Quyết định 20/2018/QĐ-UBND Hải Dương đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

thuộc tính Quyết định 20/2018/QĐ-UBND

Quyết định 20/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2018/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:17/09/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

Số: 20/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hải Dương, ngày 17 tháng 9 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

----------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

- Đối với rừng đặc dụng: 88.800.000đồng/ha;

- Đối với rừng phòng hộ: 84.100.000đồng/ha;

- Đối với rừng sản xuất: 71.700.000đồng/ha;

(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Lãnh đạo Văn phòng;
+ Trung tâm công nghệ thông tin;
- Lưu: VT, Chính (50b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành Tiền (đồng)

TỔNG DỰ TOÁN

88.800.000

Trồng, chăm sóc năm 1

42.797.992

1

Chi phí trực tiếp

31.712.430

*

Vật liệu

8.979.438

-

Cây Thông nhựa (bao gồm 10% trồng dặm)

cây/ha

1.826

3.463

6.323.438

-

Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

kg

332

8.000

2.656.000

*

Nhân công

116,46

195.200

22.732.992

-

Trồng rừng

71,45

195.200

13.947.040

+

Phát dọn thực bì

công

25,91

195.200

5.057.632

+

Cuốc hố (30x30x30cm)

công

16,12

195.200

3.146.624

+

Lấp hố

công

7,69

195.200

1.501.088

+

Vận chuyển bón phân

công

11,29

195.200

2.203.808

+

Vận chuyển cây con & trồng

công

10,44

195.200

2.037.888

- Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

45,01

7.364.896

+

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

công

17,95

195.200

3.503.840

+

Xới vun gốc cây trồng 1 lần

công

18,24

195.200

3.560.448

+

Trồng dặm

công

1,54

195.200

300.608

+

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

1.585.622

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

1.831.393

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

1.756.472

Giá trị dự toán sau thuế

36.885.917

5

Chi phí quản lý dự án

3,0%

1.106.578

6

Chi phí thiết kế

2,48%

914.771

7

Chi phí dự phòng

10%

3.890.727

II

Chăm sóc rừng trồng năm 2

27.113.146

1

Chi phí trực tiếp

20.090.282

*

Vật liệu

3.230.858

-

Cây con trồng dặm

cây

166

3.463

574.858

-

Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

kg

332

8.000

2.656.000

*

Nhân công

86,37

195.200

16.859.424

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

công

17,95

195.200

3.503.840

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

18,24

195.200

3.560.448

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

công

11,83

195.200

2.309.216

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

18,24

195.200

3.560.448

-

Vận chuyển bón phân

công

11,29

195.200

2.203.808

-

Trồng dặm

công

1,54

195.200

300.608

-

Bảo vệ rừng

công

7.28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

1.004.514

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

1.160.214

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

1.112.751

Giá trị dự toán sau thuế

23.367.761

5

Chi phí quản lý dự án

3,0%

701.033

6

Chi phí thiết kế

2,48%

579.520

7

Chi phí dự phòng

10%

2.464.831

II

Chăm sóc rừng trồng năm 3

18.930.447

1

Chi phí trực tiếp

14.027.072

*

Nhân công

71,86

14.027.072

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

công

14,31

195.200

2.793.312

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

18,24

195.200

3.560.448

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

công

13,79

195.200

2.691.808

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

18,24

195.200

3.560.448

-

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

701.354

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

810.063

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

776.924

Giá trị dự toán sau thuế

16.315.413

5

Chi phí quản lý dự án

3%

489.462

6

Chi phí thiết kế

2,48%

404.622

7

Chi phí dự phòng

10%

1.720.950

Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa; Trồng thuần loài; Mật độ trồng 1660 cây.

Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3; Cấp thực bì 3.

Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành Tiền (đồng)

TỔNG DỰ TOÁN

84.100.000

I

Trồng, chăm sóc năm 1

39.267.063

1

Chi phí trực tiếp

9.096.086

*

Vật liệu

1.760

6.827.670

-

Cây Thông (bao gồm 10% trồng dặm)

cây/ha

605

3.463

2.095.115

-

Cây Keo (bao gồm 10% trồng dặm)

cây/ha

1.155

1.881

2.172.555

-

Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2kg/cây)

kg

320

8.000

2.560.000

*

Nhân công

114,08

2.268.416

-

Trồng rừng

69,79

195.200

13.623.008

+

Phát dọn thực bì

công

25,91

195.200

5.057.632

+

Cuốc hố (30x30x30cm)

công

15,53

195.200

3.031.456

+

Lấp hố

công

7,41

195.200

1.446.432

+

Vận chuyển bón phân

công

10,88

195.200

2.123.776

+

Vận chuyển cây con & trồng

công

10,06

195.200

1.963.712

-

Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

44,29

7.224.352

+

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

công

17,95

195.200

3.503.840

+

Xới vun gốc cây trồng 1 lần

công

17,58

195.200

3.431.616

+

Trồng dặm

công

1,48

195.200

288.896

+

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

1.454.804

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

1.680.299

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

1.611.559

Giá trị dự toán sau thuế

3.842.748

5

Chi phí quản lý dự án

3%

1.015.282

6

Chi phí tư thiết kế

2,48%

839.300

7

Chi phí dự phòng

10%

3.569.733

II

Chăm sóc rừng trồng năm 2

26.259.820

1

Chi phí trực tiếp

19.457.986

*

Vật liệu

2.947.970

-

Cây Thông trồng dặm

cây

55

3.463

190.465

-

Cây Keo trồng dặm

cây

105

1.881

197.505

-

Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

kg

320

8,000

2.560.000

*

Nhân công

84,58

16.510.016

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

công

17,95

195.200

3.503.840

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

17,58

195,200

3.431.616

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

công

11,83

195.200

2.309.216

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

17,58

195.200

3.431.616

-

Vận chuyển bón phân

công

10,88

195.200

2.123.776

-

Trồng dặm

công

1,48

195.200

288.896

-

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

972.899

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

1.123.699

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

1.077.729

Giá trị dự toán sau thuế

2.632.313

5

Chi phí quản lý dự án

3%

678.969

6

Chi phí thiết kế

2,48%

561.281

7

Chi phí dự phòng

10%

2.387.256

II

Chăm sóc rừng trồng năm 3

18.582.712

1

Chi phí trực tiếp

3.769.408

*

Nhân công

70,54

195,200

13.769.408

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

công

14,31

195.200

2.793.312

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

17,58

195.200

3.431.616

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

công

13,79

195.200

2.691.808

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

17,58

195.200

3.431.616

-

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

688.470

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

795.183

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

762.653

Giá trị dự toán sau thuế

16.015.714

5

Chi phí quản lý dự án

3%

480.471

6

Chi phí thiết kế

2,48%

397.190

7

Chi phí dự phòng

10%

1.689.337

Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa + Keo tai tượng; Mật độ trồng 1600 cây; (Thông nhựa: 550 cây; Keo tai tượng: 1050 cây); Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.

Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

PHỤ LỤC 3:

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành Tiền (đồng)

TỔNG DỰ TOÁN

71.700.000

I

Trồng, chăm sóc năm 1

32.620.059

1

Chi phí trực tiếp

24.170.791

*

Vật liệu

4.586.375

-

Cây Keo tai tượng (bao gồm 10% trồng dặm)

cây/ha

1.375

1.881

2.586.375

-

Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

kg

250

8.000

2.000.000

*

Nhân công

100,33

195.200

19.584.416

-

Trồng rừng

60,2

195.200

11.751.040

+

Phát dọn thực bì

công

25,91

195.200

5.057.632

+

Cuốc hố (30x30x30cm)

công

12,14

195.200

2.369.728

+

Lấp hố

công

5,79

195.200

1.130.208

+

Vận chuyển bón phân

công

8,5

195.200

1.659.200

+

Vận chuyển cây con & trồng

công

7,86

195.200

1.534.272

-

Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1

40,13

195.200

7.833.376

+

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1

công

17,95

195.200

3.503.840

+

Xới vun gốc cây trồng 1 lần

công

13,74

195.200

2.682.048

+

Trồng dặm

công

1,16

195.200

226.432

+

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

1.208.540

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

1.395.863

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

1.338.760

Giá trị dự toán sau thuế

28.113.954

5

Chi phí quản lý dự án

3%

843.419

6

Chi phí thiết kế

2,48%

697.226

7

Chi phí dự phòng

10%

2.965.460

II

Chăm sóc rừng trồng năm 2

22.563.333

1

Chi phí trực tiếp

16.718.965

*

Vật liệu

2.235.125

-

Cây con trồng dặm

cây

125

1.881

235.125

-

Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây)

kg

250

8.000

2.000.000

*

Nhân công

74,2

195.200

14.483.840

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2

công

17,95

195.200

3.503.840

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

13,74

195.200

2.682.048

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2

công

11,83

195.200

2.309.216

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

13,74

195.200

2.682.048

-

Vận chuyển bón phân

công

8,5

195.200

1.659.200

-

Trồng dặm

công

1,16

195.200

226.432

-

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

835.948

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

965.520

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

926.022

Giá trị dự toán sau thuế

19.446.455

5

Chi phí quản lý dự án

3%

583.394

6

Chi phí thiết kế

2,48%

482.272

7

Chi phí dự phòng

10%

2.051.212

II

Chăm sóc rừng trồng năm 3

16.559.532

1

Chi phí trực tiếp

12.270.272

*

Nhân công

62,86

12.270.272

-

Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3

công

14,31

195.200

2.793.312

-

Xới vun gốc cây trồng lần 1

công

13,74

195.200

2.682.048

-

Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3

công

13,79

195.200

2.691.808

-

Xới vun gốc cây trồng lần 2

công

13,74

195.200

2.682.048

-

Bảo vệ rừng

công

7,28

195.200

1.421.056

2

Chi phí chung

5%

613.514

3

Thu nhập chịu thuế tính trước

5,5%

708.608

4

Thuế giá trị gia tăng

5%

679.620

Giá trị dự toán sau thuế

14.272.014

5

Chi phí quản lý dự án

3%

428.160

6

Chi phí thiết kế

2,48%

353.496

7

Chi phí dự phòng

10%

1.505.412

Ghi chú: Loài cây trồng: Keo tai tượng, trồng thuần loài; Mật độ trồng 1250 cây.

Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3, cấp thực bì 3.

Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

Hệ số lương căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Giá phân bón NPK: Theo giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá

Giá cây giống được tính toán theo định mức của Quyết định 38/2005/QĐ-BNN

Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN

Chi phí áp dụng Thông tư số: 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

Chi phí thiết kế: Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ xây dựng

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp