Quyết định 26/2021/QĐ-UBND Cà Mau Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

thuộc tính Quyết định 26/2021/QĐ-UBND

Quyết định 26/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:26/2021/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Văn Sử
Ngày ban hành:22/09/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

Số: 26/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017 và năm 2019);

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020);

Căn cứ Khoản 1, Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm: định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế kỹ thuật được quy định gồm 04 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi cụ thể như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Lâm nghiệp được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2021.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định (đối với nội dung vượt thẩm quyền của sở)./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

 

PHỤ LỤC

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 26 /2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phụ lục I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

1. Nuôi tôm sú Quảng canh cải tiến

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

Ha

≥ 1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,2

 

Mật độ thả

Con/m2

2 - 9

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 0,5

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 30

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm sú giống

Con/ha

20.000 - 90.000

TCVN 8398:2012

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

100 - 450

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Phân sinh học

Kg/ha

250

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

 

Vôi

Kg/ha

250

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

7 tháng

2. Nuôi tôm sú Bán thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

Ha

≥ 0,3

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,2

 

Mật độ thả

Con/m2

10 - 20

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,5

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 38

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm sú giống

Con//ha

100.000 -200.000

TCVN 8398:2012

Thức ăn

Kg/ha

3.600 - 7.200

 

Diệt khuẩn

Kg/ha

300

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

40

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

20

 

Bổ gan

Kg/ha

20

 

Vitamin C

Kg/ha

20

 

Khoáng vi lượng

Kg/ha

20

 

Khoáng tạt

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

3. Nuôi tôm sú thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

Ha

≥ 0,2

 

Mật độ thả

Con/m2

>20

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,2

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,6

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 38

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm sú giống

Con/ha

>200.000

TCVN 8398:2012

Thức ăn

Kg/ha

≥7.680

 

Diệt khuẩn

Kg/ha

300

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

80

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

40

 

Bổ gan

Kg/ha

40

 

Vitamin C

Kg/ha

40

 

Khoáng vi lượng

Kg/ha

40

 

Yucca

Lít/ha

20

 

Dầu áo

Kg/ha

40

 

Khoáng tạt

Kg/ha

100

 

EDTA

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

4. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,15

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,0

 

Mật độ thả

Con/m2

≤ 120

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,2

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 4

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm thẻ giống

Con/ha

≤ 1.200.000

TCVN 10257:2014

Thức ăn

Kg/ha

≤ 23.040

 

Diệt khuẩn

Kg/ha

300

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

100

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

60

 

Bổ gan

Kg/ha

60

 

Vitamin C

Kg/ha

60

 

Khoáng vi lượng

Kg/ha

60

 

Yucca

Lít/ha

60

 

Dầu áo

Kg/ha

60

 

Khoáng tạt

Kg/ha

200

 

EDTA

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

5 tháng

5. Nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh (ao bạt)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,05

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,0

 

Mật độ nuôi

Con/m2

> 120

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,4

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 4

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm thẻ giống

Con//ha

> 1.200.000

TCVN 10257:2014

Thức ăn

Kg/ha

> 35.700

 

Diệt khuẩn

Kg/ha

900

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

300

 

Vôi

Kg/ha

1.500

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

80

 

Bổ gan

Kg/ha

80

 

Vitamin C

Kg/ha

80

 

Khoáng vi lượng

Kg/ha

80

 

Yucca

Lít/ha

80

 

Dầu áo

Kg/ha

80

 

Khoáng tạt

Kg/ha

400

 

EDTA

Kg/ha

200

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

5 tháng

6. Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ruộng nuôi

Ha

≥ 1

 

Tỉ lệ diện tích kênh mương/ruộng nuôi

%

≥20

 

Quy cỡ giống

Cm/con

≥1,0

 

Mật độ thả

Con/m2

1- 3

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm càng xanh giống

Con/ha

10.000 - 30.000

TCVN 9389:2014

Vôi

Kg/ha

500

 

Phân sinh học

Kg/ha

250

 

Saponine

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

6

 

Khoáng tạt

Kg/ha

240

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

12

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

7 tháng

7. Nuôi tôm tít trong ao (nuôi chuyên canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

Ha

≥ 0,5

 

Mật độ thả

Con/m2

0,3-0,5

 

Quy cỡ giống

Gram/con

50-80

 

Hệ số thức ăn (tươi sống)

FCR

≤5

 

Thời gian nuôi

Tháng

6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm tít giống

Con/ha

3.000 - 5.000

 

Thức ăn

Kg/ha

2.100 - 3.500

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

40

 

Vôi

Kg/ha

250

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

12

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

8. Nuôi tôm tít trong lồng

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích lồng

Cm2

≥ 40

 

Mật độ thả

Con/lồng

1

 

Quy cỡ giống

Gram/con

50-80

 

Hệ số thức ăn (tươi sống)

FCR

≤ 5

 

Thời gian nuôi

Tháng

6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Tôm tít giống

Con/100 lồng

100

 

Thức ăn

Kg/100 lồng

90

 

Diệt khuẩn

Lít/100 lồng

4

 

Chế phẩm sinh học

Kg/100 lồng

6

 

Men tiêu hóa

Kg/100 lồng

6

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng

≤ 100

7 tháng

9. Nuôi cua kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích vuông nuôi

Ha

≥ 0,5

 

Quy cỡ giống cua

Cm/con

0,5-0,8

 

Quy cỡ giống tôm sú

Cm/con

≥1,2

 

Mật độ thả cua

Con/m2

0,3-0,5

 

Mật độ thả tôm

Con/m2

2- 4

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cua giống

Con/ha

3.000 - 5.000

 

Tôm sú giống

Con/ha

20.000 -40.000

TCVN 8398:2012

Vôi

Kg/ha

500

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Phân sinh học

Kg/ha

300

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

7tháng

10. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá đối mục (quảng canh cải tiến)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích vuông nuôi

Ha

≥ 0,5

 

Quy cỡ giống cua

Cm/con

0,5-0,8

 

Quy cỡ giống tôm sú

Cm/con

≥1,2

 

Quy cỡ giống cá đối mục

Cm/con

5-7

 

Mật độ thả cua

Con/m2

0,3-0,5

 

Mật độ thả tôm

Con/m2

2-4

 

Mật độ thả cá đối mục

Con/m2

0,3-0,5

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 7

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cua giống

Con/ha

3.000 - 5.000

 

Tôm sú giống

Con/ha

20.000 - 40.000

TCVN 8398:2012

Cá đối mục giống

Con/ha

3.000 - 5.000

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Phân sinh học

Kg/ha

300

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

8tháng

11. Nuôi cua kết hợp tôm sú, cá nâu (quảng canh cải tiến)

a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích vuông nuôi

Ha

≥ 0,5

 

Quy cỡ giống cua

Cm/con

0,5-0,8

 

Quy cỡ giống tôm sú

PL

≥1,2

 

Quy cỡ giống cá nâu

Cm/con

2-3

 

Mật độ thả cua

Con/m2

0,3-0,5

 

Mật độ thả tôm

Con/m2

2-4

 

Mật độ thả cá đối nâu

Con/m2

1-1,5

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 7

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cua giống

Con/ha

3.000 - 5.000

 

Tôm sú giống

Con/ha

20.000 - 40.000

TCVN 8398:2012

Cá đối nâu giống

Con/ha

10.000 - 15.000

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Phân sinh học

Kg/ha

300

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

8 tháng

12. Nuôi cua bán thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,3

 

Quy cỡ giống

Cm/con

0,5-0,8

 

Mật độ thả

Con/m2

1-1,5

 

Hệ số thức ăn (công nghiệp)

FCR

≤ 2

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 5

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cua giống

Con/ha

10.000 -15.000

 

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

54 - 81

 

Thức ăn tươi sống

Kg/ha

7.500 - 11.250

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

40

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

20

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

13. Nuôi sò huyết kết hợp tôm sú (quảng canh cải tiến)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích vuông nuôi

Ha

≥ 0,5

 

Quy cỡ sò huyết giống

Con/kg

500-1.000

 

Quy cỡ giống tôm sú

Con/cm

≥1,2

TCVN 8398:2012

Mật độ thả tôm sú giống

Con/m2

2-9

 

Mật độ sò giống thả

Con/m2

70-100

 

Thời gian nuôi tôm sú

Tháng

≤ 5

 

Thời gian nuôi sò huyết

Tháng

≤ 7

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

01 (ha)

Ghi chú

Tôm sú giống

Con/ha

20.000 -90.000

 

Sò huyết giống

Con/ha

700.000 -1.000.000

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

12

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

10

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Phân sinh học

Kg/ha

300

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

8 tháng

14. Nuôi sò huyết ven sông

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích khu nuôi

Ha

≥ 0,1

 

Sò huyết giống

Con/kg

500 -1.000

 

Mật độ sò giống thả

Con/m2

100 - 120

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 8

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Sò huyết giống

Con/ha

1.000.000-1.200.000

 

Lưới rào

Mét/ha

4.0000

 

Cọc tre

Cây/ha

1.000

 

Đèn báo giao thông

Cây/ha

20

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng

15. Nuôi cá sặc rằn trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,03

 

Quy cỡ giống

Cm/con

4 - 6

 

Mật độ thả

Con/m2

30-35

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 2,0

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 30

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 8

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá sặc rằn giống

Con/ha

300.000 - 350.000

TCVN 9586:2014

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

72.000 - 84.000

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

100

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Vitamin C

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng

16. Nuôi cá chình trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,02

 

Mật độ thả

Con/m2

0,5-1

 

Quy cỡ giống

Gram/con

80-100

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 15

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 24

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá chình giống

Con/ha

5.000 -10.000

 

Thức ăn tươi sống

Kg/ha

52.500-105.000

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

100

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

60

 

Vitamin C

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

24

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng/năm

17. Nuôi cá bống tượng trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,02

 

Mật độ thả

Con/m2

1-1,5

 

Quy cỡ giống

Gram/con

80- 100

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤10

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 18

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá bống tượng giống

Con/ha

10.000-15.000

TCVN 9586:2014

Thức ăn tươi sống

Kg/ha

35.000-52.500

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

60

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

60

 

Vitamin C

Kg/ha

60

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng/năm

18. Nuôi cá mú trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,03

 

Mật độ thả

Con/m2

0,5-1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

10-12

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 5

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá mú giống

Con/ha

5.000-10.000

 

Thức ăn (thức ăn tươi sống)

Kg/ha

8.750-17.500

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

60

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

60

 

Vitamin C

Kg

60

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng/năm

19. Nuôi cá kèo thâm canh trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

2 - 2,5

 

Mật độ thả

Con/m2

100-120

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,5

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 30

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá kèo giống

Con/ha

1.000.000-1.200.000

 

Thức ăn

Kg/ha

26.250-31.500

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

60

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

100

 

Vôi

Kg/ha

500

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

100

 

Bổ gan

Kg/ha

30

 

Vitamin C

Kg/ha

60

 

Yucca

Lít/ha

90

 

Dầu áo

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

20. Nuôi cá nâu trong ao (bán thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

2 - 3

 

Mật độ thả

Con/m2

3 - 5

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 3

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá nâu giống

Con/ha

30.000 -50.000

 

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

9.450 -15.7500

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Phân sinh học

Kg/ha

200

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

30

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9 tháng/năm

21. Nuôi cá tra bần trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,2

 

Quy cỡ giống

Cm/con

10-12

 

Mật độ thả

Con/m2

4-6

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,7

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 30

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá tra bần giống

Con/ha

40.000-60.000

TCVN 9366:2014

Thức công nghiệp

Kg/ha

54.400-81.600

 

Gây màu nước

Kg/ha

100

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

60

 

Diệt kí sinh trùng

Kg/ha

40

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

40

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

11

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

9tháng/năm

22. Nuôi lươn không bùn

a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

m2

≥5

 

Quy cỡ giống

Gram/con

2-4

 

Mật độ thả

Con/m2

100-150

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 4

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥11

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Lươn giống

Con/10m2

1.000-1.500

 

Thức ăn công nghiệp

Kg/10m2

560-840

 

Diệt khuẩn

Lít/10m2

6

 

Men tiêu hóa

Kg/10m2

6

 

Chế phẩm sinh học

Kg/10m2

6

 

Vitamin C

Kg/10m2

6

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

10 m2/bể

≤ 10 bể

9tháng/năm

23. Nuôi ếch thương phẩm

a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

m2

≥ 10

 

Quy cỡ giống

Gram/con

8-10

 

Mật độ thả

Con/m2

50-60

 

Hệ số thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,8

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 5

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Ếch giống

Con/10m2

500-600

 

Thức ăn công nghiệp

Kg/10m2

126-151

 

Diệt khuẩn

Lít/10m2

3

 

Men tiêu hóa

Kg/10m2

3

 

Chế phẩm sinh học

Kg/10m2

3

 

Vitamin C

Kg/10m2

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

10 m2/lồng

≤ 10 lồng

6 tháng

24. Nuôi cá chốt trong ao (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

2- 2,5

 

Mật độ thả

Con/m2

50-60

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 2,0

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 7

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá chốt giống

Con/ha

500.000-600.000

 

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

17.500-21.000

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt kí sinh trùng

Kg/ha

40

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

90

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

40

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

90

 

Vitamin C

Kg/ha

90

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng/năm

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

25. Nuôi cá lóc thương phẩm (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,05

 

Quy cỡ giống

Cm/con

5-7

TCVN 9586:2014

Mật độ thả

Con/m2

30-35

 

Hệ số thức ăn công nghiệp

FCR

≤ 1,3

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá lóc giống

Con/ha

300.000-350.000

 

Thức ăn

công nghiệp

Kg/ha

156.000-182.000

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

100

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

200

 

Vitamin C

Kg/ha

100

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

26. Nuôi cá rô thương phẩm (thâm canh)

a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,1

 

Quy cỡ giống

Cm/con

5-6

 

Mật độ thả

Con/m2

30-35

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,5

 

Thức ăn công nghiệp (Protein)

%

≥ 35

 

Thời gian nuôi

Tháng

≥ 6

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá rô giống

Con/ha

300.000-350.000

TCVN 9586:2014

Thức ăn công nghiệp

Kg/ha

36.000-42.000

 

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Diệt tạp

Kg/ha

120

 

Diệt khuẩn

Lít/ha

30

 

Chế phẩm sinh học

Kg/ha

30

 

Men tiêu hóa

Kg/ha

60

 

Vitamin C

Kg/ha

30

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

7

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 01

7 tháng

27. Nuôi cua đinh thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích bể nuôi

m2

≥ 10

 

Quy cỡ giống

Gram/con

50-80

 

Mật độ thả

Con/m2

2-4

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤10

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cua đinh giống

Con/10 m2

20-40

 

Thức ăn tươi sống

Kg/10 m2

160-320

 

Vôi

Kg/10 m2

25

 

Diệt khuẩn

Lít/10 m2

2

 

Chế phẩm sinh học

Kg/10 m2

2

 

Men tiêu hóa

Kg/10 m2

3

 

Vitamin C

Kg/10 m2

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

1

 

Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

 

Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Bể/10 m2

≤ 10

9tháng/năm

28. Nuôi ba ba trong ao

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích ao nuôi

Ha

≥ 0,01

 

Quy cỡ giống

Gram/con

80 -100

 

Mật độ thả

Con/m2

2-3

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤10

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Ba ba giống

Con/0,01 ha

200-300

 

Thức ăn tươi sống

Kg/0,01 ha

1.400-2.100

 

Vôi

Kg/0,01 ha

150

 

Diệt khuẩn

Lít/0,01 ha

6

 

Chế phẩm sinh học

Kg/0,01 ha

6

 

Men tiêu hóa

Kg/0,01 ha

6

 

Vitamin C

Kg

6

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 0,02

9tháng/năm

29. Nuôi cá bớp trong lồng bè

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

m3

≥ 20

 

Mật độ thả

Con/m3

10-12

 

Quy cỡ giống

Gram/con

5-8

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 10

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá bớp giống

Con/20 m3­

200-240

 

Thức ăn tươi sống

Kg/20 m3­

7.000-8.400

 

Thuốc phòng, trị bệnh

Kg/20 m3­

60

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng/năm

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng/bè­

≤ 03

9 tháng/năm

30. Nuôi cá chim vây vàng trong lồng bè

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích

m3

≥ 20

 

Mật độ thả

Con/m3

30-35

 

Quy cỡ giống

Cm/con

6-8

 

Hệ số thức ăn

FCR

≤ 3

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá chim giống

Con/20 m3­

600-700

 

Thức ăn

Kg/20 m3­

630-735

 

Thuốc phòng, trị bệnh

Kg/20 m3­

50

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

11

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng/bè

≤ 03

9tháng/năm

31. Nuôi cá mú trong lồng bè

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích (lồng/bè)

m3

≥ 20

 

Mật độ thả

Con/m3

25-30

 

Quy cỡ giống

Cm/con

10-12

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 4

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 10

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá mú giống

Con/20 m3­

500-600

 

Thức ăn tươi sống

Kg/20 m3­

1.400-1.680

 

Thuốc phòng, trị bệnh

Kg/20 m3­

50

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

11

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng/bè

≤ 03

9tháng/năm

32. Nuôi cá hồng mỹ trong lồng bè

a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích (lồng/bè)

m3

≥ 10

 

Mật độ thả

Con/m3

25-30

 

Quy cỡ giống

Cm /con

8-10

 

Hệ số thức ăn (thức ăn tươi sống)

FCR

≤ 3

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤ 12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cá hồng mỹ giống

Con/10 m3­

500-600

 

Thức ăn tươi sống

Kg/10 m3­

1.050-1.260

 

Thuốc phòng, trị bệnh

Kg/10 m3­

50

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng/bè

≤ 03

9tháng/năm

33. Nuôi hàu lồng trên sông

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Diện tích (lồng/bè)

m2

≥ 40

 

Quy cỡ giống

Kg/con

0,1-0,12

 

Mật độ thả

Kg/m2

50-60

 

Thời gian nuôi

Tháng

≤12

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Hàu giống

Kg/40 m2

2.000-2.400

 

Phi nhựa (loại 200 lít)

Cái/40 m2

20

Gỗ làm lồng

m3/40 m2

3

 

Lưới lồng

m2/40 m2

50

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Lồng

≤ 05

9 tháng/năm

 

 

Phụ lục II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

 

1. Sản xuất lúa an toàn

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

120 Kg/ha

 

Cấp giống

XN1, XN2

 

Quy trình kỹ thuật

Sản xuất lúa an toàn

(1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018)

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống lúa

Kg/ha

120

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

150

Tương đương 70 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

375

Tương đương 60 kg P2O5

PhânKali (60% K2O)

Kg/ha

50

Tương đương 30 kg K2O

Thuốc trừ cỏ

Kg, (lít)/ha

1

 

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg, (lít)/ha

10

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

2. Sản xuất lúa - tôm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa PP sạ

100 Kg/ha

 

Giống lúa PP cấy, ném

50 Kg/ha

 

Cấp giống

XN1, XN2

 

Quy trình kỹ thuật

Sản xuất lúa - tôm an toàn

Quyết định số 1452/QĐ-SNN ngày 07/5/2018

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Lúa giống

 

 

 

+Phương pháp sạ

Kg/ha

100

 

+Phương pháp cấy, ném

Kg/ha

50

 

Vôi

Kg/ha

250

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

80

Tương đương 40 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

200

Tương đương 60 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

50

Tương đương 30 kg K2O

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, điều hòa sinh trưởng)

Kg, (lít)/ha

5

(không có thuốc trừ cỏ và thuốc trừ ốc)

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

3. Sản xuất lúa hữu cơ

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

100 Kg/ha

 

Cấp giống

XN1, XN2

 

Quy trình kỹ thuật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Tính cho: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

Giống lúa

Kg/ha

100

 

 

Phân hữu cơ

(Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%)

Kg/ha

350

 

 

Phân hữu cơ sinh học

(Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%,

Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 2%)

Lít/ha

10

 

 

Thuốc BVTV sinh học

Kg, (lít)/ha

10

 

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

4. Sản xuất giống lúa cấp xác nhận

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

80 Kg/ha

 

Cấp giống

Nguyên chủng

 

Quy trình kỹ thuật

TCVN 01-54:2011/BNNPTNT

TCVN 12181:2018

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống lúa

Kg/ha

80

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

150

Tương đương 70 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

375

Tương đương 60 kg P2O5

PhânKali (60% K2O)

Kg/ha

50

Tương đương 30 kg K2O

Thuốc trừ cỏ

Kg (lít)/ha

1

Như sản xuất lúa an toàn

Thuốc Bảo vệ thực vật khác (trừ sâu, bệnh, Ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)/ha

10

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

5. Trồng rau ăn lá

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Rau ăn lá, ăn thân và rau gia vị

 

Quy mô

1 - 3ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện

 

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

 

 

Giống xà lách

Kg/ha

1

 

Giống họ thập tự (cải xanh, cải ngọt)

Kg/ha

6

 

Giống rau mồng tơi

Kg/ha

20

 

Giống rau muống

Kg/ha

50

 

Giống rau dền

Kg/ha

3

 

Giống cải củ

Kg/ha

50

 

Giống găng tây

Cây//ha

30.000

 

Phân Urea (46%N)

Kg//ha

60

Tương đương 30 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg//ha

120

Tương đương 20 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg//ha

90

Tương đương 54 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg//ha

1.500

 

Phân bón lá

Kg, (lít)/ /ha

10

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)/ /ha

10

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

5 tháng

6. Trồng rau ăn quả

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Họ bầu bí (bầu, bí, mướp, khổ qua, dưa leo…), họ cà ớt (cà chua, cà tím, ớt…)

 

Quy mô

1-3ha/mô hình; 02-10 tổ chức cá nhân thực hiện

 

Yêu cầu về kỹ thuật

Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

 

 

Giống Dưa hấu

Kg/ha

0,6

11.000 dây/ha

 

Giống Dưa leo

Kg/ha

1

29.000 dây/ha

 

Giống Khổ qua

Kg/ha

2,5

25.000 dây/ha

 

Giống Mướp

Kg/ha

0,7

25.000 dây/ha

 

Giống Bầu

Kg/ha

0,6

10.000 dây/ha

 

Giống Bí

Kg/ha

0,6

25.000 dây/ha

 

Giống Cà chua

Gram/ha

100

32.000 cây/ha

 

Giống Ớt

Gram/ha

250

40.000 cây/ha

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

300

Tương đương 140 kg N

 

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

 

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

400

Tương đương 240 kg K2O

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

2.500

 

 

Phân bón lá

Kg (lít)/ha

10

 

 

Thuốc BVTV

Kg (lít)/ha

10

 

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 3

5 tháng

7. Trồng cây họ đậu

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Đậu xanh, đậu đen, đậu tương

 

Quy mô

5 - 10ha/mô hình; 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện

 

Yêu cầu về kỹ thuật

Giống đạt tiêu chuẩn cơ sở, tỷ lệ nẩy mầm tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống

 

 

 

Giống Đậu xanh

Kg/ha

30

 

Giống Đậu tương

Kg/ha

70

 

Giống Đậu đen

Kg/ha

50

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

100

Tương đương 46 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

400

Tương đương 64 kg P2O5

PhânKali (60% K2O)

Kg/ha

100

Tương đương 60 kg K2O

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)/ha

5

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 10

5 tháng

8. Thâm canh chuối

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Chuối (năm nhất)

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống cấy mô theo TC10 TCN 530:2002

 

Quy mô

1 - 5 ha

 

Kỹ thuật

2.000 cây/ha, tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cây giống

cây/ha

2.000

 

Cây giống trồng dặm

cây/ha

100

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

600

Tương đương 276 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

1.000

Tương đương 160 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

500

Tương đương 300 kg K2O

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

2.000

 

Túi bao buồng

túi/ha

2.000

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)/ha

5

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Địnhmức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

5 tháng

9. Trồng thâm canh cam, quýt

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Cam, quýt

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013

 

Quy mô

1 - 5 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây giống

cây/ha

1.200

 

Cây giống trồng dặm

cây/ha

600

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

360

Tương đương 165 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

1.200

Tương đương 190 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

480

Tương đương 290 kg K2O

Vôi

Kg/ha

2.000

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

3.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

8

 

Chăm sóc năm thứ hai

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

360

Tương đương 165 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

1.300

Tương đương 210 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

400

Tương đương 240 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

3.000

 

Thuốc BVTV

Kg/ha

10

 

Chăm sóc năm thứ ba

Phân Urea (46%N)

Kg, lít/ha

480

Tương đương 220 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

1.500

Tương đương 240 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

650

Tương đương 390 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

3.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

10

 

Chăm sóc năm thứ tư

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

480

Tương đương 220 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

1.500

Tương đương 240 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

650

Tương đương 390 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

3.000

 

Thuốc BVTV

Kg,lít/ha

10

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

5 tháng

10. Trồng thâm canh bưởi

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Bưởi

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống sạch bệnh TCVN 9302-2013

 

Quy mô

1-5 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây giống

cây/ha

500

 

Cây giống trồng dặm

cây/ha

50

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

200

Tương đương 90 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

300

Tương đương 180 kg K2O

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

5

 

Chăm sóc năm thứ hai

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

200

Tương đương 90 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

300

Tương đương 180 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

5

 

Chăm sóc năm thứ ba

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

300

Tương đương 140 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

400

Tương đương 240 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg (lít)/ha

6

 

Chăm sóc năm thứ tư

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

300

Tương đương 140 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

400

Tương đương 240 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

6

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng/ năm

11. Trồng thâm canh dừa

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Dừa (dừa cao, dừa lùn..)

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống được nhân bằng phương pháp hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)

 

Quy mô

5 - 10 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cây giống trồng dặm

cây/ha

20

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

90

Tương đương 42 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

200

Tương đương 120 kg K2O

Vôi

Kg/ha

500

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

500

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng

12. Trồng thâm canh xoài, nhãn, mít

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Xoài, nhãn, mít

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống sạch bệnh theo TCN 473:2001

 

Quy mô

5 -10 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây giống

cây/ha

300

 

Cây giống trồng dặm

cây/ha

30

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

150

Tương đương 70 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

PhânKali (60% K2O)

Kg/ha

120

Tương đương 70 kg K2O

Vôi

Kg/ha

400

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

400

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

3

 

Chăm sóc năm thứ hai

Phân Urea (46%N)

Kg

150

Tương đương 70 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg

400

Tương đương 64 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg

120

Tương đương 70 kg K2O

Phân hữu cơ

kg

400

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)

3

 

Chăm sóc năm thứ ba

Phân Urea (46%N)

Kg

200

Tương đương 90 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg

400

Tương đương 64 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg

280

Tương đương 168 kg K2O

Phân hữu cơ

kg

300

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)

5

 

Chăm sóc năm thứ tư

Phân Urea (46%N)

Kg

250

Tương đương 115 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg

400

Tương đương 64 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg

280

Tương đương 168 kg K2O

Phân hữu cơ

kg

300

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít)

7

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng/năm

13. Trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Sầu riêng, măng cụt

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống sạch bệnh theo tiêu chuẩn 10 TCN 477:2001; 475:2001

 

Quy mô

5 -10 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Cây giống

cây/ha

250

 

Cây giống trồng dặm

Cây/ha

25

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

75

Tương đương 35 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

200

Tương đương 32 kg P2O5

PhânKali (60% K2O)

Kg/ha

60

Tương đương 36 kg K2O

Vôi

Kg/ha

300

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

3

 

Chăm sóc năm thứ hai

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

100

Tương đương 46 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

200

Tương đương 32 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

60

Tương đương 36 kg K2O

Phân hữu cơ

kg/ha

300

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

3

 

Chăm sóc năm thứ ba

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

120

Tương đương 55 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

300

Tương đương 48 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

60

Tương đương 36 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

4

 

Chăm sóc năm thứ tư

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

150

Tương đương 70 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

60

Tương đương 36 kg K2O

Phân hữu cơ

Kg/ha

300

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

6

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng/năm

14. Trồng đinh lăng

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Đinh lăng

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống khỏe mạnh cao 20 - 30cm có 3 - 4 lá

 

Quy mô

1 - 5 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cây giống

cây/ha

30.000

 

Cây giống trồng dặm

cây/ha

3.000

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

100

Tương đương 46 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

500

Tương đương 80 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

100

Tương đương 60 kg K2O

Vôi

Kg/ha

1.000

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, lít/ha

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng

15. Trồng cây nhàu

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Cây nhàu

 

Tiêu chuẩn giống

Cây giống khỏe mạnh cao 30 - 40cm

 

Quy mô

1 - 5 ha

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Cây giống

Cây/ha

2.500

 

Cây giống trồng dặm

Cây//ha

250

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

125

Tương đương 58 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

300

Tương đương 48 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

100

Tương đương 60 kg K2O

Vôi

Kg/ha

500

 

Phân hữu cơ

Kg/ha

1.000

 

Thuốc BVTV

Kg, (lít) /ha

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

9 tháng

16. Trồng bắp

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Bắp ăn trái

 

Quy mô

1 - 5 ha, 02 - 10 tổ chức cá nhân thực hiện

 

Kỹ thuật

Tỷ lệ nẩy mầm, phát triển tốt ≥ 90%

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Hạt giống

Kg/ha

15

 

Phân Urea (46%N)

Kg/ha

300

Tương đương 138 kg N

Phân lân super (16% P2O5)

Kg/ha

400

Tương đương 64 kg P2O5

Phân Kali (60% K2O)

Kg/ha

250

Tương đương 150 kg K2O

Thuốc trừ cỏ

Kg, lít/ha

1

 

Thuốc BVTV khác

Kg, lít/ha

5

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 5

5 tháng

17. Trồng nấm rơm trong nhà

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Nấm rơm

 

Quy mô

100 m2

 

Kỹ thuật

Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Nhà trồng

m2

100

 

Nguyên liệu (rơm, 1 cuộn rơm cuộn bằng máy ≥ 12kg)

Kg/100m2

1.500

 

Meo giống

Bịch/100m2

250

 

Vôi

Kg/100m2

50

 

Dinh dưỡng bổ sung

Kg/100m2

10

 

Ẩm độ kế

Cái/100m2

1

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

3

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

m2

≤ 200

3 tháng

 

 

Phụ lục III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

1. Trồng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) thâm canh gỗ lớn

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Keo lá Tràm

Quy mô

Tính cho 01 ha

 

Kỹ thuật

Mật độ trồng: 1.660 cây/ha

Mục 3, Phụ lục IV, QĐ 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 %

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Hỗ trợ theo quy định

Năm thứ 1

Cây giống

Cây/ha

1.660

Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Trồng dặm

Cây/ha

166

Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Phân NPK

Kg/ha

332

Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Năm thứ 2

Phân NPK

Kg/ha

332

Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Năm thứ 3

Phân NPK

Kg/ha

332

Mục 3, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

Năm 1, 2

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

10 - 15

9 tháng/năm

2. Trồng Keo lai (Acacia hybird) thâm canh gỗ lớn

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Keo lai

Quy mô

Tính cho 01 ha

 

Kỹ thuật

Mật độ trồng: 2.500 cây/ha.

Mục 2, Phụ lục IV, Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Lên líp

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 %

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Hỗ trợ theo quy định

Năm thứ 1

Cây giống

Cây/ha

2.500

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Trồng dặm

Cây/ha

250

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Phân NPK

Kg/ha

500

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Năm thứ 2

Phân NPK

Kg/ha

500

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Năm thứ 3

Phân NPK

Kg/ha

500

Mục 2, Phụ lục IV Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

Năm 1, 2

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

10 - 15

9 tháng/năm

3. Trồng Tràm cừ (Melaleuca cajuputi) thâm canh

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Tràm cừ

Quy mô

Tính cho 01 ha

 

Kỹ thuật

Lên líp

 

Mật độ trồng: 20.000 cây/ha.

Mục 5.12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 85 %

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Hỗ trợ theo quy định

Năm thứ 1

Cây giống

Cây/ha

20.000

Mục 5.12 Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005

Trồng dặm

Cây/ha

2.000

Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

Năm 1, 2

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

10 - 15

9 tháng/năm

4. Mô hình trồng Đước đôi (Rhizophora apicculata)

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Đối tượng

Đước đôi

Quy mô

Tính cho 01 ha

 

Kỹ thuật

Mật độ trồng: 10.000 cây/ha (áp dụng lập địa nhóm III: đối với đất vuông tôm)

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016

Tỷ lệ cây sống, phát triển tốt ≥ 70 %

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT 30/10/2019

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

 

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Hỗ trợ theo quy định

Năm thứ 1

Cây giống

Cây/ha

10.000

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016

Trồng dặm

Cây/ha

2.000

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016

Năm thứ 2

Trồng dặm

Cây/ha

1.500

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016

Năm thứ 3

Trồng dặm

Cây/ha

1.000

Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/12/2016

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

Năm 1, 2

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

10 - 15

9 tháng/năm

 

 

Phụ lục IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

 

1. Chăn nuôi gà thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng

%

≥ 93

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 1,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

Kg

≤ 2,9

Thời gian nuôi

Tuần tuổi

≤ 14

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật  

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Gà giống

Con

1

Gà thương phẩm 01 ngày tuổi

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn từ 1 - 21 ngày tuổi

Kg/con

0,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 22 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,2

Tỷ lệ protein thô 16 - 18%

Vắc - xin

Liều/con

07

(2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) đậu, (1) cúm GC

Hóa chất sát trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

2.000­

5 tháng

2. Chăn nuôi gà sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

 

Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ

%

≥ 90

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

 

Tỷ lệ chọn vào sinh sản so với 01 ngày tuổi

%

≥ 80

 

Năng suất trứng/mái

Trứng

 

 

+ Gà hướng thịt

≥ 160

 

+ Gà hướng trứng

≥ 200

 

Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ/tháng

%

≤ 2

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Gà giống

Con

1

Gà giống bố mẹ 01 ngày tuổi

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1 - 56 ngày tuổi

Kg/con

2,8

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 57 - 140 ngày tuổi

Kg/con

9,5

Tỷ lệ protein thô 15 - 17%

Vắc -xin

Liều/con

13

(3) Gum, (1) đậu), (2) IB, (2) ILT, (4) New, (2) Cúm GC

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 1.000­

9 tháng/năm

3. Chăn nuôi vịt thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

 

Tỷ lệ nuôi sống đến giết thịt

%

≥ 90

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

 

 

Khối lượng xuất chuồng:

Kg

 

 

+ Vịt lai 10 tuần tuổi

≥ 2,5

 

+ Vịt ngoại 8 tuần tuổi

≥ 3,2

 

Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng

 

 

 

+ Vịt lai

Kg

≤ 2,7

 

+Vịt ngoại

 

≤ 2,8

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Vịt giống

Con

1

Vịt thương phẩm 01 ngày tuổi

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 1- 28 ngày tuổi

Kg/con

1,6

Tỷ lệ protein thô 20 - 21%

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng

Kg/con

7,0

Tỷ lệ protein thô 17 - 18%

Vắc -xin

Liều/con

04

(2) Dịch tả; (1) viêm gan

(1) cúm GC

Hoá chất sát trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 2.000­

5 tháng

4. Chăn nuôi vịt sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

 

Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ

%

≥ 80

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

 

Năng suất trứng/mái

Trứng

 

 

+ Vịt hướng thịt

≥ 180

 

+ Vịt hướng trứng

≥ 250

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Vịt giống

Con

1

Vịt giống bố mẹ 01 ngày tuổi

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 0 - 8 tuần tuổi

Kg/con

05

Tỷ lệ protein thô 19 - 21%

Thức ăn hỗn hợp cho vịt giai đoạn 9 - 22 tuần tuổi

Kg/con

25

Tỷ lệ protein thô 14 - 15%

Vắc - xin

Liều/con

11

(3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng

Hoá chất sát trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 1.000­

9 tháng/năm

5. Chăn nuôi chim bồ câu

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Tỷ lệ nuôi sống

%

≤ 94

 

Tuổi đẻ lứa đầu

Tháng

≤ 5

 

Năng suất/năm

Cặp

≤ 15

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật  

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống bồ câu

Cặp

1

Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi

Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 3- 6 tháng tuổi

Kg/cặp

10,8

Tỷ lệ protein thô 13-15%

Vắc-xin

Liều/cặp

02

Newcastle

Hoá chất sát trùng

Lít/cặp

02

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Cặp

≤ 500­

6 tháng

6. Chăn nuôi heo thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống heo ban đầu

Kg

10

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN 03/02/2021

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 100

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày

Kg

0,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

≤ 2,6

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật  

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Heo giống

Con

1

Trọng lượng 10 kg

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

225

Tỷ lệ protein thô 16 - 18%

Vắc - xin

Liều/con

06

Dịch tả (1) LMLM, (1) Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1)

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 50­

8 tháng

7. Chăn nuôi heo đực sản xuất tinh giống

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống heo ban đầu

Kg

100

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tuổi bắt đầu khai thác tinh

Tháng

10

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

1 đực TTNT cho cái/năm

Con

≥ 200

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống heo

Con

1

Trọng lượng 100 kg

Thức ăn hỗn hợp hỗ trợ 60 ngày (2,7kg/con/ngày)

Kg/con

162

Tỷ lệ protein thô 16 - 17 %

Vắc -xin

Liều/con

08

Dịch tả (2), LMLM (2),Tai xanh (2), Lepto (2)

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

Dụng cụ kiểm tra đánh giá

(Kính hiển vi, máy đo pH)

Bộ/hộ

01

Thiết bị mới, có giấy kiểm định chất lượng

Dụng cụ bảo tồn tinh

Bộ/hộ

01

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 10

9 tháng/năm

8. Chăn nuôi heo thịt theo hướng hữu cơ

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống heo ban đầu

Kg

10

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 100

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Khả năng tăng khối lượng cơ thể/ngày

Kg

0,6

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể

Kg

≤ 2,6

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Heo giống

Con

1

Trọng lượng 10 kg

Thức ăn hỗn hợp theo tiêu chuẩn hữu cơ

Kg/con

225

Tỷ lệ protein thô 16 - 18%

Vắc -xin

Liều/con

6

Dịch tả (1), LMLM, (1), Tai Xanh (1), Tụ Huyết trùng (1), Phó Thương hàn (1), Đóng Dấu heo (1)

Hoá chất sát trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0.7

Chế phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam

Chế phẩm bổ sung vào nước uống

Lít/con

0.1

Chế phẩm phun trong chuồng nuôi

Lít/con

0.1

Chế phẩm bổ sung vào độn chuồng

Kg/con

0.1

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

8

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 30­

8 tháng

9. Chăn nuôi heo nái sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống heo ban đầu

Kg

100

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

≤ 355

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Số con cai sữa/năm/nái

Con

≥ 24

Khối lượng heo con sơ sinh

Kg

≥ 1,2

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định  mức

Ghi chú

Heo giống ngoại

Con

1

Trọng lượng 100 kg

Thức ăn giai đoạn chờ phối (45 ngày x 2.6 kg /con/ngày)

Kg/con

117

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

Thức ăn heo nái có chửa (hỗ trợ 114 ngày x 2.5 kg /con/ngày)

Kg/con

285

Hàm lượng protein thô 15% - 17%

Thức ăn heo nái nuôi con (hỗ trợ 25 ngày x 5.3)

Kg/con

132

Hàm lượng protein thô 18% - 20%

Vắc -xin

Liều/con

12

Dịch tả (02); LMLM (02); Tai Xanh (02);Tụ Huyết trùng (02); Phó Thương hàn (02); Đóng Dấu heo (02).

Hoá chất sát trùng

Lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 40­

9 tháng/năm

10. Chăn nuôi bò sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Bò cái giống ban đầu

Kg

220

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Bò đực giống ban đầu

Kg

350

Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống

%

≥ 65

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Bò cái giống

Con

1

Trọng lượng 220 kg

Bò đực giống

Con

1

Trọng lượng 350 kg

Thức ăn hỗn hợp bò cái chửa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 10

9 tháng/năm

11. Cải tạo đàn bò thịt

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Bò đực giống ban đầu

Kg

Trọng lượng 350 kg

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống

%

≥ 70

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi

%

≥ 93

Khối lượng bê sơ sinh

Kg

≥ 20

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Bò đực giống

Con

1

Trọng lượng 350 kg

TAHH bò cái chữa

Kg/con

540

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

Tảng đá liếm

Kg/con

3

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 2­

9 tháng/năm

12. Vỗ béo bò thịt

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

 

Giống

Kg

Đối tượng bò đưa vào vỗ béo Theo Quyết định số 294/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

 

Khả năng tăng khối lượng cơ thể /con/ngày:

 

 

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

 

Bò loại thải

Kg

≥ 0,75

 

Bò nuôi thịt

≥ 0,85

 

Vỗ béo trước khi giết thịt

Ngày

90

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 50­

6 tháng

13. Vỗ béo trâu thịt

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống

 

Theo Quyết định số 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo trâu

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thuốc tẩy ngoại KST

Liều/con

01

 

Thuốc tẩy nội KST

Liều/con

01

 

Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

270

Hàm lượng protein thô ≥ 16%

Nguyên liệu làm đệm lót

Kg/con

900

Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu....

Chế phẩm vi sinh

Lít/con

0,75

Được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 30­

6 tháng

14. Chăn nuôi trâu sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Trâu cái giống

Kg

Trọng lượng 350 kg

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Trâu đực giống

Kg

Trọng lượng 420 kg

Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống (lần 1)

%

≥ 65

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Trâu cái giống

Con

1

Trọng lượng 350 kg

Trâu đực giống

Con

1

Trọng lượng 420 kg

Thức ăn hỗn hợp trâu cái

Kg/con

660

Hàm lượng protein thô ≥ 14%

Tảng đá liếm

Kg/con

03

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 10­

9 tháng/năm

15. Chăn nuôi dê thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Giống dê ban đầu đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng

Kg

15

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 90

 

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật  

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Giống dê

Con

1

Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng 15 kg

Vắc - xin

Liều

4

Tụ huyết trùng (1), Viêm ruột hoại tử (1), LMLM (1), Đậu (1)

Thức ăn hỗn hợp cho dê

Kg

45

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 40­

4 tháng

16. Chăn nuôi dê sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Dê cái lai đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng

Kg

22

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Dê đực lai đạt 12 tháng tuổi, trọng lượng

Kg

32

Khối lượng sơ sinh /con

Kg

≥ 1,6

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Dê cái

Con

1

Giống đạt 9 tháng tuổi, trọng lượng 22 kg

Dê đực

Con

1

Giống đạt 12 tháng tuổi, trọng lượng 32 kg

Thức ăn hỗn hợp cho dê

Kg/con

120

Tụ huyết trùng (2), Viêm ruột hoại tử (2), LMLM (2), Đậu (2)

Vắc xin

Liều/con

08

Hàm lượng protein thô 14% - 16%

Tảng đá liếm

Kg/con

02

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 30­

9 tháng/năm

17. Chăn nuôi thỏ thương phẩm

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thỏ giống (01 tháng tuổi, trọng lượng)

Kg

0,6

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 90

Quyết định số 54/QĐ/BNN-KHCN ngày 09/01/2014

Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥ 4,5

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thỏ giống

Kg/con

0,5

01 tháng tuổi, trọng lượng 0,6 kg

Thức hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ trong 90 ngày

Kg/con

13,5

Hàm lượng protein thô

16% - 18%

Vắc xin phòng Bại huyết

Liều/con

01

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

1

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 1.000

4 tháng

18. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thỏ giống 3 tháng tuổi, trọng lượng

Kg

2,5 - 3

Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021

Tuổi đẻ lứa đầu

Ngày

210 - 220

Quyết định số 724/BNN-KHCN ngày 09/3/2020

Số con cai sữa/cái/năm

Con

≥ 25

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thỏ giống

Kg/con

2,5-3

3 tháng tuổi, trọng lượng

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày

Kg/con

27

Hàm lượng protein thô 16% - 18%

Vắc xin phòng Bại huyết

Liều/con

02

 

c) Triển khai

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

Hội thảo, Tổng kết

Lần/ngày

1

 

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Con

≤ 500

9 tháng/năm

19. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên heo

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

 

1- Giống, thiết bị, vật tư (mc hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

 

 

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

 

 

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

 

 

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

 

 

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

 

Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn là Dịch tả lợn và LMLM, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

 

4.1

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo sinh sản: Tụ huyết trùng (3), Đóng dấu heo (3), Dịch tả (3), Phó thương hàn (2), Tai xanh (3); LMLM (3)

Liều/con/năm

06

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

 

4.2

+ Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi heo thịt: Tụ huyết trùng (2), Đóng dấu Lợn (2), Dịch tả (2); LMLM (2), Phó thương hàn (2), Tai xanh (2)

Liều/con

04

 

 

5

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

 

Mô hình chăn nuôi heo sinh sản

Lít/con

40

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

 

Mô hình chăn nuôi heo thịt

Lít/con

20

 

6

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

Chỉ hỗ trợ đối với đối tượng nuôi là heo nái sinh sản

 

7

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (Hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

 

NSNN hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

 

7.1

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

Lần

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT

 

 

7.2

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

Lần

01

 

Theo Quy định hiện hành

 

7.3

Chi phí xét nghiệm

Lần

01

 

 

7.4

Chi phí thẩm định

Lần

01

 

 

2- Chi triển khai

 

2.1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

 

 

2.2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

 

 

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

2

 

 

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

 

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

 

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Cơ sở

≤ 3

9 tháng/năm

 

 

20. Mô hình xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh đối với các bệnh đăng ký an toàn trên gia cầm.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

 

1- Giống, thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)

 

1

Máy phun thuốc sát trùng

Máy/cơ sở

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

 

 

2

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ/cơ sở

03

 

 

3

Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo)

Bộ/ cơ sở

01

 

 

4

Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi

 

 

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

- Chỉ hỗ trợ vắc xin đối với 2 bệnh đăng ký an toàn trên thủy cầm là Dịch tả vịt, cúm gia cầm; trên gà là New và cúm gia cầm, các bệnh khác do cơ sở tham gia đối ứng hoặc nguồn khác

 

4.1

Vắc xin cho thuỷ cầm nuôi thịt thương phẩm (Viêm gan vịt (1), Dịch tả (2), Cúm GC (2))

Liều/con

04

 

4.2

Vắc xin cho thuỷ cầm sinh sản (Viêm gan vịt (2), Dịch tả (4), Cúm GC (4)

Liều/con

8

 

4.3

Vắc xin cho gà thịt:

Gum (2); Đậu (1); New (3; cúm GC (2) ); IB (3)

Liều/con

5

 

 

Vắc xin cho gà sinh sản: Gum (3); Đậu (1); IB (4); cúm GC (4); New (4).

Liều/con

8

 

 

Hoá chất khử trùng (Đã pha loãng theo quy định)

 

 

Pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

 

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm sinh sản

Lít/con

02

Sản phẩm được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

 

Mô hình chăn nuôi gia cầm thịt, thủy cầm thịt

Lít/con

01

 

 

Tư vấn, xét nghiệm, thẩm định và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh (hỗ trợ 100% kinh phí từ ngân sách nhà nước)

4.4

Ngân sách nhà nước hỗ trợ 01 lần, trường hợp cơ sở không đạt lần 1 thì phải thực hiện lại từ kinh phí của cơ sở

 

 

Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích

5

01

Số lượng vật tư thực hành lấy mẫu thực hiện theo quy mô số mẫu cần lấy được hướng dẫn tại Thông tư số 14/2016/TT- BNnPtNT

 

 

 

Chi phí Công tác lấy mẫu, gửi mẫu

 

01

 

 

 

 

Chi phí xét nghiệm

 

01

 

 

 

 

Chi phí thẩm định

6

01

 

 

 

2- Chi triển khai

 

6.1

 

 

 

2.1

Thời gian triển khai

6.2

12

 

 

 

2.2

Hội nghị triển khai

6.3

01

 

 

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

6.4

02

 

 

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

 

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

 

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Cơ sở

≤ 2

9 tháng/năm

 

 

21. Mô hình xử lý môi trường trong chăn nuôi heo

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Yêu cầu chất lượng/ tiêu chuẩn kỹ thuật

Ghi chú

1. Giống, thiết bị, vật tư hỗ trợ (tính cho 01 hệ thống xử lý chất thải bằng bể lắng, biogas và chế phẩm sinh học)

1

Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải

Con/m3

10

Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi heo với quy mô từ 50 - 1.500 con.

Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng

 

2

Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường và sản xuất phân vi sinh

Lít (kg/m2)

01

Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam

3

Phân tích mẫu

Mẫu/bể

02

Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý

2. Chi triển khai

2.1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

2.2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

02

 

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Hệ thống

≤ 2

6 tháng

 

22. Định mức chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Đối tượng áp dụng cho các cơ sở chăn nuôi: Bò thịt; dê thịt; heo; gà; vịt .

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1 - Thiết bị, vật tư, chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01 cơ sở/hộ)

1.1

Thiết bị, vật tư

 

 

 

 

 

Máy phun thuốc sát trùng

Máy

01

Máy phun đảm bảo tối thiểu các tiêu chí sau:

- Công suất động cơ theo: ISO 7293 2,6kW (3,5 mã lực).

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng / phút.

- Máy vận hành cơ động, thuận lợi cho việc phun khử trùng chuồng trại và khu vực xung quanh

 

Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang,...)

Bộ

03

 

1.2

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt (cho 01cơ sở/hộ được công nhận)

 

 

Chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt

Lần

01

Chi phí chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt theo thực tế và chế độ hiện hành

 

2 - Chi triển khai

2.1

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

 

2.2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

02

 

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Hệ thống

≤ 1

6 tháng

 

23. Định mức hỗ trợ mô hình liên kết

Đối tượng áp dụng cho chuỗi: Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

1. Hỗ trợ tư vấn xây dựng, thành lập chuỗi (cho 1 chuỗi)

1

Tư vấn xây dựng

 

 

 

 

Ban vận động; Tuyên truyền, vận động xây dựng chuỗi

Lần

05

Nhóm hộ, tổ hợp tác, hợp tác xã, hiệp hội nghề nghiệp

2

Thành lập chuỗi

 

 

 

 

Kết nối các thành viên

Lần

05

Tổ chức các cuộc họp

 

Thành lập HTX, THT... (liên kết ngang)

Lần

03

 

 

Thành lập chuỗi

Lần

01

 

 

Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên

Lần

02

 

 

Triển khai xúc tiến thương mại

Lần

05

 

 

Triển khai mở rộng thị trường

Lần

05

 

2. Chi triển khai

2.1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2.2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

02

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Chuỗi

≤ 1

9 tháng

24. Định mức hỗ trợ thiết bị công nghệ cao

Đối tượng áp dụng cho các trang trại chăn nuôi gia cầm, heo.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Tiêu chuẩn, chất lượng

Ghi chú

1. Thiết bị, vật tư (cho 1 trang trại chăn nuôi)

1.1

Chăn nuôi heo

 

 

 

 

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

 

 

Chuồng nuôi heo nái chửa

Lồng/con

01

 

 

 

Chuồng nuôi heo nái nuôi con

Lồng/con

01

 

 

 

Sàn nuôi heo con sau cai sữa

m2/con

0,6

 

 

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

 

1.2

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

 

Thiết bị làm mát chuồng

Bộ

01

 

 

 

Lồng tầng (nếu có)

Con/lồng

 

Theo thiết kế

 

 

Hệ thống máng ăn tự động

Bộ

02

 

 

 

Hệ thống máng uống tự động

Bộ

02

 

 

 

Hệ thống thu trứng

Bộ

02

 

 

 

Hệ thống tải phân

Bộ

02

 

 

2. Chi triển khai

2.1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

 

2.2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

01

 

 

2.3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

02

 

 

2.4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

 

 

2.5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

 

 

2.6

Quy mô cho 1 cán bộ chỉ đạo

Trang trại

≤ 1

5 tháng

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất