Quyết định 16/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông tỉnh Bình Định 2021-2023
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2021/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 05/05/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH ___________ Số: 16/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Bình Định, ngày 05 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 23 tháng 4 năm 2021 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 87/BC-STP ngày 20 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2023, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực trồng trọt: 16 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 16 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục I kèm theo).
2. Lĩnh vực chăn nuôi: 04 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 04 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục II kèm theo).
3. Lĩnh vực thủy sản: 05 định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho 05 mô hình khuyến nông (chi tiết như Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 05 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và PTNT; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh; - Trung tâm Khuyến nông; - Lưu: VT, K10, K13, K17. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Thanh |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
_________________
1. Mô hình chuyển đổi cây trồng cạn trên các chân đất: lúa, màu, mía nhằm nâng cao giá trị sản xuất
a) Trồng thâm canh cây mè trên chân đất chuyển đổi
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống mè (V36, V6,...) | Kg | 05 |
2 | Urê |
|
|
2.1 | Đất thịt | Kg | 200 |
2.2 | Đất cát pha | Kg | 260 |
3 | Lân Văn Điển | Kg | 400 |
4 | Phân Kali (KCl) | Kg | 100 |
5 | Vôi bột | Kg | 500 |
6 | Phân chuồng | Kg | 10.000 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 | |
7 | Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96 EC, ...) | Chai 50ml | 10 |
8 | Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC, ...) | Lít | 02 |
9 | Thuốc trừ bệnh (Anvil 5SC,.) | Lít | 02 |
10 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
b) Trồng thâm canh cây ngô trên chân đất chuyển đổi
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống ngô | Kg | 20 |
2 | Urê | Kg | 400 |
3 | Lân Văn Điển | Kg | 600 |
4 | KCl | Kg | 200 |
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
6 | Phân chuồng | Tấn | 15 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 1,5 | |
7 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 05 |
8 | Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,.. | Chai 50ml | 10 |
9 | Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, .) | Lít | 02 |
10 | Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.) | Lít | 02 |
11 | Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
12 | Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
13 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 05 |
c) Trồng thâm canh cây cỏ trên chân đất chuyển đổi
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống hom | Tấn | 05 |
Hoặc hạt | Kg | 10 - 12 | |
2 | Phân hữu cơ hoai mục | Tấn | 20 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 02 | |
3 | Urê | Kg | 400 |
4 | Lân Văn Điển | Kg | 500 |
5 | Phân Kali (KCl) | Kg | 300 |
6 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
2. Mô hình liên kết sản xuất theo liên kết chuỗi
a) Trồng cây đinh lăng theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống (bao gồm 10% trồng dặm) | Cây hom | 28.600 |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 20 |
3 | Vôi bột | Kg | 500 |
4 | Thuốc xử lý đất (Vinetox 5GR,..) | Kg | 20 |
5 | Hệ thống tưới tiết kiệm nước bán tự động | Bộ | 01 |
6 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 09 |
b) Trồng thâm canh ngô ngọt giống mới
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống ngô ngọt (như giống Mỹ, Thái Lan: Hibrix-53 (lai F1),...) | Kg | 10 |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
3 | Urê | Kg | 400 |
4 | Phân Kali (KCl) | Kg | 200 |
5 | Lân Văn Điển,... | Kg | 600 |
6 | Vôi bột (vỏ sò, ốc) | Kg | 500 |
7 | Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, ..) | Lít | 02 |
8 | Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,.) | Chai 50ml | 10 |
9 | Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.) | Lít | 02 |
10 | Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
11 | Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
12 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 03 |
c) Trồng thâm canh lạc gắn liên kết chuỗi có sử dụng hệ thống ống tưới nước tiết kiệm
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống lạc | Kg | 220 |
2 | Urê | Kg | 100 |
3 | Lân Văn Điển | Kg | 600 |
4 | KCl | Kg | 200 |
5 | Vôi bột | Kg | 500 |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.000 |
7 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 20 |
8 | Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,...) | Chai 50ml | 20 |
9 | Thuốc trừ sâu (Prevathon 5SC,... ) | Lít | 02 |
10 | Thuốc trừ bệnh (Tilt super 300EC,...) | Lít | 01 |
11 | Chảo tưới mini - pan | Bộ | 01 |
12 | Hệ thống tưới nước tiết kiệm bán tự động | Bộ | 01 |
12.1 | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
| - Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2" - 6 BAR | Cái | 01 |
| - Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25 - 40 m3/giờ | Cái | 01 |
| - Bộ châm phân venturi 3/4" | Bộ | 01 |
| - Van xả khí 3/4" | Cái | 01 |
| - Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2" | Bộ | 01 |
12.2 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
| - Đầu phun mưa | m | 625 |
12.3 | Hệ thống ống |
|
|
| - Ống PVC ϕ42, áp lực 6 BAR | m | 120 |
| - Ống PVC ϕ 34, áp lực 6 BAR | m | 1.400 |
| - Ống PVC ϕ 21, áp lực 6 BAR | m | 600 |
| - Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống | Bộ | 350 |
13 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
3. Mô hình chuyển giao ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, quản lý tổng hợp trên cây trồng
a) Sản xuất một số giống hoa ngắn ngày phục vụ phát triển làng nghề trồng hoa
* Trồng lan DENDROBIUM
- Giai đoạn phục hồi và tăng trưởng (sau 06 tháng trồng) (Năm 1)
Tính cho 200 m2 nhà lưới
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống lan dendrobium | Cây | 3.000 |
2 | Chậu (nhựa, đất nung) | Cái | 3.000 |
3 | Than củi | Kg | 600 |
4 | Vỏ dừa | Vỏ | 400 |
5 | NPK 20-20-20 | Kg | 06 |
6 | NPK 30-10-10 | Kg | 06 |
7 | NPK 6-30-30 | Kg | 06 |
8 | Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP...) | Lít | 01 |
9 | Vitamin | Lọ | 02 |
10 | Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL .) | Lít | 01 |
11 | Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...) | Kg | 01 |
12 | Hệ thống tưới phun sương | Bộ | 01 |
12.1 | Máy bơm phun sương tạo áp lực | Cái | 01 |
12.2 | Bộ béc phun sương (chọn loại béc phù hợp với nhu cầu béc đầu, giữa và béc phun cuối 8mm hoặc 10mm) | Cái | 120 |
12.3 | Bộ lọc nước cốc lọc nước sứ lọc bên trong | Cái | 1 |
12.4 | Dây dẫn PE ϕ 8mm/10mm tùy vào răng đầu ra của máy bơm | m | 200 |
12.5 | Adapter bộ đổi nguồn điện đi kèm với máy bơm phun sương hoặc mua rời | Cái | 01 |
12.6 | Thiết bị hẹn giờ mở tắt nguồn điện 220v (Nếu cần hẹn giờ phun, tưới định kỳ) | Cái | 01 |
13 | Nhà che (khung sắt và lưới thưa) | Cái | 01 |
14 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 09 |
Ghi chú: Tùy theo điều kiện mà người trồng có thể thiết kế giàn che cho phù hợp để cây sinh trưởng, phát triển thuận lợi.
- Giai đoạn chăm sóc chuẩn bị ra hoa và nuôi hoa (Năm 2)
Tính cho 200 m2 nhà lưới
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | NPK 20-20-20 | Kg | 06 |
2 | NPK 30-10-10 | Kg | 06 |
3 | NPK 6-30-30 | Kg | 06 |
4 | HQ 102, Dekamon | Lít | 01 |
5 | Kích thích sinh trưởng (Growmore, Miracrle, HVP, ...) | Lít | 01 |
6 | Vitamin | Lọ | 02 |
7 | Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL .) | Lít | 01 |
8 | Thuốc trừ bệnh (Aliette 800WG, Starner 20WP, ...) | Kg | 01 |
9 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 09 |
* Trồng và chăm sóc hoa đồng tiền trong chậu
Tính cho 1.000 chậu hoa đồng tiền
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.000 |
|
2 | Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu) | Kg | 2.000 |
|
3 | Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm) | Cái | 1.000 |
|
4 | NPK 15-5-20+ TE | Kg | 4,5 | 1 lần/tuần |
5 | NPK 30-10-10 | Kg | 3,5 | 1 lần/tuần |
6 | Dầu cá | Kg | 3,5 | 1 lần/tuần |
7 | Vitamin B1 | Lít | 02 | 1 lần/tuần |
8 | Trùn quế | Kg | 05 | 3 tháng/lần |
9 | NPK 30-0-46 | Kg | 6,5 | 02 lần khi ra nụ |
10 | Canxi Bo | Lít | 01 | 02 lần khi ra nụ |
11 | Trichoderma | Kg | 7,5 |
|
12 | Thuốc trừ sâu (Radiant 60SC.) | Lít | 02 |
|
13 | Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, Daconil...) | Kg | 03 |
|
14 | Nhà che (khung sắt và lưới thưa) | Cái | 01 |
|
15 | Thời gian triển khai thực hiện | tháng | 06 |
|
* Trồng và chăm sóc hoa dạ yến thảo trong chậu
Tính cho 1.000 chậu hoa dạ yến thảo
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 1.000 |
|
2 | Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu) | Kg | 2.000 |
|
3 | Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm) | Cái | 1.000 |
|
4 | NPK 30-10-10 | Kg | 1,5 | bón lót |
5 | NPK 20-30-30 | Kg | 18 | 1 lần/tuần |
6 | NPK 10-30-30 | Kg | 03 | 02 lần khi ra nụ |
7 | Atonik, rong biển | Lít | 1,6 |
|
8 | Trichoderma | Kg | 7,5 |
|
9 | Thuốc trừ sâu (Confidor 100SL, ...) | Lít | 02 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold 68WP, ... ) | Kg | 03 |
|
11 | Nhà che (khung sắt và lưới thưa) | Cái | 01 |
|
12 | Thời gian triển khai thực hiện | Tháng | 06 |
|
* Trồng và chăm sóc hoa chuông trong chậu
Tính cho 1.000 chậu hoa chuông
TT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 1.000 |
|
2 | Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu) | Kg | 2.000 |
|
3 | Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm) | Cái | 1.000 |
|
4 | NPK 30-10-10 | Kg | 1,5 |
|
5 | NPK 20-20-15 | Kg | 09 | 2 lần/tuần |
6 | DAP | Kg | 09 | 2 lần/tuần |
7 | Atonik, rong biển | Lít | 1,6 |
|
8 | Trichoderma | Kg | 7,5 |
|
9 | Thuốc trừ sâu (Confidor, Proclaim, .) | Lít | 02 |
|
10 | Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette, .) | Kg | 03 |
|
11 | Nhà che (khung sắt và lưới thưa) | Cái | 01 |
|
12 | Thời gian triển khai thực hiện | Tháng | 06 |
|
* Trồng và chăm sóc hoa cúc Hà Lan trong chậu
Tính cho 1.000 chậu hoa cúc Hà Lan
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Cây giống | Cây | 4.000 |
2 | Giá thể (khoảng 1,5 - 2 kg giá thể/chậu) | Kg | 2.000 |
3 | Chậu nhựa (miệng 17,5 cm, đáy 13,5cm, cao 13,0 cm) | Cái | 1.000 |
4 | NPK 20 - 20 - 15+ TE | Kg | 140 |
5 | Canxi nitrate (Ca(NO3)2) | Kg | 20 |
6 | Dầu cá | Kg | 3,5 |
7 | Vitamin B1 | Lít | 02 |
8 | Phân Kali (KCl) | Kg | 10 |
9 | Urê | Kg | 10 |
10 | Trichoderma | Kg | 7,5 |
11 | Hợp trí Casi (Canxi Bo, ...) | Lít | 01 |
12 | Hydrophos-Zn (Atonik, rong biển,...) | Lít | 1,6 |
13 | Thuốc trừ sâu (Radiant 60 SC, ...) | Lít | 02 |
14 | Thuốc trừ bệnh (Aliette 80 WP, Ridomil 68 WG, ..) | Kg | 03 |
15 | Nhà che (khung sắt và lưới thưa) | Cái | 01 |
16 | Thời gian triển khai thực hiện | Tháng | 06 |
b) Trồng thâm canh và quản lý dịch hại tổng hợp IPM trên cây ngô
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống ngô | Kg | 20 |
2 | Urê | Kg | 400 |
3 | Lân Văn Điển | Kg | 600 |
4 | KCl | Kg | 200 |
5 | Vôi bột | Kg | 400 |
6 | Phân chuồng | Tấn | 15 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 1,5 | |
7 | Chế phẩm Trichoderma | Kg | 05 |
8 | Thuốc trừ cỏ (Dual Gold 96EC,.. | Chai 50ml | 10 |
9 | Thuốc trừ sâu (Prevathon 20SC, .) | Lít | 02 |
10 | Thuốc trừ bệnh (Validacin 5L,.) | Lít | 02 |
11 | Thuốc hạt xử lý đất (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
12 | Thuốc hạt rắc ngọn (Vinetox 5GR,...) | Kg | 20 |
13 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 05 |
4. Mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng VietGAP, hữu cơ, an toàn
a) Trồng dừa theo hướng hữu cơ
Tính cho 01 cây/năm
Thời kỳ sinh trưởng | Phân hữu cơ vi sinh (kg) | Tro trấu (kg) |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản |
|
|
Năm 1 | 05 - 06 |
|
Năm 2 | 07 - 08 |
|
Năm 3 | 10 - 12 |
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 25 - 30 | 25 - 30 |
b) Canh tác lúa cải tiến (SRI) theo hướng an toàn, hữu cơ
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Giống lúa | Kg | 100 |
2 | Vôi | Kg | 400 |
3 | Phân chuồng | Kg | 4.000 |
Hoặc phân hữu cơ vi sinh (bón lót) | Kg | 1.000 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh (bón thúc như Mụn dừa dạng hạt, ...) | Kg | 1.200 |
5 | Trichoderma | Kg | 4 |
6 | Chế phẩm hữu cơ | Lít | 1 |
7 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 05 |
c) Sản xuất bưởi da xanh theo hướng hữu cơ (giai đoạn kinh doanh)
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Phân chuồng hoai mục Hoặc phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 40 Hoặc 04 |
2 | Túi bao quả | Cái | 16.000 |
Thời gian triển khai mô hình | Tháng/năm | 09 |
5. Mô hình ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất
* Trồng thâm canh cây kiệu theo hướng an toàn áp dụng tiêu chuẩn VietGAP
Tính cho 01ha
STT | Hạng mục | Định mức | Số lượng |
1 | Kiệu giống | Kg | 800 - 1.000 |
2 | Phân chuồng hoai mục | Tấn | 10 |
Hoặc HCVS (mụn dừa,...) | Tấn | 01 | |
3 | Phân NPK (20-20-15) | Kg | 100 |
4 | Urê | Kg | 100 |
5 | Lân Văn Điển | Kg | 600 |
6 | Phân KCl | Kg | 150 |
7 | Thuốc trừ cỏ (Ronstar 25EC,...) | Lít | 01 |
8 | Thuốc trừ sâu (Proclaim 1.9EC, Prevathon 5SC,...) | Lít | 04 |
9 | Thuốc trừ bệnh (Ridomil Gold, Aliette 800 WG, Manozeb 80 WP, Rovral 50WP,.) | Kg | 04 |
10 | Trichoderma | Kg | 04 |
11 | Hệ thống tưới phun tiết kiệm nước bán tự động | Hệ thống | 01 |
11.1 | Bộ điều khiển trung tâm: |
|
|
| - Đồng hồ đo áp lực nước RN 1/2"-6 BAR | Cái | 01 |
| - Lọc đĩa 2" 150mesh, lưu lượng 25-40m3/giờ | Cái | 01 |
| - Bộ châm phân venturi 3/4" | Bộ | 01 |
| - Van xả khí 3/4" | Cái | 01 |
| - Van và phụ kiện lắp đặt headcontrol 2" | Bộ | 01 |
11.2 | Hệ thống tưới phun mưa: |
|
|
| - Đầu phun mưa | m | 625 |
11.3 | Hệ thống ống: |
|
|
| - Ống PVC ϕ 42, áp lực 6 BAR | m | 120 |
| - Ống PVC ϕ 34, áp lực 6 BAR | m | 1.400 |
| - Ống PVC ϕ 21, áp lực 6 BAR | m | 600 |
| - Phụ kiện lắp đặt cụm van vào đường ống | Bộ | 350 |
12 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
_____________________
1. Mô hình nuôi thâm canh bò thịt chất lượng cao (bò lai Kobe) kết hợp trồng cỏ (giai đoạn bò 06-12 tháng tuổi và giai đoạn bò 13-24 tháng tuổi)
I. Yêu cầu chung | ||||||
STT | Nội dung | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Giống | - Tinh bò Kobe - Bò cái nền lai (Red Angus hoặc Droughtmaster, Brahman) | Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống >= 65%; | |||
II. Định mức vật tư giai đoạn bê từ 06 tháng tuổi đến 12 tháng tuổi Tính cho 01 con | ||||||
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | |||
1 | Thức ăn tinh | Kg | 1,5-2,0 | |||
2 | Thức ăn thô xanh | Kg | 15-20 | |||
3 | Khoáng | Gam | 12 | |||
4 | Vaccine tụ huyết trùng | Liều | 01 | |||
5 | Vaccine lở mồm long móng | Liều | 01 | |||
III. Định mức vật tư giai đoạn bò từ 13 tháng tuổi trở lên Tính cho 01 con | ||||||
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | |||
1 | Thức ăn tinh | Kg | 2,5-5,5 | |||
2 | Thức ăn thô xanh | Kg | 25-40 | |||
3 | Khoáng | Gam | 20 | |||
4 | Vaccine tụ huyết trùng | Liều | 02 | |||
5 | Vaccine lở mồm long móng | Liều | 02 | |||
6 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 | |||
2. Mô hình nuôi gà thịt thả vườn theo hướng đặc sản (thảo dược)
Tính cho 01 con
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Gà con | con | 01 | Một ngày tuổi |
2 | Thức ăn | Kg | 4,5 |
|
3 | Thảo dược | Kg | 0,0225 | Chế phẩm Biovita (thảo mộc Việt) |
4 | Thuốc bổ (Electrotyle, đường Glucoza, Vitamin C | Kg | 0,00096 |
|
5 | Vaccine | Liều | 07 | Trừ vaccine Cúm gia cầm |
6 | Thuốc sát trùng | Lít/500 con | 01 |
|
7 | Thời gian thực hiện mô hình | Tháng | 05 |
|
3. Mô hình cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh
a) Xây dựng trang trại chăn nuôi gà giống an toàn dịch bệnh
Tính cho trại 2.000 con giống
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
I | Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con) |
|
|
1 | Vaccine Cúm | Liều | 02 |
2 | Vaccine Newcastle và Viêm phế quản truyền nhiễm (NDIB) | Liều | 02 |
3 | Vaccine Marek | Liều | 01 |
4 | Vaccine Gumboro | Liều | 02 |
5 | Vaccine Đậu | Liều | 01 |
6 | Thuốc tẩy KST | Liều | 02 |
7 | Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại) | Bộ | 01 |
8 | Thuốc sát trùng (cho 1 trại) | Lít/ tháng | 02 |
| Xét nghiệm mẫu | Lần | 02 |
9 | Lấy mẫu Cúm (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu) | Mẫu | 122 |
10 | Lấy mẫu Newcastle (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu) | Mẫu | 122 |
11 | Xét nghiệm bệnh Cúm (02 lần) | Mẫu | 122 |
12 | Xét nghiệm bệnh Newcastle (02 lần) | Mẫu | 122 |
13 | Xét nghiệm mẫu nước dùng | Lần | 01 |
14 | Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm | Lần | 02 |
15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại) | Lần | 01 |
16 | Thời gian thực hiện mô hình | Tháng | 06 |
b) Xây dựng trang trại chăn nuôi heo giống an toàn dịch bệnh
Tính cho trại khoảng 80 con giống
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
I | Hỗ trợ vaccine, thuốc, vật tư: (tính cho 01 con) |
|
|
1 | Vaccine LMLM | Liều | 02 |
2 | Vaccine DTH | Liều | 02 |
3 | Vaccine Tụ huyết trùng | Liều | 02 |
4 | Vaccine Phó thương hàn | Liều | 02 |
5 | Vaccine Tai xanh | Liều | 02 |
6 | Thuốc tẩy KST | Liều | 02 |
7 | Dụng cụ thú y, bảo hộ (cho 1 trại) | Bộ | 01 |
8 | Thuốc sát trùng (cho 1 trại) | Lít/ tháng | 02 |
II | Xét nghiệm mẫu: |
|
|
9 | Lấy mẫu LMLM (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu) | Mẫu | 70 |
10 | Lấy mẫu DTH (Vật tư lấy, bảo quản mẫu, công lấy mẫu) | Mẫu | 70 |
11 | Xét nghiệm bệnh LMLM (02 lần) | Mẫu | 70 |
12 | Xét nghiệm bệnh DTH (02 lần) | Mẫu | 70 |
13 | Xét nghiệm mẫu nước dùng | Lần | 01 |
14 | Xét nghiệm mẫu nước thải | Lần | 01 |
15 | Bảo quản, gửi mẫu xét nghiệm | Lần | 02 |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (cho 1 trại) | Lần | 01 |
17 | Thời gian thực hiện mô hình | Tháng | 06 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 16/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
________________
1. Mô hình phát triển ổn định và nâng cao hiệu quả kinh tế nuôi các loài thủy sản nước lợ
a) Nuôi ghép tổng hợp tôm - cua - cá trong ao sinh thái cây ngập mặn nước lợ
Quy mô: 10.000m2
STT | Hạng mục | ĐVT | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Kích cỡ giống | Tôm sú | Cm | 03 - 05 |
Cua xanh | ≥ 1,5 | |||
Cá chua | 04-06 | |||
2 | Tôm sú | Mật độ | Con/m2 | ≤ 10 |
Số lượng giống | Con | 100.000 | ||
3 | Cua xanh | Mật độ | Con/m2 | ≤ 0,2 |
Số lượng giống | Con | 2.000 | ||
4 | Cá chua | Mật độ | Con/m2 | ≤ 0,1 |
Số lượng giống | Con | 1.000 | ||
4 | Tỷ lệ sống | Tôm sú | % | 60 |
Cua xanh | 40 | |||
Cá chua | 80 | |||
5 | Kích cỡ thu | Tôm sú | Gam | 20 |
Cua xanh | 250 | |||
Cá chua | 300 | |||
6 | Năng suất | Tôm sú | Tấn/ha | 1,2 |
Cua xanh | 0,2 | |||
Cá chua | 0,24 | |||
7 | FCR thức ăn công nghiệp của tôm |
| 0,7 | |
8 | Phòng trị bệnh |
|
| |
Vôi | Kg | 3.000 | ||
Vitamin | kg | 04 | ||
Men vi sinh | kg | 03 | ||
Saponin | kg | 50 | ||
9 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 05 |
b) Nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) ứng dụng công nghệ Semi-biofloc
Tính cho 1.500m2
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Kích cỡ tôm giống | mm/con | > 09 |
2 | Mật độ ương | Con/m2 | 500 - 1.500 |
3 | Thời gian ương | Ngày | 30 |
4 | Tỷ lệ sống ương | % | > 90 |
5 | Kích cỡ tôm chuyển sang pha II | Con/kg | 600-800 |
6 | Mật độ nuôi thương phẩm | Con/m2 | 180 - 200 |
7 | Thời gian nuôi | Ngày | 60 |
8 | Tỷ lệ sống nuôi | % | ≥ 80 |
9 | Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR) |
| 1,0 |
10 | Kích cỡ tôm thu hoạch | Con/kg | 70-80 |
11 | Năng suất | Tấn/ha | ≥ 22,7 |
12 | Chlorine | Kg | 130 |
13 | Mật rỉ đường | Kg | 1.000 |
14 | Vi sinh | Kg | 20 |
15 | Zeolite | Kg | 100 |
16 | Khoáng | Kg | 450 |
17 | Dolomite | Kg | 100 |
18 | NaHCO3 | Kg | 100 |
19 | Máy cho ăn tự động | Máy | 01 |
20 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
2. Mô hình nuôi các loài thủy sản nước ngọt gắn với tiêu thụ sản phẩm
a) Nuôi cá chình thương phẩm (Anguilla marmorata) trong ao nước ngọt
* Giai đoạn nuôi chình từ 0 đến 09 tháng
Tính cho 500m2
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Kích cỡ giống thả | Gam/con | > 100g |
2 | Mật độ | Con/m2 | 01 |
Con giống | Con | 500 | |
3 | Thời gian nuôi | Tháng | 09 |
4 | Tỷ lệ sống | % | 80 |
5 | FCR |
| 10 |
Thức ăn cá tạp | Kg | 2.800 | |
6 | Vitamin | Kg | 2-3 |
7 | Chế phẩm sinh học | Kg | 5-6 |
8 | Kích cỡ cá đạt | Kg/con | 0,8 |
9 | Thời gian triển khai | Tháng | 10 |
* Giai đoạn nuôi chình từ 09 tháng đến thu hoạch
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
1 | Tỷ lệ sống | % | 70 |
2 | FCR |
| 10 |
Thức ăn cá tạp | Kg | 3.150 | |
3 | Kích cỡ cá đạt | Kg/con | 1,8 - 2,0 |
4 | Vitamin | Kg | 3-5 |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg | 6-8 |
6 | Năng suất | Kg/500 m2 | 630 |
7 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
b) Nuôi cá thát lát cườm thương phẩm (Chitala omata Gray,1831) trong hồ chứa thủy lợi gắn liên kết tiêu thụ sản phẩm
Tính cho 100m3
STT | Hạng mục | ĐVT | Định mức |
1 | Kích cỡ giống | Cm | 06 - 10 |
2 | Mật độ | Con/m3 | 50 |
3 | FCR cá tạp |
| 05 |
Thức ăn cá tạp | Kg | 460 | |
4 | FCR viên công nghiệp |
| 1,5 |
Thức ăn công nghiệp | Kg | 2.348 | |
5 | Kích thước thu hoạch | Kg | 0,4 |
6 | Tỉ lệ sống | % | 85 |
7 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 09 |
3. Mô hình ứng dụng các thiết bị công nghệ tiên tiến trong bảo quản các sản phẩm trên tàu cá
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Chỉ tiêu kỹ thuật |
1 | Hầm bảo quản | Hầm | 3 | - Kích thước (LxBxH) = (1,5x1,3x2,0)m - Thể tích: 04 m3/hầm - Vật liệu cách nhiệt: Poly Urethane. Tỉ trọng 70kg/m3. Khối lượng 200 kg/hầm. - Vật liệu lớp ngoài cùng: Composite. Dày 7mm. Diện tích 30 m2/hầm. - Gỗ nhóm 3: 0,5 m3/hầm - Vít, đinh inox: 10kg/hầm - Bu lông inox: Dài 30cm, đường kính 15mm. Số lượng: 16 cái/hầm - Móc treo cá inox: 20 cái/hầm |
2 | Bơm tuần hoàn | Cái | 3 | - Bơm nước biển đa tầng cánh. Công suất 0,5 KW/cái - Ống bơm: Vật liệu PVC bọc cách nhiệt. Đường kính 34mm. Chiều dài 4m/cái |
3 | Hệ thống thiết bị tạo bọt khí ni tơ nano | Hệ thống | 1 | 1/ Máy sản xuất khí ni tơ: + Lưu lượng khí ni tơ: ≥ 2 lít/phút + Nồng độ ni tơ ≥ 99% + Áp suất khí nén: 0,8 Mpa + Điện năng tiêu thụ: 750W + Điện áp: 220V + Kích thước: (700x420x400)mm 2/ Máy tạo bọt khí ni tơ nano: + Công suất xử lý nước: ≥ 4m3/h + Tiêu chuẩn oxy hòa tan: D/O < 1ppm + Điện năng tiêu thụ: 750W + Điện áp: 220V + Kích thước: (500x300x450)mm + Khối lượng: 22kg 3/ Phụ kiện kèm theo: - Ổn áp: 5 KVA - Ống dẫn khí ni tơ: Vật liệu: PVC. Đường kính 8mm. Chiều dài 10m. - Ống bơm: Vật liệu: PVC. Đường kính 49mm. Chiều dài 06m. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây