Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về kiểm tra chất lượng, ATTP trong sản xuất kinh doanh tỉnh Vĩnh Long
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 12/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------- Số: 27/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp &PTNT; - TT. TU, TT. HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Cục QLCL NLS&TS - Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở Tư pháp; - MTTQVN tỉnh VL và các đoàn thể CT-XH tỉnh; - Báo Vĩnh Long, Đài PT-TH VL, Cổng TTĐT của UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo; - Lưu: VT, 4.01.05. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Quang |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan kiểm tra và loại sản phẩm | Loại hình cơ sở |
I | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |
1 | Thức ăn gia súc, gia cầm. | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
2 | Thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản. | |
3 | Giống vật nuôi. | |
II | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
1 | Phân bón (thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
2 | Thuốc Bảo vệ thực vật. | |
3 | Giống cây trồng nông nghiệp. | |
III | Chi cục Thủy sản | |
1 | Thức ăn thủy sản. | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
2 | Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản. | |
3 | Giống thủy sản. | |
IV | Chi cục Kiểm lâm | |
Giống cây trồng lâm nghiệp. | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. | |
V | Chi cục Thủy lợi | |
Nước sinh hoạt nông thôn. | Toàn bộ cơ sở trên địa bàn tỉnh. | |
VI | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1 | Thức ăn gia súc, gia cầm; Thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y, thú y thủy sản; Giống vật nuôi. | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
2 | Phân bón (thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Thuốc Bảo vệ thực vật; Giống cây trồng. | |
3 | Thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản; Giống thủy sản. | |
4 | Giống cây trồng lâm nghiệp. |
(Ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số 27 /2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan kiểm tra và loại sản phẩm | Loại hình cơ sở |
I | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |
1 | Chăn nuôi động vật trên cạn (bao gồm cả côn trùng dùng làm thực phẩm như: châu chấu, dế, nhộng tằm,...). | Cơ sở sản xuất có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
2 | Giết mổ gia súc, gia cầm; Sơ chế sản phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. | Toàn bộ cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
3 | Thịt và các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật trên cạn tươi sống dùng làm thực phẩm (bao gồm cả mật ong, sản phẩm sữa ong chúa, các sản phẩm từ yến). | Cơ sở kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
II | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
Sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc thực vật. | Cơ sở sản xuất có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | |
III | Chi cục Thủy sản | |
1 | Nuôi cá tra thâm canh. | Toàn bộ cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
2 | Nuôi trồng thủy sản lồng, bè. | Toàn bộ cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
3 | Tàu cá. | Cơ sở tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên trên toàn tỉnh. |
IV | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |
1 | Sản phẩm thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp cho cấp tỉnh quản lý (trừ các sản phẩm nêu tại Phần I, Phần II, Phần III của Phụ lục này). | Cơ sở sản xuất, kinh doanh do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
2 | Sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương theo quy định tại Khoản 4, Điều 3 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp cho cấp tỉnh quản lý. | Cơ sở sản xuất do cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
V | Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
1 | Sản phẩm thực phẩm theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp cho cấp tỉnh quản lý. | Cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn huyện (trừ các nội dung nêu tại Phần I, II, III, IV Phụ lục này). |
2 | Sản xuất nhiều loại sản phẩm thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương theo quy định tại Khoản 4, Điều 3 Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp cho cấp tỉnh quản lý. | Cơ sở sản xuất trên địa bàn huyện do cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
(Ban hành kèm theo Quy định tại Quyết định số 27 /2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Cơ quan quản lý | Phạm vi quản lý | Nhiệm vụ thực hiện |
1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Cơ sở trồng trọt nhỏ lẻ | Chủ trì tập huấn, hướng dẫn cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ được phân công. |
2 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | Cơ sở chăn nuôi nhỏ lẻ | |
3 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | Cơ sở thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm sản nhỏ lẻ | |
4 | Chi cục Thủy sản | Cơ sở nuôi trồng, đánh bắt, khai thác thủy sản nhỏ lẻ | |
Cơ sở nuôi cá tra thâm canh nhỏ lẻ; Cơ sở nuôi trồng thủy sản lồng bè nhỏ lẻ | Tuyên truyền, tổ chức ký cam kết, kiểm tra và xử lý cơ sở vi phạm theo quy định. | ||
5 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn huyện (trừ các cơ sở nuôi cá tra thâm canh nhỏ lẻ; Cơ sở nuôi trồng thủy sản lồng bè nhỏ lẻ). | - Phân công cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện tuyên truyền, tổ chức ký cam kết và kiểm tra cơ sở. - Xử lý cơ sở vi phạm trên địa bàn huyện theo quy định. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây