- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 23/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 23/2015/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 23/2015/QĐ-UBND'
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 23/2015/QĐ-UBND'
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG ------- Số: 23/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3 của Quyết định; - Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - TV.UBND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh KG; - Công báo tỉnh; - LĐVP, CVNC; - Lưu: VP, tcdanh. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Văn Thi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015
| Tên vùng | Điểm | Vĩ độ (N) | Kinh độ (E) |
| Vùng cấm khai thác | A0 | 09°31’24” | 104°46’54” |
| B0 | 09°52’51” | 104°50’05” | |
| C0 | 10°00’02” | 105°01’16” | |
| D0 | 10°03’36” | 104°58’12” | |
| E0 | 10°03’40” | 104°50’06” | |
| F0 | 10°10’03” | 104°44’45” | |
| G0 | 10°06’00” | 104°36’30” | |
| H0 | 10°08’09” | 104°32’24” | |
| D | 10°23’30” | 104°23’54” | |
| Vùng cấm khai thác có thời hạn | A | 09°30’53” | 104°44’00” |
| B | 10°06’18” | 104°43’56” | |
| C | 10°05’47” | 104°30’38” | |
| D | 10°23’30” | 104°23’54” | |
| E | 10°00’00” | 104°02’58” |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015
| Số TT | Các loại ngư cụ | Kích thước mắt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn |
| I | Ngư cụ khai thác thủy sản trên biển | |
| 1 | Rê trích | 28 |
| 2 | Rê thu ngừ | 90 |
| 3 | Rê mòi | 60 |
| 4 | Rê tôm he (1 lớp, 3 lớp lưới) | 44 |
| 5 | Rê tôm hùm | 120 |
| 6 | Rê ghẹ | 120 |
| 7 | Vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm | 18 |
| 8 | Các loại lưới đánh cá cơm (gồm có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá cơm) | 10 |
| 9 | Lưới kéo cá: | |
| | - Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 90 mã lực | 28 |
| | - Tàu lắp máy từ 90 mã lực đến dưới 150 mã lực | 34 |
| | - Tàu lắp máy từ 150 mã lực trở lên | 40 |
| 10 | Lưới kéo tôm: | |
| | - Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 45 mã lực | 20 |
| | - Tàu lắp máy từ 45 cv trở lên | 30 |
| 11 | Đáy biển hàng khơi | 20 |
| 12 | Lưới chụp mực | 30 |
| 13 | Lờ xếp (Lú, Lờ bát quái...) | 43 |
| 14 | Rập ghẹ | 50 |
| II | Ngư cụ khai thác thủy sản trên vùng nước nội địa | |
| 1 | Lưới vây (lưới giựt, bao cá ...) | 18 |
| 2 | Lưới kéo (thủ công, cơ giới) | 20 |
| 3 | Lưới kéo cá cơm | 10 |
| 4 | Lưới rê (lưới bén ...) | 40 |
| 5 | Lưới rê (cá cơm) | 10 |
| 6 | Lưới rê (cá linh) | 15 |
| 7 | Vó (càng, gạt) | 20 |
| 8 | Chài các loại | 15 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| 1 | Cá cháy | Tenualosa toil |
| 2 | Cá Chình mun | Anguilla bicolor pacifica |
| 3 | Cá Anh vũ | Semilabeo notabilis |
| 4 | Cá Tra dầu | Pangasianodon gigas |
| 5 | Cá Cóc Tam Đảo | Paramesotriton deloustali |
| 6 | Cá Sấu hoa cà | Crocodylus porosus |
| 7 | Cá Sấu xiêm | Crocodylus siamensis |
| 8 | Cá Heo nước ngọt vây trắng | Lipotes vexillifer |
| 9 | Cá voi | Balaenoptera musculus |
| 10 | Cá Ông sư | Neophocaena phocaenoides |
| 11 | Cá Nàng tiên | Dugong dugon |
| 12 | Cá Hô | Catlocarpio siamensis |
| 13 | Cá Chìa vôi sông | Proteracanthus sarissophorus |
| 14 | Vích và trứng | Chelonia mydas |
| 15 | Rùa da và trứng | Dermochelys coriacea |
| 16 | Đồi mồi dứa và trứng | Lepidochelys olivacea |
| 17 | Đồi mồi và trứng | Eretmochelys imbricate |
| 18 | Bộ San hô đá | Scleractinia |
| 19 | Bộ san hô sừng | Gorgonacea |
| 20 | Bộ San hô đen | Antipatharia |
| 21 | Quản đồng và trứng | Caretta Caretta |
| 22 | Cá vồ cờ | Pangasius sanitwongsei |
| 23 | Bộ cá voi | Cetacea |
| - Họ cá heo nước ngọt | Platanistidae | |
| - Họ cá heo | Phocoenidae | |
| - Họ cá voi nhỏ | Physeteridae | |
| - Họ cá voi mỏ | Ziphiidae | |
| - Họ cá voi lưng gù | Balaenopteridae | |
| - Họ cá heo | Dolphins | |
| 24 | Họ cá heo không vây | Phocoenidae |
| 25 | Cá Trà sóc (cá sọc dưa) | Probarbus jullieni |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2015
| TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Thời gian cấm khai thác |
| A | Tôm, cá biển | | |
| 1 | Tôm Hùm ma | Panulirus penicillatus | Từ 1/4 - 31/7 |
| 2 | Tôm Hùm sỏi | P.homarus | nt |
| 3 | Tôm Hùm đỏ | P.longipes | nt |
| 4 | Tôm Hùm lông | P.stimpsoni | nt |
| 5 | Tôm Hùm bông | Panulirus ornatus | nt |
| 6 | Cá Măng biển | Chanos chanos | từ 1/3 - 31/5 |
| 7 | Cá Mòi dầu | Nematalusa nasus | nt |
| 8 | Cá Mòi cờ hoa | Clupanodon thrissa | nt |
| 9 | Cá Mòi dấm | Konoirus punctatus | nt |
| 10 | Cá Đường | Otolithoides biauritus | nt |
| 11 | Cá Gộc | Polydactylus plebejus | Từ 1/3 - 31/5 |
| 12 | Cá Nhụ | Eleutheronema tetradactylum | nt |
| B | Nhuyễn thể | | |
| 13 | Sò lông | Anadara antiquata | từ 1/6 - 30/11 |
| 14 | Điệp dẻ quạt | Chlamys senatoria | Từ 1/4 - 31/7 |
| 15 | Dòm nâu | Modiolus philippinarum | nt |
| 16 | Bàn mai | Pinna vexillum | nt |
| 17 | Nghêu trắng | Meretrix lyrata | từ 1/6 - 30/11 |
| 18 | Nghêu lụa | Paphia undulata | từ 1/6 - 30/11 |
| 19 | Trai tai tượng | Tridacna derasa | Từ 1/4 - 31/7 |
| C | Tôm, cá nước ngọt | | |
| 20 | Cá Lóc | Channa striata | từ 1/4 - 1/6 |
| 21 | Cá Lóc bông | Channa micropeltes | nt |
| 22 | Tôm Càng xanh | Macrobracchium rosenbergii | từ 1/4 - 30/6 |
| 23 | Cá Sặt rằn | Trichogaster pectoralis | từ 1/4 - 1/6 |
| 24 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus | nt |
| 25 | Cá Trê vàng | Clarias macrocephalus | nt |
| 26 | Cá Thát lát | Notopterus notopterus | nt |
| 27 | Cá Linh ống | Cirrhinus siamensis | Từ 1/6 - 31/8 |
| 28 | Cá Linh thùy | Cirrhinus lobatus | Từ 1/6 - 31/8 |
| 29 | Cá bống tượng | Oxyeleotris marmorata | Từ 1/5 - 30/9 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 06 năm 2015
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
| 1 | Cá Trích xương | Sardinella jussieu | 80 |
| 2 | Cá Trích tròn | S.aurita | 100 |
| 3 | Cá Cơm | Anchoviella spp. (trừ Stolephorustri) | 50 |
| 4 | Cá nục sồ | Decapterus maruadsi | 120 |
| 5 | Cá Chỉ vàng | Selaroides leptolepis | 90 |
| 6 | Cá Chim đen | Parastromateus niger | 310 |
| 7 | Cá Chim trắng | Pampus argenteus | 200 |
| 8 | Cá Thu chấm | Scomberomorus guttatus | 320 |
| 9 | Cá Thu nhật | Scomber japonicus | 200 |
| 10 | Cá Thu vạch | Scomberomorus commerson | 730 |
| 11 | Cá Úc | Arius spp. | 250 |
| 12 | Cá Ngừ chù | Auxis thazard | 220 |
| 13 | Cá Ngừ chấm | Euthynnus affinis | 360 |
| 14 | Cá Bạc má | Rastrelliger kanagurta | 150 |
| 15 | Cá Chuồn | Cypselurus spp. | 120 |
| 16 | Cá hố | Trichiurus lepturus | 300 |
| 17 | Cá hồng đỏ | Lutjanus erythropterus | 260 |
| 18 | Cá Mối | Saurida spp. | 200 |
| 19 | Cá Sủ | Miichthys miiuy | 330 |
| 20 | Cá Đường | Otolithoides biauritus | 830 |
| 21 | Cá Nhụ | Eleutheronema tetradactylum | 820 |
| 22 | Cá Gộc | Polydactylus plebejus | 200 |
| 23 | Cá Mòi | Clupanodon spp. | 120 |
| 24 | Cá Lạt (dưa) | Muraenesox cinereus | 900 |
| 25 | Cá Cam | Seriolina nigrofasciata | 300 |
| 26 | Cá Bè cam (bò) | Seriola dumerili | 560 |
| 27 | Họ Cá Song | Serranidae (Epinepheluspp.,Cephalopholis spp., Serranus spp.) | 250 |
| 28 | Cá Lượng vàng | Dentex tumifrons | 150 |
| 29 | Cá Lượng | Nemipterus spp. | 150 |
| 30 | Cá Hè xám | Gymnocranius grisens | 150 |
| 31 | Cá Đé | Ilisha elongata | 180 |
| TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
| 1 | Tôm Rảo | Metapenaeus ensis | 85 |
| 2 | Tôm Bộp (chì) | M.affinis | 95 |
| 3 | Tôm Vàng | M.joyneri | 90 |
| 4 | Tôm Đuôi xanh | M. intermedius | 95 |
| 5 | Tôm Bạc nghệ | M.tenuipes | 85 |
| 6 | Tôm Nghệ | M.brevicornis | 90 |
| 7 | Tôm He mùa | Penaeus mergniensis | 110 |
| 8 | Tôm Sú | P.monodon | 140 |
| 9 | Tôm he Ấn Độ | Penaeus indicus | 120 |
| 10 | Tôm He rằn | P.semisulcatus | 120 |
| 11 | Tôm He Nhật | P.japonicus | 120 |
| 12 | Tôm Hùm ma | Panulirus penicillatus | 200 |
| 13 | Tôm Hùm sỏi | P.homarus | 175 |
| 14 | Tôm Hùm đỏ | P.longipes | 160 |
| 15 | Tôm Hùm lông | Panulirus stimpsoni | 160 |
| 16 | Tôm Hùm bông | Panulirus ornatus | 230 |
| 1 | Tôm Càng xanh | Macrobrachium rosenbergii | 100 |
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
| 1 | Mực ống | Loligo edulis | 130 |
| Loligo chinensis | 150 | ||
| 2 | Mực lá | Sepioteuthis lessoniana | 120 |
| 3 | Mực nang vân hổ | Sepia pharaonis | 100 |
| 4 | Bào ngư | Haliotis diversicolor | 70 |
| 5 | Sò huyết | Arca granosa | 30 |
| 6 | Điệp tròn | Placuna placenta | 75 |
| 7 | Điệp quạt | Chlamys nobilis | 60 |
| 8 | Hải sâm | Holothuria vagabunda | 170 |
| 9 | Cua | Scylla serrata | 100 |
| Scylla paramamosaim | 100 | ||
| 10 | Sá sùng | Sipunculus nudus | 100 |
| 11 | Ngao | Meretrix lusoria | 50 |
| 12 | Cua Huỳnh đế | Ranina ranina | 100 |
| 13 | Cầu gai sọ dừa | Tripneustes grarilla | 50 |
| 14 | Sò lông | A.antiquata | 55 |
| 15 | Dòm nâu | Modiolus philippinarum | 120 |
| 16 | Ốc hương | Babylonia areolata | 55 |
| 17 | Nghêu trắng | Meretrix lyrata | 30 |
| 18 | Nghêu lụa | Paphia undulata | 30 |
| 19 | Ghẹ xanh | Portunus pelagicus | 100 |
| 20 | Ghẹ ba chấm | Portunus sanguinolentus | 100 |
| 21 | Mực ống beka | Loligo beka | 60 |
| 22 | Trai tai tượng | Tridacna derasa | 170-200 |
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | Chiều dài nhỏ nhất cho phép khai thác (mm) |
| 1 | Cá Chép | Cyprinus carpio | 150 |
| 2 | Cá Sỉnh gai | Onychostoma laticeps | 200 |
| 3 | Cá Hỏa | Labeo tonkinensis | 430 |
| 4 | Cá Rằm xanh (lòa) | Bangana lemassoni | 130 |
| 5 | Cá Trôi | Cirrhina molitorella | 220 |
| 6 | Cá Chày đất | Spinibarbus hollandi | 150 |
| 7 | Cá Bỗng | Spinibarbichthys denticulatus | 400 |
| 8 | Cá Trắm đen | Mylopharyngodon piceus | 400 |
| 9 | Cá Trắm cỏ | Ctenopharyngodon idellus | 450 |
| 10 | Cá Mè trắng | Hypophthalmichthys molitrix | 300 |
| 11 | Lươn | Monopterus albus | 360 |
| 12 | Cá Chiên | Bagarius rutilus | 450 |
| 13 | Cá Viền | Megalobrama terminalis | 230 |
| 14 | Cá Tra | Pangasianodon hypophthalmus | 300 |
| 15 | Cá Bông (cá Lóc bông) | Channa micropeltes | 380 |
| 16 | Cá Trê vàng | Clarias macrocephalus | 200 |
| 17 | Cá Trê trắng | Clarias batrachus | 200 |
| 18 | Cá Sặt rằn | Trichogaster pectoralis | 100 |
| 19 | Cá duồng | Cirrhinus microlepis | 170 |
| 20 | Cá Cóc | Cyclocheilichthys enoplos | 200 |
| 21 | Cá Dầy | Cyprinus centralus | 100 |
| 22 | Cá Sỉnh | Onychostoma gerlachi | 210 |
| 23 | Cá Chát trắng | Acrossochellus krempfi | 200 |
| 24 | Cá He vàng | Barbonymus altus | 100 |
| 25 | Cá Ngão gù | Erythroculter recurvirostris | 260 |
| 26 | Cá Chày mắt đỏ | Squaliobalbus curriculus | 170 |
| 27 | Cá Ngựa nam | Hampala marolepidota | 180 |
| 28 | Cá Ngạnh | Cranogalnis sinensis | 210 |
| 29 | Cá Rô đồng | Anabas testudineus | 80 |
| 30 | Cá Chạch sông | Mastacembelus armatus | 200 |
| 31 | Cá Lóc (cá Quả) | Channa striata | 220 |
| 32 | Cá Linh ống | Cirrhinus siamensis | 50 |
| 33 | Cá Mè vinh | Barbonymus gonionotus | 100 |
| 34 | Cá Bống tượng | Oxyeleotris marmorata | 200 |
| 35 | Cá Thát lát | Notopterus notopterus | 200 |
| 36 | Cá Chài | Leptobarbus hoevenii | 200 |
| 37 | Cá Lăng chấm | Hemibargrus guttatus | 560 |
| 38 | Cá Lăng đen (Quất) | Hemibargrus pluriradiatus | 500 |
| 39 | Cá Chình hoa | Anguilla marmorata | 500 |
| 40 | Cá Nhưng | Carassioides cantonensis | 150 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!