Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1551/QĐ-UBND 2016 về cạnh tranh chăn nuôi và ATTP tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1551/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1551/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 13/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1551/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1551/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 13 tháng 07 năm 2016 |
Nơi nhận: - CT, các PCT; - BQL các DANN-Bộ NN&PTNT; - Như điều 3; - Lưu: VT, NN, TC; | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Tổng hợp theo hạng mục giải ngân | |||||||
Tính theo USD | Tính theo triệu VNĐ | ||||||||
Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | Tổng cộng | EDA | Chính phủ | Tư nhân | ||
I | Hợp phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường | 3.339.300 | 2.704.300 | 125.000 | 510.000 | 73.464,6 | 59.494,6 | 2.750,0 | 11.220,0 |
A_1 | Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên | 1.568.300 | 1.058.300 | - | 510.000 | 34.502,6 | 23.282,6 | - | 11.220,0 |
A_2 | Thí điểm khu quy hoạch chăn nuôi | - | - | - | - | - | - | - | - |
A_3 | Nâng cấp các lò mổ và chợ thực phẩm tươi sống | 1.771.000 | 1.646.000 | 125.000 | - | 38.962,0 | 36.212,0 | 2.750,0 | - |
II | Hợp phần C: Quản lý dự án và Giám sát đánh giá | 270.000 | 150.000 | 120.000 | - | 5.940,0 | 3.300,0 | 2.640,0 | - |
C_1 | Quản lý dự án | 51.600 | 39.600 | 12.000 | - | 1.135,2 | 871,2 | 264,0 | - |
C_2 | Giám sát đánh giá | 218.400 | 110.400 | 108.000 | - | 4.804,8 | 2.428,8 | 2.376,0 | - |
Tổng cộng | 3.609.300 | 2.854.300 | 245.000 | 510.000 | 79.404,6 | 62.794,6 | 5.390,0 | 11.220,0 |
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Tổng hợp theo hạng mục giải ngân | |||||||
Tính theo USD | Tính theo triệu VNĐ | ||||||||
Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | ||
1 | Xây lắp | 1.000.000 | 1.000.000 | - | - | 22.000,0 | 22.000,0 | - | - |
2 | Hàng hóa và thiết bị | 450.000 | 450.000 | - | - | 9.900,0 | 9.900,0 | - | - |
3 | Đào tạo và hội thảo | 96.500 | 81.500 | 15.000 | - | 2.123,0 | 1.793,0 | 330,0 | - |
4 | Dịch vụ tư vấn | 153.800 | 28.800 | 125.000 | - | 3.383,6 | 633,6 | 2.750,0 | - |
4,1 | Tư vấn trong nước | 28.800 | 28.800 | - | - | 633,6 | 633,6 | - | - |
4,2 | Tư vấn thiết kế và giám sát công trình xây lắp | 125.000 | - | 125.000 | - | 2.750,0 | - | 2.750,0 | - |
5 | Các khoản tài trợ nhỏ | 1.210.000 | 700.000 | - | 510.000 | 26.620,0 | 15.400,0 | - | 11.220,0 |
5,1 | Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi | 700.000 | 190.000 | 510.000 | 15.400,0 | 4.180,0 | - | 11.220,0 | |
5,2 | Nâng cấp cơ sở giết mổ | 150.000 | 150.000 | - | - | 3.300,0 | 3.300,0 | - | - |
5,3 | Hỗ trợ Tổ hợp tác và Hợp tác xã | 360.000 | 360.000 | - | - | 7.920,0 | 7.920,0 | - | - |
6 | Chi hoạt động | 90.000 | 90.000 | - | - | 1.980,0 | 1.980,0 | - | - |
7 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi và thú y | 354.000 | 354.000 | - | - | 7.788,0 | 7.788,0 | - | - |
8 | Chi hoạt động tăng thêm | 255.000 | 150.000 | 105.000 | - | 5.610,0 | 3.300,0 | 2.310,0 | - |
8,1 | Lương của nhân viên chính phủ | 30.000 | - | 30.000 | - | 660,0 | - | 660,0 | - |
8,2 | Lương của cán bộ hợp đồng | 90.000 | 90.000 | - | - | 1.980,0 | 1.980,0 | - | - |
8,3 | Chi thường xuyên | 135.000 | 60.000 | 75.000 | - | 2.970,0 | 1.320,0 | 1.650,0 | - |
Tổng cộng | 3.609.300 | 2.854.300 | 245.000 | 510.000 | 79.404,6 | 62.794,6 | 5.390,0 | 11.220,0 |
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Nhóm các hoạt động/các hoạt động | ĐVT | Số lượng | Đơn giá USD | Tổng (usd) | Tổng (Triệu VNĐ) | Hạng mục | Nguồn vốn | ||
I | Hợp phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường | 3.339.300 | 73.464,6 | ||||||
1 | Tiểu hợp phần A1: Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên | 1.568.300 | 34.502,6 | ||||||
(a) | Thúc đẩy nhân rộng việc áp dụng quy trình GAHP bền vững | 171.900 | 3.781,8 | ||||||
(a).1 | Nhân rộng áp dụng quy trình GAHP | Hàng năm | 3 | 50.000 | 150.000 | 3.300,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(a).2 | Hội thảo hàng năm để phổ biến nhân rộng các kết quả | Hàng năm | 3 | 2.500 | 7.500 | 165,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(a).3 | Tư vấn kỹ thuật cho các nhóm về phát triển GAHP | tháng | 12 | 1.200 | 14.400 | 316,8 | Tư vấn | IDA 100% | |
(b) | Thiết lập thí điểm mô hình tổ chức sản xuất mới trong chăn nuôi nông hộ thông qua việc hình thành Tổ Hợp tác và Hợp tác xã GAHP | 431.400 | 9.490,8 | ||||||
(b).1 | Đào tạo tăng cường năng lực cho Tổ Hợp tác/HTX chăn nuôi | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(b).2 | Xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ tiêu thụ sản phẩm cho các nhóm GAHP | chiến dịch | 6 | 3.000 | 18.000 | 396,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(b).3 | Hàng hóa và thiết bị để phục vụ sản xuất và tiêu thụ | Mô hình | 12 | 30.000 | 360.000 | 7.920,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 100% | |
(b).4 | Tư vấn trong nước tăng cường hệ thống quản lý kinh doanh cho các Tổ hợp tác/hợp tác xã | tháng | 12 | 1.200 | 14.400 | 316,8 | Tư vấn | IDA 100% | |
(b).5 | Học tập và đánh giá kinh nghiệm của các tổ hợp tác và hợp tác xã | Hàng năm | 3 | 3.000 | 9.000 | 198,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(c) | Cải thiện hình thức cung cấp dịch vụ khuyến nông | 142.000 | 3.124,0 | ||||||
(c).1 | Lấy mẫu huyết thanh, điều tra dịch tễ và giám sát | Hàng năm | 3 | 12.000 | 36.000 | 792,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(c).2 | Hàng hóa và thiết bị phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh (bình phun, quần áo bảo hộ, bộ bảo hộ bằng ni lon (PPEs), hóa chất, thuốc sát trùng....) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA 100% | |
(c).3 | Đào tạo tăng cường năng lực quản lý chất lượng giống vật nuôi | Hàng năm | 3 | 2.000 | 6.000 | 132,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(c).4 | Hàng hóa thiết bị tăng cường chất lượng giống vật nuôi | Mô hình | 4 | 10.000 | 40.000 | 880,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA 100% | |
(c).5 | Các hoạt động cho hệ thống truy xuất nguồn gốc gia súc | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(d) | Quản lý môi trường chất thải chăn nuôi và nâng cao các biện pháp an toàn sinh học | 763.000 | 16.786,0 | ||||||
(d).1 | Hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải cấp nông hộ | hộ | 800 | 800 | 640.000 | 14.080,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 25%; PRI 75% | |
(d).2 | Hỗ trợ thí điểm xây dựng công trình sản xuất phân compost cộng đồng | Công trình | 2 | 30.000 | 60.000 | 1.320,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 50%; PRI 50% | |
(d).3 | Đào tạo cán bộ tỉnh về tác động môi trường của sản xuất chăn nuôi và quản lý chất thải | Hàng năm | 3 | 1.000 | 3.000 | 66,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(d).4 | Giám sát định kỳ và đột xuất mức ô nhiễm (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động tăng thêm | IDA 100% | |
(d).5 | Giám sát định kỳ và đột xuất chất lượng thức ăn gia súc (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động tăng thêm | IDA 100% | |
(e) | Đánh giá và chứng nhận các hộ/nhóm/Tổ/HTX GAHP | 60.000 | 1.320,0 | IDA 100% | |||||
(e).1 | Đánh giá cấp chứng nhận GAHP hàng năm | Hàng năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
2 | Tiểu hợp phần A3: Nâng cấp chợ thực phẩm và cơ sở giết mổ | 1.771.000 | 38.962,0 | ||||||
(a) | Nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | 181.000 | 3.982,0 | ||||||
(a).1 | Thiết kế | cơ sở | 5 | 5.000 | 25.000 | 550,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
(a).2 | Hỗ trợ nâng cấp cơ sở giết mổ | cơ sở | 5 | 30.000 | 150.000 | 3.300,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA | |
(a).3 | Hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo và hoạt động | năm | 3 | 2.000 | 6.000 | 132,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(b) | Kiểm dịch thịt (đối với chợ và cơ sở giết mổ) | 135.000 | 2.970,0 | ||||||
(b).1 | Hàng hóa và thiết bị | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA | |
(b).2 | Đào tạo cán bộ thú y trong công tác kiểm soát giết mổ và an toàn thực phẩm | năm | 3 | 5.000 | 15.000 | 330,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(b).3 | Giám sát và báo cáo | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động | IDA | |
(b).4 | Kiểm tra vệ sinh thú y (phụ cấp đi lại, phân tích thịt...) | năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Dịch vụ hỗ trợ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA | |
(c) | Nâng cấp chợ thực phẩm tươi sống | 1.155.000 | 25.410,0 | ||||||
©.1 | Thiết kế | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
©.2 | Xây dựng | chợ | 10 | 100.000 | 1.000.000 | 22.000,0 | Xây lắp | IDA | |
©.3 | Chi phí giám sát công trình xây lắp | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
©.4 | Hàng hóa | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA | |
©.5 | Đào tạo vận hành chợ cho BQL và tiểu thương | chợ | 10 | 500 | 5.000 | 110,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(d) | Xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm | 300.000 | 6.600,0 | ||||||
(d).1 | Chiến dịch truyền thông | năm | 3 | 100.000 | 300.000 | 6.600,0 | Hàng hóa | IDA | |
III | Hợp phần C: Quản lý dự án và giám sát đánh giá cấp tỉnh | 270.000 | 5.940,0 | ||||||
1. | Chi phí đầu tư | 90.000 | 1.980,0 | ||||||
a | Đào tạo - Hội thảo | năm | 3 | 5.000 | 15.000 | 330,0 | Đào tạo hội thảo | GOV | |
b | Hoạt động giám sát đánh giá | năm | 3 | 25.000 | 75.000 | 1.650,0 | Chi thường xuyên | GOV | |
2. Chi thường xuyên | 180.000 | 3.960,0 | |||||||
a | Phụ cấp lương cho cán bộ chính phủ | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Lương cho cán bộ chính phủ | GOV | |
b | Lương, phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng | năm | 3 | 30.000 | 90.000 | 1.980,0 | Chi thường xuyên | IDA | |
c | Chi hoạt động cho PPMU | năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Chi thường xuyên | IDA | |
Tổng cộng | 3.609.300 | 79.404,6 |