Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bến Tre hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai, dịch bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- Số: 27/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bến Tre, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ LĐTBXH; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre; - CT, các PCT UBND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Sở Tư pháp (tự kiểm tra); - Các sở, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Website Chính phủ; - Website tỉnh; - Trung tâm Tin học; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Báo Đồng Khởi; Đài PT-TH tỉnh; - Phòng Tiếp dân (để niêm yết); - N/c TC-ĐT, KTN/TH; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Mức hỗ trợ (đồng) |
I | Hỗ trợ cây trồng bị thiệt hại từ 30% trở lên (cho cả thiên tai và dịch bệnh) | ||
1 | Diện tích gieo cấy lúa thuần bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích gieo cấy lúa thuần bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 2.000.000 |
b | Diện tích gieo cấy lúa thuần bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 1.000.000 |
2 | Diện tích mạ lúa thuần bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích mạ lúa thuần bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 20.000.000 |
b | Diện tích mạ lúa thuần bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 10.000.000 |
3 | Diện tích lúa lai bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích lúa lai bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 3.000.000 |
b | Diện tích lúa lai bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 1.500.000 |
4 | Diện tích mạ lúa bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích mạ lúa lai bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 30.000.000 |
b | Diện tích mạ lúa lai bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 15.000.000 |
5 | Diện tích ngô và rau màu các loại bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích ngô và rau màu các loại bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 2.000.000 |
b | Diện tích ngô và rau màu các loại bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 1.000.000 |
6 | Diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm bị thiệt hại: | ||
a | Diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 4.000.000 |
b | Diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm bị thiệt hại từ 30-70% | đồng/ha | 2.000.000 |
II | Hỗ trợ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa phải tiêu hủy | ||
1 | Diện tích lúa bị nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa phải tiêu hủy | đồng/ha | 4.000.000 |
2 | Hỗ trợ cứu đói cho các hộ nông dân bị thiệt hại do bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen hại lúa gây ra (thời gian hỗ trợ tối đa 6 tháng) | người/tháng | 12 kg gạo |
III | Hỗ trợ đối với nuôi gia súc, gia cầm | ||
1 | Thiệt hại do thiên tai: | ||
a | Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng): | đồng/con | 20.000 |
b | Lợn | đồng/con | 750.000 |
c | Trâu, bò, ngựa | đồng/con | 4.000.000 |
d | Hươu, nai, cừu, dê | đồng/con | 2.000.000 |
2 | Thiệt hại do dịch bệnh nguy hiểm bắt buộc tiêu hủy vật nuôi mắc bệnh | ||
a | đồng/con | 35.000 | |
b | Lợn | đồng/kg hơi | 38.000 |
c | Trâu, bò, dê, cừu, hươu, | đồng/kg hơi | 45.000 |
IV | Hỗ trợ đối với nuôi thủy, hải sản (cho cả thiên tai và dịch bệnh) | ||
1 | Nuôi cá truyền thống | ||
a | Diện tích bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 10.000.000 |
b | Diện tích bị thiệt hại hơn 50% - 70% | đồng/ha | 7.000.000 |
c | Diện tích bị thiệt hại từ 30-50% | đồng/ha | 5.000.000 |
2 | Nuôi tôm quảng canh | ||
a | Diện tích bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 6.000.000 |
b | Diện tích bị thiệt hại hơn 50% đến 70% | đồng/ha | 4.000.000 |
c | Diện tích bị thiệt hại từ 30% - 50% | đồng/ha | 3.000.000 |
3 | Nuôi tôm sú thâm canh | ||
a | Diện tích bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 8.000.000 |
b | Diện tích bị thiệt hại hơn 50% đến 70% | đồng/ha | 6.000.000 |
c | Diện tích bị thiệt hại từ 30% - 50% | đồng/ha | 4.000.000 |
4 | Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh | ||
a | Diện tích bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 30.000.000 |
b | Diện tích bị thiệt hại hơn 50% - 70% | đồng/ha | 20.000.000 |
c | Diện tích bị thiệt hại từ 30% - 50% | đồng/ha | 15.000.000 |
5 | Nuôi cá tra thâm canh | ||
a | Diện tích bị thiệt hại hơn 70% | đồng/ha | 30.000.000 |
b | Diện tích bị thiệt hại hơn 50% - 70% | đồng/ha | 20.000.000 |
c | Diện tích bị thiệt hại từ 30% - 50% | đồng/ha | 15.000.000 |
6 | Nuôi thủy sản, hải sản lồng, bè | ||
a | Lồng bè nuôi bị thiệt hại hơn 70% | đồng/100m3 lồng | 10.000.000 |
b | Lồng, bè nuôi bị thiệt hại hơn 50% -70% | đồng/100m3 lồng | 7.000.000 |
c | Lồng, bè nuôi bị thiệt hại từ 30% -50% | đồng/100m3 lồng | 5.000.000 |
thuộc tính Quyết định 27/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 27/2013/QĐ-UBND
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây