Quyết định 18/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi tỉnh Bình Dương​​

thuộc tính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương​​
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:18/2020/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:12/08/2020
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

_________

Số: 18/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 Bình Dương, ngày 12 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông tại Tờ trình số 1051/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có các định mức kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  Nơi nhận:

- Văn phòng Chính phủ, Bộ NN&PTNT;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;

- Đoàn Đại biểu Quốc hội;

- Ủy ban MTTQVN tỉnh;

- Như Điều 4;

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;

- Cơ sở dữ liệu QG về PL (Sở Tư pháp);

- Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh;

- LĐVP (Lg, Th), Thi, TH;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

Mai Hùng Dũng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2020/QĐ-UBND ngày  12  tháng  8  năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

_____________

Chương I. CÂY TRÔNG

Mục 1 . NHÓM CÂY ĂN TRÁI

1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

100-156

10mx10m: 100 cây
8mx8m:

156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

680-713

2

P2O5

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

650-938

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

650-942

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3-4

5

Vôi bột

kg/cây

0,5-1

0,5-1

1-1,5

6

Phân bón lá

lít

1-1,5

1-1,5

2-3

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10-12

4-6

4-6

4-6

4-6

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5-3

1,5-3

1-1,5

1-1,5

9

Thuốc trừ sâu

kg (lít)

0,5-1

0,5-1

0,5-1

1,5-3

1,5-3

10

Thuốc trừ bệnh

kg (lít)

1-2

1-2

2-3

2,5-5

2,5-5

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1.350

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

156

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

28

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

156

9

Béc phun

Cái

156

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

14

11

Khóa Ø27 mm

Cái

28

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

28

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

2

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

100-156

10mx10m: 100 cây
8mx8m:

156 cây

2

Trồng dặm

%

5-10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

170-180

270-300

370-480

470-580

570-680

2

P2O5

g/cây

160-166

260-300

360-400

460-540

560-650

3

K2O

g/cây

180-185

280-320

380-450

480-580

580-650

4

Phân HCVS

kg/cây

1-2

2-3

3-4

3-4

3 - 4

5

Phân bón lá

lít

2-3

2 - 3

6

Vôi bột

kg/cây

0,5 - 1

0,5-1

1 - 1,5

7

Thuốc xử lý đất

kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4-6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

10

Thuốc trừ bệnh

Kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1350

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

156

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

28

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

156

9

Béc phun

Cái

156

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

14

11

Khóa Ø27 mm

Cái

28

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

28

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

3

Trồng cây

Công

5

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

40

20

20

20

20

5

Bón phân

Công

40

20

20

20

20

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

20

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

10

5

5

20

20

9

Phun thuốc, phân bón lá

Công

35

25

25

24

24

10

Thu hoạch

Công

30

30

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

2

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

204 - 278

6m x 6m: 278 cây
7m x 7m: 204 cây

2

Trồng dặm

%

5

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

1 - 2

1 - 2

2 - 3

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

1 - 1,5

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1767

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

278

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

36

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

278

9

Béc phun

Cái

278

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

18

11

Khóa Ø27 mm

Cái

36

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

36

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

20

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

30

3

Trồng cây

Công

10

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

30

30

30

5

Bón phân

Công

4

5

6

10

6

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

7

Phun thuốc

Công

8

10

10

12

8

Thu hoạch

Công

40

4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ  kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

84 - 100

10mx10m:100 cây

10mx12m: 84 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 -  2

1,5 -  2

2,5 - 3

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

0,5 - 1

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1100

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

100

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

22

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

100

9

Béc phun

Cái

100

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

11

11

Khóa Ø27 mm

Cái

22

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

22

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

3

Trồng cây

Công

5

0

0

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

40

20

20

20

5

Bón phân

Công

40

20

20

20

6

Đắp bồn, vét mương

Công

20

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

10

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

35

25

25

24

10

Thu hoạch

Công

30

5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

178 - 278

7m x 8m:

178 cây
6m x 6m: 278 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

60 - 65

120 - 130

160 - 200

300 - 350

2

P2O5

g/cây

40 - 50

90 - 95

180 - 220

220 - 250

3

K2O

g/cây

60 - 65

90 - 120

160 - 200

160 - 200

4

Phân bón lá

lít

2 - 3

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 - 2

2 - 3

2 - 3

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

0,5 - 1

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1767

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

278

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

36

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

278

9

Béc phun

Cái

278

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

18

11

Khóa Ø27 mm

Cái

36

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

36

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

3

Trồng cây

Công

5

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

50

55

24

5

Bón phân

Công

20

20

20

16

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

30

20

10

Thu hoạch

Công

16

6. Cây Bưởi  (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

178 -208

7m  x  8m: 178 cây 6m  x  8m: 208 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

50 - 60

180 - 185

270 - 280

270 - 280

2

P2O5

g/cây

160 - 170

160 - 170

160 - 170

160 - 170

3

K2O

g/cây

35 - 45

350 - 370

350 - 370

470 - 490

4

Phân Hữu   cơ vi sinh

Kg/cây

0,5 - 1

1 - 1,5

2 - 3

2 - 3

5

Phân bón lá

Lít

1 - 1,5

2 - 3

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

0,5 - 1

0,8 - 1

0,8 - 1

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

11

Thuốc xử lý ra hoa

Chai

5

01 chai: 100ml

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1.767

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

334

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

36

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

334

9

Béc phun

Cái

334

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

18

11

Khóa Ø27 mm

Cái

36

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

36

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương nền đất thấp, xử lý thực bì)

Công

150

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

3

Trồng cây

Công

5

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

20

5

Bón phân

Công

20

20

20

20

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

20

20

15

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

25

24

10

Thu hoạch

20

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

7. Cây Cam  (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới 

Cây

833-1.111

3m x 4m: 833 cây
3m x 3m: 1.111 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

40 - 50

130 - 140

180 - 190

180 - 190

2

P2O5

g/cây

100 - 130

120 - 130

120 - 130

130 - 140

3

K2O

g/cây

20 - 30

190 - 210

310 - 330

310 - 330

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,3 - 0,6

0,5 - 1

1 - 1,5

1 - 1,5

5

Phân bón lá

lit

1 - 1,5

2 - 3

6

Vôi bột

Kg/cây

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

11

Thuốc xử lý ra hoa

Chai

5

01 chai: 100ml

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

2600

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

833

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

52

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

833

9

Béc phun

Cái

833

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

26

11

Khóa Ø27 mm

Cái

52

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

52

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

60

0

0

3

Trồng cây

Công

15

0

0

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

60

60

60

60

5

Bón phân

Công

60

60

60

60

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

60

60

45

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

60

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

20

25

10

Thu hoạch

60

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1

1

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

Không quá 9 tháng/năm

8. Cây Quýt (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới 

Cây

833-1.111

3m x 4m: 833 cây
3m x 3m: 1.111 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

40 - 50

130 - 140

180 - 190

180 - 190

2

P2O5

g/cây

100 - 130

120 - 130

120 - 130

130 - 140

3

K2O

g/cây

20 - 30

190 - 210

310 - 330

310 - 330

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,3 - 0,6

0,5 - 1

1 - 1,5

1 - 1,5

5

Phân bón lá

lit

1 - 1,5

2 - 3

6

Vôi bột

Kg/cây

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

11

Thuốc xử lý ra hoa

Chai

5

01 chai: 100ml

III

Hệ thống tưới nước tiết kiệm (phương pháp tưới gốc)

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3434

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.333

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

70

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1333

9

Béc phun

Cái

1333

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

35

11

Khóa Ø27 mm

Cái

70

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

70

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

60

0

0

3

Trồng cây

Công

15

0

0

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

60

60

60

60

5

Bón phân

Công

60

60

60

60

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

60

60

45

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

60

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

20

25

10

Thu hoạch

Công

60

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1

1

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

Không quá 9 tháng/năm

9. Cây chanh (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết
cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

833-1.111

3m x 4m:
833 cây
3m x 3m: 1.111 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp

1

N

g/cây

15 - 20

60-70

90-100

90-100

2

P2O5

g/cây

65 - 85

65 - 85

65 - 85

65 - 85

3

K2O

g/cây

12 - 15

120 - 130

120 - 130

150 - 160

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

0,3 - 0,5

0,5 - 1

1 - 1,5

1,5 - 2

5

Phân bón lá

Lít

1 - 1,5

2 - 3

6

Vôi bột

Kg/cây

0,2 - 0,4

0,2 - 0,4

0,3 - 0,4

0,3 - 0,5

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

1,5 - 3,5

1,5 - 3,5

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 2,5

2 - 3

2 - 3

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

3.434

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

1.111

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

70

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1111

9

Béc phun

Cái

1111

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

35

11

Khóa Ø27 mm

Cái

70

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

70

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

60

0

0

3

Trồng cây

Công

15

0

0

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

60

60

60

60

5

Bón phân

Công

60

60

60

60

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

60

60

45

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

60

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

20

25

10

Thu hoạch

60

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

năm

4

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1

1

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

Không quá 9 tháng/năm

10. Cây chuối (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

2.000

2,5m x 2m: 2.000 cây/ha

2

Trồng dặm

%

100

II

Vật tư

1

N

g/cây

138

2

P2O5

g/cây

80

3

K2O

g/cây

150

4

Vôi bột

Kg

1.000

5

Thuốc BVTV

Kg

5

6

Bao buồng

Cái

2.000

7

Dây buộc cây chuối

m

20.000

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

4.000

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.000

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

80

8

Khóa Ø21 mm

Cái

80

9

Bít Ø21 mm

Cái

80

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

2.000

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.000

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Công bón phân

Công

8

2

Công làm cỏ

Công

36

3

Công thu hoạch

Công

60

4

Công tỉa bắp, bao buồng

Công

20

5

Công buộc dây

Công

15

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

11. Cây đu đủ (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

2.000

2,5m x 2m: 2.000 cây/ha

II

Vật tư

1

N

g/cây

138

2

P2O5

g/cây

128

3

K2O

g/cây

210

4

Vôi bột

Kg

600

5

Phân chuồng hoai mục

Kg

20.000

6

Phân hữu cơ sinh học

Kg

4.000

7

Thuốc BVTV

Kg

15

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø21 mm

m

5.000

3

Ống cấp 3: Ø5 mm (nhỏ giọt)

m

3.925

4

T Ø60 mm

Cái

1

5

Khóa Ø60 mm

Cái

2

6

Bít Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø21 mm

Cái

100

8

Khóa Ø21 mm

Cái

100

9

Bít Ø21 mm

Cái

100

10

Nối Ø21 → Ø5 mm

Cái

2.500

11

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.500

12

Keo dán

kg

2

13

Kẽm 2mm

kg

12

14

Bộ máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

10

2

Lên luống

Công

20

3

Làm giàn

Công

10

4

Gieo hạt

Công

8

5

Chăm sóc

Công

20

6

Thu hoạch

Công

25

12. Cây bơ (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Giống

Cây

185

9 x 6 m: 185 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư nông nghiệp 

1

N

g/cây

92

92

92

92

2

P2O5

g/cây

95

95

95

95

3

K2O

g/cây

130

130

130

130

4

Vôi

Kg

93

125

125

125

5

Phân hữu cơ

Kg

3700

15.000

15.000

15.000

6

Nấm Trichoderma

Kg

20

20

20

20

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

15

15

15

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

200

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1.800

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

185

4

Khóa 60 mm

Cái

2

5

Bít Ø60 mm

Cái

2

6

T Ø60 mm

Cái

2

7

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

36

8

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

185

9

Béc phun

Cái

185

10

Nối ống Ø27 mm

Cái

18

11

Khóa Ø27 mm

Cái

36

12

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

36

13

Keo dán

kg

1,5

14

Kẽm 2 mm

kg

12

15

Bộ máy bơm

Cái

1

-

Máy bơm 3HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø60 (hoặc Ø 34)

Cái

2

16

Bồn ngâm phân

Cái

1

17

Bồn hòa phân

Cái

1

18

Bồn hút phân

Cái

1

III

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

150

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

30

0

0

3

Trồng cây

Công

8

0

0

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

30

30

30

60

5

Bón phân (thúc)

Công

30

30

30

60

6

Vét mương

Công

0

20

20

45

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

30

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc

Công

15

20

25

25

 

Mục 2. NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP

1. Cây Điều (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

156 - 178

8m x  8m: 156 cây
7m x 8m: 178 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư

1

N

g/cây

85 - 95

120 - 130

180 - 190

270 - 280

2

P2O5

g/cây

150 - 170

150 - 170

150 - 170

470 - 500

3

K2O

g/cây

70 - 75

140 - 150

470 - 490

710 - 730

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/nọc

1 - 1,5

1 - 1,5

2 - 3

5

Vôi bột

Kg/nọc

0,3 - 0,5

0,5 - 1

6

Phân bón lá

Lít / ha

1,5 -2

1,5 -2

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,5 - 2

2,5 - 5

2,5 - 5

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng 

Công

150

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

3

Trồng cây

Công

10

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

30

5

Bón phân

Công

20

20

20

16

6

Vét mương, làm bồn

Công

10

20

20

10

7

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

20

8

Công

20

9

Thu hoạch

Công

20

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Năm

4

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1

1

1

1 năm tổng kết 1 lần

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

2. Cây Tiêu (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Hom

3.600 -  5.000

Bê tông: 2,2m x 2,2m: 3600 hom

Cây 2 loại:

Cây gỗ 2m x 2m: 5000 hom

Trụ cây sống (lồng mức) 2m x 2m: 5000 hom

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư

1

N

g/nọc

100 - 120

100 - 120

145-250

150-250

2

P2O5

g/nọc

50 - 60

75-100

100-150

100-150

3

K2O

g/nọc

240 - 260

240 - 260

300 - 320

300 - 350

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/nọc

1,5-2

2,5-3

3,5-4

4,5-5

5

Vôi bột

Kg/nọc

0,4 - 0,6

0,5 - 1

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

2,5 -5

2,5 -5

10

Nọc

Cây

1.800 – 2.500

Bê tông

(1.800 nọc),
Cây sống (2.500 nọc),
Cây gỗ

(2.500 nọc)

11

Chế phẩm sinh học

Kg

 80-90

80-90

80-90

90-105

III

Hệ thống tưới phun

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

300

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

1.700

3

Ống cấp 3: Ø5 mm

m

3.750

4

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.500

5

Nối Ø5 → Ø27 mm

Cái

2.500

6

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

34

7

Khóa 60 mm

Cái

6

8

Bít Ø60 mm

Cái

12

9

T Ø60 mm

Cái

12

10

Khóa Ø27 mm

Cái

34

11

Bít Ø27 mm

Cái

34

12

Keo dán

Kg

3

13

Kẽm 2 mm

Kg

12

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng

Công

150

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

3

Trồng cây

Công

8

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

20

20

30

5

Bón phân

Công

20

20

20

20

6

Đắp bồn, vét mương

Công

0

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt HTT

Công

20

0

0

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

25

20

10

Tách hạt, phơi

Công

12

11

Thu hoạch

Công

40

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Năm

3

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

3

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

3. Cây Cao su (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

555-

571

3m x 6m: 555 cây

7 m x 2,5 m: 571 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

II

Vật tư

1

N

g/cây

40 - 50

80 - 100

100 - 120

150-200

2

P2O5

g/cây

50 - 70

80 - 90

130 - 150

175-200

3

K2O

g/cây

26 - 34

50 - 70

50 - 70

150-200

4

Phân hữu cơ vi sinh

kg/cây

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 2

2 - 3

5

Vôi bột

kg/cây

0,4 - 0,6

0,5 - 1

6

Phân bón lá

Lít/ha

3 - 4

3 - 4

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

2,5 - 5

2,5 - 5

2,5 - 5

III

Công lao động

1

Chuẩn bị đất trồng (đào mương, xử lý thực bì)

Công

90

0

0

0

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

0

0

0

3

Trồng cây

Công

10

0

0

0

4

Làm cỏ

Công

20

20

20

10

5

Bón phân

Công

20

20

20

20

6

Phun thuốc BVTV

Công

15

20

25

25

7

Thu hoạch

Công

70

 

Mục 3. CÂY LÂM NGHIỆP

1. Nhóm loài cây sinh trưởng nhanh: Keo lai, Keo tai tượng, Tràm bông vàng, Xà cừ, Tre lấy măng…

Tính cho 01 ha

              STT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3-8

Năm 9 trở đi

I

Giống:

Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%

1

Trồng mới

-

Rừng phòng hộ

Cây

2.500 3.300

2 x 2 m;
1,5 x 2 m

-

Trồng khai thác gỗ

Cây

1.333

3,0 x 2,5m 

II

Vật tư:

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

666,5 – 1.333

2

NPK

Kg

266,6 – 399,9

266,6 – 399,9

266,6 – 399,9

266,6 – 399,9

3

Thuốc xử lý đất

Kg

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

4

Thuốc diệt cỏ

Lít

4

4

4

4

III

Phần triển khai

1

Tập huấn

Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, ảo vệ 1 lần trong 2 ngày

2

Tham quan, hội thảo, tổng kết

Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần

Sơ kết 1 lần

Tổng kết, hội thảo 1 lần

3

Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha

9 tháng

6 tháng

4 tháng

2. Nhóm loài cây sinh trưởng chậm: Dầu rái, Sao đen, Sưa đỏ, Trắc…

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Thời gian trồng và chăm sóc (năm)

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

Giống

 Tỷ lệ hao hụt ≥ 15%

1

Trồng mới

Cây

416

6 x 4 m

II

Vật tư

1

Phân vi sinh

Kg

208

2

Thuốc trừ mối

Kg

4

4

4

4

4

3

Phân NPK

Kg

83,2 -166,4

83,2 -166,4

83,2 -166,4

83,2 -166,4

83,2 -166,4

4

Thuốc diệt cỏ

Lít

4

4

4

4

4

5

Cọc chống

Cọc

416

III

Phần triển khai

1

Tập huấn

Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phần 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, ảo vệ 1 lần trong 2 ngày

2

Tham quan, hội thảo, tổng kết

Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần

Sơ kết 1 lần

Tổng kết, hội thảo 1 lần

3

Cán bộ chỉ đạo 1 người/20-25 ha

9 tháng

6 tháng

4 tháng

 

Mục 4. NHÓM RAU ĂN QUẢ

1. Đậu cô ve (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gam

1.000 – 2.000

II

Vật tư

1

N

Kg

11 - 13

2

P2O5

Kg

5 - 8

3

K2O

Kg

10 - 13

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

5

Phân chuồng

Kg

 1.000 – 2.000

6

Vôi bột

Kg

40 - 50

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1 – 2

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,3 – 0,5

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

11

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Lưới

Kg

20 - 22

3

Kẽm

Kg

25 - 30

4

Cước

Kg

2,5 - 3

5

Cọc

Cây

380 - 400

2-2,2 m

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Làm giàn

Công

2

4

Gieo hạt

Công

1

5

Chăm sóc

Công

2

6

Thu hoạch

Công

2

7

Công phun thuốc BVTV

Công

2

2. Đậu bắp (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gam

800 - 1.000

1.500 – 2.000

Giống lai F1

Giống địa phương

II

Vật tư

1

N

Kg

10 - 12

2

P2O5

Kg

9 - 12

3

K2O

Kg

6  - 8

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

120 - 150

5

Phân chuồng

Kg

1.000 – 1.500

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 – 2

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1

9

Bánh dầu

Kg

-30

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Gieo hạt

Công

1

4

Chăm sóc

Công

2

5

Thu hoạch

Công

2

6

Công phun thuốc BVTV

Công

2

3. Cà chua (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gam

20 - 30

II

Vật tư

1

N

Kg

12 - 14

2

P2O5

Kg

10 - 12

3

K2O

Kg

18 - 20

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250 - 300

5

Phân chuồng

Kg

800 – 1.000

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 0,75

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

11

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị: Hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

2

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

3

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

4

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

5

Bít Ø16 mm          

Cái

500

6

Bít Ø34 mm

Cái

4

7

Nối T Ø34mm

Cái

4

8

Keo dán

Kg

2

9

Máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

Khóa Ø60

Cái

3

-

Keo non

Cuộn

4

-

Cổ dê Ø60

Cái

2

-

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

10

Bồn ngâm phân

Cái

1

11

Bồn hòa phân

Cái

1

12

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm giá thể

Công

1

2

Gieo hạt

Công

1

3

Chăm sóc

Công

2

4

Thu hoạch

Công

2

5

Công phun thuốc BVTV

Công

2

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

4. Cà tím (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Gam

30 - 40

II

Vật tư

1

N

Kg

30

2

P2O5

Kg

10 - 15

3

K2O

Kg

14 -15

4

Phân hữu  cơ vi sinh

Kg

150 - 200

5

Phân chuồng

Kg

1.500 – 2.000

6

Vôi bột

Kg

100 – 120

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

9

Bánh dầu

Kg

40 – 50

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3 - 6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

2

2

Lên luống

Công

3

3

Gieo hạt

Công

1

4

Chăm sóc

Công

5

5

Thu hoạch

Công

5

6

Công phun thuốc BVTV

Công

2

5. Ớt (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Gam

20 - 30

II

Vật tư

1

N

Kg

12 - 14

2

P2O5

Kg

6- 9

3

K2O

Kg

18 - 24

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

5

Phân chuồng

Kg

800 - 1.000

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

10

Bánh dầu

Kg

25 - 30

11

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Gieo hạt

Công

1

4

Chăm sóc

Công

2

5

Thu hoạch

Công

2

6

Công phun thuốc BVTV

Công

2

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

6.  Bầu, bí (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gam

1.000 - 1.200

II

Vật tư

1

N

Kg

12 - 14

2

P2O5

Kg

7 - 9

3

K2O

Kg

20 - 22

4

Phân chuồng

Kg

800 - 1.000

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

180 - 200

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

7

Thuốc xử lý đất

Kg

0.8 - 1

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Lưới

Kg

20 - 22

3

Kẽm

Kg

25 - 30

4

Cước

Kg

2,5 - 3

5

Cọc

Cây

380 - 400

2-2,2 m

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Làm giàn

Công

2

4

Gieo hạt

Công

1

5

Chăm sóc

Công

2

6

Thu hoạch

Công

2

7

Công phun thuốc BVTV

Công

2

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tấp huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

5

7. Khổ qua (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Gam

300 - 400

II

Vật tư

1

N

Kg

14 - 16

2

P2O5

Kg

10 -12

3

K2O

Kg

18 - 20

4

Phân chuồng

Kg

1.000 – 1.500

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 2

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Lưới

Kg

20 - 22

3

Kẽm

Kg

25 - 30

4

Cước

Kg

2,5 - 3

5

Cọc

Cây

380 - 400

2-2,2 m

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Làm giàn

Công

2

4

Gieo hạt

Công

1

5

Chăm sóc

Công

2

6

Thu hoạch

Công

2

7

Công phun thuốc BVTV

Công

2

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

4

2

Tập huấn, đào tạo

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

1

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

2

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

8. Dưa leo (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gam

60 - 80

II

Vật tư

1

N

Kg

11 - 13

2

P2O5

Kg

10 - 12

3

K2O

Kg

18 - 20

4

Phân chuồng

Kg

1.000 – 2.000

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

6

Vôi bột

Kg

40 - 60

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 2

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 1

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Lưới

Kg

20 - 22

3

Kẽm

Kg

25 - 30

4

Cước

Kg

2,5 - 3

5

Cọc

Cây

380 - 400

2 - 2,2 m

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công làm đất

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Làm giàn

Công

2

4

Gieo hạt

Công

1

5

Chăm sóc

Công

2

6

Thu hoạch

Công

2

7

Công phun thuốc BVTV

Công

2

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

tháng

4

2

Tập huấn, đào tạo

2.1

Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

1

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

Ngày/lớp

2

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 3

9. Đậu đũa (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

4-4,5

II

Vật tư

1

N

Kg

11 - 14

2

P2O5

Kg

5-7

3

K2O

Kg

9-12

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

200-250

5

Vôi bột

Kg

45-50

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1-1,5

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,2 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 – 0,75

9

Phân bón lá

Kg(lít)

1,5 - 2

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Thiết bị

1

Bạt

Cuộn

2 - 2,5

0,9m; 1,2m

2

Lưới

Kg

20 - 22

3

Kẽm

Kg

25 - 30

4

Cước

Kg

2,5 - 3

5

Cọc

Cây

380 - 400

2 - 2,2 m

6

Hệ thống tưới nhỏ giọt

-

Ống cấp 1 Ø34 mm

m

300

-

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

12.500

-

Khóa Ø 34 mm

Cái

4

-

Roăng cao su Ø16 mm

Cái

500

-

Bít Ø16 mm          

Cái

500

-

Bít Ø34 mm

Cái

4

-

Nối T Ø34mm

Cái

4

-

Keo dán

Kg

2

-

Máy bơm

Bộ

1

Máy bơm 1HP Q12M3/H, H 30M

Cái

1

Lọc đĩa 2”

Cái

1

Lupbe 60 LD

Cái

2

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

Ren trong Ø60

Cái

4

Ren ngoài Ø60

Cái

2

Khóa Ø60

Cái

3

Keo non

Cuộn

4

Cổ dê Ø60

Cái

2

Ren ngoài Ø 34

Cái

2

-

Bồn ngâm phân

Cái

1

-

Bồn hòa phân

Cái

1

-

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

3

3

Làm giàn

Công

2

4

Gieo hạt

Công

1

5

Chăm sóc

Công

2

6

Thu hoạch

Công

2

7

Công phun thuốc BVTV

Công

2

10. Dưa lê, dưa lưới (định mức tính cho 1.000 m2)  

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Hạt

900 – 1.000

II

Vật tư

1

N

Kg

11 - 14

2

P2O5

Kg

22 - 25

3

K2O

Kg

11 - 14

4

Phân bón KNO3, MgSO4, K2SO4, KH2PO4, Ca(NO3)2

Kg (lít)

50

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

650 - 800

5

Vôi bột

Kg

100 - 150

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 – 0,75

9

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Máy bơm nước từ bồn chứa để tưới cho cây (1B)

Cái

1

2

Máy bơm nước từ giếng lên bồn (XHM/5Am)

Cái

1

3

Aptomat

Cái

1

4

Bộ lọc đĩa  2''

Cái

1

5

Ống nhựa dẫn nước đến luống (PVC Ø 60)

m

50

6

MSRN 60x2''

Cái

3

7

Chõ bơm 2''

Cái

1

8

MSRT 60x2''

Cái

2

9

Rắc co 60

Cái

2

10

Cút 60

Cái

15

11

T đều 60

Cái

4

12

Bịt ống 60

Cái

4

13

Van khóa 60

Cái

5

14

Măng sông 60

Cái

5

15

Ống nhỏ giọt dẹt 16

m

750

16

Ống HDPE 16

m

9

17

Đầu nối gioăng cao su 16

Cái

30

18

Van khóa thẳng 16

Cái

30

19

Đầu nối kiểu cắm cho ống nhỏ giọt

Cái

30

20

Đầu nối kiểu khóa cho ống nhỏ giọt

Cái

30

21

Ống nhỏ giọt

Ống

600

22

Đầu ghim ống tưới nhỏ giọt

Cái

8.000

23

Bồn nhựa đứng (1.000 lít)

Cái

1

24

Xô nhựa (20 lít)

Cái

2

IV

Hệ thống nhà màng

1

Cột nhà thép hộp 50x50x1.2 cao 4m

cột

80

2

Máng xối thép dày 0.75cm

m

200

3

Lắp dựng nẹp C cài bạt

m

1.000

4

Khung mái vòm vật liệu phi 34x1.2 khẩu độ 7 m một khung

Khung

53

5

Liên kết mái vòm thép hộp 20x20x1.2

m

300

6

Thanh thép chân cài lưới thép hộp 20x40x1,2

m

135

7

Bạt nhựa (2m x 60m)

Tấm

50

8

Lưới chăn côn trùng

m2

600

V

Công lao động

1

Làm giá thể

Công

1

2

Gieo hạt

Công

1

3

Chăm sóc

Công

2

4

Thu hoạch

Công

2

5

Công phun thuốc BVTV

Công

2

 

Mục 5. NHÓM RAU ĂN LÁ

1. Cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

II

Giống

Cải xanh, cải ngọt

Gam

500 - 800

II

Vật tư

1

N

Kg

3 - 5

2

P2O5

Kg

2 - 4

3

K2O

Kg

4 - 6

4

Bánh dầu

Kg

20 - 25

5

Phân chuồng

Kg

1.200 – 1.500

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

7

Vôi bột

Kg

40 - 60

8

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,2 - 0,3

11

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Định mức nhà lưới

1

Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

Cây

36

2

Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

Hố

36

3

Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

Cây

41

4

Dây cáp (đường kính 4 mm)

Mét

534

5

Dây kẽm (đường kính 2 mm)

Mét

1.214

6

Lưới giăng

m2

1.200

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

2. Rau dền (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

 Hạt rau dền

Gam

500 - 800

II

Vật tư

1

N

Kg

2 - 3

Pha loãng tưới

2

P2O5

Kg

2 - 4

3

Bánh dầu

Kg

20 - 25

4

Phân chuồng

Kg

1.200 – 1.500

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

8

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Nhà lưới

1

Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

Cây

36

2

Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

Hố

36

3

Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

Cây

41

4

Dây cáp (đường kính 4 mm)

Mét

534

5

Dây kẽm (đường kính 2 mm)

Mét

1214

6

Lưới giăng

m2

1.200

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

3. Rau mồng tơi (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Hạt

Kg

1,5 - 2

II

Vật tư

1

N

Kg

2 - 3

Pha loãng tưới

2

P2O5

Kg

2 - 4

3

Bánh dầu

Kg

20 - 25

4

Phân chuồng

Kg

1.200 - 1.500

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

100 - 120

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

8

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Nhà lưới

1

Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

Cây

36

2

Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

Hố

36

3

Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

Cây

41

4

Dây cáp (đường kính 4 mm)

Mét

534

5

Dây kẽm (đường kính 2 mm)

Mét

1214

6

Lưới giăng

m2

1.200

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

4. Hành, hẹ (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

450 - 470

II

Vật tư

1

N

Kg

10 - 14

2

P2O5

Kg

12 - 16

3

K2O

Kg

5 - 7

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

150 - 200

5

Bánh dầu

Kg

20 - 25

6

Vôi bột

Kg

80 - 100

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1 – 2

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,2 - 0,3

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

5. Rau mầm (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

300 - 350

Tùy loại hạt giống

II

Vật tư

1

Khay (40x50x7)

Cái

6000

Dùng cho đợt 1

2

Giá thể (đất)

Kg

12000

3

Kệ

Cái

80

4

Khăn giấy (40x50)

Cái

12000

5

Bìa cát tông (40x50)

Cái

12000

III

Hệ thống tưới phun sương

1

Ống cấp 1

m

150

2

Ống cấp 2

m

600

3

Co giảm

Cái

60

4

Béc phun

Cái

300

5

Máy phun sương

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm kệ

Công

2

2

Gieo hạt

Công

1

3

Chăm sóc

Công

4

4

Thu hoạch

Công

4

6. Rau muống hạt (định mức tính cho 1.000 m2

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Hạt

Kg

11 - 12

II

Vật tư

1

N

Kg

15 - 17

2

P2O5

Kg

3 - 5

3

K2O

Kg

2 - 3

4

Vôi bột

Kg

80- 100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

300 - 350

4

Vôi bột

Kg

80- 100

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 – 0,2

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 – 0,2

8

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Nhà lưới

1

Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

Cây

36

2

Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

Hố

36

3

Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

Cây

41

4

Dây cáp (đường kính 4 mm)

Mét

534

5

Dây kẽm (đường kính 2 mm)

Mét

1214

6

Lưới giăng

m2

1.200

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

7. Xà lách (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Hạt

Gram

50 – 100

II

Vật tư

1

N

Kg

8 - 10

2

P2O5

Kg

4 - 5

3

K2O

Kg

4 - 5

4

Vôi bột

Kg

15 - 20

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

330 - 350

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,2

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,1 - 0,2

9

Bánh dầu

Kg

15-20

10

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Nhà lưới

1

Trụ bê tông cột thép (0,12 x 0,12 x 2,50 m)

Cây

36

2

Đổ trụ bê tông (0,30 x 0,30 x 0,30 m)

Hố

36

3

Cây tăng đưa (dài 0,20 m)

Cây

41

4

Dây cáp (đường kính 4 mm)

Mét

534

5

Dây kẽm (đường kính 2 mm)

Mét

1214

6

Lưới giăng

m2

1.200

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

150

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

850

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

192

4

Béc phun

Cái

128

5

T Ø60→ Ø27

Cái

17

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

2

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

T Ø27 mm

Cái

3

10

Khóa Ø27 mm

Cái

17

11

Bít Ø27 mm

Cái

17

12

Keo dán

Kg

1

13

Bít Ø21 mm

Cái

128

14

Máy bơm

Cái

1

15

Bồn ngâm phân

Cái

1

16

Bồn hòa phân

Cái

1

17

Bộ hút phân

Cái

1

V

Công lao động

1

Công làm đất

Công

1

2

Công bón phân hữu cơ

Công

1

3

Công làm luống

Công

1

4

Công phun thuốc BVTV

Công

1

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

4

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

8. Bạc hà (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Cây

4.000 - 5.000

II

Vật tư

1

N

Kg

23 - 30

2

P2O5

Kg

16 - 20

3

K2O

Kg

8 - 10

4

Vôi bột

Kg

80 – 100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

350 - 400

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 2

7

Thuốc trừ sâu

kg(lít)

0,2 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

kg(lít)

0,5 - 0,75

9

Chế phẩm sinh học

Kg (lít)

3-6

III

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Ống PVC Ø21 mm

m

250

2

Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm

m

14.000

3

Khóa Ø 21 mm

Cái

1

4

Nối giảm Ø 34 mm ->21 mm

Cái

1

5

Roăng cao su

Cái

350

6

Khởi thủy dạng dẹt

Cái

350

7

Bít Ø16 mm          

Cái

350

8

Bít Ø21 mm

Cái

2

9

Nối T Ø21 mm

Cái

1

10

Keo dán

Kg

5

11

Máy bơm

Cái

1

12

Bồn ngâm phân

Cái

1

13

Bồn hòa phân

Cái

1

14

Bộ hút phân

Cái

1

IV

Công lao động

1

Làm đất

Công

1

2

Lên luống

Công

2

3

Công trồng

Công

1

4

Chăm sóc

Công

2

5

Thu hoạch

Công

2

6

Công phun thuốc BVTV

Công

2

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

2

2

Tập huấn

Ngày/lớp

1

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

 

Mục 6. NHÓM NẤM ĂN

1. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Phôi giống

Bịch

7.000

II

Vật tư

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

3

Trụ đứng

Cây

60

4

Cây làm kệ (sắt, thép,…)

m

240

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Bịch

≤ 10.000

Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

2. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Phôi giống

Bịch

7.000

II

Vật tư

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

3

Trụ đứng

Cây

60

4

Cây làm kệ (sắt, thép,…)

m

240

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Bịch

≤ 10.000

Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

3. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Phôi giống

Bịch

7000

II

Vật tư

1

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

2

Vôi bột

Kg

35 - 50

3

Trụ đứng

Cây

60

4

Cây làm kệ (sắt, thép,…)

m

240

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Bịch

≤ 10.000

Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

4. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

1

Meo giống

Kg

3,3 - 4

Một bịch meo 120 gam dùng cho 1 líp cao 0,4 - 0,6m, rộng 0,5m, dài 4 - 5m

II

Vật tư

1

Rơm rạ khô

M3

35 - 42

2

Thuốc sát trùng

Lít

3 - 4

3

Vôi bột

Kg

10 - 12

4

Muối

Kg

25 - 35

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Bịch

≤ 10.000

Tương đương với 20 tấn nguyên liệu

 

Mục 7. NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY MÀU

1. Cây Lúa (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

Vụ Đông Xuân; Hè Thu

Vụ Thu Đông

I

Giống

Kg

80-100

90-110

II

Vật tư

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000 – 1.500

1.000 – 1.500

2

Vôi

Kg

500

500

3

N

Kg

92

97

4

P2O5

Kg

64

69

5

K2O

Kg

60

65

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

2 – 3,5

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 7,5

3 - 8

8

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 3

1,5 – 3,5

III

Công lao động

1

Làm đất

Công

10

2

Gieo sạ (sạ hàng)

Công

2

3

Chăm sóc (bao gồm phun thuốc, bón phân)

Công

15

4

Công vận chuyển, phơi

Công

10

5

Công thu hoạch

Công

24

2. Cây Bắp (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

Vụ Hè Thu; vụ Thu Đông

Vụ Đông Xuân

I

Giống

Kg

14 - 18

21 - 26

II

Vật tư

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500 – 1.000

550 - 1.050

2

Vôi

Kg

500

1.050

3

N

Kg

125 - 145

280

4

P2O5

Kg

55 - 75

75

5

K2O

Kg

65 - 95

155

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

15 - 18

17 - 20

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,5 - 3

1,5 - 3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

2,5 - 5

9

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 1,5

1 - 1,5

III

Công lao động

1

Làm đất

Công

10

2

Lên luống

Công

10

3

Gieo hạt

Công

10

4

Chăm sóc

Công

30

5

Thu hoạch

Công

25

6

Bóc vỏ, tách hạt

Công

5

3. Cây Khoai mì (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Dùng cho 1 vụ

Ghi chú

I

Giống

Hom

15.500 - 18.500

Tùy  loại đất

II

Vật tư

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

550 - 1.050

2

Vôi

Kg

550 - 1.050

2

N

Kg

85 - 105

3

P2O5

Kg

75 - 95

4

K2O

Kg

155 - 185

5

Phân bón lá

Lít

1,5 - 2

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2,5 - 5

8

Thuốc trừ cỏ

Lít

1 - 1,5

4. Khoai môn, khoai sọ (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Củ

4.000 - 5.000

II

Vật tư

1

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250 - 300

2

Vôi

Kg

70 – 100

3

N

Kg

15-20

4

P2O5

Kg

20-25

5

K2O

Kg

20-25

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1-1,5

7

Thuốc trừ sâu

kg(lít)

0,2-0,3

8

Thuốc trừ bệnh

kg(lít)

0,5-0,75

 

Mục 8. NHÓM CÂY HOA

1. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Ghi chú

I

Giống

Củ

10.000 – 12.000

II

Vật tư

1

N

Kg

20 - 22

2

P2O5

Kg

8  - 10

3

K2O

Kg

16 - 20

4

Vôi

Kg

80 - 100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,3 - 0,5

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

2. Hoa Huệ (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống

Củ

10.000-12.000

II

Vật tư

1

N

Kg

13 - 18

13 - 18

13 - 18

2

P2O5

Kg

6 - 10

6 - 10

6 - 10

3

K2O

Kg

16 - 20

16 - 20

16 - 20

4

Vôi

Kg

80 - 100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

0,25 - 0,5

0,25 - 0,5

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

0,3 - 0,5

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

Cái

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

2

2

3

Công làm luống

Công

2

2

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

4

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

5

5

3. Hoa Lài (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống

Cây

2.500-2.777

0,6m x 0,6m: 2.777 cây
0,5m x 0,8m: 2.500 cây

II

Vật tư

1

N

Kg

2,5 -  4,0

10 - 13

14 - 19

2

P2O5

Kg

12 - 15

9 - 12

14 - 19

3

K2O

Kg

5 - 6,5

6 - 7,5

7 - 9,5

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400 - 500

5

Vôi bột

Kg

80 - 100

80 - 100

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

0,4 - 0,6

0,4 - 0,6

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,16 - 0,32

0,16 - 0,32

0,16 - 0,32

9

Phân bón lá

Lít

0,5 – 0,6

0,7 -1

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

Cái

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

2

2

3

Công làm luống

Công

2

2

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

4

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

5

5

4. Hoa lan Mokara cắt cành (định mức tính cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

5.000 – 6.500

2

Trồng dặm

%

2-3

II

Vật tư

1

NPK

Kg

80-100

80-100

80-100

2

Vitamin B 1

Lít

30 - 60

30 - 60

30 - 60

3

Phân cá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

4

Phân bón lá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

5

Vôi bột

Kg

150 - 200

6

Thuốc kích thích ra rễ

Lít

10,8

10,8

10,8

7

Thuốc xử lý đất

Kg

8 - 10

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

14,2- 19,2

14,2- 19,2

14,2- 19,2

10

Cát (xơ dừa, vỏ đậu)

m3

60

11

 Nẹp cây

m

90.000

12

Cọc đỡ cây

cọc

10.000

1,2 - 1,5m

III

Hệ thống nhà lưới, nhà màng

1

Cột bê tông cốt thép

Cột

30

Chiều cao ≥ 3,5 m

2

Lưới

Bộ

1

3

Dây kẽm

Kg

30

4

Neo

Cái

22

5

Tăng đưa căng cáp

Bộ

12

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

3

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

V

Công lao động

1

Công phun phân bón

Công

12

12

12

2

Công làm luống

Công

12

12

12

3

Công phun thuốc BVTV

Công

6

6

6

4

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

12

12

12

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

4

Tổng kết

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

0,1

5. Hoa lan Dendrobium cắt cành (định mức cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống

Cây

25.000

II

Vật tư

1

NPK

Kg

80-100

80-100

80-100

2

Vitamin B 1

Lít

30 - 60

30 - 60

30 - 60

3

Phân cá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

4

Phân bón lá

Lít

40 - 60

40 - 60

40 - 60

5

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

2,4 - 4,8

1 - 4 lần

6

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

7,2 - 14,4

7,2 - 14,4

7,2 - 14,4

3-6 lần/đối tượng x 1-3 đối tượng

7

Chậu

Cái

25 000

8

Than

Kg

2.500 – 3.000

III

Hệ thống nhà lưới, nhà màng

1

Cột bê tông cốt thép

Cột

30

Chiều cao ≥ 3,5 m

2

Lưới

Bộ

1

3

Dây kẽm

Kg

30

4

Neo

Cái

22

5

Tăng đưa căng cáp

Bộ

12

IV

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

V

Công lao động

1

Công phun phân bón

Công

12

12

12

2

Công làm giàn

Công

12

12

12

3

Công phun thuốc BVTV

Công

6

6

6

4

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

12

12

12

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

4

Tổng kết

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

0,15

6. Hoa đồng tiền (định mức cho 1000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

6

II

Vật tư

1

N

Kg

30 - 35

2

P2O5

Kg

20 - 25

3

K2O

Kg

25 - 30

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.300 - 1.500

5

Vôi bột

Kg

40 - 50

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 1,5

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

2 - 3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

2 - 3

9

Phân bón lá

Kg(lít)

3 - 4

10

Magie Sunphat

Kg(lít)

3 - 4

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

7. Hoa Vạn thọ (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Cây

6.200 - 6.500

II

Vật tư

1

N

Kg

12 - 15

2

P2O5

Kg

70 - 100

3

K2O

Kg

5 - 6

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

500 - 600

5

Vôi bột

Kg

90 - 100

6

Thuốc xử lý đất

Kg

1 - 1,5

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

5

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

5

9

Phân bón lá

Kg(lít)

0,5

10

Bánh dầu

Kg

42

11

Chế phẩm Trichoderma

Kg (lít)

3-6

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

8. Hoa Ly (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Củ

22.000

II

Vật tư

1

N

Kg

10

2

P2O5

Kg

35

3

K2O

Kg

20

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250

5

Vôi bột

Kg

150

6

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1,7 - 2

7

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,4 - 0,6

8

Phân bón lá

Kg(lít)

1,5 - 2

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu

hoạch

Công

5

VI

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

1

9. Hoa Cúc (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Cây

40.000

II

Vật tư

1

N

Kg

14 - 1 6

2

P2O5

Kg

12 - 14

3

K2O

Kg

10 - 12

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

250 - 300

5

Phân chuồng

Kg

1.000 - 1.200

6

Vôi bột

Kg

30

7

Thuốc xử lý đất

Kg

1,7 - 2

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,25 - 0,5

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu
hoạch

Công

5

V

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

2

10. Hoa Cát tường (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Ghi chú

I

Giống

Cây

3.000 – 3.200

Luống trồng từ
5 – 6 hàng,
hàng cách hàng 15 – 18 cm,
trên mỗi hàng trồng cây cách cây từ 10 – 12 cm

II

Vật tư

1

N

Kg

30-40

2

P2O5

Kg

30-40

3

K2O

Kg

40-50

4

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

400-500

5

Vôi bột

Kg

80 - 100

6

Thuốc xử lý đất

Kg

0,8 - 1

7

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,15 - 0,3

8

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,16 - 0,32

9

Phân bón lá

Lít

0,5 – 0,6

III

Hệ thống tưới phun mưa

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

30

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

m

200

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

45

4

Béc phun

Cái

30

5

T Ø60 → Ø27

Cái

4

6

Khóa 60 mm

Cái

6

7

Bít Ø60 mm

Cái

4

8

T Ø60 mm

Cái

3

9

Khóa Ø27 mm

Cái

4

10

Bít Ø27 mm

Cái

4

11

Keo dán

Kg

0,5

12

Bít Ø21 mm

Cái

30

13

Máy bơm

Cái

01

14

Bồn ngâm phân

Cái

01

15

Bồn hòa phân

Cái

01

16

Bộ hút phân

Cái

01

IV

Công lao động

1

Công làm đất

Công

2

2

Công bón phân hữu cơ

Công

2

3

Công làm luống

Công

2

4

Công phun thuốc BVTV

Công

4

5

Công chăm sóc, thu hoạch

Công

5

11. Cây cảnh Bon sai (đơn vị tính 100 cây)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Năm 2

I

Vật tư

1

Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy, sam núi, nguyệt quý, linh sam) có rễ khòe, đường kính gốc ≥ 3cm, có các dáng thế.

Cây

100

2

Chậu (40cm x 40cm x 40cm)

Cái

100

3

Xơ dừa

Kg

1.000

4

Phân NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)

Kg

20-25

25-30

5

Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)

Kg

400

600

6

Bánh dầu

Kg

20

20

7

Phân bón lá 301 HPV

Lít

4

4

8

Thuốc trừ sâu bệnh

Lít/kg

2

2

9

Dây nhôm uốn cành

Kg

20

50

10

Vỏ trấu sống

Kg

330

II

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

4

Tổng kết

Lần

1

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

0,3

 

Mục 9. CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

1. Cỏ VA06 (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

500

2

Vật tư

-

Phân urê

kg

40

-

Lân

kg

30

-

Kali

kg

20

-

Phân chuồng

kg

1.000

3

Năng suất

tấn/năm

30 - 40

2. Cỏ Voi (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

500 - 600

dài 30cm 

2

Vật tư

-

Phân urê

kg

40

-

Lân

kg

30

-

Kali

kg

20

-

Phân chuồng

kg

1.000 – 1.500

3

Năng suất

tấn/năm

30 - 40

3. Cỏ Sả lá lớn (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Thân giống

kg

500 - 600

25 - 30cm 

2

Vật tư

-

Phân urê

kg

20 - 30

-

Lân

kg

20 - 25

-

Kali

kg

15 - 24

-

 Phân chuồng

kg

1.000 – 1.500

3

Năng suất

tấn/năm

10 - 20

4. Cỏ Sả lá nhỏ (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

-

Hạt giống

kg

0,7 - 0,8

-

Hom giống

kg

250 - 300

25 - 30cm

2

Vật tư

-

Phân urê

kg

23 - 25

-

 Lân

kg

25 - 35

-

 Kali

kg

 8 - 10

-

Phân chuồng

kg

750 – 1.000

3

Năng suất

tấn/năm

6,5 - 7

5. Cỏ Ruzi (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

0,4 - 0,5

2

Vật tư

-

Phân urê

kg

45 - 50

-

Lân

kg

50 - 70

-

Kali

kg

15 - 20

-

Phân chuồng

kg

1.000 1.500

 3

Năng suất

tấn/năm

6 - 9

6. Cỏ Lôngpara (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hom giống

kg

200

25 - 30cm 

2

Vật tư

-

 Phân urê

kg

45 - 50

-

 Lân

kg

25 - 30

-

Kali

kg

15 - 20

-

Phân chuồng

kg

1.500 – 2.000

3

Năng suất

tấn/năm

9 - 10

7. Cỏ họ đậu Stylo (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

0,7 – 0,8

2

Vật tư

-

 Phân urê

kg

5 - 6

Bón thúc khi cây đạt độ cao 5-10 cm 

-

 Lân

kg

30 - 35

-

Kali

kg

10 - 15

-

Phân chuồng

kg

1.000 - 1.500

3

Năng suất

tấn/năm

7-10

8. Cỏ linh lăng Alfalfa (định mức tính cho 1.000 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Hạt giống

kg

1,6 – 1,8

2

Vật tư

-

 Phân urê

kg

28 -30

-

 Lân

kg

23-25

-

Kali

kg

10-15

-

Phân chuồng

kg

1.400 -1.600

3

Năng suất

tấn/năm

10-13

Ghi chú:

(1) Phân bón tính theo Số lượng nguyên chất. 

(2) Số lượng phân bón từ thấp đến cao tương ứng cho đất giàu dinh dưỡng và nghèo dinh dưỡng.

(3) Mật độ trồng từ thấp đến cao tùy theo loại giống trồng và đất đai.

(4) Nếu phân Hữu cơ vi sinh được thay thế bằng phân hữu 6-10 kg hữu cơ, mức quy đổi: 01kg Hữu cơ vi sinh.

(5) Nồng độ sử dụng thuốc trừ sâu là 0.3 % (30 ml/bình 10 lít).

(6) Nồng độ sử dụng thuốc trừ bệnh là 0.2 % (20 ml/bình 10 lít).

(7) Số lượng sử dụng thuốc trừ sâu và thuốc trừ bệnh tùy thuộc vào số lần phun và đối tượng sâu bệnh.

(8) Số lượng thuốc là 40 bình/ha/lần phun

(9) Xử lý đất : Xử lý kiến, mối trong đất trồng và gốc cây.

 

Chương II. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI

Mục 1. GIA CẦM

1. Gà thương phẩm

a) Gà công nghiệp hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Gà lông trắng,…

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tuần

7

3

Tỷ lệ sống

%

≥ 95

4

Trọng lượng xuất chuồng

kg

≥ 2,7

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

2

6

Thức ăn hỗn hợp

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

kg

0,8

Đạm 20 - 24% 

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

kg

4,7

Đạm 18 - 20% 

7

Vắc xin

liều

5

2 liều Gum, 2 liều (DT+IB), 1 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng nồng độ theo qui định

II

Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 5.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

b) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

Con

Lương Phượng, Tam Hoàng,…

 Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tuần

9

3

Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần

%

≥ 95

4

Trọng lượng xuất chuồng

Kg

≥ 1,8

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

≤ 2,5

6

Thức ăn hỗn hợp

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

Kg

0,7

Đạm 18 - 21%

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

4,5

Đạm 16 – 18%

7

Vắc xin

Liều

7

2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

Lít

0,5

 Đã pha loãng nồng độ theo qui định 

II

Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 5.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

c) Gà ta (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

Con

Gà ta vàng, gà tàu vàng, gà ri, gà Bình Định, gà Long An, gà Bến Tre, gà H’Mông,… 

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tuần

17-19

3

Tỷ lệ nuôi sống đến 25 tuần

%

≥ 80

4

Trọng lượng xuất chuồng

Kg

1,6 - 1,8

5

Tiêu tốn thức ăn

KgTĂ/kg TT

≤ 3,0

6

Thức ăn hỗn hợp

-

Gà từ 0 – 4 tuần tuổi

Kg

0,8

Đạm 18 - 21%

-

Gà từ 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

4,6

Đạm 14 – 18%

8

Vắc xin

Liều

7

2 liều Gum, 3 liều (DT+IB), 1 liều đậu, 1 liều cúm gia cầm

9

Thuốc sát trùng

Lít

1

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

II

Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 5.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

d) Gà hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Giống gà chuyên trứng

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Năng suất trứng

trứng

 250 - 280

3

Thời gian nuôi

tuần

52

4

Thức ăn hỗn hợp

-

Gà từ 0 – 6 tuần tuổi

kg

2

Đạm 18 - 21%

 -

Gà từ 6 – 20 tuần tuổi

kg

8

Đạm 15 - 16%

Giai đoạn đẻ trứng

kg

28

Đạm 16 - 18%

5

Vắc xin

liều

9

2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 2 liều cúm gia cầm

6

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo qui định

II

Phần triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 5.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

2. Gà giống (gà bố mẹ)

a) Gà bố mẹ hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Giống gà chuyên trứng

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1 /10

3

Năng suất

Trứng

220

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

5

Thời gian nuôi

tuần

72

6

Thức ăn hỗn hợp

 -

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

 -

Giai đoạn từ 6- 20 tuần tuổi

kg

8

Đạm 15 - 16%

 -

Giai đoạn đẻ trứng

kg

41

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

10

2 liều Gum, 4 liều New+IB, 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Tập huấn

Lần

3

1 ngày/lần

3

Sơ kết, tổng kết

Lần

2

1 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Số cán bộ chỉ đạo

Người

1

≤ 1.000 con

b) Gà bố mẹ hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Giống gà chuyên thịt

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/
mái

 1/7

3

Năng suất

Trứng

170

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 82

5

Thời gian nuôi

tuần

62

6

Thức ăn hỗn hợp

-

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

2,5

Đạm 18 - 21%

-

Giai đoạn từ 6 - 20 tuần tuổi

kg

10,5

Đạm 15 - 16%

-

Giai đoạn đẻ trứng

kg

49

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 4 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Tập huấn

Lần

3

1 ngày/lần

3

Sơ kết, tổng kết

Lần

2

1 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Số cán bộ chỉ đạo

Người

1

≤ 1.000 con

c) Gà thả vườn (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Giống gà

 thả vườn

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1/9 - 1/10

3

Năng suất

Trứng

170

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

5

Thời gian nuôi

tuần

72

6

Thức ăn hỗn hợp

Giai đoạn từ 0 - 6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

Giai đoạn từ 6 - 22 tuần tuổi

kg

10

Đạm 15 - 16%

Giai đoạn đẻ trứng

kg

42

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Tập huấn

Lần

3

1 ngày/lần

3

Sơ kết, tổng kết

Lần

2

1 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Số cán bộ chỉ đạo

Người

1

≤ 1.000 con

d) Gà ta (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Gà ta vàng,
gà tàu vàng, gà Ri,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng, giống đã được công nhận

2

Tỷ lệ trống mái

Trống/mái

 1/ 9 - 1/10

3

Năng suất

Trứng/năm

≥ 80

4

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

5

Thời gian nuôi

tuần

72

6

Thức ăn hỗn hợp

 -

Giai đoạn từ 0-6 tuần tuổi

kg

1,8

Đạm 18 - 21%

Giai đoạn từ 6-25 tuần tuổi

kg

10

Đạm 15 - 16%

 -

Gà đẻ

kg

34

Đạm 16 - 18%

7

Vắc xin

liều

11

2 liều Gum, 5 liều (New+IB), 1 liều đậu, 3 liều cúm gia cầm

8

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Tập huấn

Lần

3

1 ngày/lần

3

Sơ kết, tổng kết

Lần

2

1 ngày/lần

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Số cán bộ chỉ đạo

Người

1

≤ 1.000 con

3. Vịt Thương phẩm

a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Super Meat, vịt Anh Đào,…

Cấp giống thương phẩm, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tuần

8

3

Trọng lượng xuất chuồng

kg

3

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

8,5

Tỷ lệ đạm 18 - 22%

5

Vắc xin

liều

4

1 liều viêm gan, 2 liều dịch tả, 1 liều cúm Gia cầm

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

4

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 5.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Vịt CV 2000
Khaki Campbell,…

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Năng suất

trứng

260 - 300

3

Thời gian nuôi

tuần

52

4

Thức ăn

kg

56

Tỷ lệ đạm từ 14 - 20%

5

Vắc xin

liều

11

(1) viêm gan, (3) DT, (2) cúm Gia cầm, (5) THT

6

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

13

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 4.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

4. Vịt giống (vịt bố, mẹ)

a) Vịt hướng thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Vịt Super Meat, vịt Anh Đào,…

Cấp giống bố mẹ, giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ trống mái

trống/mái

 1/4 - 1/6

3

Năng suất

trứng

180

4

Thời gian nuôi

tuần

62

5

Thức ăn hỗn hợp

-

Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

kg

6

Đạm 20 - 22%

-

Giai đoạn từ 8 - 22 tuần tuổi

kg

16

Đạm 15 - 16 %

-

 Giai đoạn đẻ trứng

kg

35

Đạm 18 - 19%

6

Vắc xin

liều

12

(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

7

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

13

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 4.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

b) Vịt hướng trứng (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Vịt CV 2000;

 Khaki Campbell,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ trống mái

trống/mái

1/5 - 1/7

3

Thời gian nuôi

tuần

52

4

Năng suất

trứng

 ≥ 220

5

Thức ăn hỗn hợp

-

Giai đoạn từ 0 - 8 tuần tuổi

kg

3,5

Đạm 18 - 20%

-

Giai đoạn từ 9 - 22 tuần tuổi

kg

6,5

Đạm 14 - 15%

-

 Giai đoạn đẻ trứng

kg

46

Đạm 17 - 19%

6

Vắc xin

liều

12

(1) viêm gan, (3) DT, (3) cúm GC, (5) THT

7

Thuốc sát trùng

lít

1,50

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

13

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

4

Số cán bộ

Người

1

≤ 4.000 con

5

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5. Cút

a) Cút thịt (định mức tính cho 1000 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cút Nhật Bản,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

ngày

45

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

511

Đạm 22 - 28%

4

Thuốc sát trùng

lít

20

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

b) Cút đẻ trứng (tính cho 1000 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cút Nhật Bản,…

Cấp giống bố mẹ, có nguồn gốc rõ ràng 

2

Thời gian nuôi

tuần

67

3

Năng suất

trứng

 260.000 – 270.000

4

Thức ăn hỗn hợp

-

Giai đoạn từ 0 - 7 tuần tuổi

kg

511

 Đạm 26 - 28%

-

Giai đoạn đẻ trứng

kg

8.372

 Đạm 24%

5

Thuốc sát trùng

lít

50

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

6. Bồ câu sinh sản (định mức tính cho 01 con) 

STT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Titan, Mimas,…

Cấp giống bố mẹ 5 - 6 tháng tuổi, có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tháng

12

3

Thức ăn

-

Thức ăn hỗn hợp

kg

12,5

Đạm 15 - 16%

-

Thức ăn khác

kg

12,5

Gạo lức, bắp, các loại đậu,…

4

Hóa chất sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

7. Chim trĩ

a) Chim trĩ sinh sản (tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Chim trĩ đỏ,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

Tháng

12

3

Tỷ lệ trống, mái

Trống/mái

1/3

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

29

Đạm 16 - 18%

5

Hóa chất sát trùng

 lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

b) Chim trĩ thương phẩm (tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Chim trĩ đỏ,…

Giống có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

6

3

Cỡ thu hoạch

kg/con

1,4

4

Cám hỗn hợp

kg

3,6

Đạm 15 - 16%

5

Hóa chất sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

 

Mục 2. GIA SÚC

1. Heo

a) Heo con từ 26 ngày tuổi đến 56 ngày tuổi (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 5

26 ngày tuổi

2

Số ngày nuôi

ngày

30

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

24

Đạm 18 - 20%

4

Vắc xin

liều

3

(1) Dịch tả, (1) Tụ huyết trùng, (1) Lở mồm long móng (FMD)

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Heo hậu bị (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,….

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 20

3

Thời gian nuôi

tháng

 6 - 7

4

Thức ăn hỗn hợp

-

 Từ 2 - 5 tháng tuổi

kg

168

Đạm từ 16 - 18%

-

 Từ 5 - 8 tháng tuổi

kg

198

Đạm từ 16 - 18%

5

Vắc xin

liều

3

(1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

6

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

c) Nái chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,….

Đủ tiêu chuẩn làm giống, có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 80

3

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

≤ 8

Đối với nái tơ

4

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 12

Đối với nái tơ 

5

Số liều tinh

liều

2

Tính cho 1 kỳ phối giống

6

Thức ăn hỗn hợp

kg

272

Bao gồm giai đoạn chờ phối

Đạm từ 14 - 16%

7

Vắc xin

liều

1

Lỡ mồm long móng

8

Thuốc sát trùng

lít

2

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

d) Nái nuôi con (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Số lượng heo nái

con

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Số con cai sữa

-

Lứa 1

con

≥ 8

-

Từ lứa 2 trở đi

con

≥ 9

3

Trọng lượng heo cai sữa

kg

≥ 5

4

Thức ăn hỗn hợp

-

Heo con

kg/con

9

Đạm 24%

-

Heo nái

kg

130

Đạm 16 – 18%

5

Vắc xin

-

Heo con

liều/heo con

8 - 9

2TH, 2THT, 2DT,

1LMLM, 1 Aujeszky

-

 Heo nái

liều/ lứa

3

(1) DT, (1) THT, (1) PRRS

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

đ) Heo đực giống (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

90 - 110

3

Thời gian nuôi

tháng

24

4

Tuổi bắt đầu khai thác

tháng

≥ 10

5

Số lượng thụ tinh nhân tạo

Cái/năm

≥200

6

Thức ăn hỗn hợp

kg

1.460

Đạm 16%

7

Vắc xin

liều

12

(4) DT, (4) LMLM, (4) PRRS

8

Thuốc sát trùng

lít

6

Đã pha loãng theo nồng độ qui định 

e) Heo thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo ngoại, heo lai ngoại,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

20 - 25

3

Thời gian nuôi

ngày

90

4

Số lượng thức ăn hỗn hợp

kg

200

 Đạm 13 - 17%

5

Tiêu tốn thức ăn

kgTĂ/kg TT

≤ 2,8

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

2. Heo rừng lai

a) Giai đoạn từ cai sữa đến 7 tháng (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

3

Vắc xin

liều

3

(1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

90

Đạm từ 15 - 16%

b) Giai đoạn sinh sản (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

30 - 35

3

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 1/6

4

Thời gian nuôi

tháng

6

5

Số con/lứa

con

6-7

6

Thức ăn hỗn hợp

-

 Heo con

Kg/con

2,4

Đạm từ 18 - 20%

-

Heo mẹ

kg

174

Đạm từ 15 - 16%

7

Vắc xin

liều

3

(1) DT, (1) LMLM, (1) PRRS

c) Nuôi heo rừng thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Heo rừng lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

90

Đạm từ 15 - 16%

3. Bò sữa

a) Bò từ cai sữa đến phối giống lần đầu (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc cai sữa

kg

≥ 80

3

Thời gian nuôi

tháng

12 - 14

Phối giống ở 16 - 17 tháng tuổi

4

Thức ăn tinh

kg

360

Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành… 

5

Năng suất sữa bình quân

- Bò lai

- Bò thuần

kg/chu kỳ

kg/chu kỳ

≥ 4.000

≥ 5.000

6

Tỷ lệ có chữa/ tổng số bò phối giống

%

≥ 65

7

Chuồng trại

m2/con

5

8

Vắc xin

liều

4

 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

9

Thuốc sát trùng

lít

3

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc phối giống

kg

≥ 260

3

Vật tư thụ tinh nhân tạo

-

Tinh đông lạnh

liều

2

Tinh cho 1 kỳ phối giống

-

Nitơ lỏng

lít

2

-

Găng tay, ống gel

bộ

2

5

Thức ăn tinh

kg

540

Bổ sung 3,0 kg/ngày trong 180 ngày có chửa 

6

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 Lở mồm long móng (FMD)

7

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

c) Bò khai thác sữa (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thuần hoặc lai

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng

kg

≥ 350

3

Năng suất sữa

kg

≥ 4000

Trong 1 chu kỳ 

4

Thời gian khai thác sữa

ngày

300

5

Thức ăn tinh

kg

1200

Đạm từ 14 – 18% 

6

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng (FMD).

7

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

4. Bò thịt

a) Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 90

3

Thời gian nuôi

tháng

12

4

Thức ăn tinh

kg

540

Xác hèm bia, cám gạo, xác bã đậu nành 

5

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

6

Thuốc sát trùng

lít

3

 Đã pha loãng theo nồng độ qui định

b) Bò cái giai đoạn chờ phối, phối giống và mang thai (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng bắt đầu phối giống

kg

≥ 180

3

Vật tư TTNT

-

Số liều tinh

liều

2

Tính cho 1 kỳ phối giống

-

Nitơ lỏng

lít

2

-

Găng tay, ống gen

bộ

2

4

Thức ăn tinh

kg

60

Bổ sung 60 ngày kỳ cuối giai đoạn mang thai; Đạm từ 14 – 18%

5

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

6

Thuốc sát trùng

lít

5

Đã pha loãng theo nồng độ qui định

c) Bò cái nuôi con (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

5

3

Thức ăn tinh

kg

90

Đạm 14 – 18%

4

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

5

Thuốc sát trùng

lít

5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

d) Bò vỗ béo (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo, bò hướng thịt, bê đực hướng sữa,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian

ngày

90

3

Khả năng tăng khối lượng cơ thể

gram/con/
ngày

≥700

4

Ngoại Ký sinh trùng

liều

1

5

Giun tròn

liều

1

6

Sán lá gan

liều

1

7

Thức ăn tinh

kg

270

bắp, cám gạo…

8

Chuồng trại

m2/con

5

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

≤ 250 con

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

đ) Bò thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Bò lai sind, bò lai giống chuyên thịt,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu nuôi

kg

≥ 90

3

Thức ăn tinh

-

Giai đoạn từ 6 - 18 tháng tuổi

kg

218

Đạm 14 – 18% 

-

Giai đoạn vỗ béo (80 - 90 ngày)

kg

270

bắp, cám gạo…

4

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

5

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

5. Bò đực giống (định mức tính cho 01 con) 

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Redsind, Sahiwal,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

12

3

Thức ăn tinh

kg

1.095

Đạm 14 – 18% 

4

Vắc xin

liều

4

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Lở mồm long móng.

5

Thuốc sát trùng

lít

3

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

6. Dê

a) Dê thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Cái lai và nội

Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

6

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

54

Đạm 14 -16%

4

Chuồng trại

m2/con

0,8

5

Vắc xin

liều

2

1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Lở mồm long móng.

6

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

b) Dê sinh sản (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Dê cái lai, cái nội

Dê đực ngoại, lai, dê Bách Thảo,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ đực cái

cái/đực

20 - 30/1

3

Thời gian nuôi

tháng

12

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

7

Đạm 15 -18% 

5

Chuồng trại

- Cái sinh sản

- Cái hậu bị

m2/con

m2/con

1,5

0,8

6

Vắc xin

liều

6

2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Đậu, 2 liều Lở mồm long móng.

7

Thuốc sát trùng

lít

1,25

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

7. Thỏ

a) Thỏ thịt (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

3

3

Thức ăn hỗn hợp

kg

2

Đạm 18 - 20%

4

Vắc xin

liều

1

Bại huyết

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

3

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

≤ 500 con

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

b) Thỏ hậu bị (từ 3 - 6 tháng tuổi – định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại 

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Thời gian nuôi

tháng

 2 - 3

3

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

 5 - 6

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

4

Đạm 16 -18%

5

Thuốc sát trùng

lít

0,5

Đã pha loãng theo nồng độ quy định

c) Thỏ sinh sản (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

I

Vật tư

1

Giống

con

Thỏ ngoại, thỏ lai ngoại

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

1/8 - 1/10

3

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 83

4

Số lứa đẻ

Số lứa đẻ/cái/năm

≥ 5

5

Thời gian nuôi

tháng

12

6

Thức ăn hỗn hợp

kg

22

Đạm 16 -18%

7

Vắc xin

liều

2

Vắc xin Bại huyết

8

Thuốc sát trùng

lít

2,5

Đã pha loãng nồng độ theo quy định

II

Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

2

Tập huấn

Lần

1

1 ngày/lần

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

1

≤ 400 con

4

Tham quan hội thảo/điểm

Lần

1

1 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

8. Nhím

a) Giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi (định mức tính cho 01 con) 

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Nhím bờm,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng sơ sinh

kg

0,15 - 0,20

3

Thức ăn

-

Rau, củ, quả…

kg

369

-

Thức ăn hỗn hợp

kg

14

Đạm 18 - 20%

4

Trọng lượng lúc 12 tháng

kg

 10 - 12

b) Giai đoạn sinh sản (tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

Nhím bờm,…

Có nguồn gốc rõ ràng

2

Trọng lượng lúc bắt đầu phối giống

kg

8 - 12

3

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

1/3

4

Thời gian nuôi

tháng

12

5

Thức ăn

-

Rau, củ, quả…

kg

730

-

Thức ăn hỗn hợp

kg

9,2

Đạm 16 - 18%

9. Một số thiết bị hỗ trợ cho một số mô hình chăn nuôi

a) Đệm lót sinh học trong chăn nuôi gà thịt (định mức tính cho 1.000 gà)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

125

2

Chế phẩm sinh học

kg

4 – 5

Balasa N01

3

Trấu

m3

12,5

b) Thiết bị khai thác, bảo quản sữa trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Thiết bị, vật tư

1

Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống

Máy

3-4

Công suất: 0,75 HP

2

Thiết bị rửa máy vắt sữa

Thiết bị

3-4

3

Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình)

Bình

15-20

II

Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

1

Quy mô/mô hình

Bộ máy

3-4 (3-4 hộ)

2

Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

Con

15

3

Yêu cầu thiết bị

Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần vắt/1con (lắp đặt hoàn chỉnh)

- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc.

- Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển.

4

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

- Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7 phút/con/lần vắt sữa

- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%, không nhiễm vi sinh.

- Tiết kiệm chi phí công lao động: 30-40%

- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25%

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tham quan, hội thảo

Cuộc

1

3

Tổng kết

Cuộc

1

1 ngày/cuộc

4

Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

Bộ máy

3

c) Hệ thống làm mát chuồng trại trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Thiết bị, vật tư

1

Hệ thống làm mát chuồng trại

Hệ thống

3-4

01 Hệ thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm

II

Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

1

Quy mô/mô hình

Bộ máy

3-4

2

Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

Con

15

3

Diện tích chuồng/hộ

m2

100-150

4

Yêu cầu thiết bị

Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm và 20 béc phun sương hạt to

5

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

- Giảm nhiệt độ trong chuồng so với ngoài trời: 3-5oC (hạn chế stress nhiệt trên bò)

- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày

- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%

- Giảm chi phí thuốc thú y bình quân: 35%/con/năm

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tham quan, hội thảo

Cuộc

1

3

Tổng kết

Cuộc

1

1 ngày/cuộc

4

Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

Hệ thống

3

d) Máy băm thái cỏ, trộn thức ăn TMR trong chăn nuôi bò sữa (định mức tính cho 01 mô hình)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

I

Thiết bị, vật tư

1

Máy băm thái cỏ trục cuốn

Máy

2-3

- Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1-2 hạng mục nhưng không được vượt quá giới hạn kinh phí/hộ theo quy định.

 - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy.

2

Máy trộn thức ăn TMR

Máy

2-3

II

Các chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

1

Quy mô/mô hình

Bộ máy

2-3

2

Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình

Con

15

3

Yêu cầu thiết bị

- Máy băm cỏ có trục cuốn: Có trục cuốn, công suất thiết kế: 2 tấn/giờ, độ dài đoạn thái: 3-6 cm.

- Máy trộn thức ăn TMR 1 pha: Công suất 200 kg/lần trộn, 10-12 phút/lần.

4

Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

- Khả năng thu nhận thức ăn: 100%

- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày

- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%

- Tiết kiệm chi phí công lao động: 20-30%

III

Phần triển khai

1

Thời gian triển khai

Tháng

6

2

Tham quan, hội thảo

Cuộc

1

3

Tổng kết

Cuộc

1

1 ngày/cuộc

4

Quy mô tối thiểu/ 01 cán bộ chỉ đạo

Hộ

2

 

Mục 3. THỦY SẢN

 

1. Cá rô đồng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

35.000

 

2

Cỡ giống

con/kg

400 - 500

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 4 - 6

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/KgTT

1,8

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

10.800

Đạm 30%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Tỷ lệ sống

%

 85

 

8

Năng suất

tấn

6

 

 

 

2. Cá rô phi thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

5.000

 

2

Cỡ giống

g/con

 5 -10

 

3

Thời gian nuôi

tháng

5

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.600

Đạm 20 - 28%

5

Tỷ lệ sống

%

 85

 

6

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,5

 

7

Năng suất

tấn

 2,1 - 2,25

 

 

 

3. Cá tai tượng thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

7.000

 

2

Cỡ giống

g/con

5

 

3

Thời gian nuôi

tháng

18

 

4

Tỷ lệ sống

%

80

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

5.600

Đạm 28 - 30%

6

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

 0,8 - 1

 

7

Năng suất

tấn

 4,5 – 5,6

 

 

 

4. Cá Thát lát cườm thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con 

7.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

12

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

2,5

 

5

Thức ăn hỗn hợp

kg

8.750

Đạm 35-40%

6

Vôi

kg

7-10

 

7

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,5

 

8

Năng suất

kg

2.800

 

 

 

5. Cá lóc thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

70.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

5

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

1,5

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn ≤ 200g/con

kg

15.750

Đạm 35 - 40%

-

Giai đoạn > 200g/con

kg

10.250

Đạm 30 - 35%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Cỡ cá thu hoạch

kg/con

0,6

 

8

Năng suất

tấn

28

 

 

 

6. Cá sặc rằn thương phẩm (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

20.000

 

2

Thời gian nuôi

tháng

8

 

3

Tỷ lệ sống

%

80

 

4

Hệ số thức ăn

kgTA/kgTT

2,3

 

5

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Giai đoạn ≤ 20g/con

kg

1.320

Đạm 35%

-

Giai đoạn > 20g/con

kg

3.970

 Đạm 30%

6

Vôi

kg

70 - 100

 

7

Cỡ cá thu hoạch

con/kg

8-10

 

8

Năng suất

tấn

1,8

 

 

 

7. Cá rô đồng sinh sản (định mức tính cho 100m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

kg

10

 

2

Cỡ giống

con/kg

8 - 10

 

3

Thời gian nuôi

tháng

3

 

4

Số lượng thức ăn

kg

18

Đạm 30 - 32%

5

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 3/2

 

6

HCG

UI/kg

20.000 – 25.000

 

 

 

8. Ếch

a) Ếch thịt (định mức tính cho 100m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

8.000

Ếch Thái Lan, ếch lai

2

Cỡ giống

con/kg

140-150

 

3

Thời gian nuôi

tháng

 4

 

4

Hệ số tiêu tốn thức ăn

kgTA/kgTT

1,8

 

5

Thức ăn

kg

3.600

Đạm 30 - 35%

6

Tỷ lệ sống

%

80

 

7

Cỡ thu hoạch

kg/con

 0,25

 

8

Năng suất

kg

 1.600

 

 

 

b) Ếch sinh sản (định mức tính cho 20m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

200

Ếch bố mẹ đạt tiêu chuẩn giống

2

Tỷ lệ đực cái

đực/cái

 1/1

 

3

Mật độ nuôi

con/m2

10

 

4

Cỡ giống

kg/con

≥ 0,25

 

5

Thức ăn

kg

548

Đạm 30 - 35%

6

Thời gian nuôi

tháng

12

 

 

 

9. Lươn không bùn (định mức tính cho 20m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

20

 

2

Giống

con

3.000

 

3

Cỡ giống

con/kg

30 - 40

 

4

Mật độ

con/m2

150

 

5

Hệ số tiêu tốn thức ăn

kgTA/kgTT

3

 

6

Thức ăn

kg

675

cá tạp

7

Tỷ lệ sống

%

90

 

8

Năng suất

kg

225

 

 

 

10. Cá cảnh

a) Cá Dĩa từ 1 đến 12 tháng (cá thương phẩm - định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Cỡ giống

cm

5 - 6

 

2

Thời gian nuôi

tháng

3

 

3

Thức ăn

 

 

 

-

Tim bò

kg

0,2

 

-

Trùn chỉ

kg

0,54

 

4

Tỷ lệ sống

%

50 - 70

 

5

Cỡ thu hoạch

cm/con

 8 - 10

 

 

 

b) Cá Dĩa sinh sản (định mức tính cho 01 con)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

1

 

2

Cỡ giống

cm/con

 8 - 10

 

3

Tỷ lệ trống/mái

trống/mái

 1/1

 

4

Mật độ nuôi

con/bể

2

 

5

Thời gian nuôi

tháng

24

 

6

Thức ăn

 

 

 

-

Tim bò

kg

1,2

 

-

Trùn chỉ

kg

3

 

7

Máy sục khí

máy

10

 

 

 

c) Cá Vàng (thương phẩm)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

0,5

 

2

Giống

con

50

 

3

Cỡ giống bắt đầu nuôi

cm/con

 3 - 5

 

4

Thời gian nuôi

tháng

12

 

5

Thức ăn

kg

12

Trùn chỉ, bo bo

6

Tỷ lệ sống

%

 85

 

7

Máy sục khí

máy

1

 

8

Cỡ đạt

cm/con

> 7

 

 

 

d) Cá Ông tiên (thương phẩm)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

0,5

 

2

Giống

con

50

 

3

Cỡ giống bắt đầu nuôi

cm/con

1

 

4

Thức ăn

kg

12

Trùn chỉ, bo bo

5

Thời gian nuôi

tháng

12

 

6

Tỷ lệ sống

%

80

 

7

Cỡ đạt

cm/con

 4-5

 

 

 

đ) Nhóm cá đẻ con (Hồng kim, Bình tích, Bảy màu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích nuôi cá bố mẹ

m2

30

 

2

Giống cá bố mẹ

con

2.000

 

3

Tỷ lệ đực/cái

đực/cái

1/4

 

4

Tỷ lệ sống

 

 

 

-

Cá con

%

≥ 50

 

-

Cá bố mẹ

%

≥ 90

 

5

Tỷ lệ đẻ

%

≥ 70

 

6

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

-

Cá bố mẹ

kg

500

Đạm 35%

-

Cá con

kg

1.400

Đạm 35%

7

Sản lượng cá thương phẩm

con

≥ 189.000

 

 

 

e) Cá chép Nhật (định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

60.000

 

2

Cỡ giống

cm/con

1

 

3

Thời gian nuôi

tháng

9

 

4

Thức ăn hỗn hợp

kg

3.600

Đạm 25%

5

Vôi

kg

70 - 100

 

 

 

11. Rắn Rivoi (rắn thịt – định mức tính cho 1.000m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Giống

con

4.000

 

2

Mật độ nuôi

con/m2

4

 

3

Cỡ giống

con/kg

5

 

4

Thức ăn

kg/con

7.650

Cá tươi, sống

5

Thời gian nuôi

tháng

8

 

6

Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 0,5

 

7

Năng suất

kg

1.700

 

 

 

12. Trùn quế (định mức tính cho 10 m2)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

1

Diện tích

m2

10

 

2

Sinh khối

kg

250

10% trùn, trứng trùn

3

Thời gian nuôi

tháng

12

 

4

Phân bò

m3

6

 

5

Năng suất

 

 

 

-

 Trùn quế

kg

300

 

-

 Phân trùn

kg

3.000

 

 

 

Ghi chú:

(10) Đối với định mức triển khai các mô hình chưa được quy định (thiết bị, công lao động, phần triển khai thực hiện), tùy trường hợp, chủ đầu tư hoặc chủ trì xây dựng dự án nghiên cứu các quy định trong mô hình sản xuất tương đồng được quy định tại Quyết định này, đề xuất định mức phù hợp và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong các dự án cụ thể.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

Mai Hùng Dũng

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Hành chính, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất