ phận bên ngoài không bị tổn thương; Màu xám nhạt hoặc màu xám trong; Tôm thường bơi hướng về phía trước, bám chắc vào đáy và thành bể; Phản ứng nhanh với chướng ngại vật và ánh sáng mạnh;Tôm hoạt động mạnh khi ngưng sục khí.

-

Giống

Con/m2

15

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥2

-

Thức ăn

FCR (Hệ số)

≤2.5

Hàm lượng protein ≥20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 40 triệu/ha

III

Nuôi bán thâm canh trong ao

 

1

Cá Rô phi/Diêu hồng

 

 

- Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng;

- Cá Rô phi: Có mầu xanh sẫm, khi bắt lên có mầu sắc tươi sáng;

- Cá Diêu hồng: Mầu đỏ, vàng cam hoặc hồng phấn.

-

Giống

Con/m2

2,5

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥5

-

Thức ăn

Hệ số

1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 24%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTN

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤20 triệu đồng/ha

2

Cá Rô đồng

 

 

Cỡ cá đồng đều, cân đối, vây vảy hoàn chỉnh, không sây sát, không mất nhớt, màu sắc tươi sáng; Nhanh nhẹn, bơi theo đàn, phản ứng nhanh với tiếng động, ánh sáng; Không có dấu hiệu bệnh lý

-

Giống

Con/m2

15

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥5,1

-

Thức ăn

Hệ số

2

Hàm lượng protein ≥25%

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 30 triệu đồng/ha

3

Chim trắng

 

 

Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương; Thân cá có màu vàng sáng; Hoạt động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng;Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý

-

Giống

Con/m2

2

-

Quy cỡ giống

Cm/con

≥4

-

Thức ăn

Hệ số

2

Hàm lượng protein ≥25

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 20 triệu đồng/ha

IV

Nuôi trong bể

 

1

Cá Tầm

 

 

Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có mầu sắc đặc trưng của, linh hoạt và tập trung ở đáy bể, cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý

-

Giống

Con/m2

8

-

Quy cỡ giống

Gr/con

≥50

-

Thức ăn

PCR (Hệ số)

≤1.5

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m2

2

Cá Hồi

 

 

Cá giống có khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, có mầu sắc đặc trưng của, linh hoạt Linh hoạt và phân bố toàn bể, cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý

-

Giống

Con/m2

20

-

Quy cỡ giống

Gr/con

≥10

-

Thức ăn

PCR (Hệ số)

≤1.3

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT

-

Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ: ≤ 10 triệu đồng/100 m2

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 36/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi