Quyết định 15/2021/QĐ-UBND khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 15/2021/QĐ-UBND

Quyết định 15/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:15/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Kpă Thuyên
Ngày ban hành:07/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 15/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 15/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 15/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
 

ỦY BAN NHÂN DÂN

 TỈNH GIA LAI

__________

Số: 15/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

           Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 181/TTr-SNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan nhà nước; đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài.

Điều 3. Khung giá rừng

Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Tổ chức thi hành

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

b) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

c) Trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh khung giá rừng theo quy định pháp luật.

2. Các Sở, ban, ngành khác có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2021.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Kpă Thuyên

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15 /2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng  7   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

 

1. Phụ lục I. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn thành phố Pleiku

2. Phụ lục II. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn thị xã An Khê

3. Phụ lục III. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị xã Ayun Pa

4. Phụ lục IV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Păh

5. Phụ lục V. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Prông

6. Phụ lục VI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Pưh

7. Phụ lục VII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Sê

8. Phụ lục VIII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đak Đoa

9. Phụ lục IX. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đak Pơ

10. Phụ lục X. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đức Cơ

11. Phụ lục XI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Ia Grai

12. Phụ lục XII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Ia Pa

13. Phụ lục XIII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện KBang

14. Phụ lục XIV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Kông Chro

15. Phụ lục XV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Krông Pa

16. Phụ lục XVI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Mang Yang

17. Phụ lục XVII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Thiện

 

Phụ lục I

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU

 

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn THÀNH PHỐ PLEIKU

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Gào

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.073.747

10.602.886

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.147.494

20.034.524

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.221.241

29.466.162

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.294.988

38.897.800

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.368.735

48.329.439

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.442.482

57.761.077

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.516.229

67.192.715

8

Trữ lượng 80 m3/ha

64.589.976

76.624.353

9

Trữ lượng 90 m3/ha

72.663.723

86.055.992

10

Trữ lượng 100 m3/ha

80.737.470

95.487.630

2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn phường Chi Lăng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

18.178.374

28.136.584

2

Trữ lượng 70 m3/ha

21.208.103

32.630.806

3

Trữ lượng 80 m3/ha

24.237.832

37.125.029

4

Trữ lượng 90 m3/ha

27.267.561

41.619.252

5

Trữ lượng 100 m3/ha

30.297.291

46.113.475

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kênh

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.388.043

11.228.808

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.776.085

21.286.368

3

Trữ lượng 30 m3/ha

25.164.128

31.343.929

4

Trữ lượng 40 m3/ha

33.552.171

41.401.490

5

Trữ lượng 50 m3/ha

41.940.214

51.459.050

4. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tân Sơn

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

18.178.374

28.136.584

2

Trữ lượng 70 m3/ha

21.208.103

32.630.806

3

Trữ lượng 80 m3/ha

24.237.832

37.125.029

4

Trữ lượng 90 m3/ha

27.267.561

41.619.252

5

Trữ lượng 100 m3/ha

30.297.291

46.113.475

5. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn THÀNH PHỐ PLEIKU

1. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Biển Hồ (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối đa

Giá tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

66.803.703

38.725.103

2

Giá trị rừng năm 2

85.435.830

55.271.731

3

Giá trị rừng năm 3

97.581.553

65.147.576

4

Giá trị rừng năm 4

110.500.959

75.652.512

5

Giá trị rừng năm 5

115.029.076

77.778.431

6

Giá trị rừng năm 6

120.085.695

80.159.801

7

Giá trị rừng năm 7

125.340.685

82.630.996

8

Giá trị rừng năm 8

130.930.417

85.259.606

9

Giá trị rừng năm 9

136.876.216

88.055.659

10

Giá trị rừng năm 10

143.200.762

91.029.821

11

Giá trị rừng năm 11

149.928.182

94.193.437

12

Giá trị rừng năm 12

157.084.138

97.558.575

13

Giá trị rừng năm 13

164.695.929

101.138.072

14

Giá trị rừng năm 14

172.792.591

104.945.583

15

Giá trị rừng năm 15

181.405.010

108.995.633

16

Giá trị rừng năm 16

190.566.041

113.303.671

17

Giá trị rừng năm 17

200.310.628

117.886.131

18

Giá trị rừng năm 18

210.675.947

122.760.493

19

Giá trị rừng năm 19

221.701.536

127.945.353

20

Giá trị rừng năm 20

233.429.455

133.460.488

21

Giá trị rừng năm 21

245.904.442

139.326.937

22

Giá trị rừng năm 22

259.174.086

145.567.079

23

Giá trị rừng năm 23

273.289.006

152.204.718

24

Giá trị rừng năm 24

288.303.047

159.265.174

25

Giá trị rừng năm 25

302.245.661

166.560.009

26

Giá trị rừng năm 30

367.930.930

201.368.736

27

Giá trị rừng năm 35

429.659.795

237.860.592

28

Giá trị rừng năm 40

542.197.919

310.047.115

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Gào

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Gào

- Loài cây: Keo

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.927.297

40.316.098

2

Giá trị rừng năm 2

56.295.169

61.426.512

3

Giá trị rừng năm 3

70.199.670

76.122.369

4

Giá trị rừng năm 4

72.885.453

79.435.309

5

Giá trị rừng năm 5

75.571.235

82.748.250

6

Giá trị rừng năm 6

78.257.018

86.061.191

7

Giá trị rừng năm 7

80.942.801

89.374.131

8

Giá trị rừng năm 8

83.628.584

92.687.072

9

Giá trị rừng năm 9

86.314.366

96.000.013

10

Giá trị rừng năm 10

89.000.149

99.312.953

11

Giá trị rừng năm 15

99.490.199

113.667.701

12

Giá trị rừng năm 20

105.571.954

120.226.523

13

Giá trị rừng năm 25

112.470.059

126.985.346

14

Giá trị rừng năm 30

116.102.761

129.408.875

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Gào

- Loài cây: Keo tai tượng

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.494.783

44.422.524

2

Giá trị rừng năm 2

52.806.121

66.789.340

3

Giá trị rừng năm 3

67.500.605

82.606.535

4

Giá trị rừng năm 4

69.859.640

86.292.152

5

Giá trị rừng năm 5

72.015.419

89.505.491

6

Giá trị rừng năm 6

74.308.521

92.923.520

7

Giá trị rừng năm 7

76.415.338

95.894.566

8

Giá trị rừng năm 8

79.009.886

99.761.921

9

Giá trị rừng năm 9

81.769.706

103.875.626

10

Giá trị rừng năm 10

90.372.873

117.055.347

11

Giá trị rừng năm 11

98.675.823

129.692.556

12

Giá trị rừng năm 12

106.811.864

142.001.058

13

Giá trị rừng năm 13

113.958.966

152.637.879

14

Giá trị rừng năm 14

120.772.034

162.666.228

15

Giá trị rừng năm 15

127.254.690

172.087.917

16

Giá trị rừng năm 16

133.410.788

180.904.872

17

Giá trị rừng năm 17

139.244.425

189.119.143

18

Giá trị rừng năm 18

144.803.394

196.803.676

19

Giá trị rừng năm 19

150.092.334

203.960.791

20

Giá trị rừng năm 20

155.116.176

210.592.952

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.725.103

66.803.703

2

Giá trị rừng năm 2

55.271.731

85.435.830

3

Giá trị rừng năm 3

65.147.576

97.581.553

4

Giá trị rừng năm 4

75.652.512

110.500.959

5

Giá trị rừng năm 5

77.778.431

115.029.076

6

Giá trị rừng năm 6

80.159.801

120.085.695

7

Giá trị rừng năm 7

82.630.996

125.340.685

8

Giá trị rừng năm 8

85.259.606

130.930.417

9

Giá trị rừng năm 9

88.055.659

136.876.216

10

Giá trị rừng năm 10

91.029.821

143.200.762

11

Giá trị rừng năm 11

94.193.437

149.928.182

12

Giá trị rừng năm 12

97.558.575

157.084.138

13

Giá trị rừng năm 13

101.138.072

164.695.929

14

Giá trị rừng năm 14

104.945.583

172.792.591

15

Giá trị rừng năm 15

108.995.633

181.405.010

16

Giá trị rừng năm 16

113.303.671

190.566.041

17

Giá trị rừng năm 17

117.886.131

200.310.628

18

Giá trị rừng năm 18

122.760.493

210.675.947

19

Giá trị rừng năm 19

127.945.353

221.701.536

20

Giá trị rừng năm 20

133.460.488

233.429.455

21

Giá trị rừng năm 21

139.326.937

245.904.442

22

Giá trị rừng năm 22

145.567.079

259.174.086

23

Giá trị rừng năm 23

152.204.718

273.289.006

24

Giá trị rừng năm 24

159.265.174

288.303.047

25

Giá trị rừng năm 25

166.560.009

302.245.661

26

Giá trị rừng năm 30

201.368.736

367.930.930

27

Giá trị rừng năm 35

237.860.592

429.659.795

28

Giá trị rừng năm 40

310.047.115

542.197.919

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh

- Loài cây: Keo tai tượng

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.927.297

40.316.098

2

Giá trị rừng năm 2

56.295.169

61.426.512

3

Giá trị rừng năm 3

70.199.670

76.122.369

4

Giá trị rừng năm 4

72.885.453

79.435.309

5

Giá trị rừng năm 5

75.571.235

82.748.250

6

Giá trị rừng năm 6

78.257.018

86.061.191

7

Giá trị rừng năm 7

80.942.801

89.374.131

8

Giá trị rừng năm 8

83.628.584

92.687.072

9

Giá trị rừng năm 9

86.314.366

96.000.013

10

Giá trị rừng năm 10

89.000.149

99.312.953

11

Giá trị rừng năm 15

99.490.199

113.667.701

12

Giá trị rừng năm 20

105.571.954

120.226.523

13

Giá trị rừng năm 25

112.470.059

126.985.346

14

Giá trị rừng năm 30

116.102.761

129.408.875

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh

- Loài cây: Keo tai tượng

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.927.297

40.316.098

2

Giá trị rừng năm 2

56.295.169

61.426.512

3

Giá trị rừng năm 3

70.199.670

76.122.369

4

Giá trị rừng năm 4

72.885.453

79.435.309

5

Giá trị rừng năm 5

75.571.235

82.748.250

6

Giá trị rừng năm 6

78.257.018

86.061.191

7

Giá trị rừng năm 7

80.942.801

89.374.131

8

Giá trị rừng năm 8

83.628.584

92.687.072

9

Giá trị rừng năm 9

86.314.366

96.000.013

10

Giá trị rừng năm 10

89.000.149

99.312.953

11

Giá trị rừng năm 15

99.490.199

113.667.701

12

Giá trị rừng năm 20

105.571.954

120.226.523

13

Giá trị rừng năm 25

112.470.059

126.985.346

14

Giá trị rừng năm 30

116.102.761

129.408.875

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.725.103

66.803.703

2

Giá trị rừng năm 2

55.271.731

85.435.830

3

Giá trị rừng năm 3

65.147.576

97.581.553

4

Giá trị rừng năm 4

75.652.512

110.500.959

5

Giá trị rừng năm 5

77.778.431

115.029.076

6

Giá trị rừng năm 6

80.159.801

120.085.695

7

Giá trị rừng năm 7

82.630.996

125.340.685

8

Giá trị rừng năm 8

85.259.606

130.930.417

9

Giá trị rừng năm 9

88.055.659

136.876.216

10

Giá trị rừng năm 10

91.029.821

143.200.762

11

Giá trị rừng năm 11

94.193.437

149.928.182

12

Giá trị rừng năm 12

97.558.575

157.084.138

13

Giá trị rừng năm 13

101.138.072

164.695.929

14

Giá trị rừng năm 14

104.945.583

172.792.591

15

Giá trị rừng năm 15

108.995.633

181.405.010

16

Giá trị rừng năm 16

113.303.671

190.566.041

17

Giá trị rừng năm 17

117.886.131

200.310.628

18

Giá trị rừng năm 18

122.760.493

210.675.947

19

Giá trị rừng năm 19

127.945.353

221.701.536

20

Giá trị rừng năm 20

133.460.488

233.429.455

21

Giá trị rừng năm 21

139.326.937

245.904.442

22

Giá trị rừng năm 22

145.567.079

259.174.086

23

Giá trị rừng năm 23

152.204.718

273.289.006

24

Giá trị rừng năm 24

159.265.174

288.303.047

25

Giá trị rừng năm 25

166.560.009

302.245.661

26

Giá trị rừng năm 30

201.368.736

367.930.930

27

Giá trị rừng năm 35

237.860.592

429.659.795

28

Giá trị rừng năm 40

310.047.115

542.197.919

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng

- Loài cây: Bạch đàn

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.062.530

47.844.184

2

Giá trị rừng năm 2

56.044.357

73.515.302

3

Giá trị rừng năm 3

72.222.715

92.315.814

4

Giá trị rừng năm 4

76.210.388

98.361.314

5

Giá trị rừng năm 5

79.973.831

104.041.470

6

Giá trị rừng năm 6

83.513.045

109.356.283

7

Giá trị rừng năm 7

86.828.030

114.305.751

8

Giá trị rừng năm 8

89.918.785

118.889.876

9

Giá trị rừng năm 9

92.810.225

123.149.251

10

Giá trị rừng năm 10

95.502.349

127.083.876

11

Giá trị rừng năm 15

106.122.730

142.129.314

12

Giá trị rừng năm 20

112.507.664

150.273.814

13

Giá trị rừng năm 25

116.002.528

153.909.439

14

Giá trị rừng năm 30

119.123.676

157.136.157

- Loài cây: Bời lời

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

28.687.909

30.116.064

2

Giá trị rừng năm 2

44.650.937

47.546.666

3

Giá trị rừng năm 3

54.990.125

59.323.100

4

Giá trị rừng năm 4

65.416.929

71.145.623

5

Giá trị rừng năm 5

68.340.215

75.224.730

6

Giá trị rừng năm 6

71.138.586

79.111.802

7

Giá trị rừng năm 7

73.812.042

82.806.839

8

Giá trị rừng năm 8

76.360.583

86.309.841

9

Giá trị rừng năm 9

78.784.209

89.620.808

10

Giá trị rừng năm 10

81.082.919

92.739.740

11

Giá trị rừng năm 11

83.256.714

95.666.637

12

Giá trị rừng năm 12

85.305.594

98.401.499

13

Giá trị rừng năm 13

87.229.559

100.944.325

14

Giá trị rừng năm 14

89.028.609

103.295.117

15

Giá trị rừng năm 15

90.702.744

105.453.874

- Loài cây: Keo

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.927.297

40.316.098

2

Giá trị rừng năm 2

56.295.169

61.426.512

3

Giá trị rừng năm 3

70.199.670

76.122.369

4

Giá trị rừng năm 4

72.885.453

79.435.309

5

Giá trị rừng năm 5

75.571.235

82.748.250

6

Giá trị rừng năm 6

78.257.018

86.061.191

7

Giá trị rừng năm 7

80.942.801

89.374.131

8

Giá trị rừng năm 8

83.628.584

92.687.072

9

Giá trị rừng năm 9

86.314.366

96.000.013

10

Giá trị rừng năm 10

89.000.149

99.312.953

11

Giá trị rừng năm 15

99.490.199

113.667.701

12

Giá trị rừng năm 20

105.571.954

120.226.523

13

Giá trị rừng năm 25

112.470.059

126.985.346

14

Giá trị rừng năm 30

116.102.761

129.408.875

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.301.645

56.193.858

2

Giá trị rừng năm 2

53.037.236

74.573.836

3

Giá trị rừng năm 3

66.032.503

90.326.841

4

Giá trị rừng năm 4

79.387.036

106.546.851

5

Giá trị rừng năm 5

85.509.702

115.444.363

6

Giá trị rừng năm 6

91.779.103

124.570.756

7

Giá trị rừng năm 7

98.195.238

133.926.031

8

Giá trị rừng năm 8

104.758.109

143.510.188

9

Giá trị rừng năm 9

111.467.714

153.323.227

10

Giá trị rừng năm 10

118.470.790

163.365.148

11

Giá trị rừng năm 11

125.767.336

173.864.833

12

Giá trị rừng năm 12

133.357.351

184.822.281

13

Giá trị rừng năm 13

141.240.837

196.237.493

14

Giá trị rừng năm 14

149.417.793

208.110.469

15

Giá trị rừng năm 15

157.374.646

220.441.208

16

Giá trị rừng năm 16

165.111.397

232.428.625

17

Giá trị rừng năm 17

172.628.045

244.072.719

18

Giá trị rừng năm 18

179.924.590

255.373.490

19

Giá trị rừng năm 19

187.001.033

266.330.939

20

Giá trị rừng năm 20

193.710.639

276.945.064

21

Giá trị rừng năm 21

200.053.407

286.986.985

22

Giá trị rừng năm 22

206.029.338

296.456.701

23

Giá trị rừng năm 23

211.638.431

305.354.213

24

Giá trị rừng năm 24

216.880.686

313.679.519

25

Giá trị rừng năm 25

221.756.104

321.432.621

26

Giá trị rừng năm 30

241.550.699

350.470.652

27

Giá trị rừng năm 35

265.025.566

372.642.226

28

Giá trị rừng năm 40

288.500.434

394.813.799

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

- Loài cây: Cây bản địa (Muồng+Sao)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

32.461.802

49.271.852

2

Giá trị rừng năm 2

48.033.585

70.472.393

3

Giá trị rừng năm 3

60.981.921

89.079.855

4

Giá trị rừng năm 4

74.142.789

107.925.441

5

Giá trị rừng năm 5

80.078.832

119.536.623

6

Giá trị rừng năm 6

86.168.655

131.464.783

7

Giá trị rừng năm 7

92.412.257

143.709.919

8

Giá trị rừng năm 8

98.809.638

156.272.033

9

Giá trị rừng năm 9

105.360.797

169.151.125

10

Giá trị rừng năm 10

112.065.736

182.347.193

11

Giá trị rừng năm 11

118.924.454

195.860.239

12

Giá trị rừng năm 12

125.936.951

209.690.262

13

Giá trị rừng năm 13

133.257.005

224.154.240

14

Giá trị rừng năm 14

140.884.618

239.252.172

15

Giá trị rừng năm 15

148.819.789

254.984.059

16

Giá trị rừng năm 16

156.908.738

271.032.923

17

Giá trị rừng năm 17

165.151.467

287.398.765

18

Giá trị rừng năm 18

173.547.975

304.081.583

19

Giá trị rừng năm 19

181.713.814

320.288.936

20

Giá trị rừng năm 20

189.648.985

336.020.823

21

Giá trị rừng năm 21

197.353.487

351.277.244

22

Giá trị rừng năm 22

204.827.320

366.058.199

23

Giá trị rừng năm 23

211.916.707

380.046.711

24

Giá trị rừng năm 24

218.621.645

393.242.779

25

Giá trị rừng năm 25

224.942.137

405.646.405

26

Giá trị rừng năm 30

250.547.212

455.302.417

27

Giá trị rừng năm 35

267.617.553

484.513.396

28

Giá trị rừng năm 40

284.226.558

510.871.578

c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.725.103

66.803.703

2

Giá trị rừng năm 2

55.271.731

85.435.830

3

Giá trị rừng năm 3

65.147.576

97.581.553

4

Giá trị rừng năm 4

75.652.512

110.500.959

5

Giá trị rừng năm 5

77.778.431

115.029.076

6

Giá trị rừng năm 6

80.159.801

120.085.695

7

Giá trị rừng năm 7

82.630.996

125.340.685

8

Giá trị rừng năm 8

85.259.606

130.930.417

9

Giá trị rừng năm 9

88.055.659

136.876.216

10

Giá trị rừng năm 10

91.029.821

143.200.762

11

Giá trị rừng năm 11

94.193.437

149.928.182

12

Giá trị rừng năm 12

97.558.575

157.084.138

13

Giá trị rừng năm 13

101.138.072

164.695.929

14

Giá trị rừng năm 14

104.945.583

172.792.591

15

Giá trị rừng năm 15

108.995.633

181.405.010

16

Giá trị rừng năm 16

113.303.671

190.566.041

17

Giá trị rừng năm 17

117.886.131

200.310.628

18

Giá trị rừng năm 18

122.760.493

210.675.947

19

Giá trị rừng năm 19

127.945.353

221.701.536

20

Giá trị rừng năm 20

133.460.488

233.429.455

21

Giá trị rừng năm 21

139.326.937

245.904.442

22

Giá trị rừng năm 22

145.567.079

259.174.086

23

Giá trị rừng năm 23

152.204.718

273.289.006

24

Giá trị rừng năm 24

159.265.174

288.303.047

25

Giá trị rừng năm 25

166.560.009

302.245.661

26

Giá trị rừng năm 30

201.368.736

367.930.930

27

Giá trị rừng năm 35

237.860.592

429.659.795

28

Giá trị rừng năm 40

310.047.115

542.197.919

6. Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn phường Hội Phú

a) Loài cây: Keo

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.927.297

40.316.098

2

Giá trị rừng năm 2

56.295.169

61.426.512

3

Giá trị rừng năm 3

70.199.670

76.122.369

4

Giá trị rừng năm 4

72.885.453

79.435.309

5

Giá trị rừng năm 5

75.571.235

82.748.250

6

Giá trị rừng năm 6

78.257.018

86.061.191

7

Giá trị rừng năm 7

80.942.801

89.374.131

8

Giá trị rừng năm 8

83.628.584

92.687.072

9

Giá trị rừng năm 9

86.314.366

96.000.013

10

Giá trị rừng năm 10

89.000.149

99.312.953

11

Giá trị rừng năm 15

99.490.199

113.667.701

12

Giá trị rừng năm 20

105.571.954

120.226.523

13

Giá trị rừng năm 25

112.470.059

126.985.346

14

Giá trị rừng năm 30

116.102.761

129.408.875

b) Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường IaKring

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường IaKring (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

 

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Ia Kring (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.725.103

66.803.703

2

Giá trị rừng năm 2

55.271.731

85.435.830

3

Giá trị rừng năm 3

65.147.576

97.581.553

4

Giá trị rừng năm 4

75.652.512

110.500.959

5

Giá trị rừng năm 5

77.778.431

115.029.076

6

Giá trị rừng năm 6

80.159.801

120.085.695

7

Giá trị rừng năm 7

82.630.996

125.340.685

8

Giá trị rừng năm 8

85.259.606

130.930.417

9

Giá trị rừng năm 9

88.055.659

136.876.216

10

Giá trị rừng năm 10

91.029.821

143.200.762

11

Giá trị rừng năm 11

94.193.437

149.928.182

12

Giá trị rừng năm 12

97.558.575

157.084.138

13

Giá trị rừng năm 13

101.138.072

164.695.929

14

Giá trị rừng năm 14

104.945.583

172.792.591

15

Giá trị rừng năm 15

108.995.633

181.405.010

16

Giá trị rừng năm 16

113.303.671

190.566.041

17

Giá trị rừng năm 17

117.886.131

200.310.628

18

Giá trị rừng năm 18

122.760.493

210.675.947

19

Giá trị rừng năm 19

127.945.353

221.701.536

20

Giá trị rừng năm 20

133.460.488

233.429.455

21

Giá trị rừng năm 21

139.326.937

245.904.442

22

Giá trị rừng năm 22

145.567.079

259.174.086

23

Giá trị rừng năm 23

152.204.718

273.289.006

24

Giá trị rừng năm 24

159.265.174

288.303.047

25

Giá trị rừng năm 25

166.560.009

302.245.661

26

Giá trị rừng năm 30

201.368.736

367.930.930

27

Giá trị rừng năm 35

237.860.592

429.659.795

28

Giá trị rừng năm 40

310.047.115

542.197.919

8. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường Yên Thế (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

9. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

37.722.869

2

Giá trị rừng năm 2

42.920.023

58.670.079

3

Giá trị rừng năm 3

52.905.055

73.070.064

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

87.708.172

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

95.368.794

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

103.603.310

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

111.263.931

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

119.498.447

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

127.732.962

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

135.393.584

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

143.628.100

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

151.288.721

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

159.523.237

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

167.183.858

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

174.844.480

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

182.505.102

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

189.591.829

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

196.678.557

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

203.765.285

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

210.852.012

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

217.938.740

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

224.451.574

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

230.964.407

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

237.477.241

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

243.416.181

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

272.536.985

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

330.926.382

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

357.751.611

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.725.103

66.803.703

2

Giá trị rừng năm 2

55.271.731

85.435.830

3

Giá trị rừng năm 3

65.147.576

97.581.553

4

Giá trị rừng năm 4

75.652.512

110.500.959

5

Giá trị rừng năm 5

77.778.431

115.029.076

6

Giá trị rừng năm 6

80.159.801

120.085.695

7

Giá trị rừng năm 7

82.630.996

125.340.685

8

Giá trị rừng năm 8

85.259.606

130.930.417

9

Giá trị rừng năm 9

88.055.659

136.876.216

10

Giá trị rừng năm 10

91.029.821

143.200.762

11

Giá trị rừng năm 11

94.193.437

149.928.182

12

Giá trị rừng năm 12

97.558.575

157.084.138

13

Giá trị rừng năm 13

101.138.072

164.695.929

14

Giá trị rừng năm 14

104.945.583

172.792.591

15

Giá trị rừng năm 15

108.995.633

181.405.010

16

Giá trị rừng năm 16

113.303.671

190.566.041

17

Giá trị rừng năm 17

117.886.131

200.310.628

18

Giá trị rừng năm 18

122.760.493

210.675.947

19

Giá trị rừng năm 19

127.945.353

221.701.536

20

Giá trị rừng năm 20

133.460.488

233.429.455

21

Giá trị rừng năm 21

139.326.937

245.904.442

22

Giá trị rừng năm 22

145.567.079

259.174.086

23

Giá trị rừng năm 23

152.204.718

273.289.006

24

Giá trị rừng năm 24

159.265.174

288.303.047

25

Giá trị rừng năm 25

166.560.009

302.245.661

26

Giá trị rừng năm 30

201.368.736

367.930.930

27

Giá trị rừng năm 35

237.860.592

429.659.795

28

Giá trị rừng năm 40

310.047.115

542.197.919

 

10. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

Phụ lục II

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn THỊ XÃ AN KHÊ

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Bình

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Phú

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Tân

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Cửu An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.584.259

10.145.679

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.168.518

19.837.109

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.752.777

29.528.538

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.337.036

39.219.967

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.921.295

48.911.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

8

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

9

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

10

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường Ngô Mây

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.173.321

8.312.833

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.346.642

16.171.415

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.519.963

24.029.997

4

Trữ lượng 40 m3/ha

24.693.284

31.888.580

5

Trữ lượng 50 m3/ha

30.866.606

39.747.162

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.584.259

10.145.679

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.168.518

19.837.109

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.752.777

29.528.538

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.337.036

39.219.967

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.921.295

48.911.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

8

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

9

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

10

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Thành An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tú An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Xuân An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.505.554

58.602.826

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.089.813

68.294.255

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.674.072

77.985.684

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.258.331

87.677.114

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.842.590

97.368.543

10. Khung giá rừng đối với, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị xã an khê

1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Cửu An (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

38.726.533

71.761.263

2

Giá trị rừng năm 2

54.623.607

90.093.333

3

Giá trị rừng năm 3

63.918.763

102.007.509

4

Giá trị rừng năm 4

73.536.594

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

75.707.532

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

78.111.310

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

80.580.861

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

83.182.242

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

85.923.850

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

88.814.620

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

91.864.051

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

95.082.251

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

98.479.970

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

102.068.645

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

105.860.437

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

109.868.287

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

114.105.957

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

118.588.087

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

123.330.248

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

128.349.005

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

133.661.976

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

139.287.904

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

145.246.724

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

151.559.640

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

156.779.044

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

181.068.787

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

203.551.254

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

256.154.996

528.850.164

2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Song An (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Giá trị rừng năm 1

38.726.533

71.761.263

 

2

Giá trị rừng năm 2

54.623.607

90.093.333

 

3

Giá trị rừng năm 3

63.918.763

102.007.509

 

4

Giá trị rừng năm 4

73.536.594

114.432.038

 

5

Giá trị rừng năm 5

75.707.532

119.351.146

 

6

Giá trị rừng năm 6

78.111.310

124.810.923

 

7

Giá trị rừng năm 7

80.580.861

130.482.011

 

8

Giá trị rừng năm 8

83.182.242

136.501.609

 

9

Giá trị rừng năm 9

85.923.850

142.891.914

 

10

Giá trị rừng năm 10

88.814.620

149.676.542

 

11

Giá trị rừng năm 11

91.864.051

156.880.611

 

12

Giá trị rừng năm 12

95.082.251

164.530.839

 

13

Giá trị rừng năm 13

98.479.970

172.655.646

 

14

Giá trị rừng năm 14

102.068.645

181.285.264

 

15

Giá trị rừng năm 15

105.860.437

190.451.848

 

16

Giá trị rừng năm 16

109.868.287

200.189.604

 

17

Giá trị rừng năm 17

114.105.957

210.534.915

 

18

Giá trị rừng năm 18

118.588.087

221.526.482

 

19

Giá trị rừng năm 19

123.330.248

233.205.472

 

20

Giá trị rừng năm 20

128.349.005

245.615.674

 

21

Giá trị rừng năm 21

133.661.976

258.803.665

 

22

Giá trị rừng năm 22

139.287.904

272.818.992

 

23

Giá trị rừng năm 23

145.246.724

287.714.354

 

24

Giá trị rừng năm 24

151.559.640

303.545.812

 

25

Giá trị rừng năm 25

156.779.044

315.751.452

 

26

Giá trị rừng năm 30

181.068.787

374.778.716

 

27

Giá trị rừng năm 35

203.551.254

426.802.689

 

28

Giá trị rừng năm 40

256.154.996

528.850.164

 

3. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tú An (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Giá trị rừng năm 1

38.726.533

71.761.263

 

2

Giá trị rừng năm 2

54.623.607

90.093.333

 

3

Giá trị rừng năm 3

63.918.763

102.007.509

 

4

Giá trị rừng năm 4

73.536.594

114.432.038

 

5

Giá trị rừng năm 5

75.707.532

119.351.146

 

6

Giá trị rừng năm 6

78.111.310

124.810.923

 

7

Giá trị rừng năm 7

80.580.861

130.482.011

 

8

Giá trị rừng năm 8

83.182.242

136.501.609

 

9

Giá trị rừng năm 9

85.923.850

142.891.914

 

10

Giá trị rừng năm 10

88.814.620

149.676.542

 

11

Giá trị rừng năm 11

91.864.051

156.880.611

 

12

Giá trị rừng năm 12

95.082.251

164.530.839

 

13

Giá trị rừng năm 13

98.479.970

172.655.646

 

14

Giá trị rừng năm 14

102.068.645

181.285.264

 

15

Giá trị rừng năm 15

105.860.437

190.451.848

 

16

Giá trị rừng năm 16

109.868.287

200.189.604

 

17

Giá trị rừng năm 17

114.105.957

210.534.915

 

18

Giá trị rừng năm 18

118.588.087

221.526.482

 

19

Giá trị rừng năm 19

123.330.248

233.205.472

 

20

Giá trị rừng năm 20

128.349.005

245.615.674

 

21

Giá trị rừng năm 21

133.661.976

258.803.665

 

22

Giá trị rừng năm 22

139.287.904

272.818.992

 

23

Giá trị rừng năm 23

145.246.724

287.714.354

 

24

Giá trị rừng năm 24

151.559.640

303.545.812

 

25

Giá trị rừng năm 25

156.779.044

315.751.452

 

26

Giá trị rừng năm 30

181.068.787

374.778.716

 

27

Giá trị rừng năm 35

203.551.254

426.802.689

 

28

Giá trị rừng năm 40

256.154.996

528.850.164

 

4. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục III

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Băh

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.075.851

61.645.281

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.755.159

71.919.495

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.434.468

82.193.708

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.113.776

92.467.922

5

Trữ lượng 100 m3/ha

76.793.085

102.742.135

6

Trữ lượng 110 m3/ha

112.409.152

146.552.973

7

Trữ lượng 120 m3/ha

122.628.165

159.875.970

8

Trữ lượng 130 m3/ha

132.847.179

173.198.968

9

Trữ lượng 140 m3/ha

143.066.193

186.521.966

10

Trữ lượng 150 m3/ha

153.285.207

199.844.963

11

Trữ lượng 160 m3/ha

163.504.220

213.167.961

12

Trữ lượng 170 m3/ha

173.723.234

226.490.958

13

Trữ lượng 180 m3/ha

183.942.248

239.813.956

14

Trữ lượng 190 m3/ha

194.161.262

253.136.953

15

Trữ lượng 200 m3/ha

204.380.276

266.459.951

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

82.897.126

137.984.109

2

Trữ lượng 70 m3/ha

96.713.314

160.981.461

3

Trữ lượng 80 m3/ha

110.529.501

183.978.813

4

Trữ lượng 90 m3/ha

124.345.689

206.976.164

5

Trữ lượng 100 m3/ha

138.161.876

229.973.516

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rbol

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.854.992

9.048.746

2

Trữ lượng 20 m3/ha

13.709.983

18.097.491

3

Trữ lượng 30 m3/ha

20.564.975

27.146.237

4

Trữ lượng 40 m3/ha

27.419.967

36.194.982

5

Trữ lượng 50 m3/ha

34.274.959

45.243.728

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.075.851

61.645.281

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.755.159

71.919.495

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.434.468

82.193.708

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.113.776

92.467.922

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.793.085

102.742.135

11

Trữ lượng 110 m3/ha

112.409.152

146.552.973

12

Trữ lượng 120 m3/ha

122.628.165

159.875.970

13

Trữ lượng 130 m3/ha

132.847.179

173.198.968

14

Trữ lượng 140 m3/ha

143.066.193

186.521.966

15

Trữ lượng 150 m3/ha

153.285.207

199.844.963

16

Trữ lượng 160 m3/ha

163.504.220

213.167.961

17

Trữ lượng 170 m3/ha

173.723.234

226.490.958

18

Trữ lượng 180 m3/ha

183.942.248

239.813.956

19

Trữ lượng 190 m3/ha

194.161.262

253.136.953

20

Trữ lượng 200 m3/ha

204.380.276

266.459.951

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

82.897.126

137.984.109

2

Trữ lượng 70 m3/ha

96.713.314

160.981.461

3

Trữ lượng 80 m3/ha

110.529.501

183.978.813

4

Trữ lượng 90 m3/ha

124.345.689

206.976.164

5

Trữ lượng 100 m3/ha

138.161.876

229.973.516

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

11.777.181

18.567.650

2

Trữ lượng 20 m3/ha

23.554.362

37.135.301

3

Trữ lượng 30 m3/ha

35.331.542

55.702.951

4

Trữ lượng 40 m3/ha

47.108.723

74.270.601

5

Trữ lượng 50 m3/ha

58.885.904

92.838.252

6

Trữ lượng 60 m3/ha

66.651.053

103.216.394

7

Trữ lượng 70 m3/ha

77.759.562

120.419.127

8

Trữ lượng 80 m3/ha

88.868.070

137.621.859

9

Trữ lượng 90 m3/ha

99.976.579

154.824.591

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.085.088

172.027.324

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.549.445

22.386.425

2

Trữ lượng 20 m3/ha

27.098.889

44.772.851

3

Trữ lượng 30 m3/ha

40.648.334

67.159.276

4

Trữ lượng 40 m3/ha

54.197.778

89.545.702

5

Trữ lượng 50 m3/ha

67.747.223

111.932.127

6

Trữ lượng 60 m3/ha

82.897.126

137.984.109

7

Trữ lượng 70 m3/ha

96.713.314

160.981.461

8

Trữ lượng 80 m3/ha

110.529.501

183.978.813

9

Trữ lượng 90 m3/ha

124.345.689

206.976.164

10

Trữ lượng 100 m3/ha

138.161.876

229.973.516

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sao

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.854.992

9.048.746

2

Trữ lượng 20 m3/ha

13.709.983

18.097.491

3

Trữ lượng 30 m3/ha

20.564.975

27.146.237

4

Trữ lượng 40 m3/ha

27.419.967

36.194.982

5

Trữ lượng 50 m3/ha

34.274.959

45.243.728

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.075.851

61.645.281

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.755.159

71.919.495

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.434.468

82.193.708

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.113.776

92.467.922

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.793.085

102.742.135

11

Trữ lượng 110 m3/ha

112.409.152

146.552.973

12

Trữ lượng 120 m3/ha

122.628.165

159.875.970

13

Trữ lượng 130 m3/ha

132.847.179

173.198.968

14

Trữ lượng 140 m3/ha

143.066.193

186.521.966

15

Trữ lượng 150 m3/ha

153.285.207

199.844.963

16

Trữ lượng 160 m3/ha

163.504.220

213.167.961

17

Trữ lượng 170 m3/ha

173.723.234

226.490.958

18

Trữ lượng 180 m3/ha

183.942.248

239.813.956

19

Trữ lượng 190 m3/ha

194.161.262

253.136.953

20

Trữ lượng 200 m3/ha

204.380.276

266.459.951

21

Trữ lượng 210 m3/ha

214.599.289

279.782.948

22

Trữ lượng 220 m3/ha

224.818.303

293.105.946

23

Trữ lượng 230 m3/ha

235.037.317

306.428.943

24

Trữ lượng 240 m3/ha

245.256.331

319.751.941

25

Trữ lượng 250 m3/ha

255.475.345

333.074.938

26

Trữ lượng 260 m3/ha

265.694.358

346.397.936

27

Trữ lượng 270 m3/ha

275.913.372

359.720.933

28

Trữ lượng 280 m3/ha

286.132.386

373.043.931

29

Trữ lượng 290 m3/ha

296.351.400

386.366.929

30

Trữ lượng 300 m3/ha

306.570.413

399.689.926

31

Trữ lượng 310 m3/ha

316.789.427

413.012.924

32

Trữ lượng 320 m3/ha

327.008.441

426.335.921

33

Trữ lượng 330 m3/ha

337.227.455

439.658.919

34

Trữ lượng 340 m3/ha

347.446.469

452.981.916

35

Trữ lượng 350 m3/ha

357.665.482

466.304.914

36

Trữ lượng 360 m3/ha

367.884.496

479.627.911

37

Trữ lượng 370 m3/ha

378.103.510

492.950.909

38

Trữ lượng 380 m3/ha

388.322.524

506.273.906

39

Trữ lượng 390 m3/ha

398.541.537

519.596.904

40

Trữ lượng 400 m3/ha

408.760.551

532.919.901

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.549.445

22.386.425

2

Trữ lượng 20 m3/ha

27.098.889

44.772.851

3

Trữ lượng 30 m3/ha

40.648.334

67.159.276

4

Trữ lượng 40 m3/ha

54.197.778

89.545.702

5

Trữ lượng 50 m3/ha

67.747.223

111.932.127

6

Trữ lượng 60 m3/ha

82.897.126

137.984.109

7

Trữ lượng 70 m3/ha

96.713.314

160.981.461

8

Trữ lượng 80 m3/ha

110.529.501

183.978.813

9

Trữ lượng 90 m3/ha

124.345.689

206.976.164

10

Trữ lượng 100 m3/ha

138.161.876

229.973.516

5. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

 

 

 

 

Phụ lục IV

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PĂH

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya.

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya.

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

2

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

3

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

4

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

5

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

6

Trữ lượng 110 m3/ha

66.868.244

91.732.451

7

Trữ lượng 120 m3/ha

72.947.175

99.575.545

8

Trữ lượng 130 m3/ha

79.026.106

107.418.640

9

Trữ lượng 140 m3/ha

85.105.038

115.261.735

10

Trữ lượng 150 m3/ha

91.183.969

123.104.830

11

Trữ lượng 160 m3/ha

97.262.900

130.947.925

12

Trữ lượng 170 m3/ha

103.341.831

138.791.020

13

Trữ lượng 180 m3/ha

109.420.763

146.634.115

14

Trữ lượng 190 m3/ha

115.499.694

154.477.210

15

Trữ lượng 200 m3/ha

121.578.625

162.320.305

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.328.708

13.583.440

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.657.417

21.708.473

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.986.125

29.833.507

4

Trữ lượng 40 m3/ha

25.314.834

37.958.540

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.643.542

46.083.574

6

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

7

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

8

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

9

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

10

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

11

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

12

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

13

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

14

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

15

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

16

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

17

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

18

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

19

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

20

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Tơ Ver

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.328.708

13.583.440

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.657.417

21.708.473

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.986.125

29.833.507

4

Trữ lượng 40 m3/ha

25.314.834

37.958.540

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.643.542

46.083.574

6

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

7

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

8

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

9

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

10

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

11

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

12

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

13

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

14

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

15

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

16

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

17

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

18

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

19

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

20

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

12.290.196

27.421.355

2

Trữ lượng 20 m3/ha

17.580.392

34.284.304

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.870.589

41.147.252

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.160.785

48.010.201

5

Trữ lượng 50 m3/ha

33.450.981

54.873.150

III

RỪNG TRE NỨA

TT

Trữ lượng (cây/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

700.000

6.968.406

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

1.400.000

8.478.406

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

2.100.000

9.988.406

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

2.800.000

11.498.406

5

Trữ lượng 3.000 cây/ha

3.500.000

13.008.406

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

4.200.000

14.518.406

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

4.900.000

16.028.406

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

5.600.000

17.538.406

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

6.300.000

19.048.406

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

7.000.000

20.558.406

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

7.700.000

22.068.406

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

8.400.000

23.578.406

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

9.100.000

25.088.406

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

9.800.000

26.598.406

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

10.500.000

28.108.406

14

Trữ lượng 9.000 cây/ha

11.200.000

29.618.406

15

Trữ lượng 10.000 cây/ha

12.600.000

32.638.406

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.579.789

12.737.067

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.159.577

20.015.727

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.739.366

27.294.388

4

Trữ lượng 40 m3/ha

22.319.155

34.573.048

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.898.944

41.851.709

6

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

7

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

8

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

9

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

10

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

11

Trữ lượng 110 m3/ha

66.868.244

91.732.451

12

Trữ lượng 120 m3/ha

72.947.175

99.575.545

13

Trữ lượng 130 m3/ha

79.026.106

107.418.640

14

Trữ lượng 140 m3/ha

85.105.038

115.261.735

15

Trữ lượng 150 m3/ha

91.183.969

123.104.830

16

Trữ lượng 160 m3/ha

97.262.900

130.947.925

17

Trữ lượng 170 m3/ha

103.341.831

138.791.020

18

Trữ lượng 180 m3/ha

109.420.763

146.634.115

19

Trữ lượng 190 m3/ha

115.499.694

154.477.210

20

Trữ lượng 200 m3/ha

121.578.625

162.320.305

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.328.708

13.583.440

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.657.417

21.708.473

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.986.125

29.833.507

4

Trữ lượng 40 m3/ha

25.314.834

37.958.540

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.643.542

46.083.574

6

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

7

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

8

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

9

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

10

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

11

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

12

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

13

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

14

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

15

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

16

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

17

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

18

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

19

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

20

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú.

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú.

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

2

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

3

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

4

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

5

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

6

Trữ lượng 110 m3/ha

66.868.244

91.732.451

7

Trữ lượng 120 m3/ha

72.947.175

99.575.545

8

Trữ lượng 130 m3/ha

79.026.106

107.418.640

9

Trữ lượng 140 m3/ha

85.105.038

115.261.735

10

Trữ lượng 150 m3/ha

91.183.969

123.104.830

11

Trữ lượng 160 m3/ha

97.262.900

130.947.925

12

Trữ lượng 170 m3/ha

103.341.831

138.791.020

13

Trữ lượng 180 m3/ha

109.420.763

146.634.115

14

Trữ lượng 190 m3/ha

115.499.694

154.477.210

15

Trữ lượng 200 m3/ha

121.578.625

162.320.305

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

 

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ka

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

6

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

7

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

8

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

9

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

10

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

11

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

12

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

13

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

14

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

15

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

16

Trữ lượng 210 m3/ha

115.855.366

151.971.316

17

Trữ lượng 220 m3/ha

121.372.289

158.948.122

18

Trữ lượng 230 m3/ha

126.889.211

165.924.927

19

Trữ lượng 240 m3/ha

132.406.133

172.901.732

20

Trữ lượng 250 m3/ha

137.923.055

179.878.537

21

Trữ lượng 260 m3/ha

143.439.977

186.855.343

22

Trữ lượng 270 m3/ha

148.956.900

193.832.148

23

Trữ lượng 280 m3/ha

154.473.822

200.808.953

24

Trữ lượng 290 m3/ha

159.990.744

207.785.758

25

Trữ lượng 300 m3/ha

165.507.666

214.762.563

26

Trữ lượng 310 m3/ha

171.024.588

221.739.369

27

Trữ lượng 320 m3/ha

176.541.511

228.716.174

28

Trữ lượng 330 m3/ha

182.058.433

235.692.979

29

Trữ lượng 340 m3/ha

187.575.355

242.669.784

30

Trữ lượng 350 m3/ha

193.092.277

249.646.590

31

Trữ lượng 360 m3/ha

198.609.199

256.623.395

32

Trữ lượng 370 m3/ha

204.126.122

263.600.200

33

Trữ lượng 380 m3/ha

209.643.044

270.577.005

34

Trữ lượng 390 m3/ha

215.159.966

277.553.811

35

Trữ lượng 400 m3/ha

220.676.888

284.530.616

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khươl

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

6

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

7

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

8

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

9

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

10

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

11

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

12

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

13

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

14

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

15

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.579.789

12.737.067

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.159.577

20.015.727

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.739.366

27.294.388

4

Trữ lượng 40 m3/ha

22.319.155

34.573.048

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.898.944

41.851.709

6

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

7

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

8

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

9

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

10

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

11

Trữ lượng 110 m3/ha

66.868.244

91.732.451

12

Trữ lượng 120 m3/ha

72.947.175

99.575.545

13

Trữ lượng 130 m3/ha

79.026.106

107.418.640

14

Trữ lượng 140 m3/ha

85.105.038

115.261.735

15

Trữ lượng 150 m3/ha

91.183.969

123.104.830

16

Trữ lượng 160 m3/ha

97.262.900

130.947.925

17

Trữ lượng 170 m3/ha

103.341.831

138.791.020

18

Trữ lượng 180 m3/ha

109.420.763

146.634.115

19

Trữ lượng 190 m3/ha

115.499.694

154.477.210

20

Trữ lượng 200 m3/ha

121.578.625

162.320.305

21

Trữ lượng 210 m3/ha

129.934.493

174.524.394

22

Trữ lượng 220 m3/ha

136.121.850

182.575.155

23

Trữ lượng 230 m3/ha

142.309.207

190.625.916

24

Trữ lượng 240 m3/ha

148.496.564

198.676.678

25

Trữ lượng 250 m3/ha

154.683.921

206.727.439

26

Trữ lượng 260 m3/ha

160.871.277

214.778.200

27

Trữ lượng 270 m3/ha

167.058.634

222.828.961

28

Trữ lượng 280 m3/ha

173.245.991

230.879.723

29

Trữ lượng 290 m3/ha

179.433.348

238.930.484

30

Trữ lượng 300 m3/ha

185.620.705

246.981.245

31

Trữ lượng 310 m3/ha

191.808.062

255.032.007

32

Trữ lượng 320 m3/ha

197.995.418

263.082.768

33

Trữ lượng 330 m3/ha

204.182.775

271.133.529

34

Trữ lượng 340 m3/ha

210.370.132

279.184.291

35

Trữ lượng 350 m3/ha

216.557.489

287.235.052

36

Trữ lượng 360 m3/ha

222.744.846

295.285.813

37

Trữ lượng 370 m3/ha

228.932.203

303.336.574

38

Trữ lượng 380 m3/ha

235.119.559

311.387.336

39

Trữ lượng 390 m3/ha

241.306.916

319.438.097

40

Trữ lượng 400 m3/ha

247.494.273

327.488.858

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

6

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

7

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

8

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

9

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

10

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

11

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

12

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

13

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

14

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

15

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông.

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

2

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

3

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

4

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

5

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

6

Trữ lượng 110 m3/ha

66.868.244

91.732.451

7

Trữ lượng 120 m3/ha

72.947.175

99.575.545

8

Trữ lượng 130 m3/ha

79.026.106

107.418.640

9

Trữ lượng 140 m3/ha

85.105.038

115.261.735

10

Trữ lượng 150 m3/ha

91.183.969

123.104.830

11

Trữ lượng 160 m3/ha

97.262.900

130.947.925

12

Trữ lượng 170 m3/ha

103.341.831

138.791.020

13

Trữ lượng 180 m3/ha

109.420.763

146.634.115

14

Trữ lượng 190 m3/ha

115.499.694

154.477.210

15

Trữ lượng 200 m3/ha

121.578.625

162.320.305

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.678.732

58.190.369

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.258.521

65.469.030

3

Trữ lượng 80 m3/ha

48.838.310

72.747.690

4

Trữ lượng 90 m3/ha

54.418.098

80.026.351

5

Trữ lượng 100 m3/ha

59.997.887

87.305.011

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

6

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

7

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

8

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

9

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

10

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

11

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

12

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

13

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

14

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

15

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

16

Trữ lượng 210 m3/ha

115.855.366

151.971.316

17

Trữ lượng 220 m3/ha

121.372.289

158.948.122

18

Trữ lượng 230 m3/ha

126.889.211

165.924.927

19

Trữ lượng 240 m3/ha

132.406.133

172.901.732

20

Trữ lượng 250 m3/ha

137.923.055

179.878.537

21

Trữ lượng 260 m3/ha

143.439.977

186.855.343

22

Trữ lượng 270 m3/ha

148.956.900

193.832.148

23

Trữ lượng 280 m3/ha

154.473.822

200.808.953

24

Trữ lượng 290 m3/ha

159.990.744

207.785.758

25

Trữ lượng 300 m3/ha

165.507.666

214.762.563

26

Trữ lượng 310 m3/ha

171.024.588

221.739.369

27

Trữ lượng 320 m3/ha

176.541.511

228.716.174

28

Trữ lượng 330 m3/ha

182.058.433

235.692.979

29

Trữ lượng 340 m3/ha

187.575.355

242.669.784

30

Trữ lượng 350 m3/ha

193.092.277

249.646.590

31

Trữ lượng 360 m3/ha

198.609.199

256.623.395

32

Trữ lượng 370 m3/ha

204.126.122

263.600.200

33

Trữ lượng 380 m3/ha

209.643.044

270.577.005

34

Trữ lượng 390 m3/ha

215.159.966

277.553.811

35

Trữ lượng 400 m3/ha

220.676.888

284.530.616

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nhin.

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

6

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

7

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

8

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

9

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

10

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

11

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

12

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

13

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

14

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

15

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

10. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Phí.

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

 

 

11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Ia Ly.

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

2

Trữ lượng 110 m3/ha

59.985.031

82.844.233

3

Trữ lượng 120 m3/ha

65.438.216

89.879.308

4

Trữ lượng 130 m3/ha

70.891.401

96.914.383

5

Trữ lượng 140 m3/ha

76.344.586

103.949.458

6

Trữ lượng 150 m3/ha

81.797.770

110.984.533

7

Trữ lượng 160 m3/ha

87.250.955

118.019.609

8

Trữ lượng 170 m3/ha

92.704.140

125.054.684

9

Trữ lượng 180 m3/ha

98.157.324

132.089.759

10

Trữ lượng 190 m3/ha

103.610.509

139.124.834

11

Trữ lượng 200 m3/ha

109.063.694

146.159.909

12. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa Hưng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

2

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

3

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

4

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

5

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

13. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa.

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

31.532.694

47.017.042

2

Trữ lượng 70 m3/ha

36.788.143

53.943.481

3

Trữ lượng 80 m3/ha

42.043.592

60.869.920

4

Trữ lượng 90 m3/ha

47.299.041

67.796.360

5

Trữ lượng 100 m3/ha

52.554.490

74.722.799

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

34.506.076

50.448.832

2

Trữ lượng 70 m3/ha

40.257.088

57.947.236

3

Trữ lượng 80 m3/ha

46.008.101

65.445.640

4

Trữ lượng 90 m3/ha

51.759.114

72.944.044

5

Trữ lượng 100 m3/ha

57.510.126

80.442.448

14. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện chư păh

1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya

- Loài cây: Keo

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

36.255.142

40.643.966

2

Giá trị rừng năm 2

57.863.481

62.994.847

3

Giá trị rừng năm 3

72.539.841

78.462.564

4

Giá trị rừng năm 4

75.225.624

81.775.504

5

Giá trị rừng năm 5

77.911.406

85.088.445

6

Giá trị rừng năm 6

80.597.189

88.401.386

7

Giá trị rừng năm 7

83.282.972

91.714.326

8

Giá trị rừng năm 8

85.968.755

95.027.267

9

Giá trị rừng năm 9

88.654.537

98.340.208

10

Giá trị rừng năm 10

91.340.320

101.653.148

11

Giá trị rừng năm 15

101.830.370

116.007.896

12

Giá trị rừng năm 20

107.912.125

122.566.718

13

Giá trị rừng năm 25

114.810.230

129.325.541

14

Giá trị rừng năm 30

118.442.932

131.749.070

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Tơ Ver (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hoà Phú

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hòa Phú (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hòa Phú (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

4. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Ka (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Khươl (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

 

6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

 

8. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

38.312.140

2

Giá trị rừng năm 2

44.466.582

60.216.665

3

Giá trị rừng năm 3

54.931.172

75.096.209

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

275.057.020

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa (loài cây: Thông ba lá).

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.410.097

67.488.724

2

Giá trị rừng năm 2

56.980.788

87.144.915

3

Giá trị rừng năm 3

67.388.003

99.822.010

4

Giá trị rừng năm 4

78.458.157

113.306.636

5

Giá trị rừng năm 5

80.584.075

117.834.753

6

Giá trị rừng năm 6

82.965.445

122.891.372

7

Giá trị rừng năm 7

85.436.640

128.146.362

8

Giá trị rừng năm 8

88.065.251

133.736.095

9

Giá trị rừng năm 9

90.861.304

139.681.893

10

Giá trị rừng năm 10

93.835.466

146.006.439

11

Giá trị rừng năm 11

96.999.081

152.733.859

12

Giá trị rừng năm 12

100.364.219

159.889.815

13

Giá trị rừng năm 13

103.943.716

167.501.606

14

Giá trị rừng năm 14

107.751.228

175.598.268

15

Giá trị rừng năm 15

111.801.277

184.210.687

16

Giá trị rừng năm 16

116.109.315

193.371.718

17

Giá trị rừng năm 17

120.691.775

203.116.306

18

Giá trị rừng năm 18

125.566.138

213.481.624

19

Giá trị rừng năm 19

130.750.997

224.507.213

20

Giá trị rừng năm 20

136.266.132

236.235.132

21

Giá trị rừng năm 21

142.132.581

248.710.119

22

Giá trị rừng năm 22

148.372.723

261.979.763

23

Giá trị rừng năm 23

155.010.362

276.094.684

24

Giá trị rừng năm 24

162.070.819

291.108.724

25

Giá trị rừng năm 25

169.365.654

305.051.338

26

Giá trị rừng năm 30

204.174.380

370.736.607

10. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

Phụ lục V

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PRÔNG

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bình Giáo

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bàu Cạn

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Boòng

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ga

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Lâu

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.467.945

10.229.433

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.935.890

19.704.029

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.403.834

29.178.625

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.871.779

38.653.222

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.339.724

48.127.818

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.297.769

51.188.611

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.680.730

59.594.240

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.063.691

67.999.869

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.446.653

76.405.498

10

Trữ lượng 100 m3/ha

63.829.614

84.811.127

11

Trữ lượng 110 m3/ha

105.837.262

129.107.685

12

Trữ lượng 120 m3/ha

115.458.832

140.776.126

13

Trữ lượng 130 m3/ha

125.080.401

152.444.566

14

Trữ lượng 140 m3/ha

134.701.970

164.113.007

15

Trữ lượng 150 m3/ha

144.323.540

175.781.448

16

Trữ lượng 160 m3/ha

153.945.109

187.449.888

17

Trữ lượng 170 m3/ha

163.566.678

199.118.329

18

Trữ lượng 180 m3/ha

173.188.248

210.786.770

19

Trữ lượng 190 m3/ha

182.809.817

222.455.211

20

Trữ lượng 200 m3/ha

192.431.386

234.123.651

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.213.857

10.038.161

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.427.714

19.321.485

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.641.571

28.604.810

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.855.428

37.888.134

5

Trữ lượng 50 m3/ha

36.069.286

47.171.459

6

Trữ lượng 60 m3/ha

41.073.141

53.995.690

7

Trữ lượng 70 m3/ha

47.918.665

62.869.165

8

Trữ lượng 80 m3/ha

54.764.189

71.742.640

9

Trữ lượng 90 m3/ha

61.609.712

80.616.116

10

Trữ lượng 100 m3/ha

68.455.236

89.489.591

11

Trữ lượng 110 m3/ha

85.787.389

110.073.799

12

Trữ lượng 120 m3/ha

93.586.242

120.011.887

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.385.096

129.949.974

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.183.949

139.888.062

15

Trữ lượng 150 m3/ha

116.982.803

149.826.149

16

Trữ lượng 160 m3/ha

124.781.656

159.764.237

17

Trữ lượng 170 m3/ha

132.580.510

169.702.324

18

Trữ lượng 180 m3/ha

140.379.363

179.640.412

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.178.217

189.578.499

20

Trữ lượng 200 m3/ha

155.977.070

199.516.587

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.444.633

10.282.452

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.889.266

19.810.067

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.333.899

29.337.682

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.778.533

38.865.297

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.223.166

48.392.912

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

8

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

9

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

10

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

11

Trữ lượng 110 m3/ha

114.520.501

138.881.298

12

Trữ lượng 120 m3/ha

124.931.455

151.438.249

13

Trữ lượng 130 m3/ha

135.342.410

163.995.200

14

Trữ lượng 140 m3/ha

145.753.365

176.552.151

15

Trữ lượng 150 m3/ha

156.164.319

189.109.102

16

Trữ lượng 160 m3/ha

166.575.274

201.666.053

17

Trữ lượng 170 m3/ha

176.986.228

214.223.004

18

Trữ lượng 180 m3/ha

187.397.183

226.779.955

19

Trữ lượng 190 m3/ha

197.808.138

239.336.905

20

Trữ lượng 200 m3/ha

208.219.092

251.893.856

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

11

Trữ lượng 110 m3/ha

85.755.452

112.572.727

12

Trữ lượng 120 m3/ha

93.551.403

122.737.990

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.347.353

132.903.253

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.143.303

143.068.515

15

Trữ lượng 150 m3/ha

116.939.253

153.233.778

16

Trữ lượng 160 m3/ha

124.735.203

163.399.041

17

Trữ lượng 170 m3/ha

132.531.154

173.564.304

18

Trữ lượng 180 m3/ha

140.327.104

183.729.567

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.123.054

193.894.829

20

Trữ lượng 200 m3/ha

155.919.004

204.060.092

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Me

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Piơr

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pia

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.467.945

10.229.433

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.935.890

19.704.029

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.403.834

29.178.625

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.871.779

38.653.222

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.339.724

48.127.818

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.297.769

51.188.611

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.680.730

59.594.240

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.063.691

67.999.869

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.446.653

76.405.498

10

Trữ lượng 100 m3/ha

63.829.614

84.811.127

11

Trữ lượng 110 m3/ha

105.837.262

129.107.685

12

Trữ lượng 120 m3/ha

115.458.832

140.776.126

13

Trữ lượng 130 m3/ha

125.080.401

152.444.566

14

Trữ lượng 140 m3/ha

134.701.970

164.113.007

15

Trữ lượng 150 m3/ha

144.323.540

175.781.448

16

Trữ lượng 160 m3/ha

153.945.109

187.449.888

17

Trữ lượng 170 m3/ha

163.566.678

199.118.329

18

Trữ lượng 180 m3/ha

173.188.248

210.786.770

19

Trữ lượng 190 m3/ha

182.809.817

222.455.211

20

Trữ lượng 200 m3/ha

192.431.386

234.123.651

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.213.857

10.038.161

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.427.714

19.321.485

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.641.571

28.604.810

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.855.428

37.888.134

5

Trữ lượng 50 m3/ha

36.069.286

47.171.459

6

Trữ lượng 60 m3/ha

41.073.141

53.995.690

7

Trữ lượng 70 m3/ha

47.918.665

62.869.165

8

Trữ lượng 80 m3/ha

54.764.189

71.742.640

9

Trữ lượng 90 m3/ha

61.609.712

80.616.116

10

Trữ lượng 100 m3/ha

68.455.236

89.489.591

11

Trữ lượng 110 m3/ha

85.787.389

110.073.799

12

Trữ lượng 120 m3/ha

93.586.242

120.011.887

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.385.096

129.949.974

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.183.949

139.888.062

15

Trữ lượng 150 m3/ha

116.982.803

149.826.149

16

Trữ lượng 160 m3/ha

124.781.656

159.764.237

17

Trữ lượng 170 m3/ha

132.580.510

169.702.324

18

Trữ lượng 180 m3/ha

140.379.363

179.640.412

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.178.217

189.578.499

20

Trữ lượng 200 m3/ha

155.977.070

199.516.587

 

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.444.633

10.282.452

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.889.266

19.810.067

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.333.899

29.337.682

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.778.533

38.865.297

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.223.166

48.392.912

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

8

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

9

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

10

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

11

Trữ lượng 110 m3/ha

114.520.501

138.881.298

12

Trữ lượng 120 m3/ha

124.931.455

151.438.249

13

Trữ lượng 130 m3/ha

135.342.410

163.995.200

14

Trữ lượng 140 m3/ha

145.753.365

176.552.151

15

Trữ lượng 150 m3/ha

156.164.319

189.109.102

16

Trữ lượng 160 m3/ha

166.575.274

201.666.053

17

Trữ lượng 170 m3/ha

176.986.228

214.223.004

18

Trữ lượng 180 m3/ha

187.397.183

226.779.955

19

Trữ lượng 190 m3/ha

197.808.138

239.336.905

20

Trữ lượng 200 m3/ha

208.219.092

251.893.856

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Vê

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.444.633

10.282.452

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.889.266

19.810.067

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.333.899

29.337.682

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.778.533

38.865.297

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.223.166

48.392.912

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

8

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

9

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

10

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

11

Trữ lượng 110 m3/ha

114.520.501

138.881.298

12

Trữ lượng 120 m3/ha

124.931.455

151.438.249

13

Trữ lượng 130 m3/ha

135.342.410

163.995.200

14

Trữ lượng 140 m3/ha

145.753.365

176.552.151

15

Trữ lượng 150 m3/ha

156.164.319

189.109.102

16

Trữ lượng 160 m3/ha

166.575.274

201.666.053

17

Trữ lượng 170 m3/ha

176.986.228

214.223.004

18

Trữ lượng 180 m3/ha

187.397.183

226.779.955

19

Trữ lượng 190 m3/ha

197.808.138

239.336.905

20

Trữ lượng 200 m3/ha

208.219.092

251.893.856

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.459.405

10.363.826

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.918.811

19.972.815

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.378.216

29.581.805

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.837.621

39.190.794

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.297.027

48.799.783

6

Trữ lượng 60 m3/ha

48.794.971

65.084.054

7

Trữ lượng 70 m3/ha

56.927.466

75.805.590

8

Trữ lượng 80 m3/ha

65.059.961

86.527.126

9

Trữ lượng 90 m3/ha

73.192.456

97.248.662

10

Trữ lượng 100 m3/ha

81.324.951

107.970.199

12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Thăng Hưng

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.205.680

62.136.380

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.239.960

72.366.637

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.274.240

82.596.894

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.308.520

92.827.151

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.342.800

103.057.409

13. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn huyện chư PRÔNG

1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.238.655

57.795.545

2

Giá trị rừng năm 2

51.428.643

74.531.274

3

Giá trị rừng năm 3

62.605.852

90.336.977

4

Giá trị rừng năm 4

74.017.090

106.983.361

5

Giá trị rừng năm 5

77.527.184

114.643.982

6

Giá trị rừng năm 6

80.691.711

122.878.498

7

Giá trị rừng năm 7

84.201.804

131.113.013

8

Giá trị rừng năm 8

87.711.898

138.773.635

9

Giá trị rừng năm 9

90.876.425

147.008.151

10

Giá trị rừng năm 10

94.386.518

154.668.772

11

Giá trị rừng năm 11

97.551.046

162.903.288

12

Giá trị rừng năm 12

101.061.139

170.563.909

13

Giá trị rừng năm 13

104.225.667

178.224.531

14

Giá trị rừng năm 14

107.735.760

185.885.153

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

114.064.815

200.058.608

17

Giá trị rừng năm 17

117.229.342

207.145.336

18

Giá trị rừng năm 18

120.048.304

214.232.063

19

Giá trị rừng năm 19

123.212.831

221.318.791

20

Giá trị rừng năm 20

126.031.792

227.831.625

21

Giá trị rừng năm 21

128.850.754

234.344.458

22

Giá trị rừng năm 22

132.015.281

240.857.292

23

Giá trị rừng năm 23

134.834.243

246.796.232

24

Giá trị rừng năm 24

137.307.638

253.309.065

25

Giá trị rừng năm 25

140.126.600

259.248.005

2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Púch (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.238.655

57.795.545

2

Giá trị rừng năm 2

51.428.643

74.531.274

3

Giá trị rừng năm 3

62.605.852

90.336.977

4

Giá trị rừng năm 4

74.017.090

106.983.361

5

Giá trị rừng năm 5

77.527.184

114.643.982

6

Giá trị rừng năm 6

80.691.711

122.878.498

7

Giá trị rừng năm 7

84.201.804

131.113.013

8

Giá trị rừng năm 8

87.711.898

138.773.635

9

Giá trị rừng năm 9

90.876.425

147.008.151

10

Giá trị rừng năm 10

94.386.518

154.668.772

11

Giá trị rừng năm 11

97.551.046

162.903.288

12

Giá trị rừng năm 12

101.061.139

170.563.909

13

Giá trị rừng năm 13

104.225.667

178.224.531

14

Giá trị rừng năm 14

107.735.760

185.885.153

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

114.064.815

200.058.608

17

Giá trị rừng năm 17

117.229.342

207.145.336

18

Giá trị rừng năm 18

120.048.304

214.232.063

19

Giá trị rừng năm 19

123.212.831

221.318.791

20

Giá trị rừng năm 20

126.031.792

227.831.625

21

Giá trị rừng năm 21

128.850.754

234.344.458

22

Giá trị rừng năm 22

132.015.281

240.857.292

23

Giá trị rừng năm 23

134.834.243

246.796.232

24

Giá trị rừng năm 24

137.307.638

253.309.065

25

Giá trị rừng năm 25

140.126.600

259.248.005

3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

Phụ lục VI

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PƯH

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Don

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.178.625

9.828.132

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.357.249

19.629.852

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.535.874

29.431.572

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.714.498

39.233.292

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.893.123

49.035.012

6

Trữ lượng 60 m3/ha

50.604.697

60.856.281

7

Trữ lượng 70 m3/ha

59.038.813

70.994.593

8

Trữ lượng 80 m3/ha

67.472.929

81.132.904

9

Trữ lượng 90 m3/ha

75.907.045

91.271.215

10

Trữ lượng 100 m3/ha

84.341.162

101.409.527

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.770.609

11.871.087

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.541.219

23.715.762

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.311.828

35.560.437

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.082.437

47.405.112

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.853.047

59.249.787

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.921.307

68.954.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.741.525

80.442.751

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.561.743

91.930.800

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.381.960

103.418.848

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.202.178

114.906.896

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.125.067

11.089.185

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.250.134

22.151.958

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.375.202

33.214.730

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.500.269

44.277.503

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.625.336

55.340.276

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.595.089

59.312.074

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.860.937

69.193.018

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.126.785

79.073.961

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.392.633

88.954.905

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.658.481

98.835.849

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.178.625

9.828.132

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.357.249

19.629.852

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.535.874

29.431.572

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.714.498

39.233.292

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.893.123

49.035.012

6

Trữ lượng 60 m3/ha

50.604.697

60.856.281

7

Trữ lượng 70 m3/ha

59.038.813

70.994.593

8

Trữ lượng 80 m3/ha

67.472.929

81.132.904

9

Trữ lượng 90 m3/ha

75.907.045

91.271.215

10

Trữ lượng 100 m3/ha

84.341.162

101.409.527

11

Trữ lượng 110 m3/ha

120.112.308

138.854.518

12

Trữ lượng 120 m3/ha

131.031.609

151.475.255

13

Trữ lượng 130 m3/ha

141.950.910

164.095.992

14

Trữ lượng 140 m3/ha

152.870.210

176.716.729

15

Trữ lượng 150 m3/ha

163.789.511

189.337.466

16

Trữ lượng 160 m3/ha

174.708.812

201.958.203

17

Trữ lượng 170 m3/ha

185.628.113

214.578.940

18

Trữ lượng 180 m3/ha

196.547.413

227.199.677

19

Trữ lượng 190 m3/ha

207.466.714

239.820.413

20

Trữ lượng 200 m3/ha

218.386.015

252.441.150

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.770.609

11.871.087

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.541.219

23.715.762

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.311.828

35.560.437

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.082.437

47.405.112

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.853.047

59.249.787

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.921.307

68.954.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.741.525

80.442.751

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.561.743

91.930.800

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.381.960

103.418.848

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.202.178

114.906.896

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.125.067

11.089.185

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.250.134

22.151.958

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.375.202

33.214.730

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.500.269

44.277.503

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.625.336

55.340.276

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.595.089

59.312.074

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.860.937

69.193.018

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.126.785

79.073.961

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.392.633

88.954.905

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.658.481

98.835.849

11

Trữ lượng 110 m3/ha

118.975.515

137.716.714

12

Trữ lượng 120 m3/ha

129.791.470

150.234.015

13

Trữ lượng 130 m3/ha

140.607.426

162.751.315

14

Trữ lượng 140 m3/ha

151.423.382

175.268.615

15

Trữ lượng 150 m3/ha

162.239.338

187.785.915

16

Trữ lượng 160 m3/ha

173.055.294

200.303.215

17

Trữ lượng 170 m3/ha

183.871.250

212.820.516

18

Trữ lượng 180 m3/ha

194.687.206

225.337.816

19

Trữ lượng 190 m3/ha

205.503.162

237.855.116

20

Trữ lượng 200 m3/ha

216.319.117

250.372.416

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hrú

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Le

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.125.067

11.089.185

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.250.134

22.151.958

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.375.202

33.214.730

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.500.269

44.277.503

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.625.336

55.340.276

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.595.089

59.312.074

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.860.937

69.193.018

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.126.785

79.073.961

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.392.633

88.954.905

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.658.481

98.835.849

11

Trữ lượng 110 m3/ha

118.975.515

137.716.714

12

Trữ lượng 120 m3/ha

129.791.470

150.234.015

13

Trữ lượng 130 m3/ha

140.607.426

162.751.315

14

Trữ lượng 140 m3/ha

151.423.382

175.268.615

15

Trữ lượng 150 m3/ha

162.239.338

187.785.915

16

Trữ lượng 160 m3/ha

173.055.294

200.303.215

17

Trữ lượng 170 m3/ha

183.871.250

212.820.516

18

Trữ lượng 180 m3/ha

194.687.206

225.337.816

19

Trữ lượng 190 m3/ha

205.503.162

237.855.116

20

Trữ lượng 200 m3/ha

216.319.117

250.372.416

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Phang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.125.067

11.089.185

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.250.134

22.151.958

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.375.202

33.214.730

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.500.269

44.277.503

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.625.336

55.340.276

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.595.089

59.312.074

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.860.937

69.193.018

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.126.785

79.073.961

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.392.633

88.954.905

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.658.481

98.835.849

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.798.389

11.845.662

2

Trữ lượng 20 m3/ha

19.596.778

23.664.911

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.395.167

35.484.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

39.193.556

47.303.410

5

Trữ lượng 50 m3/ha

48.991.945

59.122.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

58.960.803

70.599.886

7

Trữ lượng 70 m3/ha

68.787.603

82.362.131

8

Trữ lượng 80 m3/ha

78.614.404

94.124.377

9

Trữ lượng 90 m3/ha

88.441.204

105.886.623

10

Trữ lượng 100 m3/ha

98.268.005

117.648.868

7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn huyện chư pưh

1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Hla

- Loài cây: Điều

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.813.368

57.140.713

2

Giá trị rừng năm 2

57.831.580

85.538.718

3

Giá trị rừng năm 3

73.627.485

102.361.655

4

Giá trị rừng năm 4

99.828.041

141.815.600

5

Giá trị rừng năm 5

116.006.998

165.745.359

6

Giá trị rừng năm 6

131.484.275

180.958.407

7

Giá trị rừng năm 7

147.391.315

196.601.219

8

Giá trị rừng năm 8

163.600.619

212.546.296

9

Giá trị rừng năm 9

178.734.726

227.518.939

10

Giá trị rừng năm 10

192.133.675

240.632.251

11

Giá trị rừng năm 11

203.708.584

251.921.523

12

Giá trị rừng năm 12

213.341.803

261.269.104

13

Giá trị rừng năm 13

220.493.917

268.156.991

14

Giá trị rừng năm 14

224.847.080

272.245.925

15

Giá trị rừng năm 15

226.800.759

273.935.376

16

Giá trị rừng năm 16

226.872.280

273.708.414

17

Giá trị rừng năm 17

224.591.793

271.280.828

18

Giá trị rừng năm 18

220.361.961

266.910.070

19

Giá trị rừng năm 19

216.667.051

263.080.806

20

Giá trị rừng năm 20

213.251.565

259.537.963

21

Giá trị rừng năm 21

207.391.087

253.578.983

22

Giá trị rừng năm 22

201.698.798

247.796.121

23

Giá trị rừng năm 23

196.185.547

242.200.735

24

Giá trị rừng năm 24

190.862.883

236.804.920

25

Giá trị rừng năm 25

185.743.097

231.621.545

26

Giá trị rừng năm 30

138.259.795

168.141.189

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.652.592

39.225.996

2

Giá trị rừng năm 2

42.455.703

60.680.972

3

Giá trị rừng năm 3

52.665.729

75.335.528

4

Giá trị rừng năm 4

63.448.186

90.228.207

5

Giá trị rừng năm 5

66.612.713

97.888.829

6

Giá trị rừng năm 6

69.777.240

106.123.345

7

Giá trị rừng năm 7

73.287.334

113.783.966

8

Giá trị rừng năm 8

76.451.861

122.018.482

9

Giá trị rừng năm 9

79.961.954

130.252.997

10

Giá trị rừng năm 10

83.472.048

137.913.619

11

Giá trị rừng năm 11

86.636.575

146.148.135

12

Giá trị rừng năm 12

90.146.668

153.808.756

13

Giá trị rừng năm 13

93.311.196

162.043.272

14

Giá trị rừng năm 14

96.821.289

169.703.893

15

Giá trị rừng năm 15

99.985.817

177.364.515

16

Giá trị rừng năm 16

103.495.910

185.025.137

17

Giá trị rừng năm 17

106.660.437

192.111.864

18

Giá trị rừng năm 18

109.824.965

199.198.592

19

Giá trị rừng năm 19

112.989.492

206.285.320

20

Giá trị rừng năm 20

115.808.454

213.372.047

21

Giá trị rừng năm 21

118.972.981

220.458.775

22

Giá trị rừng năm 22

121.791.942

226.971.609

23

Giá trị rừng năm 23

124.610.904

233.484.442

24

Giá trị rừng năm 24

127.775.431

239.997.276

25

Giá trị rừng năm 25

130.594.393

245.936.216

26

Giá trị rừng năm 30

144.689.200

275.057.020

27

Giá trị rừng năm 35

174.334.474

333.446.417

28

Giá trị rừng năm 40

186.701.452

360.271.646

2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại khoản 1 của Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

 

Phụ lục VII

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.466.587

7.790.682

2

Trữ lượng 20 m3/ha

10.933.174

15.581.365

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.399.761

23.372.047

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.866.348

31.162.730

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.332.935

38.953.412

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.799.522

46.744.095

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.266.110

54.534.777

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.732.697

62.325.460

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.199.284

70.116.142

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.665.871

77.906.825

2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

 

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.466.587

7.790.682

2

Trữ lượng 20 m3/ha

10.933.174

15.581.365

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.399.761

23.372.047

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.866.348

31.162.730

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.332.935

38.953.412

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.799.522

46.744.095

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.266.110

54.534.777

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.732.697

62.325.460

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.199.284

70.116.142

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.665.871

77.906.825

4. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bờ Ngoong

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

 

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.466.587

7.790.682

2

Trữ lượng 20 m3/ha

10.933.174

15.581.365

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.399.761

23.372.047

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.866.348

31.162.730

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.332.935

38.953.412

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.799.522

46.744.095

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.266.110

54.534.777

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.732.697

62.325.460

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.199.284

70.116.142

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.665.871

77.906.825

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ko

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

 

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.205.731

6.091.301

2

Trữ lượng 20 m3/ha

8.411.462

12.182.601

3

Trữ lượng 30 m3/ha

12.617.193

18.273.902

4

Trữ lượng 40 m3/ha

16.822.924

24.365.202

5

Trữ lượng 50 m3/ha

21.028.655

30.456.503

6

Trữ lượng 60 m3/ha

25.234.386

36.547.803

7

Trữ lượng 70 m3/ha

29.440.117

42.639.104

8

Trữ lượng 80 m3/ha

33.645.848

48.730.404

9

Trữ lượng 90 m3/ha

37.851.579

54.821.705

10

Trữ lượng 100 m3/ha

42.057.310

60.913.005

2

RỪNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

 

 

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

2

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

3

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

4

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

5

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal

1

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

 

 

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

25.234.386

36.547.803

2

Trữ lượng 70 m3/ha

29.440.117

42.639.104

3

Trữ lượng 80 m3/ha

33.645.848

48.730.404

4

Trữ lượng 90 m3/ha

37.851.579

54.821.705

5

Trữ lượng 100 m3/ha

42.057.310

60.913.005

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.466.587

7.790.682

2

Trữ lượng 20 m3/ha

10.933.174

15.581.365

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.399.761

23.372.047

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.866.348

31.162.730

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.332.935

38.953.412

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.799.522

46.744.095

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.266.110

54.534.777

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.732.697

62.325.460

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.199.284

70.116.142

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.665.871

77.906.825

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

4.921.537

6.989.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

9.843.074

13.978.853

3

Trữ lượng 30 m3/ha

14.764.611

20.968.280

4

Trữ lượng 40 m3/ha

19.686.148

27.957.707

5

Trữ lượng 50 m3/ha

24.607.685

34.947.134

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.931.805

46.856.703

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.420.439

54.666.154

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.909.074

62.475.604

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.397.708

70.285.055

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.886.342

78.094.505

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.466.587

7.790.682

2

Trữ lượng 20 m3/ha

10.933.174

15.581.365

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.399.761

23.372.047

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.866.348

31.162.730

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.332.935

38.953.412

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.799.522

46.744.095

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.266.110

54.534.777

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.732.697

62.325.460

9

Trữ lượng 90 m3/ha

49.199.284

70.116.142

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.665.871

77.906.825

9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện chư

1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Bar Măih

-  Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.315.781

72.350.534

2

Giá trị rừng năm 2

56.170.168

91.639.918

3

Giá trị rừng năm 3

65.944.881

104.033.651

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

116.952.070

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

121.871.178

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

127.330.955

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

133.002.043

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

139.021.641

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

145.411.946

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

152.196.574

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

159.400.643

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

167.050.871

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

175.175.678

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

183.805.296

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

202.709.636

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

213.054.947

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

224.046.514

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

235.725.504

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

248.135.706

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

261.323.697

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

275.339.024

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

290.234.386

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

306.065.844

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

318.271.484

-  Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

64.829.193

93.004.629

2

Giá trị rừng năm 2

79.695.901

109.989.043

3

Giá trị rừng năm 3

91.634.577

124.204.972

4

Giá trị rừng năm 4

104.048.105

139.061.660

5

Giá trị rừng năm 5

108.667.475

146.042.506

6

Giá trị rừng năm 6

113.675.650

153.695.353

7

Giá trị rừng năm 7

118.915.498

161.699.211

8

Giá trị rừng năm 8

124.463.644

170.200.175

9

Giá trị rừng năm 9

130.339.728

179.229.909

10

Giá trị rừng năm 10

136.564.637

188.822.098

11

Giá trị rừng năm 11

143.160.594

199.012.570

12

Giá trị rừng năm 12

150.151.232

209.839.434

13

Giá trị rừng năm 13

157.561.695

221.343.230

14

Giá trị rừng năm 14

165.418.724

233.567.078

15

Giá trị rừng năm 15

173.750.766

246.556.844

16

Giá trị rừng năm 16

182.588.078

260.361.319

17

Giá trị rừng năm 17

191.962.848

275.032.399

18

Giá trị rừng năm 18

201.909.311

290.625.286

19

Giá trị rừng năm 19

212.463.883

307.198.701

20

Giá trị rừng năm 20

223.665.301

324.815.102

21

Giá trị rừng năm 21

235.554.770

343.540.928

22

Giá trị rừng năm 22

248.176.118

363.446.848

23

Giá trị rừng năm 23

261.575.965

384.608.036

24

Giá trị rừng năm 24

275.803.903

407.104.452

25

Giá trị rừng năm 25

288.226.660

426.656.440

2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Ko

-  Loài cây: Điều

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

35.813.368

57.140.713

2

Giá trị rừng năm 2

57.831.580

85.538.718

3

Giá trị rừng năm 3

73.627.485

102.361.655

4

Giá trị rừng năm 4

99.828.041

141.815.600

5

Giá trị rừng năm 5

116.006.998

165.745.359

6

Giá trị rừng năm 6

131.484.275

180.958.407

7

Giá trị rừng năm 7

147.391.315

196.601.219

8

Giá trị rừng năm 8

163.600.619

212.546.296

9

Giá trị rừng năm 9

178.734.726

227.518.939

10

Giá trị rừng năm 10

192.133.675

240.632.251

11

Giá trị rừng năm 11

203.708.584

251.921.523

12

Giá trị rừng năm 12

213.341.803

261.269.104

13

Giá trị rừng năm 13

220.493.917

268.156.991

14

Giá trị rừng năm 14

224.847.080

272.245.925

15

Giá trị rừng năm 15

226.800.759

273.935.376

16

Giá trị rừng năm 16

226.872.280

273.708.414

17

Giá trị rừng năm 17

224.591.793

271.280.828

18

Giá trị rừng năm 18

220.361.961

266.910.070

19

Giá trị rừng năm 19

216.667.051

263.080.806

20

Giá trị rừng năm 20

213.251.565

259.537.963

21

Giá trị rừng năm 21

207.391.087

253.578.983

22

Giá trị rừng năm 22

201.698.798

247.796.121

23

Giá trị rừng năm 23

196.185.547

242.200.735

24

Giá trị rừng năm 24

190.862.883

236.804.920

25

Giá trị rừng năm 25

185.743.097

231.621.545

26

Giá trị rừng năm 30

138.259.795

168.141.189

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

52.837.159

2

Giá trị rừng năm 2

49.417.912

74.995.566

3

Giá trị rừng năm 3

60.340.565

90.576.289

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

106.983.361

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

114.643.982

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

122.878.498

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

131.113.013

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

138.773.635

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

147.008.151

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

154.668.772

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

162.903.288

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

170.563.909

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

178.224.531

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

185.885.153

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

200.058.608

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

207.145.336

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

214.232.063

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

221.318.791

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

227.831.625

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

234.344.458

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

240.857.292

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

246.796.232

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

253.309.065

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

259.248.005

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

318.211.296

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

345.036.525

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

371.861.753

 

3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

Phụ lục VIII

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, rừng đặc dụng, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, rừng đặc dụng, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK ĐOA

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Krong

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.579.872

16.079.007

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.159.744

28.170.355

3

Trữ lượng 30 m3/ha

31.739.615

40.261.702

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.319.487

52.353.050

5

Trữ lượng 50 m3/ha

52.899.359

64.444.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

7

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

11

Trữ lượng 110 m3/ha

127.837.578

147.121.743

12

Trữ lượng 120 m3/ha

139.459.176

160.133.932

13

Trữ lượng 130 m3/ha

151.080.774

173.146.121

14

Trữ lượng 140 m3/ha

162.702.372

186.158.311

15

Trữ lượng 150 m3/ha

174.323.970

199.170.500

16

Trữ lượng 160 m3/ha

185.945.568

212.182.690

17

Trữ lượng 170 m3/ha

197.567.166

225.194.879

18

Trữ lượng 180 m3/ha

209.188.764

238.207.068

19

Trữ lượng 190 m3/ha

220.810.362

251.219.258

20

Trữ lượng 200 m3/ha

232.431.960

264.231.447

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Sơ Mei

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.294.458

77.256.046

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.010.201

89.467.444

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.725.944

101.678.842

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.441.687

113.890.240

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.157.430

126.101.638

6

Trữ lượng 110 m3/ha

124.195.295

145.258.196

7

Trữ lượng 120 m3/ha

135.485.776

158.100.972

8

Trữ lượng 130 m3/ha

146.776.258

170.943.748

9

Trữ lượng 140 m3/ha

158.066.739

183.786.524

10

Trữ lượng 150 m3/ha

169.357.220

196.629.300

11

Trữ lượng 160 m3/ha

180.647.702

209.472.076

12

Trữ lượng 170 m3/ha

191.938.183

222.314.852

13

Trữ lượng 180 m3/ha

203.228.664

235.157.628

14

Trữ lượng 190 m3/ha

214.519.146

248.000.404

15

Trữ lượng 200 m3/ha

225.809.627

260.843.180

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.579.872

16.079.007

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.159.744

28.170.355

3

Trữ lượng 30 m3/ha

31.739.615

40.261.702

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.319.487

52.353.050

5

Trữ lượng 50 m3/ha

52.899.359

64.444.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

7

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

11

Trữ lượng 110 m3/ha

127.837.578

147.121.743

12

Trữ lượng 120 m3/ha

139.459.176

160.133.932

13

Trữ lượng 130 m3/ha

151.080.774

173.146.121

14

Trữ lượng 140 m3/ha

162.702.372

186.158.311

15

Trữ lượng 150 m3/ha

174.323.970

199.170.500

16

Trữ lượng 160 m3/ha

185.945.568

212.182.690

17

Trữ lượng 170 m3/ha

197.567.166

225.194.879

18

Trữ lượng 180 m3/ha

209.188.764

238.207.068

19

Trữ lượng 190 m3/ha

220.810.362

251.219.258

20

Trữ lượng 200 m3/ha

232.431.960

264.231.447

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.476.334

53.969.324

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.055.723

62.299.602

3

Trữ lượng 80 m3/ha

52.635.112

70.629.879

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.214.501

78.960.157

5

Trữ lượng 100 m3/ha

65.793.890

87.290.434

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.294.458

77.256.046

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.010.201

89.467.444

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.725.944

101.678.842

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.441.687

113.890.240

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.157.430

126.101.638

6

Trữ lượng 110 m3/ha

124.195.295

145.258.196

7

Trữ lượng 120 m3/ha

135.485.776

158.100.972

8

Trữ lượng 130 m3/ha

146.776.258

170.943.748

9

Trữ lượng 140 m3/ha

158.066.739

183.786.524

10

Trữ lượng 150 m3/ha

169.357.220

196.629.300

11

Trữ lượng 160 m3/ha

180.647.702

209.472.076

12

Trữ lượng 170 m3/ha

191.938.183

222.314.852

13

Trữ lượng 180 m3/ha

203.228.664

235.157.628

14

Trữ lượng 190 m3/ha

214.519.146

248.000.404

15

Trữ lượng 200 m3/ha

225.809.627

260.843.180

16

Trữ lượng 210 m3/ha

237.100.108

273.685.956

17

Trữ lượng 220 m3/ha

248.390.590

286.528.732

18

Trữ lượng 230 m3/ha

259.681.071

299.371.508

19

Trữ lượng 240 m3/ha

270.971.553

312.214.284

20

Trữ lượng 250 m3/ha

282.262.034

325.057.060

21

Trữ lượng 260 m3/ha

293.552.515

337.899.836

22

Trữ lượng 270 m3/ha

304.842.997

350.742.612

23

Trữ lượng 280 m3/ha

316.133.478

363.585.388

24

Trữ lượng 290 m3/ha

327.423.959

376.428.164

25

Trữ lượng 300 m3/ha

338.714.441

389.270.940

26

Trữ lượng 310 m3/ha

350.004.922

402.113.716

27

Trữ lượng 320 m3/ha

361.295.403

414.956.492

28

Trữ lượng 330 m3/ha

372.585.885

427.799.268

29

Trữ lượng 340 m3/ha

383.876.366

440.642.044

35

Trữ lượng 350 m3/ha

395.166.847

453.484.820

36

Trữ lượng 360 m3/ha

406.457.329

466.327.596

37

Trữ lượng 370 m3/ha

417.747.810

479.170.372

38

Trữ lượng 380 m3/ha

429.038.292

492.013.148

39

Trữ lượng 390 m3/ha

440.328.773

504.855.924

40

Trữ lượng 400 m3/ha

451.619.254

517.698.700

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

56.260.311

70.192.151

2

Trữ lượng 70 m3/ha

65.637.030

81.226.233

3

Trữ lượng 80 m3/ha

75.013.748

92.260.315

4

Trữ lượng 90 m3/ha

84.390.467

103.294.397

5

Trữ lượng 100 m3/ha

93.767.186

114.328.479

6

Trữ lượng 110 m3/ha

121.162.711

150.286.952

7

Trữ lượng 120 m3/ha

132.177.503

163.586.888

8

Trữ lượng 130 m3/ha

143.192.295

176.886.824

9

Trữ lượng 140 m3/ha

154.207.087

190.186.759

10

Trữ lượng 150 m3/ha

165.221.879

203.486.695

11

Trữ lượng 160 m3/ha

176.236.671

216.786.631

12

Trữ lượng 170 m3/ha

187.251.463

230.086.566

13

Trữ lượng 180 m3/ha

198.266.255

243.386.502

14

Trữ lượng 190 m3/ha

209.281.047

256.686.438

15

Trữ lượng 200 m3/ha

220.295.838

269.986.374

16

Trữ lượng 210 m3/ha

249.554.065

298.102.153

17

Trữ lượng 220 m3/ha

261.437.592

312.107.605

18

Trữ lượng 230 m3/ha

273.321.119

326.113.057

19

Trữ lượng 240 m3/ha

285.204.646

340.118.509

20

Trữ lượng 250 m3/ha

297.088.173

354.123.961

21

Trữ lượng 260 m3/ha

308.971.700

368.129.413

22

Trữ lượng 270 m3/ha

320.855.227

382.134.865

23

Trữ lượng 280 m3/ha

332.738.754

396.140.317

24

Trữ lượng 290 m3/ha

344.622.281

410.145.769

25

Trữ lượng 300 m3/ha

356.505.807

424.151.221

26

Trữ lượng 310 m3/ha

368.389.334

438.156.673

27

Trữ lượng 320 m3/ha

380.272.861

452.162.126

28

Trữ lượng 330 m3/ha

392.156.388

466.167.578

29

Trữ lượng 340 m3/ha

404.039.915

480.173.030

30

Trữ lượng 350 m3/ha

415.923.442

494.178.482

31

Trữ lượng 360 m3/ha

427.806.969

508.183.934

32

Trữ lượng 370 m3/ha

439.690.496

522.189.386

33

Trữ lượng 380 m3/ha

451.574.023

536.194.838

34

Trữ lượng 390 m3/ha

463.457.550

550.200.290

35

Trữ lượng 400 m3/ha

475.341.077

564.205.742

c) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông

 

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.579.872

16.079.007

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.159.744

28.170.355

3

Trữ lượng 30 m3/ha

31.739.615

40.261.702

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.319.487

52.353.050

5

Trữ lượng 50 m3/ha

52.899.359

64.444.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

7

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

11

Trữ lượng 110 m3/ha

127.837.578

147.121.743

12

Trữ lượng 120 m3/ha

139.459.176

160.133.932

13

Trữ lượng 130 m3/ha

151.080.774

173.146.121

14

Trữ lượng 140 m3/ha

162.702.372

186.158.311

15

Trữ lượng 150 m3/ha

174.323.970

199.170.500

16

Trữ lượng 160 m3/ha

185.945.568

212.182.690

17

Trữ lượng 170 m3/ha

197.567.166

225.194.879

18

Trữ lượng 180 m3/ha

209.188.764

238.207.068

19

Trữ lượng 190 m3/ha

220.810.362

251.219.258

20

Trữ lượng 200 m3/ha

232.431.960

264.231.447

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Bầu

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

2

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hải Yang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

2

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hnol

 

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.476.334

53.969.324

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.055.723

62.299.602

3

Trữ lượng 80 m3/ha

52.635.112

70.629.879

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.214.501

78.960.157

5

Trữ lượng 100 m3/ha

65.793.890

87.290.434

7. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Băng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.294.458

77.256.046

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.010.201

89.467.444

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.725.944

101.678.842

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.441.687

113.890.240

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.157.430

126.101.638

 

 

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Gang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.579.872

16.079.007

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.159.744

28.170.355

3

Trữ lượng 30 m3/ha

31.739.615

40.261.702

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.319.487

52.353.050

5

Trữ lượng 50 m3/ha

52.899.359

64.444.397

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

7

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

11

Trữ lượng 110 m3/ha

127.837.578

147.121.743

12

Trữ lượng 120 m3/ha

139.459.176

160.133.932

13

Trữ lượng 130 m3/ha

151.080.774

173.146.121

14

Trữ lượng 140 m3/ha

162.702.372

186.158.311

15

Trữ lượng 150 m3/ha

174.323.970

199.170.500

16

Trữ lượng 160 m3/ha

185.945.568

212.182.690

17

Trữ lượng 170 m3/ha

197.567.166

225.194.879

18

Trữ lượng 180 m3/ha

209.188.764

238.207.068

19

Trữ lượng 190 m3/ha

220.810.362

251.219.258

20

Trữ lượng 200 m3/ha

232.431.960

264.231.447

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.579.389

12.317.937

2

Trữ lượng 20 m3/ha

13.158.778

20.648.215

3

Trữ lượng 30 m3/ha

19.738.167

28.978.492

4

Trữ lượng 40 m3/ha

26.317.556

37.308.770

5

Trữ lượng 50 m3/ha

32.896.945

45.639.047

6

Trữ lượng 60 m3/ha

39.476.334

53.969.324

7

Trữ lượng 70 m3/ha

46.055.723

62.299.602

8

Trữ lượng 80 m3/ha

52.635.112

70.629.879

9

Trữ lượng 90 m3/ha

59.214.501

78.960.157

10

Trữ lượng 100 m3/ha

65.793.890

87.290.434

     

9. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.294.458

77.256.046

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.010.201

89.467.444

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.725.944

101.678.842

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.441.687

113.890.240

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.157.430

126.101.638

6

Trữ lượng 110 m3/ha

124.195.295

145.258.196

7

Trữ lượng 120 m3/ha

135.485.776

158.100.972

8

Trữ lượng 130 m3/ha

146.776.258

170.943.748

9

Trữ lượng 140 m3/ha

158.066.739

183.786.524

10

Trữ lượng 150 m3/ha

169.357.220

196.629.300

11

Trữ lượng 160 m3/ha

180.647.702

209.472.076

12

Trữ lượng 170 m3/ha

191.938.183

222.314.852

13

Trữ lượng 180 m3/ha

203.228.664

235.157.628

14

Trữ lượng 190 m3/ha

214.519.146

248.000.404

15

Trữ lượng 200 m3/ha

225.809.627

260.843.180

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.687.097

12.524.491

2

Trữ lượng 20 m3/ha

13.374.193

21.061.322

3

Trữ lượng 30 m3/ha

20.061.290

29.598.153

4

Trữ lượng 40 m3/ha

26.748.387

38.134.984

5

Trữ lượng 50 m3/ha

33.435.484

46.671.815

6

Trữ lượng 60 m3/ha

40.122.580

55.208.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

46.809.677

63.745.477

8

Trữ lượng 80 m3/ha

53.496.774

72.282.308

9

Trữ lượng 90 m3/ha

60.183.871

80.819.139

10

Trữ lượng 100 m3/ha

66.870.967

89.355.970

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.479.231

76.535.744

2

Trữ lượng 70 m3/ha

74.059.103

88.627.092

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.638.974

100.718.439

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.218.846

112.809.787

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.798.718

124.901.134

6

Trữ lượng 110 m3/ha

127.837.578

147.121.743

7

Trữ lượng 120 m3/ha

139.459.176

160.133.932

8

Trữ lượng 130 m3/ha

151.080.774

173.146.121

9

Trữ lượng 140 m3/ha

162.702.372

186.158.311

10

Trữ lượng 150 m3/ha

174.323.970

199.170.500

11

Trữ lượng 160 m3/ha

185.945.568

212.182.690

12

Trữ lượng 170 m3/ha

197.567.166

225.194.879

13

Trữ lượng 180 m3/ha

209.188.764

238.207.068

14

Trữ lượng 190 m3/ha

220.810.362

251.219.258

15

Trữ lượng 200 m3/ha

232.431.960

264.231.447

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.579.389

12.317.937

2

Trữ lượng 20 m3/ha

13.158.778

20.648.215

3

Trữ lượng 30 m3/ha

19.738.167

28.978.492

4

Trữ lượng 40 m3/ha

26.317.556

37.308.770

5

Trữ lượng 50 m3/ha

32.896.945

45.639.047

6

Trữ lượng 60 m3/ha

39.476.334

53.969.324

7

Trữ lượng 70 m3/ha

46.055.723

62.299.602

8

Trữ lượng 80 m3/ha

52.635.112

70.629.879

9

Trữ lượng 90 m3/ha

59.214.501

78.960.157

10

Trữ lượng 100 m3/ha

65.793.890

87.290.434

10. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện ĐAK ĐOA

1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.533.444

42.180.734

2

Giá trị rừng năm 2

47.096.422

55.620.006

3

Giá trị rừng năm 3

56.703.942

66.208.104

4

Giá trị rừng năm 4

66.637.817

77.222.085

5

Giá trị rừng năm 5

68.874.152

80.386.229

6

Giá trị rừng năm 6

71.347.493

83.979.251

7

Giá trị rừng năm 7

73.891.037

87.664.672

8

Giá trị rừng năm 8

76.571.125

91.572.115

9

Giá trị rừng năm 9

79.396.455

95.715.721

10

Giá trị rừng năm 10

82.376.278

100.110.536

11

Giá trị rừng năm 11

85.520.436

104.772.560

12

Giá trị rừng năm 12

88.839.397

109.718.815

13

Giá trị rừng năm 13

92.344.296

114.967.406

14

Giá trị rừng năm 14

96.046.976

120.537.593

15

Giá trị rừng năm 15

99.960.038

126.449.861

16

Giá trị rừng năm 16

104.096.881

132.726.000

17

Giá trị rừng năm 17

108.471.761

139.389.189

18

Giá trị rừng năm 18

113.099.842

146.464.083

19

Giá trị rừng năm 19

117.997.251

153.976.908

20

Giá trị rừng năm 20

123.181.144

161.955.560

21

Giá trị rừng năm 21

128.669.772

170.429.712

22

Giá trị rừng năm 22

134.482.546

179.430.928

23

Giá trị rừng năm 23

140.640.113

188.992.781

24

Giá trị rừng năm 24

147.164.437

199.150.984

25

Giá trị rừng năm 25

152.802.527

207.821.591

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộlà rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

 

 

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

3. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Glar (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hải Yang

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.533.444

42.180.734

2

Giá trị rừng năm 2

47.096.422

55.620.006

3

Giá trị rừng năm 3

56.703.942

66.208.104

4

Giá trị rừng năm 4

66.637.817

77.222.085

5

Giá trị rừng năm 5

68.874.152

80.386.229

6

Giá trị rừng năm 6

71.347.493

83.979.251

7

Giá trị rừng năm 7

73.891.037

87.664.672

8

Giá trị rừng năm 8

76.571.125

91.572.115

9

Giá trị rừng năm 9

79.396.455

95.715.721

10

Giá trị rừng năm 10

82.376.278

100.110.536

11

Giá trị rừng năm 11

85.520.436

104.772.560

12

Giá trị rừng năm 12

88.839.397

109.718.815

13

Giá trị rừng năm 13

92.344.296

114.967.406

14

Giá trị rừng năm 14

96.046.976

120.537.593

15

Giá trị rừng năm 15

99.960.038

126.449.861

16

Giá trị rừng năm 16

104.096.881

132.726.000

17

Giá trị rừng năm 17

108.471.761

139.389.189

18

Giá trị rừng năm 18

113.099.842

146.464.083

19

Giá trị rừng năm 19

117.997.251

153.976.908

20

Giá trị rừng năm 20

123.181.144

161.955.560

21

Giá trị rừng năm 21

128.669.772

170.429.712

22

Giá trị rừng năm 22

134.482.546

179.430.928

23

Giá trị rừng năm 23

140.640.113

188.992.781

24

Giá trị rừng năm 24

147.164.437

199.150.984

25

Giá trị rừng năm 25

152.802.527

207.821.591

- Loài cây: Thông ba lá 

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

- Loài cây: Thông 2 lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

31.758.656

49.148.241

2

Giá trị rừng năm 2

47.038.832

65.895.383

3

Giá trị rừng năm 3

56.782.756

77.263.419

4

Giá trị rừng năm 4

66.328.867

88.600.799

5

Giá trị rừng năm 5

68.038.253

91.989.244

6

Giá trị rừng năm 6

69.951.078

95.820.855

7

Giá trị rừng năm 7

71.898.402

99.760.063

8

Giá trị rừng năm 8

73.944.290

103.937.459

9

Giá trị rừng năm 9

76.095.021

108.368.216

10

Giá trị rừng năm 10

78.357.274

113.068.471

11

Giá trị rừng năm 11

80.738.152

118.055.393

12

Giá trị rừng năm 12

83.245.213

123.347.241

13

Giá trị rừng năm 13

85.886.493

128.963.440

14

Giá trị rừng năm 14

88.670.542

134.924.651

15

Giá trị rừng năm 15

91.606.456

141.252.852

16

Giá trị rừng năm 16

94.703.907

147.971.418

17

Giá trị rừng năm 17

97.973.186

155.105.218

18

Giá trị rừng năm 18

101.425.238

162.680.700

19

Giá trị rừng năm 19

105.071.706

170.726.001

20

Giá trị rừng năm 20

108.924.973

179.271.047

21

Giá trị rừng năm 21

112.998.214

188.347.673

22

Giá trị rừng năm 22

117.305.440

197.989.739

23

Giá trị rừng năm 23

121.861.557

208.233.266

24

Giá trị rừng năm 24

126.682.418

219.116.565

25

Giá trị rừng năm 25

129.289.807

223.843.217

6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Băng (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

 

8. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã K’Dang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

9. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Kon Gang

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.533.444

42.180.734

2

Giá trị rừng năm 2

47.096.422

55.620.006

3

Giá trị rừng năm 3

56.703.942

66.208.104

4

Giá trị rừng năm 4

66.637.817

77.222.085

5

Giá trị rừng năm 5

68.874.152

80.386.229

6

Giá trị rừng năm 6

71.347.493

83.979.251

7

Giá trị rừng năm 7

73.891.037

87.664.672

8

Giá trị rừng năm 8

76.571.125

91.572.115

9

Giá trị rừng năm 9

79.396.455

95.715.721

10

Giá trị rừng năm 10

82.376.278

100.110.536

11

Giá trị rừng năm 11

85.520.436

104.772.560

12

Giá trị rừng năm 12

88.839.397

109.718.815

13

Giá trị rừng năm 13

92.344.296

114.967.406

14

Giá trị rừng năm 14

96.046.976

120.537.593

15

Giá trị rừng năm 15

99.960.038

126.449.861

16

Giá trị rừng năm 16

104.096.881

132.726.000

17

Giá trị rừng năm 17

108.471.761

139.389.189

18

Giá trị rừng năm 18

113.099.842

146.464.083

19

Giá trị rừng năm 19

117.997.251

153.976.908

20

Giá trị rừng năm 20

123.181.144

161.955.560

21

Giá trị rừng năm 21

128.669.772

170.429.712

22

Giá trị rừng năm 22

134.482.546

179.430.928

23

Giá trị rừng năm 23

140.640.113

188.992.781

24

Giá trị rừng năm 24

147.164.437

199.150.984

25

Giá trị rừng năm 25

152.802.527

207.821.591

- Loài cây: Thông ba lá 

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

10. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Bình (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

11. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Trang

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Trang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

27

Giá trị rừng năm 35

181.001.272

342.516.493

28

Giá trị rừng năm 40

193.368.250

369.341.721

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Trang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

12. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Đak Đoa (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.229.651

70.847.408

2

Giá trị rừng năm 2

56.634.486

89.629.026

3

Giá trị rừng năm 3

66.184.206

101.768.189

4

Giá trị rừng năm 4

76.056.601

114.432.038

5

Giá trị rừng năm 5

78.227.539

119.351.146

6

Giá trị rừng năm 6

80.631.317

124.810.923

7

Giá trị rừng năm 7

83.100.868

130.482.011

8

Giá trị rừng năm 8

85.702.249

136.501.609

9

Giá trị rừng năm 9

88.443.857

142.891.914

10

Giá trị rừng năm 10

91.334.627

149.676.542

11

Giá trị rừng năm 11

94.384.058

156.880.611

12

Giá trị rừng năm 12

97.602.258

164.530.839

13

Giá trị rừng năm 13

100.999.977

172.655.646

14

Giá trị rừng năm 14

104.588.652

181.285.264

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

112.388.294

200.189.604

17

Giá trị rừng năm 17

116.625.964

210.534.915

18

Giá trị rừng năm 18

121.108.094

221.526.482

19

Giá trị rừng năm 19

125.850.255

233.205.472

20

Giá trị rừng năm 20

130.869.012

245.615.674

21

Giá trị rừng năm 21

136.181.983

258.803.665

22

Giá trị rừng năm 22

141.807.911

272.818.992

23

Giá trị rừng năm 23

147.766.731

287.714.354

24

Giá trị rừng năm 24

154.079.647

303.545.812

25

Giá trị rừng năm 25

159.299.051

315.751.452

26

Giá trị rừng năm 30

183.588.794

374.778.716

27

Giá trị rừng năm 35

206.071.261

426.802.689

28

Giá trị rừng năm 40

258.675.003

528.850.164

29

Giá trị rừng năm 45

278.747.768

574.871.317

13. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá

 

Phụ lục IX

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK PƠ

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã An Thành

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

3

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

4

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Cư An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

3

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

4

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.089.576

9.064.262

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.179.151

18.128.524

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.268.727

27.192.786

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.358.302

36.257.048

5

Trữ lượng 50 m3/ha

35.447.878

45.321.310

6

Trữ lượng 60 m3/ha

47.923.474

60.579.619

7

Trữ lượng 70 m3/ha

55.910.719

70.676.222

8

Trữ lượng 80 m3/ha

63.897.965

80.772.826

9

Trữ lượng 90 m3/ha

71.885.210

90.869.429

10

Trữ lượng 100 m3/ha

79.872.456

100.966.032

11

Trữ lượng 110 m3/ha

92.549.234

117.702.297

12

Trữ lượng 120 m3/ha

100.962.800

128.402.506

13

Trữ lượng 130 m3/ha

109.376.367

139.102.715

14

Trữ lượng 140 m3/ha

117.789.934

149.802.924

15

Trữ lượng 150 m3/ha

126.203.500

160.503.133

16

Trữ lượng 160 m3/ha

134.617.067

171.203.342

17

Trữ lượng 170 m3/ha

143.030.634

181.903.551

18

Trữ lượng 180 m3/ha

151.444.201

192.603.759

19

Trữ lượng 190 m3/ha

159.857.767

203.303.968

20

Trữ lượng 200 m3/ha

168.271.334

214.004.177

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.005.721

8.935.423

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.011.442

17.870.846

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.017.163

26.806.269

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.022.884

35.741.691

5

Trữ lượng 50 m3/ha

35.028.606

44.677.114

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Phú An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

3

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

4

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.089.576

9.064.262

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.179.151

18.128.524

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.268.727

27.192.786

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.358.302

36.257.048

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

35.447.878

45.321.310

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

47.923.474

60.579.619

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

55.910.719

70.676.222

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

63.897.965

80.772.826

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

71.885.210

90.869.429

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

79.872.456

100.966.032

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

92.549.234

117.702.297

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

100.962.800

128.402.506

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

109.376.367

139.102.715

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

117.789.934

149.802.924

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

126.203.500

160.503.133

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

134.617.067

171.203.342

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

143.030.634

181.903.551

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

151.444.201

192.603.759

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

159.857.767

203.303.968

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

168.271.334

214.004.177

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.005.721

8.935.423

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.011.442

17.870.846

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.017.163

26.806.269

4

Trữ lượng 40 m3/ha

28.022.884

35.741.691

5

Trữ lượng 50 m3/ha

35.028.606

44.677.114

6

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

7

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

8

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

9

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

10

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

11

Trữ lượng 110 m3/ha

87.023.690

110.515.390

12

Trữ lượng 120 m3/ha

94.934.935

120.562.244

13

Trữ lượng 130 m3/ha

102.846.179

130.609.098

14

Trữ lượng 140 m3/ha

110.757.424

140.655.951

15

Trữ lượng 150 m3/ha

118.668.668

150.702.805

16

Trữ lượng 160 m3/ha

126.579.913

160.749.659

17

Trữ lượng 170 m3/ha

134.491.157

170.796.512

18

Trữ lượng 180 m3/ha

142.402.402

180.843.366

19

Trữ lượng 190 m3/ha

150.313.646

190.890.220

20

Trữ lượng 200 m3/ha

158.224.891

200.937.073

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Bắc

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

49.574.699

63.856.154

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.837.148

74.498.846

3

Trữ lượng 80 m3/ha

66.099.598

85.141.538

4

Trữ lượng 90 m3/ha

74.362.048

95.784.230

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.624.498

106.426.923

7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK PƠ

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

51.334.033

2

Giá trị rừng năm 2

49.882.230

72.984.674

3

Giá trị rừng năm 3

60.579.890

88.310.827

4

Giá trị rừng năm 4

71.497.247

104.463.329

5

Giá trị rừng năm 5

75.007.341

112.123.950

6

Giá trị rừng năm 6

78.171.868

120.358.466

7

Giá trị rừng năm 7

81.681.961

128.592.981

8

Giá trị rừng năm 8

85.192.055

136.253.603

9

Giá trị rừng năm 9

88.356.582

144.488.119

10

Giá trị rừng năm 10

91.866.675

152.148.740

11

Giá trị rừng năm 11

95.031.203

160.383.256

12

Giá trị rừng năm 12

98.541.296

168.043.877

13

Giá trị rừng năm 13

101.705.824

175.704.499

14

Giá trị rừng năm 14

105.215.917

183.365.121

15

Giá trị rừng năm 15

108.380.444

190.451.848

16

Giá trị rừng năm 16

111.544.972

197.538.576

17

Giá trị rừng năm 17

114.709.499

204.625.304

18

Giá trị rừng năm 18

117.528.461

211.712.031

19

Giá trị rừng năm 19

120.692.988

218.798.759

20

Giá trị rừng năm 20

123.511.949

225.311.593

21

Giá trị rừng năm 21

126.330.911

231.824.426

22

Giá trị rừng năm 22

129.495.438

238.337.260

23

Giá trị rừng năm 23

132.314.400

244.276.200

24

Giá trị rừng năm 24

134.787.795

250.789.033

25

Giá trị rừng năm 25

137.606.757

256.727.973

26

Giá trị rừng năm 30

168.634.294

315.691.264

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối đa

Giá tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

72.756.674

42.368.195

2

Giá trị rừng năm 2

92.523.185

59.885.973

3

Giá trị rừng năm 3

105.467.201

70.360.553

4

Giá trị rừng năm 4

119.239.517

81.506.691

5

Giá trị rừng năm 5

124.231.999

83.824.379

6

Giá trị rừng năm 6

129.782.783

86.410.171

7

Giá trị rừng năm 7

135.563.650

89.099.276

8

Giá trị rừng năm 8

141.713.005

91.960.173

9

Giá trị rừng năm 9

148.254.338

95.003.837

10

Giá trị rừng năm 10

155.212.634

98.241.943

11

Giá trị rừng năm 11

162.614.473

101.686.915

12

Giá trị rừng năm 12

170.488.128

105.351.968

13

Giá trị rừng năm 13

178.863.673

109.251.162

14

Giá trị rừng năm 14

187.773.100

113.399.457

15

Giá trị rừng năm 15

197.250.443

117.812.765

16

Giá trị rừng năm 16

207.331.900

122.508.018

17

Giá trị rừng năm 17

218.055.981

127.503.229

18

Giá trị rừng năm 18

229.463.649

132.817.561

19

Giá trị rừng năm 19

241.598.479

138.471.401

20

Giá trị rừng năm 20

254.506.822

144.486.440

21

Giá trị rừng năm 21

268.237.985

150.885.755

22

Giá trị rừng năm 22

282.844.417

157.693.894

23

Giá trị rừng năm 23

298.381.912

164.936.978

24

Giá trị rừng năm 24

314.909.819

172.642.794

25

Giá trị rừng năm 25

327.869.731

179.370.740

26

Giá trị rừng năm 30

391.674.947

213.216.388

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Phú An (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối đa

Giá tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

72.756.674

42.368.195

2

Giá trị rừng năm 2

92.523.185

59.885.973

3

Giá trị rừng năm 3

105.467.201

70.360.553

4

Giá trị rừng năm 4

119.239.517

81.506.691

5

Giá trị rừng năm 5

124.231.999

83.824.379

6

Giá trị rừng năm 6

129.782.783

86.410.171

7

Giá trị rừng năm 7

135.563.650

89.099.276

8

Giá trị rừng năm 8

141.713.005

91.960.173

9

Giá trị rừng năm 9

148.254.338

95.003.837

10

Giá trị rừng năm 10

155.212.634

98.241.943

11

Giá trị rừng năm 11

162.614.473

101.686.915

12

Giá trị rừng năm 12

170.488.128

105.351.968

13

Giá trị rừng năm 13

178.863.673

109.251.162

14

Giá trị rừng năm 14

187.773.100

113.399.457

15

Giá trị rừng năm 15

197.250.443

117.812.765

16

Giá trị rừng năm 16

207.331.900

122.508.018

17

Giá trị rừng năm 17

218.055.981

127.503.229

18

Giá trị rừng năm 18

229.463.649

132.817.561

19

Giá trị rừng năm 19

241.598.479

138.471.401

20

Giá trị rừng năm 20

254.506.822

144.486.440

21

Giá trị rừng năm 21

268.237.985

150.885.755

22

Giá trị rừng năm 22

282.844.417

157.693.894

23

Giá trị rừng năm 23

298.381.912

164.936.978

24

Giá trị rừng năm 24

314.909.819

172.642.794

25

Giá trị rừng năm 25

327.869.731

179.370.740

26

Giá trị rừng năm 30

391.674.947

213.216.388

 

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ya Hội

- Loài cây: Keo tai tượng

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

45.418.087

51.771.940

2

Giá trị rừng năm 2

67.801.554

74.598.430

3

Giá trị rừng năm 3

83.465.796

90.812.565

4

Giá trị rừng năm 4

86.533.557

94.635.199

5

Giá trị rừng năm 5

89.446.194

98.351.398

6

Giá trị rừng năm 6

92.546.695

102.307.291

7

Giá trị rừng năm 7

95.515.572

106.186.734

8

Giá trị rừng năm 8

99.028.937

110.669.395

9

Giá trị rừng năm 9

102.768.914

115.441.188

10

Giá trị rừng năm 10

107.562.348

121.654.218

11

Giá trị rừng năm 11

112.379.884

127.891.349

12

Giá trị rừng năm 12

117.223.075

134.154.137

13

Giá trị rừng năm 13

122.093.578

140.444.236

14

Giá trị rừng năm 14

126.993.153

146.763.407

15

Giá trị rừng năm 15

131.923.676

153.113.526

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối đa

Giá tối thiểu

1

Giá trị rừng năm 1

72.756.674

42.368.195

2

Giá trị rừng năm 2

92.523.185

59.885.973

3

Giá trị rừng năm 3

105.467.201

70.360.553

4

Giá trị rừng năm 4

119.239.517

81.506.691

5

Giá trị rừng năm 5

124.231.999

83.824.379

6

Giá trị rừng năm 6

129.782.783

86.410.171

7

Giá trị rừng năm 7

135.563.650

89.099.276

8

Giá trị rừng năm 8

141.713.005

91.960.173

9

Giá trị rừng năm 9

148.254.338

95.003.837

10

Giá trị rừng năm 10

155.212.634

98.241.943

11

Giá trị rừng năm 11

162.614.473

101.686.915

12

Giá trị rừng năm 12

170.488.128

105.351.968

13

Giá trị rừng năm 13

178.863.673

109.251.162

14

Giá trị rừng năm 14

187.773.100

113.399.457

15

Giá trị rừng năm 15

197.250.443

117.812.765

16

Giá trị rừng năm 16

207.331.900

122.508.018

17

Giá trị rừng năm 17

218.055.981

127.503.229

18

Giá trị rừng năm 18

229.463.649

132.817.561

19

Giá trị rừng năm 19

241.598.479

138.471.401

20

Giá trị rừng năm 20

254.506.822

144.486.440

21

Giá trị rừng năm 21

268.237.985

150.885.755

22

Giá trị rừng năm 22

282.844.417

157.693.894

23

Giá trị rừng năm 23

298.381.912

164.936.978

24

Giá trị rừng năm 24

314.909.819

172.642.794

25

Giá trị rừng năm 25

327.869.731

179.370.740

26

Giá trị rừng năm 30

391.674.947

213.216.388

 

4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

Phụ lục X

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện đức cơ

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Din

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

42.651.111

55.820.021

2

Trữ lượng 70 m3/ha

49.759.630

64.753.667

3

Trữ lượng 80 m3/ha

56.868.148

73.687.312

4

Trữ lượng 90 m3/ha

63.976.667

82.620.957

5

Trữ lượng 100 m3/ha

71.085.185

91.554.602

6

Trữ lượng 110 m3/ha

105.001.816

125.937.786

7

Trữ lượng 120 m3/ha

114.547.435

137.185.026

8

Trữ lượng 130 m3/ha

124.093.055

148.432.266

9

Trữ lượng 140 m3/ha

133.638.674

159.679.506

10

Trữ lượng 150 m3/ha

143.184.294

170.926.745

11

Trữ lượng 160 m3/ha

152.729.914

182.173.985

12

Trữ lượng 170 m3/ha

162.275.533

193.421.225

13

Trữ lượng 180 m3/ha

171.821.153

204.668.464

14

Trữ lượng 190 m3/ha

181.366.773

215.915.704

15

Trữ lượng 200 m3/ha

190.912.392

227.162.944

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.265.926

11.723.315

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.531.852

21.228.481

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.797.778

30.733.647

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.063.703

40.238.813

5

Trữ lượng 50 m3/ha

36.329.629

49.743.978

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.709.252

62.371.020

7

Trữ lượng 70 m3/ha

54.494.127

72.396.498

8

Trữ lượng 80 m3/ha

62.279.003

82.421.976

9

Trữ lượng 90 m3/ha

70.063.878

92.447.455

10

Trữ lượng 100 m3/ha

77.848.753

102.472.933

11

Trữ lượng 110 m3/ha

115.351.746

148.926.778

12

Trữ lượng 120 m3/ha

125.838.268

162.263.926

13

Trữ lượng 130 m3/ha

136.324.791

175.601.074

14

Trữ lượng 140 m3/ha

146.811.313

188.938.222

15

Trữ lượng 150 m3/ha

157.297.835

202.275.370

16

Trữ lượng 160 m3/ha

167.784.358

215.612.518

17

Trữ lượng 170 m3/ha

178.270.880

228.949.667

18

Trữ lượng 180 m3/ha

188.757.402

242.286.815

19

Trữ lượng 190 m3/ha

199.243.925

255.623.963

20

Trữ lượng 200 m3/ha

209.730.447

268.961.111

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.467.602

12.545.719

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.935.205

22.873.289

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.402.807

33.200.859

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.870.410

43.528.429

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.338.012

53.855.999

6

Trữ lượng 60 m3/ha

44.805.615

64.183.569

7

Trữ lượng 70 m3/ha

52.273.217

74.511.139

8

Trữ lượng 80 m3/ha

59.740.819

84.838.709

9

Trữ lượng 90 m3/ha

67.208.422

95.166.279

10

Trữ lượng 100 m3/ha

74.676.024

105.493.849

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.617.121

20.497.597

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.024.243

27.857.044

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.431.364

35.216.491

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.838.485

42.575.938

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.245.606

49.935.385

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.626.328

57.061.779

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.029.049

64.382.383

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.431.770

71.702.988

9

Trữ lượng 90 m3/ha

48.834.492

79.023.593

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.237.213

86.344.198

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.566.993

11.762.827

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.133.985

21.307.504

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.700.978

30.852.182

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.267.970

40.396.859

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.834.963

49.941.537

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.651.111

55.820.021

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.759.630

64.753.667

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.868.148

73.687.312

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.976.667

82.620.957

10

Trữ lượng 100 m3/ha

71.085.185

91.554.602

11

Trữ lượng 110 m3/ha

105.001.816

125.937.786

12

Trữ lượng 120 m3/ha

114.547.435

137.185.026

13

Trữ lượng 130 m3/ha

124.093.055

148.432.266

14

Trữ lượng 140 m3/ha

133.638.674

159.679.506

15

Trữ lượng 150 m3/ha

143.184.294

170.926.745

16

Trữ lượng 160 m3/ha

152.729.914

182.173.985

17

Trữ lượng 170 m3/ha

162.275.533

193.421.225

18

Trữ lượng 180 m3/ha

171.821.153

204.668.464

19

Trữ lượng 190 m3/ha

181.366.773

215.915.704

20

Trữ lượng 200 m3/ha

190.912.392

227.162.944

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.725.469

12.147.801

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.450.938

22.077.453

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.176.407

32.007.105

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.901.876

41.936.757

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.627.345

51.866.409

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.657.164

27.082.598

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.014.329

36.347.047

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.371.493

45.611.496

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.728.658

54.875.945

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.085.822

64.140.394

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.256.138

71.034.690

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.248.828

79.904.114

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.241.518

88.773.537

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.234.207

97.642.961

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.226.897

106.512.384

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kriêng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.566.993

11.762.827

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.133.985

21.307.504

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.700.978

30.852.182

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.267.970

40.396.859

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.834.963

49.941.537

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.651.111

55.820.021

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.759.630

64.753.667

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.868.148

73.687.312

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.976.667

82.620.957

10

Trữ lượng 100 m3/ha

71.085.185

91.554.602

11

Trữ lượng 110 m3/ha

105.001.816

125.937.786

12

Trữ lượng 120 m3/ha

114.547.435

137.185.026

13

Trữ lượng 130 m3/ha

124.093.055

148.432.266

14

Trữ lượng 140 m3/ha

133.638.674

159.679.506

15

Trữ lượng 150 m3/ha

143.184.294

170.926.745

16

Trữ lượng 160 m3/ha

152.729.914

182.173.985

17

Trữ lượng 170 m3/ha

162.275.533

193.421.225

18

Trữ lượng 180 m3/ha

171.821.153

204.668.464

19

Trữ lượng 190 m3/ha

181.366.773

215.915.704

20

Trữ lượng 200 m3/ha

190.912.392

227.162.944

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.657.164

27.082.598

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.014.329

36.347.047

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.371.493

45.611.496

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.728.658

54.875.945

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.085.822

64.140.394

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.256.138

71.034.690

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.248.828

79.904.114

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.241.518

88.773.537

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.234.207

97.642.961

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.226.897

106.512.384

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.265.926

11.723.315

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.531.852

21.228.481

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.797.778

30.733.647

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.063.703

40.238.813

5

Trữ lượng 50 m3/ha

36.329.629

49.743.978

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.709.252

62.371.020

7

Trữ lượng 70 m3/ha

54.494.127

72.396.498

8

Trữ lượng 80 m3/ha

62.279.003

82.421.976

9

Trữ lượng 90 m3/ha

70.063.878

92.447.455

10

Trữ lượng 100 m3/ha

77.848.753

102.472.933

11

Trữ lượng 110 m3/ha

115.351.746

148.926.778

12

Trữ lượng 120 m3/ha

125.838.268

162.263.926

13

Trữ lượng 130 m3/ha

136.324.791

175.601.074

14

Trữ lượng 140 m3/ha

146.811.313

188.938.222

15

Trữ lượng 150 m3/ha

157.297.835

202.275.370

16

Trữ lượng 160 m3/ha

167.784.358

215.612.518

17

Trữ lượng 170 m3/ha

178.270.880

228.949.667

18

Trữ lượng 180 m3/ha

188.757.402

242.286.815

19

Trữ lượng 190 m3/ha

199.243.925

255.623.963

20

Trữ lượng 200 m3/ha

209.730.447

268.961.111

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.467.602

12.545.719

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.935.205

22.873.289

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.402.807

33.200.859

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.870.410

43.528.429

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.338.012

53.855.999

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.617.121

20.497.597

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.024.243

27.857.044

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.431.364

35.216.491

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.838.485

42.575.938

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.245.606

49.935.385

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.626.328

57.061.779

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.029.049

64.382.383

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.431.770

71.702.988

9

Trữ lượng 90 m3/ha

48.834.492

79.023.593

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.237.213

86.344.198

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

42.651.111

55.820.021

2

Trữ lượng 70 m3/ha

49.759.630

64.753.667

3

Trữ lượng 80 m3/ha

56.868.148

73.687.312

4

Trữ lượng 90 m3/ha

63.976.667

82.620.957

5

Trữ lượng 100 m3/ha

71.085.185

91.554.602

6

Trữ lượng 110 m3/ha

105.001.816

125.937.786

7

Trữ lượng 120 m3/ha

114.547.435

137.185.026

8

Trữ lượng 130 m3/ha

124.093.055

148.432.266

9

Trữ lượng 140 m3/ha

133.638.674

159.679.506

10

Trữ lượng 150 m3/ha

143.184.294

170.926.745

11

Trữ lượng 160 m3/ha

152.729.914

182.173.985

12

Trữ lượng 170 m3/ha

162.275.533

193.421.225

13

Trữ lượng 180 m3/ha

171.821.153

204.668.464

14

Trữ lượng 190 m3/ha

181.366.773

215.915.704

15

Trữ lượng 200 m3/ha

190.912.392

227.162.944

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.657.164

27.082.598

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.014.329

36.347.047

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.371.493

45.611.496

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.728.658

54.875.945

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.085.822

64.140.394

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.256.138

71.034.690

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.248.828

79.904.114

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.241.518

88.773.537

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.234.207

97.642.961

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.226.897

106.512.384

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.265.926

11.723.315

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.531.852

21.228.481

3

Trữ lượng 30 m3/ha

21.797.778

30.733.647

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.063.703

40.238.813

5

Trữ lượng 50 m3/ha

36.329.629

49.743.978

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.709.252

62.371.020

7

Trữ lượng 70 m3/ha

54.494.127

72.396.498

8

Trữ lượng 80 m3/ha

62.279.003

82.421.976

9

Trữ lượng 90 m3/ha

70.063.878

92.447.455

10

Trữ lượng 100 m3/ha

77.848.753

102.472.933

11

Trữ lượng 110 m3/ha

115.351.746

148.926.778

12

Trữ lượng 120 m3/ha

125.838.268

162.263.926

13

Trữ lượng 130 m3/ha

136.324.791

175.601.074

14

Trữ lượng 140 m3/ha

146.811.313

188.938.222

15

Trữ lượng 150 m3/ha

157.297.835

202.275.370

16

Trữ lượng 160 m3/ha

167.784.358

215.612.518

17

Trữ lượng 170 m3/ha

178.270.880

228.949.667

18

Trữ lượng 180 m3/ha

188.757.402

242.286.815

19

Trữ lượng 190 m3/ha

199.243.925

255.623.963

20

Trữ lượng 200 m3/ha

209.730.447

268.961.111

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.467.602

12.545.719

2

Trữ lượng 20 m3/ha

14.935.205

22.873.289

3

Trữ lượng 30 m3/ha

22.402.807

33.200.859

4

Trữ lượng 40 m3/ha

29.870.410

43.528.429

5

Trữ lượng 50 m3/ha

37.338.012

53.855.999

6

Trữ lượng 60 m3/ha

44.805.615

64.183.569

7

Trữ lượng 70 m3/ha

52.273.217

74.511.139

8

Trữ lượng 80 m3/ha

59.740.819

84.838.709

9

Trữ lượng 90 m3/ha

67.208.422

95.166.279

10

Trữ lượng 100 m3/ha

74.676.024

105.493.849

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.617.121

20.497.597

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.024.243

27.857.044

3

Trữ lượng 30 m3/ha

16.431.364

35.216.491

4

Trữ lượng 40 m3/ha

21.838.485

42.575.938

5

Trữ lượng 50 m3/ha

27.245.606

49.935.385

6

Trữ lượng 60 m3/ha

32.626.328

57.061.779

7

Trữ lượng 70 m3/ha

38.029.049

64.382.383

8

Trữ lượng 80 m3/ha

43.431.770

71.702.988

9

Trữ lượng 90 m3/ha

48.834.492

79.023.593

10

Trữ lượng 100 m3/ha

54.237.213

86.344.198

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 110 m3/ha

105.001.816

125.937.786

2

Trữ lượng 120 m3/ha

114.547.435

137.185.026

3

Trữ lượng 130 m3/ha

124.093.055

148.432.266

4

Trữ lượng 140 m3/ha

133.638.674

159.679.506

5

Trữ lượng 150 m3/ha

143.184.294

170.926.745

6

Trữ lượng 160 m3/ha

152.729.914

182.173.985

7

Trữ lượng 170 m3/ha

162.275.533

193.421.225

8

Trữ lượng 180 m3/ha

171.821.153

204.668.464

9

Trữ lượng 190 m3/ha

181.366.773

215.915.704

10

Trữ lượng 200 m3/ha

190.912.392

227.162.944

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.725.469

12.147.801

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.450.938

22.077.453

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.176.407

32.007.105

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.901.876

41.936.757

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.627.345

51.866.409

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.707.262

63.863.816

7

Trữ lượng 70 m3/ha

54.491.805

74.138.093

8

Trữ lượng 80 m3/ha

62.276.349

84.412.371

9

Trữ lượng 90 m3/ha

70.060.893

94.686.649

10

Trữ lượng 100 m3/ha

77.845.436

104.960.927

6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

 

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện đức cơ

1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Dom

- Loài cây: Điều

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

122.102.363

185.878.611

2

Giá trị rừng năm 2

142.815.183

210.981.379

3

Giá trị rừng năm 3

161.437.810

234.388.253

4

Giá trị rừng năm 4

178.032.649

256.180.384

5

Giá trị rừng năm 5

187.266.078

270.837.725

6

Giá trị rừng năm 6

197.062.198

286.415.998

7

Giá trị rừng năm 7

206.214.850

293.199.867

8

Giá trị rừng năm 8

214.475.046

298.953.129

9

Giá trị rừng năm 9

221.785.936

303.610.133

10

Giá trị rừng năm 10

227.217.050

306.231.048

11

Giá trị rừng năm 11

230.648.646

306.686.176

12

Giá trị rừng năm 12

231.953.355

304.837.556

13

Giá trị rừng năm 13

230.705.694

300.248.438

14

Giá trị rừng năm 14

226.453.076

292.454.253

15

Giá trị rừng năm 15

219.584.087

281.830.839

16

Giá trị rừng năm 16

210.390.064

268.655.974

17

Giá trị rừng năm 17

198.844.901

252.889.129

18

Giá trị rừng năm 18

185.088.831

234.655.197

19

Giá trị rừng năm 19

169.561.019

214.377.023

20

Giá trị rừng năm 20

152.148.606

191.924.389

21

Giá trị rừng năm 21

133.021.542

167.448.783

22

Giá trị rừng năm 22

112.070.605

140.821.340

23

Giá trị rừng năm 23

96.719.612

112.484.990

24

Giá trị rừng năm 24

80.365.282

82.330.873

25

Giá trị rừng năm 25

81.637.708

83.072.379

- Loài cây: Tếch

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

57.201.341

86.326.832

2

Giá trị rừng năm 2

72.723.025

104.175.467

3

Giá trị rừng năm 3

84.289.180

118.254.815

4

Giá trị rừng năm 4

96.290.241

132.958.115

5

Giá trị rừng năm 5

100.072.821

139.385.858

6

Giá trị rừng năm 6

104.190.902

146.450.371

7

Giá trị rừng năm 7

108.483.956

153.828.417

8

Giá trị rừng năm 8

113.024.999

161.663.705

9

Giá trị rừng năm 9

117.829.825

169.985.360

10

Giá trị rừng năm 10

122.915.239

178.824.365

11

Giá trị rừng năm 11

128.299.115

188.213.675

12

Giá trị rừng năm 12

134.000.462

198.188.343

13

Giá trị rừng năm 13

140.039.506

208.785.658

14

Giá trị rừng năm 14

146.437.757

220.045.282

15

Giá trị rừng năm 15

153.218.096

232.009.404

16

Giá trị rừng năm 16

160.404.864

244.722.901

17

Giá trị rừng năm 17

168.023.948

258.233.507

18

Giá trị rừng năm 18

176.102.887

272.591.999

19

Giá trị rừng năm 19

184.670.976

287.852.387

20

Giá trị rừng năm 20

193.759.371

304.072.122

21

Giá trị rừng năm 21

203.401.217

321.312.313

22

Giá trị rừng năm 22

213.631.769

339.637.965

23

Giá trị rừng năm 23

224.488.527

359.118.221

24

Giá trị rừng năm 24

236.011.381

379.826.629

25

Giá trị rừng năm 25

238.881.438

384.534.103

26

Giá trị rừng năm 30

257.348.487

415.583.929

 

2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại khoản 1 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

Phụ lục XI

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện IA GRAI

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Bă

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.695.838

13.167.237

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.391.676

22.531.842

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.087.514

31.896.448

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.783.351

41.261.053

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.479.189

50.625.659

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

84.185.787

109.722.079

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

91.839.041

119.351.120

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

99.492.294

128.980.161

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

107.145.548

138.609.201

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

114.798.801

148.238.242

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

122.452.054

157.867.283

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

130.105.308

167.496.323

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

137.758.561

177.125.364

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

145.411.815

186.754.405

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

153.065.068

196.383.446

 

21

Trữ lượng 210 m3/ha

152.973.447

194.091.465

 

22

Trữ lượng 220 m3/ha

160.257.897

203.152.838

 

23

Trữ lượng 230 m3/ha

167.542.347

212.214.211

 

24

Trữ lượng 240 m3/ha

174.826.796

221.275.584

 

25

Trữ lượng 250 m3/ha

182.111.246

230.336.957

 

26

Trữ lượng 260 m3/ha

189.395.696

239.398.330

 

27

Trữ lượng 270 m3/ha

196.680.146

248.459.703

 

28

Trữ lượng 280 m3/ha

203.964.596

257.521.076

 

29

Trữ lượng 290 m3/ha

211.249.046

266.582.449

 

30

Trữ lượng 300 m3/ha

218.533.495

275.643.822

 

31

Trữ lượng 310 m3/ha

225.817.945

284.705.195

 

32

Trữ lượng 320 m3/ha

233.102.395

293.766.568

 

33

Trữ lượng 330 m3/ha

240.386.845

302.827.941

 

34

Trữ lượng 340 m3/ha

247.671.295

311.889.314

 

35

Trữ lượng 350 m3/ha

254.955.745

320.950.687

 

36

Trữ lượng 360 m3/ha

262.240.195

330.012.060

 

37

Trữ lượng 370 m3/ha

269.524.644

339.073.433

 

38

Trữ lượng 380 m3/ha

276.809.094

348.134.806

 

39

Trữ lượng 390 m3/ha

284.093.544

357.196.179

 

40

Trữ lượng 400 m3/ha

291.377.994

366.257.552

 

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.102.530

14.089.843

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.205.059

24.377.054

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.307.589

34.664.265

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.410.118

44.951.476

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.512.648

55.238.688

6

Trữ lượng 60 m3/ha

47.571.384

63.575.446

7

Trữ lượng 70 m3/ha

55.499.948

73.537.581

8

Trữ lượng 80 m3/ha

63.428.512

83.499.717

9

Trữ lượng 90 m3/ha

71.357.076

93.461.853

10

Trữ lượng 100 m3/ha

79.285.639

103.423.989

11

Trữ lượng 110 m3/ha

86.202.805

112.342.049

12

Trữ lượng 120 m3/ha

94.039.424

122.209.269

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.876.043

132.076.489

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.712.661

141.943.709

15

Trữ lượng 150 m3/ha

117.549.280

151.810.929

16

Trữ lượng 160 m3/ha

125.385.899

161.678.148

17

Trữ lượng 170 m3/ha

133.222.517

171.545.368

18

Trữ lượng 180 m3/ha

141.059.136

181.412.588

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.895.755

191.279.808

20

Trữ lượng 200 m3/ha

156.732.373

201.147.028

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.695.838

13.167.237

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.391.676

22.531.842

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.087.514

31.896.448

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.783.351

41.261.053

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.479.189

50.625.659

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

84.185.787

109.722.079

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

91.839.041

119.351.120

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

99.492.294

128.980.161

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

107.145.548

138.609.201

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

114.798.801

148.238.242

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

122.452.054

157.867.283

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

130.105.308

167.496.323

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

137.758.561

177.125.364

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

145.411.815

186.754.405

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

153.065.068

196.383.446

 

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Grăng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.695.838

13.167.237

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.391.676

22.531.842

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.087.514

31.896.448

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.783.351

41.261.053

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.479.189

50.625.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

11

Trữ lượng 110 m3/ha

84.185.787

109.722.079

12

Trữ lượng 120 m3/ha

91.839.041

119.351.120

13

Trữ lượng 130 m3/ha

99.492.294

128.980.161

14

Trữ lượng 140 m3/ha

107.145.548

138.609.201

15

Trữ lượng 150 m3/ha

114.798.801

148.238.242

16

Trữ lượng 160 m3/ha

122.452.054

157.867.283

17

Trữ lượng 170 m3/ha

130.105.308

167.496.323

18

Trữ lượng 180 m3/ha

137.758.561

177.125.364

19

Trữ lượng 190 m3/ha

145.411.815

186.754.405

20

Trữ lượng 200 m3/ha

153.065.068

196.383.446

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

14.447.745

28.494.125

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.884.970

37.672.979

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.322.194

46.851.832

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.759.419

56.030.686

5

Trữ lượng 50 m3/ha

44.196.644

65.209.539

 

 

 

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.102.530

14.089.843

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.205.059

24.377.054

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.307.589

34.664.265

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.410.118

44.951.476

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.512.648

55.238.688

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

47.571.384

63.575.446

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

55.499.948

73.537.581

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

63.428.512

83.499.717

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

71.357.076

93.461.853

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

79.285.639

103.423.989

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

86.202.805

112.342.049

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

94.039.424

122.209.269

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.876.043

132.076.489

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.712.661

141.943.709

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

117.549.280

151.810.929

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

125.385.899

161.678.148

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

133.222.517

171.545.368

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

141.059.136

181.412.588

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.895.755

191.279.808

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

156.732.373

201.147.028

 

21

Trữ lượng 210 m3/ha

172.333.410

223.885.230

 

22

Trữ lượng 220 m3/ha

180.539.763

234.365.354

 

23

Trữ lượng 230 m3/ha

188.746.116

244.845.478

 

24

Trữ lượng 240 m3/ha

196.952.469

255.325.601

 

25

Trữ lượng 250 m3/ha

205.158.821

265.805.725

 

26

Trữ lượng 260 m3/ha

213.365.174

276.285.849

 

27

Trữ lượng 270 m3/ha

221.571.527

286.765.973

 

28

Trữ lượng 280 m3/ha

229.777.880

297.246.096

 

29

Trữ lượng 290 m3/ha

237.984.233

307.726.220

 

30

Trữ lượng 300 m3/ha

246.190.586

318.206.344

 

31

Trữ lượng 310 m3/ha

254.396.939

328.686.468

 

32

Trữ lượng 320 m3/ha

262.603.291

339.166.591

 

33

Trữ lượng 330 m3/ha

270.809.644

349.646.715

 

34

Trữ lượng 340 m3/ha

279.015.997

360.126.839

 

35

Trữ lượng 350 m3/ha

287.222.350

370.606.963

 

36

Trữ lượng 360 m3/ha

295.428.703

381.087.086

 

37

Trữ lượng 370 m3/ha

303.635.056

391.567.210

 

38

Trữ lượng 380 m3/ha

311.841.409

402.047.334

 

39

Trữ lượng 390 m3/ha

320.047.761

412.527.458

 

40

Trữ lượng 400 m3/ha

328.254.114

423.007.581

 

 

 

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.037.530

25.009.843

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.140.059

35.297.054

3

Trữ lượng 30 m3/ha

29.242.589

45.584.265

4

Trữ lượng 40 m3/ha

37.345.118

55.871.476

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.447.648

66.158.688

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.695.838

13.167.237

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.391.676

22.531.842

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.087.514

31.896.448

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.783.351

41.261.053

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.479.189

50.625.659

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

84.185.787

109.722.079

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

91.839.041

119.351.120

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

99.492.294

128.980.161

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

107.145.548

138.609.201

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

114.798.801

148.238.242

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

122.452.054

157.867.283

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

130.105.308

167.496.323

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

137.758.561

177.125.364

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

145.411.815

186.754.405

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

153.065.068

196.383.446

 

21

Trữ lượng 210 m3/ha

152.973.447

194.091.465

 

22

Trữ lượng 220 m3/ha

160.257.897

203.152.838

 

23

Trữ lượng 230 m3/ha

167.542.347

212.214.211

 

24

Trữ lượng 240 m3/ha

174.826.796

221.275.584

 

25

Trữ lượng 250 m3/ha

182.111.246

230.336.957

 

26

Trữ lượng 260 m3/ha

189.395.696

239.398.330

 

27

Trữ lượng 270 m3/ha

196.680.146

248.459.703

 

28

Trữ lượng 280 m3/ha

203.964.596

257.521.076

 

29

Trữ lượng 290 m3/ha

211.249.046

266.582.449

 

30

Trữ lượng 300 m3/ha

218.533.495

275.643.822

 

31

Trữ lượng 310 m3/ha

225.817.945

284.705.195

 

32

Trữ lượng 320 m3/ha

233.102.395

293.766.568

 

33

Trữ lượng 330 m3/ha

240.386.845

302.827.941

 

34

Trữ lượng 340 m3/ha

247.671.295

311.889.314

 

35

Trữ lượng 350 m3/ha

254.955.745

320.950.687

 

36

Trữ lượng 360 m3/ha

262.240.195

330.012.060

 

37

Trữ lượng 370 m3/ha

269.524.644

339.073.433

 

38

Trữ lượng 380 m3/ha

276.809.094

348.134.806

 

39

Trữ lượng 390 m3/ha

284.093.544

357.196.179

 

40

Trữ lượng 400 m3/ha

291.377.994

366.257.552

 

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.102.530

14.089.843

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.205.059

24.377.054

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

24.307.589

34.664.265

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

32.410.118

44.951.476

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

40.512.648

55.238.688

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

47.571.384

63.575.446

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

55.499.948

73.537.581

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

63.428.512

83.499.717

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

71.357.076

93.461.853

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

79.285.639

103.423.989

 

11

Trữ lượng 110 m3/ha

86.202.805

112.342.049

 

12

Trữ lượng 120 m3/ha

94.039.424

122.209.269

 

13

Trữ lượng 130 m3/ha

101.876.043

132.076.489

 

14

Trữ lượng 140 m3/ha

109.712.661

141.943.709

 

15

Trữ lượng 150 m3/ha

117.549.280

151.810.929

 

16

Trữ lượng 160 m3/ha

125.385.899

161.678.148

 

17

Trữ lượng 170 m3/ha

133.222.517

171.545.368

 

18

Trữ lượng 180 m3/ha

141.059.136

181.412.588

 

19

Trữ lượng 190 m3/ha

148.895.755

191.279.808

 

20

Trữ lượng 200 m3/ha

156.732.373

201.147.028

 

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

 

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

 

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

 

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

 

5

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

 

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.638.535

14.618.119

 

2

Trữ lượng 20 m3/ha

17.277.070

25.433.606

 

3

Trữ lượng 30 m3/ha

25.915.605

36.249.094

 

4

Trữ lượng 40 m3/ha

34.554.140

47.064.581

 

5

Trữ lượng 50 m3/ha

43.192.675

57.880.069

 

6

Trữ lượng 60 m3/ha

51.831.209

68.695.556

 

7

Trữ lượng 70 m3/ha

60.469.744

79.511.044

 

8

Trữ lượng 80 m3/ha

69.108.279

90.326.531

 

9

Trữ lượng 90 m3/ha

77.746.814

101.142.019

 

10

Trữ lượng 100 m3/ha

86.385.349

111.957.506

 

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pếch

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.695.838

13.167.237

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.391.676

22.531.842

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.087.514

31.896.448

4

Trữ lượng 40 m3/ha

30.783.351

41.261.053

5

Trữ lượng 50 m3/ha

38.479.189

50.625.659

6

Trữ lượng 60 m3/ha

46.175.027

59.990.264

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.870.865

69.354.870

8

Trữ lượng 80 m3/ha

61.566.703

78.719.475

9

Trữ lượng 90 m3/ha

69.262.541

88.084.081

10

Trữ lượng 100 m3/ha

76.958.379

97.448.686

11

Trữ lượng 110 m3/ha

84.185.787

109.722.079

12

Trữ lượng 120 m3/ha

91.839.041

119.351.120

13

Trữ lượng 130 m3/ha

99.492.294

128.980.161

14

Trữ lượng 140 m3/ha

107.145.548

138.609.201

15

Trữ lượng 150 m3/ha

114.798.801

148.238.242

16

Trữ lượng 160 m3/ha

122.452.054

157.867.283

17

Trữ lượng 170 m3/ha

130.105.308

167.496.323

18

Trữ lượng 180 m3/ha

137.758.561

177.125.364

19

Trữ lượng 190 m3/ha

145.411.815

186.754.405

20

Trữ lượng 200 m3/ha

153.065.068

196.383.446

7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG phòng hộ, rừng SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện ia grai

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Bă (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

51.171.785

2

Giá trị rừng năm 2

44.908.904

65.708.686

3

Giá trị rừng năm 3

52.412.173

77.198.929

4

Giá trị rừng năm 4

59.915.443

89.263.067

5

Giá trị rừng năm 5

63.425.536

96.923.689

6

Giá trị rừng năm 6

66.590.063

105.158.204

7

Giá trị rừng năm 7

70.100.157

113.392.720

8

Giá trị rừng năm 8

73.610.250

121.053.341

9

Giá trị rừng năm 9

76.774.777

129.287.857

10

Giá trị rừng năm 10

80.284.871

136.948.479

11

Giá trị rừng năm 11

83.449.398

145.182.994

12

Giá trị rừng năm 12

86.959.491

152.843.616

13

Giá trị rừng năm 13

90.124.019

160.504.237

14

Giá trị rừng năm 14

93.634.112

168.164.859

15

Giá trị rừng năm 15

96.798.639

175.251.587

16

Giá trị rừng năm 16

99.963.167

182.338.314

17

Giá trị rừng năm 17

103.127.694

189.425.042

18

Giá trị rừng năm 18

105.946.656

196.511.770

19

Giá trị rừng năm 19

109.111.183

203.598.497

20

Giá trị rừng năm 20

111.930.145

210.111.331

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Dêr (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã IaGrăng (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

5. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Khai (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

51.171.785

2

Giá trị rừng năm 2

44.908.904

65.708.686

3

Giá trị rừng năm 3

52.412.173

77.198.929

4

Giá trị rừng năm 4

59.915.443

89.263.067

5

Giá trị rừng năm 5

63.425.536

96.923.689

6

Giá trị rừng năm 6

66.590.063

105.158.204

7

Giá trị rừng năm 7

70.100.157

113.392.720

8

Giá trị rừng năm 8

73.610.250

121.053.341

9

Giá trị rừng năm 9

76.774.777

129.287.857

10

Giá trị rừng năm 10

80.284.871

136.948.479

11

Giá trị rừng năm 11

83.449.398

145.182.994

12

Giá trị rừng năm 12

86.959.491

152.843.616

13

Giá trị rừng năm 13

90.124.019

160.504.237

14

Giá trị rừng năm 14

93.634.112

168.164.859

15

Giá trị rừng năm 15

96.798.639

175.251.587

16

Giá trị rừng năm 16

99.963.167

182.338.314

17

Giá trị rừng năm 17

103.127.694

189.425.042

18

Giá trị rừng năm 18

105.946.656

196.511.770

19

Giá trị rừng năm 19

109.111.183

203.598.497

20

Giá trị rừng năm 20

111.930.145

210.111.331

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O (Loài cây: Sao đen)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

49.304.633

71.733.554

2

Giá trị rừng năm 2

61.506.825

85.858.549

3

Giá trị rừng năm 3

71.968.233

98.562.936

4

Giá trị rừng năm 4

82.576.375

111.495.606

5

Giá trị rừng năm 5

88.992.511

120.826.937

6

Giá trị rừng năm 6

95.555.381

130.386.552

7

Giá trị rừng năm 7

102.264.987

140.174.450

8

Giá trị rừng năm 8

109.268.063

150.190.631

9

Giá trị rừng năm 9

116.564.608

160.663.379

10

Giá trị rừng năm 10

124.154.624

171.592.694

11

Giá trị rừng năm 11

132.038.110

182.978.575

12

Giá trị rừng năm 12

140.215.065

194.821.023

13

Giá trị rừng năm 13

148.171.919

207.120.037

14

Giá trị rừng năm 14

155.908.669

219.076.626

15

Giá trị rừng năm 15

163.425.317

230.690.790

16

Giá trị rừng năm 16

170.721.863

241.962.530

17

Giá trị rừng năm 17

177.798.306

252.891.844

18

Giá trị rừng năm 18

184.507.912

263.478.734

19

Giá trị rừng năm 19

190.850.680

273.494.915

20

Giá trị rừng năm 20

196.826.610

282.940.388

21

Giá trị rừng năm 21

202.435.703

291.815.153

22

Giá trị rừng năm 22

207.677.959

300.119.210

23

Giá trị rừng năm 23

212.553.377

307.852.558

24

Giá trị rừng năm 24

216.988.590

315.015.199

25

Giá trị rừng năm 25

220.983.597

321.492.989

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O (Loài cây: Sao đen)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

66.262.836

91.465.251

2

Giá trị rừng năm 2

81.341.561

108.571.641

3

Giá trị rừng năm 3

93.422.297

122.869.576

4

Giá trị rừng năm 4

105.970.718

137.821.602

5

Giá trị rừng năm 5

110.590.088

144.784.696

6

Giá trị rừng năm 6

115.598.263

152.418.660

7

Giá trị rừng năm 7

120.838.111

160.402.432

8

Giá trị rừng năm 8

126.386.257

168.882.031

9

Giá trị rừng năm 9

132.262.341

177.889.039

10

Giá trị rừng năm 10

138.487.250

187.457.055

11

Giá trị rừng năm 11

145.083.207

197.621.812

12

Giá trị rừng năm 12

152.073.845

208.421.325

13

Giá trị rừng năm 13

159.484.308

219.896.027

14

Giá trị rừng năm 14

167.341.337

232.088.927

15

Giá trị rừng năm 15

175.673.379

245.045.775

16

Giá trị rừng năm 16

184.510.691

258.815.234

17

Giá trị rừng năm 17

193.885.461

273.449.068

18

Giá trị rừng năm 18

203.831.924

289.002.337

19

Giá trị rừng năm 19

214.386.496

305.533.609

20

Giá trị rừng năm 20

225.587.914

323.105.184

21

Giá trị rừng năm 21

237.477.383

341.783.327

22

Giá trị rừng năm 22

250.098.731

361.638.528

23

Giá trị rừng năm 23

263.498.578

382.745.766

24

Giá trị rừng năm 24

277.726.516

405.184.795

25

Giá trị rừng năm 25

290.149.273

424.686.172

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pếch (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Sao (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.275.719

70.685.160

2

Giá trị rừng năm 2

58.413.058

90.170.180

3

Giá trị rừng năm 3

68.329.831

102.661.608

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

115.692.054

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

120.611.162

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

126.070.939

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

131.742.027

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

137.761.625

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

144.151.930

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

150.936.558

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

158.140.627

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

165.790.855

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

173.915.662

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

182.545.280

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

191.711.864

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

201.449.620

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

211.794.931

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

222.786.498

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

234.465.488

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

246.875.690

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

260.063.681

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

274.079.008

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

288.974.370

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

304.805.828

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

317.011.468

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

376.038.732

 

9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

Phụ lục XII

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.065.131

11.749.425

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.130.263

23.498.851

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.195.394

35.248.276

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.260.525

46.997.702

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.325.657

58.747.127

6

Trữ lượng 60 m3/ha

45.518.612

58.681.845

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.105.047

68.462.152

8

Trữ lượng 80 m3/ha

60.691.482

78.242.459

9

Trữ lượng 90 m3/ha

68.277.918

88.022.767

10

Trữ lượng 100 m3/ha

75.864.353

97.803.074

11

Trữ lượng 110 m3/ha

97.897.146

114.786.612

12

Trữ lượng 120 m3/ha

106.796.887

125.221.759

13

Trữ lượng 130 m3/ha

115.696.627

135.656.906

14

Trữ lượng 140 m3/ha

124.596.368

146.092.052

15

Trữ lượng 150 m3/ha

133.496.108

156.527.199

16

Trữ lượng 160 m3/ha

142.395.849

166.962.345

17

Trữ lượng 170 m3/ha

151.295.589

177.397.492

18

Trữ lượng 180 m3/ha

160.195.330

187.832.639

19

Trữ lượng 190 m3/ha

169.095.070

198.267.785

20

Trữ lượng 200 m3/ha

177.994.811

208.702.932

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.748.396

14.949.138

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.496.792

29.898.277

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.245.189

44.847.415

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.993.585

59.796.554

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.741.981

74.745.692

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.308.920

81.895.714

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.527.073

95.545.000

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.745.226

109.194.286

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.963.380

122.843.571

10

Trữ lượng 100 m3/ha

112.181.533

136.492.857

11

Trữ lượng 110 m3/ha

115.657.212

134.288.748

12

Trữ lượng 120 m3/ha

126.171.504

146.496.816

13

Trữ lượng 130 m3/ha

136.685.796

158.704.884

14

Trữ lượng 140 m3/ha

147.200.088

170.912.952

15

Trữ lượng 150 m3/ha

157.714.380

183.121.020

16

Trữ lượng 160 m3/ha

168.228.672

195.329.088

17

Trữ lượng 170 m3/ha

178.742.964

207.537.156

18

Trữ lượng 180 m3/ha

189.257.256

219.745.224

19

Trữ lượng 190 m3/ha

199.771.548

231.953.292

20

Trữ lượng 200 m3/ha

210.285.839

244.161.360

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.479.469

10.847.372

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.958.939

21.694.743

3

Trữ lượng 30 m3/ha

25.438.408

32.542.115

4

Trữ lượng 40 m3/ha

33.917.877

43.389.486

5

Trữ lượng 50 m3/ha

42.397.346

54.236.858

6

Trữ lượng 60 m3/ha

45.539.448

58.263.801

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.129.356

67.974.435

8

Trữ lượng 80 m3/ha

60.719.263

77.685.068

9

Trữ lượng 90 m3/ha

68.309.171

87.395.702

10

Trữ lượng 100 m3/ha

75.899.079

97.106.336

11

Trữ lượng 110 m3/ha

100.659.108

116.748.819

12

Trữ lượng 120 m3/ha

109.809.936

127.362.348

13

Trữ lượng 130 m3/ha

118.960.764

137.975.877

14

Trữ lượng 140 m3/ha

128.111.592

148.589.406

15

Trữ lượng 150 m3/ha

137.262.420

159.202.935

16

Trữ lượng 160 m3/ha

146.413.248

169.816.464

17

Trữ lượng 170 m3/ha

155.564.076

180.429.993

18

Trữ lượng 180 m3/ha

164.714.903

191.043.522

19

Trữ lượng 190 m3/ha

173.865.731

201.657.051

20

Trữ lượng 200 m3/ha

183.016.559

212.270.580

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.010.546

11.803.501

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.021.093

23.607.001

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.031.639

35.410.502

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.042.186

47.214.002

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.052.732

59.017.503

6

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

7

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

8

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

9

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

10

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

11

Trữ lượng 110 m3/ha

102.046.485

120.958.337

12

Trữ lượng 120 m3/ha

111.323.439

131.954.550

13

Trữ lượng 130 m3/ha

120.600.392

142.950.762

14

Trữ lượng 140 m3/ha

129.877.345

153.946.975

15

Trữ lượng 150 m3/ha

139.154.298

164.943.187

16

Trữ lượng 160 m3/ha

148.431.252

175.939.400

17

Trữ lượng 170 m3/ha

157.708.205

186.935.612

18

Trữ lượng 180 m3/ha

166.985.158

197.931.825

19

Trữ lượng 190 m3/ha

176.262.111

208.928.037

20

Trữ lượng 200 m3/ha

185.539.064

219.924.250

 

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Răng

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

2

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

3

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

4

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

5

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

 

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaBoăi

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.539.448

58.263.801

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.129.356

67.974.435

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.719.263

77.685.068

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.309.171

87.395.702

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.899.079

97.106.336

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

2

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

3

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

4

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

5

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

 

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaKdăm

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kdăm

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.748.396

14.949.138

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.496.792

29.898.277

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.245.189

44.847.415

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.993.585

59.796.554

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.741.981

74.745.692

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.308.920

81.895.714

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.527.073

95.545.000

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.745.226

109.194.286

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.963.380

122.843.571

10

Trữ lượng 100 m3/ha

112.181.533

136.492.857

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kdăm

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

8.479.469

10.847.372

2

Trữ lượng 20 m3/ha

16.958.939

21.694.743

3

Trữ lượng 30 m3/ha

25.438.408

32.542.115

4

Trữ lượng 40 m3/ha

33.917.877

43.389.486

5

Trữ lượng 50 m3/ha

42.397.346

54.236.858

6

Trữ lượng 60 m3/ha

45.539.448

58.263.801

7

Trữ lượng 70 m3/ha

53.129.356

67.974.435

8

Trữ lượng 80 m3/ha

60.719.263

77.685.068

9

Trữ lượng 90 m3/ha

68.309.171

87.395.702

10

Trữ lượng 100 m3/ha

75.899.079

97.106.336

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.010.546

11.803.501

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.021.093

23.607.001

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.031.639

35.410.502

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.042.186

47.214.002

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.052.732

59.017.503

6

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

7

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

8

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

9

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

10

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

11

Trữ lượng 110 m3/ha

102.046.485

120.958.337

12

Trữ lượng 120 m3/ha

111.323.439

131.954.550

13

Trữ lượng 130 m3/ha

120.600.392

142.950.762

14

Trữ lượng 140 m3/ha

129.877.345

153.946.975

15

Trữ lượng 150 m3/ha

139.154.298

164.943.187

16

Trữ lượng 160 m3/ha

148.431.252

175.939.400

17

Trữ lượng 170 m3/ha

157.708.205

186.935.612

18

Trữ lượng 180 m3/ha

166.985.158

197.931.825

19

Trữ lượng 190 m3/ha

176.262.111

208.928.037

20

Trữ lượng 200 m3/ha

185.539.064

219.924.250

 

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Tul

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaTul

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.518.612

58.681.845

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.105.047

68.462.152

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.691.482

78.242.459

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.277.918

88.022.767

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.864.353

97.803.074

6

Trữ lượng 110 m3/ha

97.897.146

114.786.612

7

Trữ lượng 120 m3/ha

106.796.887

125.221.759

8

Trữ lượng 130 m3/ha

115.696.627

135.656.906

9

Trữ lượng 140 m3/ha

124.596.368

146.092.052

10

Trữ lượng 150 m3/ha

133.496.108

156.527.199

11

Trữ lượng 160 m3/ha

142.395.849

166.962.345

12

Trữ lượng 170 m3/ha

151.295.589

177.397.492

13

Trữ lượng 180 m3/ha

160.195.330

187.832.639

14

Trữ lượng 190 m3/ha

169.095.070

198.267.785

15

Trữ lượng 200 m3/ha

177.994.811

208.702.932

16

Trữ lượng 210 m3/ha

226.059.612

271.603.440

17

Trữ lượng 220 m3/ha

236.824.355

284.536.937

18

Trữ lượng 230 m3/ha

247.589.098

297.470.434

19

Trữ lượng 240 m3/ha

258.353.842

310.403.931

20

Trữ lượng 250 m3/ha

269.118.585

323.337.429

21

Trữ lượng 260 m3/ha

279.883.329

336.270.926

22

Trữ lượng 270 m3/ha

290.648.072

349.204.423

23

Trữ lượng 280 m3/ha

301.412.815

362.137.920

24

Trữ lượng 290 m3/ha

312.177.559

375.071.417

25

Trữ lượng 300 m3/ha

322.942.302

388.004.914

26

Trữ lượng 310 m3/ha

333.707.046

400.938.412

27

Trữ lượng 320 m3/ha

344.471.789

413.871.909

28

Trữ lượng 330 m3/ha

355.236.532

426.805.406

29

Trữ lượng 340 m3/ha

366.001.276

439.738.903

30

Trữ lượng 350 m3/ha

376.766.019

452.672.400

31

Trữ lượng 360 m3/ha

387.530.763

465.605.897

32

Trữ lượng 370 m3/ha

398.295.506

478.539.394

33

Trữ lượng 380 m3/ha

409.060.250

491.472.892

34

Trữ lượng 390 m3/ha

419.824.993

504.406.389

35

Trữ lượng 400 m3/ha

430.589.736

517.339.886

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

67.308.920

81.895.714

2

Trữ lượng 70 m3/ha

78.527.073

95.545.000

3

Trữ lượng 80 m3/ha

89.745.226

109.194.286

4

Trữ lượng 90 m3/ha

100.963.380

122.843.571

5

Trữ lượng 100 m3/ha

112.181.533

136.492.857

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Tul

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.539.448

58.263.801

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.129.356

67.974.435

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.719.263

77.685.068

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.309.171

87.395.702

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.899.079

97.106.336

6

Trữ lượng 110 m3/ha

100.659.108

116.748.819

7

Trữ lượng 120 m3/ha

109.809.936

127.362.348

8

Trữ lượng 130 m3/ha

118.960.764

137.975.877

9

Trữ lượng 140 m3/ha

128.111.592

148.589.406

10

Trữ lượng 150 m3/ha

137.262.420

159.202.935

11

Trữ lượng 160 m3/ha

146.413.248

169.816.464

12

Trữ lượng 170 m3/ha

155.564.076

180.429.993

13

Trữ lượng 180 m3/ha

164.714.903

191.043.522

14

Trữ lượng 190 m3/ha

173.865.731

201.657.051

15

Trữ lượng 200 m3/ha

183.016.559

212.270.580

16

Trữ lượng 210 m3/ha

207.393.836

244.430.489

17

Trữ lượng 220 m3/ha

217.269.733

256.070.036

18

Trữ lượng 230 m3/ha

227.145.630

267.709.583

19

Trữ lượng 240 m3/ha

237.021.527

279.349.130

20

Trữ lượng 250 m3/ha

246.897.424

290.988.677

21

Trữ lượng 260 m3/ha

256.773.321

302.628.224

22

Trữ lượng 270 m3/ha

266.649.218

314.267.771

23

Trữ lượng 280 m3/ha

276.525.115

325.907.319

24

Trữ lượng 290 m3/ha

286.401.012

337.546.866

25

Trữ lượng 300 m3/ha

296.276.909

349.186.413

26

Trữ lượng 310 m3/ha

306.152.806

360.825.960

27

Trữ lượng 320 m3/ha

316.028.703

372.465.507

28

Trữ lượng 330 m3/ha

325.904.600

384.105.054

29

Trữ lượng 340 m3/ha

335.780.497

395.744.601

30

Trữ lượng 350 m3/ha

345.656.394

407.384.148

31

Trữ lượng 360 m3/ha

355.532.291

419.023.695

32

Trữ lượng 370 m3/ha

365.408.188

430.663.242

33

Trữ lượng 380 m3/ha

375.284.085

442.302.789

34

Trữ lượng 390 m3/ha

385.159.982

453.942.337

35

Trữ lượng 400 m3/ha

395.035.879

465.581.884

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

2

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

3

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

4

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

5

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

 

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kim Tân

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.010.546

11.803.501

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.021.093

23.607.001

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.031.639

35.410.502

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.042.186

47.214.002

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.052.732

59.017.503

6

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

7

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

8

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

9

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

10

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

 

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Pờ Tó

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.539.448

58.263.801

2

Trữ lượng 70 m3/ha

53.129.356

67.974.435

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.719.263

77.685.068

4

Trữ lượng 90 m3/ha

68.309.171

87.395.702

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.899.079

97.106.336

6

Trữ lượng 110 m3/ha

100.659.108

116.748.819

7

Trữ lượng 120 m3/ha

109.809.936

127.362.348

8

Trữ lượng 130 m3/ha

118.960.764

137.975.877

9

Trữ lượng 140 m3/ha

128.111.592

148.589.406

10

Trữ lượng 150 m3/ha

137.262.420

159.202.935

11

Trữ lượng 160 m3/ha

146.413.248

169.816.464

12

Trữ lượng 170 m3/ha

155.564.076

180.429.993

13

Trữ lượng 180 m3/ha

164.714.903

191.043.522

14

Trữ lượng 190 m3/ha

173.865.731

201.657.051

15

Trữ lượng 200 m3/ha

183.016.559

212.270.580

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

9.010.546

11.803.501

2

Trữ lượng 20 m3/ha

18.021.093

23.607.001

3

Trữ lượng 30 m3/ha

27.031.639

35.410.502

4

Trữ lượng 40 m3/ha

36.042.186

47.214.002

5

Trữ lượng 50 m3/ha

45.052.732

59.017.503

6

Trữ lượng 60 m3/ha

52.430.543

65.813.103

7

Trữ lượng 70 m3/ha

61.168.967

76.781.953

8

Trữ lượng 80 m3/ha

69.907.391

87.750.803

9

Trữ lượng 90 m3/ha

78.645.815

98.719.654

10

Trữ lượng 100 m3/ha

87.384.239

109.688.504

 

8. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

 

 

 

Phụ lục XIII

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện KBANG

1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong

a) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.266.524

63.129.687

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.310.944

72.915.719

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.355.365

82.701.750

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.399.786

92.487.782

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.444.206

102.273.813

6

Trữ lượng 110 m3/ha

130.506.243

157.179.857

7

Trữ lượng 120 m3/ha

142.370.447

171.067.708

8

Trữ lượng 130 m3/ha

154.234.651

184.955.559

9

Trữ lượng 140 m3/ha

166.098.855

198.843.410

10

Trữ lượng 150 m3/ha

177.963.059

212.731.260

11

Trữ lượng 160 m3/ha

189.827.262

226.619.111

12

Trữ lượng 170 m3/ha

201.691.466

240.506.962

13

Trữ lượng 180 m3/ha

213.555.670

254.394.813

14

Trữ lượng 190 m3/ha

225.419.874

268.282.664

15

Trữ lượng 200 m3/ha

237.284.078

282.170.514

16

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

17

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

18

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

19

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

20

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

21

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

22

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

23

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

24

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

25

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

26

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

27

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

28

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

29

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

30

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

31

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

32

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

33

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

34

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

35

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

36

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

37

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

38

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

39

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

40

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

41

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

42

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

43

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

44

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

45

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

46

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

47

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

48

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

49

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

50

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

51

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

52

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

53

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

54

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

55

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

b )Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

2

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

3

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

4

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

5

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

6

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

7

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

8

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

9

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

10

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

11

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

12

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

13

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

14

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

15

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

16

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

17

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

18

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

19

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

20

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

21

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

22

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

23

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

24

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

25

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

26

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

27

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

28

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

29

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

30

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

31

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

32

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

33

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

34

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

35

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

36

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

37

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

38

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

39

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

40

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đông

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

 

 

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Bờ La

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Lơng Khơng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

II

RỪNG TRE NỨA

TT

Trữ lượng (cây/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

610.000

5.878.499

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

1.220.000

7.343.499

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

1.830.000

8.808.499

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

2.440.000

10.273.499

5

Trữ lượng 3.000 cây/ha

3.050.000

11.738.499

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

3.660.000

13.203.499

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

4.270.000

14.668.499

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

4.880.000

16.133.499

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

5.490.000

17.598.499

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

6.100.000

19.063.499

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

6.710.000

20.528.499

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

7.320.000

21.993.499

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

7.930.000

23.458.499

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

8.540.000

24.923.499

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

9.150.000

26.388.499

16

Trữ lượng 9.000 cây/ha

9.760.000

27.853.499

17

Trữ lượng 10.000 cây/ha

10.980.000

30.783.499

III

RỪNG HỖN GIAO

 

 

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

51.298.499

72.812.640

2

Trữ lượng 70 m3/ha

58.994.249

82.161.496

3

Trữ lượng 80 m3/ha

66.689.998

91.510.353

4

Trữ lượng 90 m3/ha

74.385.748

100.859.210

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.081.498

110.208.067

b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.266.524

63.129.687

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.310.944

72.915.719

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.355.365

82.701.750

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.399.786

92.487.782

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.444.206

102.273.813

6

Trữ lượng 110 m3/ha

130.506.243

157.179.857

7

Trữ lượng 120 m3/ha

142.370.447

171.067.708

8

Trữ lượng 130 m3/ha

154.234.651

184.955.559

9

Trữ lượng 140 m3/ha

166.098.855

198.843.410

10

Trữ lượng 150 m3/ha

177.963.059

212.731.260

11

Trữ lượng 160 m3/ha

189.827.262

226.619.111

12

Trữ lượng 170 m3/ha

201.691.466

240.506.962

13

Trữ lượng 180 m3/ha

213.555.670

254.394.813

14

Trữ lượng 190 m3/ha

225.419.874

268.282.664

15

Trữ lượng 200 m3/ha

237.284.078

282.170.514

16

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

17

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

18

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

19

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

20

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

21

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

22

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

23

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

24

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

25

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

26

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

27

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

28

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

29

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

30

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

31

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

32

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

33

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

34

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

35

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

36

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

37

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

38

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

39

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

40

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

41

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

42

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

43

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

44

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

45

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

46

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

47

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

48

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

49

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

50

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

51

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

52

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

53

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

54

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

55

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

II

RỪNG LÁ RỘNG LÁ KIM

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 110 m3/ha

265.388.845

324.857.491

2

Trữ lượng 120 m3/ha

289.515.104

353.988.763

3

Trữ lượng 130 m3/ha

313.641.362

383.120.035

4

Trữ lượng 140 m3/ha

337.767.621

412.251.307

5

Trữ lượng 150 m3/ha

361.893.880

441.382.579

6

Trữ lượng 160 m3/ha

386.020.138

470.513.851

7

Trữ lượng 170 m3/ha

410.146.397

499.645.123

8

Trữ lượng 180 m3/ha

434.272.656

528.776.395

9

Trữ lượng 190 m3/ha

458.398.914

557.907.667

10

Trữ lượng 200 m3/ha

482.525.173

587.038.939

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

50.280.763

70.543.685

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.959.391

79.880.633

3

Trữ lượng 80 m3/ha

65.638.018

89.217.581

4

Trữ lượng 90 m3/ha

73.316.645

98.554.528

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.995.272

107.891.476

IV

RỪNG TRE NỨA

TT

Trữ lượng (cây/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

610.000

5.878.499

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

1.220.000

7.343.499

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

1.830.000

8.808.499

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

2.440.000

10.273.499

5

Trữ lượng 3.000 cây/ha

3.050.000

11.738.499

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

3.660.000

13.203.499

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

4.270.000

14.668.499

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

4.880.000

16.133.499

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

5.490.000

17.598.499

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

6.100.000

19.063.499

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

6.710.000

20.528.499

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

7.320.000

21.993.499

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

7.930.000

23.458.499

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

8.540.000

24.923.499

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

9.150.000

26.388.499

16

Trữ lượng 9.000 cây/ha

9.760.000

27.853.499

17

Trữ lượng 10.000 cây/ha

10.980.000

30.783.499

c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

II

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

51.925.834

74.143.994

2

Trữ lượng 70 m3/ha

59.638.706

83.504.760

3

Trữ lượng 80 m3/ha

67.351.579

92.865.526

4

Trữ lượng 90 m3/ha

75.064.451

102.226.292

5

Trữ lượng 100 m3/ha

82.777.323

111.587.057

III

RỪNG TRE NỨA

TT

Trữ lượng (cây/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

610.000

5.878.499

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

1.220.000

7.343.499

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

1.830.000

8.808.499

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

2.440.000

10.273.499

5

Trữ lượng 3.000 cây/ha

3.050.000

11.738.499

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

3.660.000

13.203.499

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

4.270.000

14.668.499

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

4.880.000

16.133.499

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

5.490.000

17.598.499

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

6.100.000

19.063.499

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

6.710.000

20.528.499

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

7.320.000

21.993.499

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

7.930.000

23.458.499

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

8.540.000

24.923.499

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

9.150.000

26.388.499

16

Trữ lượng 9.000 cây/ha

9.760.000

27.853.499

17

Trữ lượng 10.000 cây/ha

10.980.000

30.783.499

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.266.524

63.129.687

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.310.944

72.915.719

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.355.365

82.701.750

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.399.786

92.487.782

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.444.206

102.273.813

6

Trữ lượng 110 m3/ha

130.506.243

157.179.857

7

Trữ lượng 120 m3/ha

142.370.447

171.067.708

8

Trữ lượng 130 m3/ha

154.234.651

184.955.559

9

Trữ lượng 140 m3/ha

166.098.855

198.843.410

10

Trữ lượng 150 m3/ha

177.963.059

212.731.260

11

Trữ lượng 160 m3/ha

189.827.262

226.619.111

12

Trữ lượng 170 m3/ha

201.691.466

240.506.962

13

Trữ lượng 180 m3/ha

213.555.670

254.394.813

14

Trữ lượng 190 m3/ha

225.419.874

268.282.664

15

Trữ lượng 200 m3/ha

237.284.078

282.170.514

16

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

17

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

18

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

19

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

20

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

21

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

22

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

23

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

24

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

25

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

26

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

27

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

28

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

29

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

30

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

31

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

32

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

33

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

34

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

35

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

36

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

37

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

38

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

39

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

40

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

41

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

42

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

43

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

44

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

45

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

46

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

47

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

48

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

49

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

50

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

51

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

52

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

53

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

54

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

55

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

II

RỪNG LÁ RỘNG LÁ KIM

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 110 m3/ha

265.388.845

324.857.491

2

Trữ lượng 120 m3/ha

289.515.104

353.988.763

3

Trữ lượng 130 m3/ha

313.641.362

383.120.035

4

Trữ lượng 140 m3/ha

337.767.621

412.251.307

5

Trữ lượng 150 m3/ha

361.893.880

441.382.579

6

Trữ lượng 160 m3/ha

386.020.138

470.513.851

7

Trữ lượng 170 m3/ha

410.146.397

499.645.123

8

Trữ lượng 180 m3/ha

434.272.656

528.776.395

9

Trữ lượng 190 m3/ha

458.398.914

557.907.667

10

Trữ lượng 200 m3/ha

482.525.173

587.038.939

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

50.280.763

70.543.685

2

Trữ lượng 70 m3/ha

57.959.391

79.880.633

3

Trữ lượng 80 m3/ha

65.638.018

89.217.581

4

Trữ lượng 90 m3/ha

73.316.645

98.554.528

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.995.272

107.891.476

IV

RỪNG TRE NỨA

TT

Trữ lượng (cây/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 1.000 cây/ha

610.000

5.878.499

2

Trữ lượng 1.500 cây/ha

1.220.000

7.343.499

3

Trữ lượng 2.000 cây/ha

1.830.000

8.808.499

4

Trữ lượng 2.500 cây/ha

2.440.000

10.273.499

5

Trữ lượng 3.000 cây/ha

3.050.000

11.738.499

6

Trữ lượng 3.500 cây/ha

3.660.000

13.203.499

7

Trữ lượng 4.000 cây/ha

4.270.000

14.668.499

8

Trữ lượng 4.500 cây/ha

4.880.000

16.133.499

9

Trữ lượng 5.000 cây/ha

5.490.000

17.598.499

10

Trữ lượng 5.500 cây/ha

6.100.000

19.063.499

11

Trữ lượng 6.000 cây/ha

6.710.000

20.528.499

12

Trữ lượng 6.500 cây/ha

7.320.000

21.993.499

13

Trữ lượng 7.000 cây/ha

7.930.000

23.458.499

14

Trữ lượng 7.500 cây/ha

8.540.000

24.923.499

15

Trữ lượng 8.000 cây/ha

9.150.000

26.388.499

14

Trữ lượng 9.000 cây/ha

9.760.000

27.853.499

15

Trữ lượng 10.000 cây/ha

10.980.000

30.783.499

c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

 

 

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

9. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An

a) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.266.524

63.129.687

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.310.944

72.915.719

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.355.365

82.701.750

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.399.786

92.487.782

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.444.206

102.273.813

6

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

7

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

8

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

9

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

10

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

11

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

12

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

13

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

14

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

15

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

16

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

17

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

18

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

19

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

20

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

21

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

22

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

23

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

24

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

25

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

26

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

27

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

28

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

29

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

30

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

31

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

32

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

33

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

34

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

35

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

36

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

37

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

38

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

39

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

40

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

41

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

42

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

43

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

44

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

45

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

11. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

48.266.524

63.129.687

2

Trữ lượng 70 m3/ha

56.310.944

72.915.719

3

Trữ lượng 80 m3/ha

64.355.365

82.701.750

4

Trữ lượng 90 m3/ha

72.399.786

92.487.782

5

Trữ lượng 100 m3/ha

80.444.206

102.273.813

6

Trữ lượng 110 m3/ha

130.506.243

157.179.857

7

Trữ lượng 120 m3/ha

142.370.447

171.067.708

8

Trữ lượng 130 m3/ha

154.234.651

184.955.559

9

Trữ lượng 140 m3/ha

166.098.855

198.843.410

10

Trữ lượng 150 m3/ha

177.963.059

212.731.260

11

Trữ lượng 160 m3/ha

189.827.262

226.619.111

12

Trữ lượng 170 m3/ha

201.691.466

240.506.962

13

Trữ lượng 180 m3/ha

213.555.670

254.394.813

14

Trữ lượng 190 m3/ha

225.419.874

268.282.664

15

Trữ lượng 200 m3/ha

237.284.078

282.170.514

16

Trữ lượng 210 m3/ha

238.525.640

287.165.753

17

Trữ lượng 220 m3/ha

249.884.004

300.630.146

18

Trữ lượng 230 m3/ha

261.242.368

314.094.539

19

Trữ lượng 240 m3/ha

272.600.732

327.558.932

20

Trữ lượng 250 m3/ha

283.959.096

341.023.325

21

Trữ lượng 260 m3/ha

295.317.460

354.487.718

22

Trữ lượng 270 m3/ha

306.675.823

367.952.111

23

Trữ lượng 280 m3/ha

318.034.187

381.416.504

24

Trữ lượng 290 m3/ha

329.392.551

394.880.897

25

Trữ lượng 300 m3/ha

340.750.915

408.345.290

26

Trữ lượng 310 m3/ha

352.109.279

421.809.683

27

Trữ lượng 320 m3/ha

363.467.643

435.274.076

28

Trữ lượng 330 m3/ha

374.826.006

448.738.470

29

Trữ lượng 340 m3/ha

386.184.370

462.202.863

30

Trữ lượng 350 m3/ha

397.542.734

475.667.256

31

Trữ lượng 360 m3/ha

408.901.098

489.131.649

32

Trữ lượng 370 m3/ha

420.259.462

502.596.042

33

Trữ lượng 380 m3/ha

431.617.825

516.060.435

34

Trữ lượng 390 m3/ha

442.976.189

529.524.828

35

Trữ lượng 400 m3/ha

454.334.553

542.989.221

36

Trữ lượng 410 m3/ha

465.692.917

556.453.614

37

Trữ lượng 420 m3/ha

477.051.281

569.918.007

38

Trữ lượng 430 m3/ha

488.409.645

583.382.400

39

Trữ lượng 440m3/ha

499.768.008

596.846.793

40

Trữ lượng 450 m3/ha

511.126.372

610.311.186

41

Trữ lượng 460 m3/ha

522.484.736

623.775.579

42

Trữ lượng 470 m3/ha

533.843.100

637.239.972

43

Trữ lượng 480 m3/ha

545.201.464

650.704.365

44

Trữ lượng 490 m3/ha

556.559.828

664.168.758

45

Trữ lượng 500 m3/ha

567.918.191

677.633.151

46

Trữ lượng 510 m3/ha

579.276.555

691.097.544

47

Trữ lượng 520 m3/ha

590.634.919

704.561.937

48

Trữ lượng 530 m3/ha

601.993.283

718.026.330

49

Trữ lượng 540 m3/ha

613.351.647

731.490.724

50

Trữ lượng 550 m3/ha

624.710.011

744.955.117

51

Trữ lượng 560 m3/ha

636.068.374

758.419.510

52

Trữ lượng 570 m3/ha

647.426.738

771.883.903

53

Trữ lượng 580 m3/ha

658.785.102

785.348.296

54

Trữ lượng 590 m3/ha

670.143.466

798.812.689

55

Trữ lượng 600 m3/ha

681.501.830

812.277.082

c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

16

Trữ lượng 210 m3/ha

209.609.851

250.273.868

17

Trữ lượng 220 m3/ha

219.591.273

261.981.505

18

Trữ lượng 230 m3/ha

229.572.694

273.689.142

19

Trữ lượng 240 m3/ha

239.554.116

285.396.778

20

Trữ lượng 250 m3/ha

249.535.537

297.104.415

21

Trữ lượng 260 m3/ha

259.516.959

308.812.052

22

Trữ lượng 270 m3/ha

269.498.380

320.519.688

23

Trữ lượng 280 m3/ha

279.479.802

332.227.325

24

Trữ lượng 290 m3/ha

289.461.223

343.934.962

25

Trữ lượng 300 m3/ha

299.442.644

355.642.598

26

Trữ lượng 310 m3/ha

309.424.066

367.350.235

27

Trữ lượng 320 m3/ha

319.405.487

379.057.872

28

Trữ lượng 330 m3/ha

329.386.909

390.765.508

29

Trữ lượng 340 m3/ha

339.368.330

402.473.145

30

Trữ lượng 350 m3/ha

349.349.752

414.180.781

31

Trữ lượng 360 m3/ha

359.331.173

425.888.418

32

Trữ lượng 370 m3/ha

369.312.595

437.596.055

33

Trữ lượng 380 m3/ha

379.294.016

449.303.691

34

Trữ lượng 390 m3/ha

389.275.438

461.011.328

35

Trữ lượng 400 m3/ha

399.256.859

472.718.965

36

Trữ lượng 410 m3/ha

409.238.281

484.426.601

37

Trữ lượng 420 m3/ha

419.219.702

496.134.238

38

Trữ lượng 430 m3/ha

429.201.124

507.841.875

39

Trữ lượng 440 m3/ha

439.182.545

519.549.511

40

Trữ lượng 450 m3/ha

449.163.967

531.257.148

41

Trữ lượng 460 m3/ha

459.145.388

542.964.785

42

Trữ lượng 470 m3/ha

469.126.810

554.672.421

43

Trữ lượng 480 m3/ha

479.108.231

566.380.058

44

Trữ lượng 490 m3/ha

489.089.653

578.087.694

45

Trữ lượng 500 m3/ha

499.071.074

589.795.331

46

Trữ lượng 510 m3/ha

509.052.496

601.502.968

47

Trữ lượng 520 m3/ha

519.033.917

613.210.604

48

Trữ lượng 530 m3/ha

529.015.339

624.918.241

49

Trữ lượng 540 m3/ha

538.996.760

636.625.878

50

Trữ lượng 550 m3/ha

548.978.182

648.333.514

51

Trữ lượng 560 m3/ha

558.959.603

660.041.151

52

Trữ lượng 570 m3/ha

568.941.025

671.748.788

53

Trữ lượng 580 m3/ha

578.922.446

683.456.424

54

Trữ lượng 590 m3/ha

588.903.867

695.164.061

55

Trữ lượng 600 m3/ha

598.885.289

706.871.698

12. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

69.784.633

89.984.511

2

Trữ lượng 70 m3/ha

81.415.405

104.246.346

3

Trữ lượng 80 m3/ha

93.046.177

118.508.182

4

Trữ lượng 90 m3/ha

104.676.950

132.770.017

5

Trữ lượng 100 m3/ha

116.307.722

147.031.852

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.125.296

133.522.172

7

Trữ lượng 120 m3/ha

117.954.869

145.259.324

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.784.441

156.996.477

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.614.014

168.733.629

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.443.586

180.470.781

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.273.159

192.207.933

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.102.731

203.945.085

13

Trữ lượng 180 m3/ha

176.932.303

215.682.237

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.761.876

227.419.389

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.591.448

239.156.541

16

Trữ lượng 210 m3/ha

228.086.344

273.159.421

17

Trữ lượng 220 m3/ha

238.947.599

285.956.846

18

Trữ lượng 230 m3/ha

249.808.853

298.754.271

19

Trữ lượng 240 m3/ha

260.670.108

311.551.696

20

Trữ lượng 250 m3/ha

271.531.362

324.349.121

21

Trữ lượng 260 m3/ha

282.392.617

337.146.546

22

Trữ lượng 270 m3/ha

293.253.871

349.943.971

23

Trữ lượng 280 m3/ha

304.115.126

362.741.396

24

Trữ lượng 290 m3/ha

314.976.380

375.538.820

25

Trữ lượng 300 m3/ha

325.837.635

388.336.245

26

Trữ lượng 310 m3/ha

336.698.889

401.133.670

27

Trữ lượng 320 m3/ha

347.560.144

413.931.095

28

Trữ lượng 330 m3/ha

358.421.398

426.728.520

29

Trữ lượng 340 m3/ha

369.282.653

439.525.945

30

Trữ lượng 350 m3/ha

380.143.907

452.323.370

31

Trữ lượng 360 m3/ha

391.005.162

465.120.795

32

Trữ lượng 370 m3/ha

401.866.416

477.918.219

33

Trữ lượng 380 m3/ha

412.727.671

490.715.644

34

Trữ lượng 390 m3/ha

423.588.925

503.513.069

35

Trữ lượng 400 m3/ha

434.450.180

516.310.494

36

Trữ lượng 410 m3/ha

445.311.434

529.107.919

37

Trữ lượng 420 m3/ha

456.172.689

541.905.344

38

Trữ lượng 430 m3/ha

467.033.943

554.702.769

39

Trữ lượng 440 m3/ha

477.895.198

567.500.194

40

Trữ lượng 450 m3/ha

488.756.452

580.297.618

41

Trữ lượng 460 m3/ha

499.617.706

593.095.043

42

Trữ lượng 470 m3/ha

510.478.961

605.892.468

43

Trữ lượng 480 m3/ha

521.340.215

618.689.893

44

Trữ lượng 490 m3/ha

532.201.470

631.487.318

45

Trữ lượng 500 m3/ha

543.062.724

644.284.743

46

Trữ lượng 510 m3/ha

553.923.979

657.082.168

47

Trữ lượng 520 m3/ha

564.785.233

669.879.593

48

Trữ lượng 530 m3/ha

575.646.488

682.677.017

49

Trữ lượng 540 m3/ha

586.507.742

695.474.442

50

Trữ lượng 550 m3/ha

597.368.997

708.271.867

51

Trữ lượng 560 m3/ha

608.230.251

721.069.292

52

Trữ lượng 570 m3/ha

619.091.506

733.866.717

53

Trữ lượng 580 m3/ha

629.952.760

746.664.142

54

Trữ lượng 590 m3/ha

640.814.015

759.461.567

55

Trữ lượng 600 m3/ha

651.675.269

772.258.992

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

6

Trữ lượng 110 m3/ha

106.194.971

129.311.114

7

Trữ lượng 120 m3/ha

115.849.059

140.665.443

8

Trữ lượng 130 m3/ha

125.503.148

152.019.772

9

Trữ lượng 140 m3/ha

135.157.236

163.374.100

10

Trữ lượng 150 m3/ha

144.811.324

174.728.429

11

Trữ lượng 160 m3/ha

154.465.413

186.082.758

12

Trữ lượng 170 m3/ha

164.119.501

197.437.086

13

Trữ lượng 180 m3/ha

173.773.589

208.791.415

14

Trữ lượng 190 m3/ha

183.427.677

220.145.744

15

Trữ lượng 200 m3/ha

193.081.766

231.500.072

13. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn KBang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

45.281.542

60.151.775

2

Trữ lượng 70 m3/ha

52.828.465

69.441.488

3

Trữ lượng 80 m3/ha

60.375.389

78.731.200

4

Trữ lượng 90 m3/ha

67.922.313

88.020.913

5

Trữ lượng 100 m3/ha

75.469.236

97.310.626

14. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG phòng hộ, RỪNG ĐẶC DỤNG, rừng SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện KBANG

1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong

a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

38.149.893

2

Giá trị rừng năm 2

46.245.154

60.757.819

3

Giá trị rừng năm 3

57.076.797

75.989.628

4

Giá trị rừng năm 4

68.488.036

91.488.223

5

Giá trị rừng năm 5

71.652.563

99.148.845

6

Giá trị rừng năm 6

74.817.090

107.383.361

7

Giá trị rừng năm 7

78.327.184

115.043.982

8

Giá trị rừng năm 8

81.491.711

123.278.498

9

Giá trị rừng năm 9

85.001.804

131.513.013

10

Giá trị rừng năm 10

88.511.898

139.173.635

11

Giá trị rừng năm 11

91.676.425

147.408.151

12

Giá trị rừng năm 12

95.186.518

155.068.772

13

Giá trị rừng năm 13

98.351.046

163.303.288

14

Giá trị rừng năm 14

101.861.139

170.963.909

15

Giá trị rừng năm 15

105.025.667

178.624.531

16

Giá trị rừng năm 16

108.535.760

186.285.153

17

Giá trị rừng năm 17

111.700.287

193.371.880

18

Giá trị rừng năm 18

114.864.815

200.458.608

19

Giá trị rừng năm 19

118.029.342

207.545.336

20

Giá trị rừng năm 20

120.848.304

214.632.063

21

Giá trị rừng năm 21

124.012.831

221.718.791

22

Giá trị rừng năm 22

126.831.792

228.231.625

23

Giá trị rừng năm 23

129.650.754

234.744.458

24

Giá trị rừng năm 24

132.815.281

241.257.292

25

Giá trị rừng năm 25

135.634.243

247.196.232

26

Giá trị rừng năm 30

149.729.050

276.317.036

27

Giá trị rừng năm 35

179.374.324

334.706.433

28

Giá trị rừng năm 40

191.741.302

361.531.662

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

38.149.893

2

Giá trị rừng năm 2

46.245.154

60.757.819

3

Giá trị rừng năm 3

57.076.797

75.989.628

4

Giá trị rừng năm 4

68.488.036

91.488.223

5

Giá trị rừng năm 5

71.652.563

99.148.845

6

Giá trị rừng năm 6

74.817.090

107.383.361

7

Giá trị rừng năm 7

78.327.184

115.043.982

8

Giá trị rừng năm 8

81.491.711

123.278.498

9

Giá trị rừng năm 9

85.001.804

131.513.013

10

Giá trị rừng năm 10

88.511.898

139.173.635

11

Giá trị rừng năm 11

91.676.425

147.408.151

12

Giá trị rừng năm 12

95.186.518

155.068.772

13

Giá trị rừng năm 13

98.351.046

163.303.288

14

Giá trị rừng năm 14

101.861.139

170.963.909

15

Giá trị rừng năm 15

105.025.667

178.624.531

16

Giá trị rừng năm 16

108.535.760

186.285.153

17

Giá trị rừng năm 17

111.700.287

193.371.880

18

Giá trị rừng năm 18

114.864.815

200.458.608

19

Giá trị rừng năm 19

118.029.342

207.545.336

20

Giá trị rừng năm 20

120.848.304

214.632.063

21

Giá trị rừng năm 21

124.012.831

221.718.791

22

Giá trị rừng năm 22

126.831.792

228.231.625

23

Giá trị rừng năm 23

129.650.754

234.744.458

24

Giá trị rừng năm 24

132.815.281

241.257.292

25

Giá trị rừng năm 25

135.634.243

247.196.232

26

Giá trị rừng năm 30

149.729.050

276.317.036

27

Giá trị rừng năm 35

179.374.324

334.706.433

28

Giá trị rừng năm 40

191.741.302

361.531.662

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar (Loài cây: Keo)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

36.044.512

39.764.020

2

Giá trị rừng năm 2

59.313.781

63.490.196

3

Giá trị rừng năm 3

75.355.219

80.094.907

4

Giá trị rừng năm 4

77.929.487

83.567.888

5

Giá trị rừng năm 5

80.314.211

86.555.045

6

Giá trị rừng năm 6

82.850.841

89.732.484

7

Giá trị rừng năm 7

85.216.700

92.447.615

8

Giá trị rừng năm 8

88.086.789

96.042.752

9

Giá trị rừng năm 9

91.139.704

99.866.900

10

Giá trị rừng năm 10

97.142.751

107.776.491

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Kông Lơng Khơng (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

4. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Krong

a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Krong (Loài cây: Bản địa)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.070.073

49.050.170

2

Giá trị rừng năm 2

49.827.461

71.411.642

3

Giá trị rừng năm 3

63.622.408

90.850.928

4

Giá trị rừng năm 4

77.651.384

110.557.001

5

Giá trị rừng năm 5

83.587.427

122.168.183

6

Giá trị rừng năm 6

89.677.250

134.096.343

7

Giá trị rừng năm 7

95.920.852

146.341.479

8

Giá trị rừng năm 8

102.318.233

158.903.593

9

Giá trị rừng năm 9

108.869.392

171.782.685

10

Giá trị rừng năm 10

115.574.331

184.978.753

11

Giá trị rừng năm 11

122.433.049

198.491.799

12

Giá trị rừng năm 12

129.445.546

212.321.822

13

Giá trị rừng năm 13

136.765.600

226.785.800

14

Giá trị rừng năm 14

144.393.213

241.883.732

15

Giá trị rừng năm 15

152.328.384

257.615.619

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Krong

- Loài cây: Tếch

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

59.445.791

87.341.897

2

Giá trị rừng năm 2

75.722.584

105.815.324

3

Giá trị rừng năm 3

88.140.731

120.613.455

4

Giá trị rừng năm 4

101.349.914

136.354.227

5

Giá trị rừng năm 5

105.277.192

142.854.319

6

Giá trị rừng năm 6

109.574.668

150.008.529

7

Giá trị rừng năm 7

114.084.025

157.494.727

8

Giá trị rừng năm 8

118.880.629

165.457.795

9

Giá trị rừng năm 9

123.982.776

173.928.111

10

Giá trị rừng năm 10

129.409.930

182.937.986

11

Giá trị rừng năm 11

135.182.794

192.521.790

12

Giá trị rừng năm 12

141.323.389

202.716.082

13

Giá trị rừng năm 13

147.855.140

213.559.751

14

Giá trị rừng năm 14

154.802.963

225.094.161

15

Giá trị rừng năm 15

162.193.363

237.363.313

16

Giá trị rừng năm 16

170.054.532

250.414.010

17

Giá trị rừng năm 17

178.416.457

264.296.037

18

Giá trị rừng năm 18

187.311.036

279.062.349

19

Giá trị rừng năm 19

196.772.200

294.769.275

20

Giá trị rừng năm 20

206.836.040

311.476.732

21

Giá trị rừng năm 21

217.540.947

329.248.454

22

Giá trị rừng năm 22

228.927.757

348.152.234

23

Giá trị rừng năm 23

241.039.906

368.260.186

24

Giá trị rừng năm 24

253.923.599

389.649.014

25

Giá trị rừng năm 25

258.266.662

395.092.990

26

Giá trị rừng năm 30

286.047.843

430.799.883

27

Giá trị rừng năm 35

314.628.446

462.543.225

28

Giá trị rừng năm 40

344.665.679

489.560.808

 

 

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

38.149.893

2

Giá trị rừng năm 2

46.245.154

60.757.819

3

Giá trị rừng năm 3

57.076.797

75.989.628

4

Giá trị rừng năm 4

68.488.036

91.488.223

5

Giá trị rừng năm 5

71.652.563

99.148.845

6

Giá trị rừng năm 6

74.817.090

107.383.361

7

Giá trị rừng năm 7

78.327.184

115.043.982

8

Giá trị rừng năm 8

81.491.711

123.278.498

9

Giá trị rừng năm 9

85.001.804

131.513.013

10

Giá trị rừng năm 10

88.511.898

139.173.635

11

Giá trị rừng năm 11

91.676.425

147.408.151

12

Giá trị rừng năm 12

95.186.518

155.068.772

13

Giá trị rừng năm 13

98.351.046

163.303.288

14

Giá trị rừng năm 14

101.861.139

170.963.909

15

Giá trị rừng năm 15

105.025.667

178.624.531

16

Giá trị rừng năm 16

108.535.760

186.285.153

17

Giá trị rừng năm 17

111.700.287

193.371.880

18

Giá trị rừng năm 18

114.864.815

200.458.608

19

Giá trị rừng năm 19

118.029.342

207.545.336

20

Giá trị rừng năm 20

120.848.304

214.632.063

21

Giá trị rừng năm 21

124.012.831

221.718.791

22

Giá trị rừng năm 22

126.831.792

228.231.625

23

Giá trị rừng năm 23

129.650.754

234.744.458

24

Giá trị rừng năm 24

132.815.281

241.257.292

25

Giá trị rừng năm 25

135.634.243

247.196.232

26

Giá trị rừng năm 30

149.729.050

276.317.036

27

Giá trị rừng năm 35

179.374.324

334.706.433

28

Giá trị rừng năm 40

191.741.302

361.531.662

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku (Loài cây: Tếch)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

59.445.791

87.341.897

2

Giá trị rừng năm 2

75.722.584

105.815.324

3

Giá trị rừng năm 3

88.140.731

120.613.455

4

Giá trị rừng năm 4

101.349.914

136.354.227

5

Giá trị rừng năm 5

105.277.192

142.854.319

6

Giá trị rừng năm 6

109.574.668

150.008.529

7

Giá trị rừng năm 7

114.084.025

157.494.727

8

Giá trị rừng năm 8

118.880.629

165.457.795

9

Giá trị rừng năm 9

123.982.776

173.928.111

10

Giá trị rừng năm 10

129.409.930

182.937.986

11

Giá trị rừng năm 11

135.182.794

192.521.790

12

Giá trị rừng năm 12

141.323.389

202.716.082

13

Giá trị rừng năm 13

147.855.140

213.559.751

14

Giá trị rừng năm 14

154.802.963

225.094.161

15

Giá trị rừng năm 15

162.193.363

237.363.313

16

Giá trị rừng năm 16

170.054.532

250.414.010

17

Giá trị rừng năm 17

178.416.457

264.296.037

18

Giá trị rừng năm 18

187.311.036

279.062.349

19

Giá trị rừng năm 19

196.772.200

294.769.275

20

Giá trị rừng năm 20

206.836.040

311.476.732

21

Giá trị rừng năm 21

217.540.947

329.248.454

22

Giá trị rừng năm 22

228.927.757

348.152.234

23

Giá trị rừng năm 23

241.039.906

368.260.186

24

Giá trị rừng năm 24

253.923.599

389.649.014

25

Giá trị rừng năm 25

258.266.662

395.092.990

26

Giá trị rừng năm 30

286.047.843

430.799.883

27

Giá trị rừng năm 35

314.628.446

462.543.225

28

Giá trị rừng năm 40

344.665.679

489.560.808

6. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang

a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

38.149.893

2

Giá trị rừng năm 2

46.245.154

60.757.819

3

Giá trị rừng năm 3

57.076.797

75.989.628

4

Giá trị rừng năm 4

68.488.036

91.488.223

5

Giá trị rừng năm 5

71.652.563

99.148.845

6

Giá trị rừng năm 6

74.817.090

107.383.361

7

Giá trị rừng năm 7

78.327.184

115.043.982

8

Giá trị rừng năm 8

81.491.711

123.278.498

9

Giá trị rừng năm 9

85.001.804

131.513.013

10

Giá trị rừng năm 10

88.511.898

139.173.635

11

Giá trị rừng năm 11

91.676.425

147.408.151

12

Giá trị rừng năm 12

95.186.518

155.068.772

13

Giá trị rừng năm 13

98.351.046

163.303.288

14

Giá trị rừng năm 14

101.861.139

170.963.909

15

Giá trị rừng năm 15

105.025.667

178.624.531

16

Giá trị rừng năm 16

108.535.760

186.285.153

17

Giá trị rừng năm 17

111.700.287

193.371.880

18

Giá trị rừng năm 18

114.864.815

200.458.608

19

Giá trị rừng năm 19

118.029.342

207.545.336

20

Giá trị rừng năm 20

120.848.304

214.632.063

21

Giá trị rừng năm 21

124.012.831

221.718.791

22

Giá trị rừng năm 22

126.831.792

228.231.625

23

Giá trị rừng năm 23

129.650.754

234.744.458

24

Giá trị rừng năm 24

132.815.281

241.257.292

25

Giá trị rừng năm 25

135.634.243

247.196.232

26

Giá trị rừng năm 30

149.729.050

276.317.036

27

Giá trị rừng năm 35

179.374.324

334.706.433

28

Giá trị rừng năm 40

191.741.302

361.531.662

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

34.658.713

38.149.893

2

Giá trị rừng năm 2

46.245.154

60.757.819

3

Giá trị rừng năm 3

57.076.797

75.989.628

4

Giá trị rừng năm 4

68.488.036

91.488.223

5

Giá trị rừng năm 5

71.652.563

99.148.845

6

Giá trị rừng năm 6

74.817.090

107.383.361

7

Giá trị rừng năm 7

78.327.184

115.043.982

8

Giá trị rừng năm 8

81.491.711

123.278.498

9

Giá trị rừng năm 9

85.001.804

131.513.013

10

Giá trị rừng năm 10

88.511.898

139.173.635

11

Giá trị rừng năm 11

91.676.425

147.408.151

12

Giá trị rừng năm 12

95.186.518

155.068.772

13

Giá trị rừng năm 13

98.351.046

163.303.288

14

Giá trị rừng năm 14

101.861.139

170.963.909

15

Giá trị rừng năm 15

105.025.667

178.624.531

16

Giá trị rừng năm 16

108.535.760

186.285.153

17

Giá trị rừng năm 17

111.700.287

193.371.880

18

Giá trị rừng năm 18

114.864.815

200.458.608

19

Giá trị rừng năm 19

118.029.342

207.545.336

20

Giá trị rừng năm 20

120.848.304

214.632.063

21

Giá trị rừng năm 21

124.012.831

221.718.791

22

Giá trị rừng năm 22

126.831.792

228.231.625

23

Giá trị rừng năm 23

129.650.754

234.744.458

24

Giá trị rừng năm 24

132.815.281

241.257.292

25

Giá trị rừng năm 25

135.634.243

247.196.232

26

Giá trị rừng năm 30

149.729.050

276.317.036

27

Giá trị rừng năm 35

179.374.324

334.706.433

28

Giá trị rừng năm 40

191.741.302

361.531.662

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kbang (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.551.907

67.374.350

2

Giá trị rừng năm 2

58.921.846

87.767.318

3

Giá trị rừng năm 3

69.747.923

100.822.585

4

Giá trị rừng năm 4

81.263.622

114.709.473

5

Giá trị rừng năm 5

83.389.540

119.237.589

6

Giá trị rừng năm 6

85.770.910

124.294.209

7

Giá trị rừng năm 7

88.242.105

129.549.199

8

Giá trị rừng năm 8

90.870.716

135.138.931

9

Giá trị rừng năm 9

93.666.769

141.084.730

10

Giá trị rừng năm 10

96.640.930

147.409.276

11

Giá trị rừng năm 11

99.804.546

154.136.696

12

Giá trị rừng năm 12

103.169.684

161.292.652

13

Giá trị rừng năm 13

106.749.181

168.904.443

14

Giá trị rừng năm 14

110.556.693

177.001.105

15

Giá trị rừng năm 15

114.606.742

185.613.524

16

Giá trị rừng năm 16

118.914.780

194.774.554

17

Giá trị rừng năm 17

123.497.240

204.519.142

18

Giá trị rừng năm 18

128.371.603

214.884.460

19

Giá trị rừng năm 19

133.556.462

225.910.049

20

Giá trị rừng năm 20

139.071.597

237.637.968

21

Giá trị rừng năm 21

144.938.046

250.112.956

22

Giá trị rừng năm 22

151.178.188

263.382.600

23

Giá trị rừng năm 23

157.815.827

277.497.520

24

Giá trị rừng năm 24

164.876.284

292.511.561

25

Giá trị rừng năm 25

172.171.118

306.454.174

26

Giá trị rừng năm 30

206.979.845

372.139.444

27

Giá trị rừng năm 35

243.471.701

433.868.309

28

Giá trị rừng năm 40

315.658.225

546.406.433

9. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

Phụ lục XIV

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KÔNG CHRO

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện KÔNG CHRO

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Kơ Ning

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ĐăkKơ Ning

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

44.462.140

61.826.225

2

Trữ lượng 70 m3/ha

51.872.497

72.130.596

3

Trữ lượng 80 m3/ha

59.282.854

82.434.967

4

Trữ lượng 90 m3/ha

66.693.210

92.739.338

5

Trữ lượng 100 m3/ha

74.103.567

103.043.709

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.185.094

142.177.863

7

Trữ lượng 120 m3/ha

118.020.102

155.103.123

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.855.111

168.028.384

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.690.120

180.953.644

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.525.128

193.878.904

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.360.137

206.804.164

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.195.145

219.729.425

13

Trữ lượng 180 m3/ha

177.030.154

232.654.685

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.865.162

245.579.945

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.700.171

258.505.206

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.401.685

62.102.542

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.135.299

72.452.966

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.868.913

82.803.389

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.602.527

93.153.813

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.336.141

103.504.237

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ĐăkKơ Ning

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Pơ Pho

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

16

Trữ lượng 210 m3/ha

168.001.951

206.275.151

17

Trữ lượng 220 m3/ha

176.002.044

216.097.777

18

Trữ lượng 230 m3/ha

184.002.137

225.920.403

19

Trữ lượng 240 m3/ha

192.002.229

235.743.030

20

Trữ lượng 250 m3/ha

200.002.322

245.565.656

21

Trữ lượng 260 m3/ha

208.002.415

255.388.282

22

Trữ lượng 270 m3/ha

216.002.508

265.210.908

23

Trữ lượng 280 m3/ha

224.002.601

275.033.535

24

Trữ lượng 290 m3/ha

232.002.694

284.856.161

25

Trữ lượng 300 m3/ha

240.002.787

294.678.787

26

Trữ lượng 310 m3/ha

248.002.880

304.501.413

27

Trữ lượng 320 m3/ha

256.002.973

314.324.040

28

Trữ lượng 330 m3/ha

264.003.066

324.146.666

29

Trữ lượng 340 m3/ha

272.003.158

333.969.292

30

Trữ lượng 350 m3/ha

280.003.251

343.791.918

31

Trữ lượng 360 m3/ha

288.003.344

353.614.545

32

Trữ lượng 370 m3/ha

296.003.437

363.437.171

33

Trữ lượng 380 m3/ha

304.003.530

373.259.797

34

Trữ lượng 390 m3/ha

312.003.623

383.082.423

35

Trữ lượng 400 m3/ha

320.003.716

392.905.049

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.216.351

8.187.202

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.432.702

16.374.403

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.649.053

24.561.605

4

Trữ lượng 40 m3/ha

24.865.404

32.748.806

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.081.755

40.936.008

6

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

7

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

8

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

9

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

10

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Pling

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 110 m3/ha

108.185.094

142.177.863

2

Trữ lượng 120 m3/ha

118.020.102

155.103.123

3

Trữ lượng 130 m3/ha

127.855.111

168.028.384

4

Trữ lượng 140 m3/ha

137.690.120

180.953.644

5

Trữ lượng 150 m3/ha

147.525.128

193.878.904

6

Trữ lượng 160 m3/ha

157.360.137

206.804.164

7

Trữ lượng 170 m3/ha

167.195.145

219.729.425

8

Trữ lượng 180 m3/ha

177.030.154

232.654.685

9

Trữ lượng 190 m3/ha

186.865.162

245.579.945

20

Trữ lượng 200 m3/ha

196.700.171

258.505.206

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Tơ Pang

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

16

Trữ lượng 210 m3/ha

168.001.951

206.275.151

17

Trữ lượng 220 m3/ha

176.002.044

216.097.777

18

Trữ lượng 230 m3/ha

184.002.137

225.920.403

19

Trữ lượng 240 m3/ha

192.002.229

235.743.030

20

Trữ lượng 250 m3/ha

200.002.322

245.565.656

21

Trữ lượng 260 m3/ha

208.002.415

255.388.282

22

Trữ lượng 270 m3/ha

216.002.508

265.210.908

23

Trữ lượng 280 m3/ha

224.002.601

275.033.535

24

Trữ lượng 290 m3/ha

232.002.694

284.856.161

25

Trữ lượng 300 m3/ha

240.002.787

294.678.787

26

Trữ lượng 310 m3/ha

248.002.880

304.501.413

27

Trữ lượng 320 m3/ha

256.002.973

314.324.040

28

Trữ lượng 330 m3/ha

264.003.066

324.146.666

29

Trữ lượng 340 m3/ha

272.003.158

333.969.292

30

Trữ lượng 350 m3/ha

280.003.251

343.791.918

31

Trữ lượng 360 m3/ha

288.003.344

353.614.545

32

Trữ lượng 370 m3/ha

296.003.437

363.437.171

33

Trữ lượng 380 m3/ha

304.003.530

373.259.797

34

Trữ lượng 390 m3/ha

312.003.623

383.082.423

35

Trữ lượng 400 m3/ha

320.003.716

392.905.049

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã An Trung

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Krey

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.216.351

8.187.202

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.432.702

16.374.403

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.649.053

24.561.605

4

Trữ lượng 40 m3/ha

24.865.404

32.748.806

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.081.755

40.936.008

6

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

7

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

8

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

9

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

10

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

11

Trữ lượng 110 m3/ha

139.750.221

182.125.174

12

Trữ lượng 120 m3/ha

152.454.787

198.682.009

13

Trữ lượng 130 m3/ha

165.159.352

215.238.843

14

Trữ lượng 140 m3/ha

177.863.918

231.795.677

15

Trữ lượng 150 m3/ha

190.568.483

248.352.511

16

Trữ lượng 160 m3/ha

203.273.049

264.909.345

17

Trữ lượng 170 m3/ha

215.977.614

281.466.179

18

Trữ lượng 180 m3/ha

228.682.180

298.023.013

19

Trữ lượng 190 m3/ha

241.386.745

314.579.847

20

Trữ lượng 200 m3/ha

254.091.311

331.136.681

8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chơ Long

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.216.351

8.187.202

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.432.702

16.374.403

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.649.053

24.561.605

4

Trữ lượng 40 m3/ha

24.865.404

32.748.806

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.081.755

40.936.008

6

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

7

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

8

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

9

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

10

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

11

Trữ lượng 110 m3/ha

139.750.221

182.125.174

12

Trữ lượng 120 m3/ha

152.454.787

198.682.009

13

Trữ lượng 130 m3/ha

165.159.352

215.238.843

14

Trữ lượng 140 m3/ha

177.863.918

231.795.677

15

Trữ lượng 150 m3/ha

190.568.483

248.352.511

16

Trữ lượng 160 m3/ha

203.273.049

264.909.345

17

Trữ lượng 170 m3/ha

215.977.614

281.466.179

18

Trữ lượng 180 m3/ha

228.682.180

298.023.013

19

Trữ lượng 190 m3/ha

241.386.745

314.579.847

20

Trữ lượng 200 m3/ha

254.091.311

331.136.681

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Yang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

44.462.140

61.826.225

2

Trữ lượng 70 m3/ha

51.872.497

72.130.596

3

Trữ lượng 80 m3/ha

59.282.854

82.434.967

4

Trữ lượng 90 m3/ha

66.693.210

92.739.338

5

Trữ lượng 100 m3/ha

74.103.567

103.043.709

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.185.094

142.177.863

7

Trữ lượng 120 m3/ha

118.020.102

155.103.123

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.855.111

168.028.384

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.690.120

180.953.644

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.525.128

193.878.904

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.360.137

206.804.164

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.195.145

219.729.425

13

Trữ lượng 180 m3/ha

177.030.154

232.654.685

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.865.162

245.579.945

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.700.171

258.505.206

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.401.685

62.102.542

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.135.299

72.452.966

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.868.913

82.803.389

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.602.527

93.153.813

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.336.141

103.504.237

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Kông Chro

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Ma

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

13. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam

a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

44.462.140

61.826.225

2

Trữ lượng 70 m3/ha

51.872.497

72.130.596

3

Trữ lượng 80 m3/ha

59.282.854

82.434.967

4

Trữ lượng 90 m3/ha

66.693.210

92.739.338

5

Trữ lượng 100 m3/ha

74.103.567

103.043.709

6

Trữ lượng 110 m3/ha

108.185.094

142.177.863

7

Trữ lượng 120 m3/ha

118.020.102

155.103.123

8

Trữ lượng 130 m3/ha

127.855.111

168.028.384

9

Trữ lượng 140 m3/ha

137.690.120

180.953.644

10

Trữ lượng 150 m3/ha

147.525.128

193.878.904

11

Trữ lượng 160 m3/ha

157.360.137

206.804.164

12

Trữ lượng 170 m3/ha

167.195.145

219.729.425

13

Trữ lượng 180 m3/ha

177.030.154

232.654.685

14

Trữ lượng 190 m3/ha

186.865.162

245.579.945

15

Trữ lượng 200 m3/ha

196.700.171

258.505.206

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.401.685

62.102.542

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.135.299

72.452.966

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.868.913

82.803.389

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.602.527

93.153.813

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.336.141

103.504.237

b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

39.771.962

53.304.280

2

Trữ lượng 70 m3/ha

46.400.622

62.188.327

3

Trữ lượng 80 m3/ha

53.029.282

71.072.373

4

Trữ lượng 90 m3/ha

59.657.943

79.956.420

5

Trữ lượng 100 m3/ha

66.286.603

88.840.467

6

Trữ lượng 110 m3/ha

89.798.205

112.749.529

7

Trữ lượng 120 m3/ha

97.961.679

122.999.486

8

Trữ lượng 130 m3/ha

106.125.152

133.249.443

9

Trữ lượng 140 m3/ha

114.288.625

143.499.400

10

Trữ lượng 150 m3/ha

122.452.098

153.749.358

11

Trữ lượng 160 m3/ha

130.615.571

163.999.315

12

Trữ lượng 170 m3/ha

138.779.045

174.249.272

13

Trữ lượng 180 m3/ha

146.942.518

184.499.229

14

Trữ lượng 190 m3/ha

155.105.991

194.749.186

15

Trữ lượng 200 m3/ha

163.269.464

204.999.143

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

14. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Trung

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

54.367.748

72.369.112

2

Trữ lượng 70 m3/ha

63.429.040

84.430.631

3

Trữ lượng 80 m3/ha

72.490.331

96.492.150

4

Trữ lượng 90 m3/ha

81.551.623

108.553.668

5

Trữ lượng 100 m3/ha

90.612.914

120.615.187

15. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN KÔNG CHRO

1. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Song (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.818.784

71.436.723

2

Giá trị rừng năm 2

58.180.899

91.175.626

3

Giá trị rừng năm 3

68.210.168

103.794.339

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

116.952.070

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

121.871.178

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

127.330.955

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

133.002.043

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

139.021.641

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

145.411.946

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

152.196.574

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

159.400.643

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

167.050.871

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

175.175.678

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

183.805.296

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

202.709.636

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

213.054.947

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

224.046.514

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

235.725.504

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

248.135.706

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

261.323.697

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

275.339.024

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

290.234.386

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

306.065.844

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

318.271.484

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

377.298.748

27

Giá trị rừng năm 35

208.591.104

429.322.721

28

Giá trị rừng năm 40

261.194.846

531.370.196

 2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã An Trung (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.818.784

71.436.723

2

Giá trị rừng năm 2

58.180.899

91.175.626

3

Giá trị rừng năm 3

68.210.168

103.794.339

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

116.952.070

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

121.871.178

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

127.330.955

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

133.002.043

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

139.021.641

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

145.411.946

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

152.196.574

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

159.400.643

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

167.050.871

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

175.175.678

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

183.805.296

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

202.709.636

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

213.054.947

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

224.046.514

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

235.725.504

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

248.135.706

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

261.323.697

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

275.339.024

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

290.234.386

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

306.065.844

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

318.271.484

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

377.298.748

27

Giá trị rừng năm 35

208.591.104

429.322.721

28

Giá trị rừng năm 40

261.194.846

531.370.196

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Krey (Loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.818.784

71.436.723

2

Giá trị rừng năm 2

58.180.899

91.175.626

3

Giá trị rừng năm 3

68.210.168

103.794.339

4

Giá trị rừng năm 4

78.576.444

116.952.070

5

Giá trị rừng năm 5

80.747.382

121.871.178

6

Giá trị rừng năm 6

83.151.160

127.330.955

7

Giá trị rừng năm 7

85.620.711

133.002.043

8

Giá trị rừng năm 8

88.222.092

139.021.641

9

Giá trị rừng năm 9

90.963.700

145.411.946

10

Giá trị rừng năm 10

93.854.470

152.196.574

11

Giá trị rừng năm 11

96.903.901

159.400.643

12

Giá trị rừng năm 12

100.122.101

167.050.871

13

Giá trị rừng năm 13

103.519.820

175.175.678

14

Giá trị rừng năm 14

107.108.495

183.805.296

15

Giá trị rừng năm 15

110.900.287

192.971.880

16

Giá trị rừng năm 16

114.908.137

202.709.636

17

Giá trị rừng năm 17

119.145.807

213.054.947

18

Giá trị rừng năm 18

123.627.937

224.046.514

19

Giá trị rừng năm 19

128.370.098

235.725.504

20

Giá trị rừng năm 20

133.388.855

248.135.706

21

Giá trị rừng năm 21

138.701.826

261.323.697

22

Giá trị rừng năm 22

144.327.754

275.339.024

23

Giá trị rừng năm 23

150.286.574

290.234.386

24

Giá trị rừng năm 24

156.599.490

306.065.844

25

Giá trị rừng năm 25

161.818.894

318.271.484

26

Giá trị rừng năm 30

186.108.637

377.298.748

27

Giá trị rừng năm 35

208.591.104

429.322.721

28

Giá trị rừng năm 40

261.194.846

531.370.196

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Yang Nam (Loài cây: Bạch đàn)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

39.848.679

58.735.259

2

Giá trị rừng năm 2

62.937.389

83.281.826

3

Giá trị rừng năm 3

78.533.361

100.441.261

4

Giá trị rừng năm 4

81.456.479

105.172.529

5

Giá trị rừng năm 5

84.186.793

109.485.387

6

Giá trị rừng năm 6

87.065.548

114.060.233

7

Giá trị rừng năm 7

89.769.844

118.249.047

8

Giá trị rừng năm 8

92.974.451

123.399.000

9

Giá trị rừng năm 9

96.357.711

128.864.266

10

Giá trị rừng năm 10

104.054.505

140.953.144

11

Giá trị rừng năm 11

110.708.900

151.343.612

12

Giá trị rừng năm 12

116.972.395

161.097.175

13

Giá trị rừng năm 13

122.844.991

170.213.834

14

Giá trị rừng năm 14

128.326.687

178.693.588

15

Giá trị rừng năm 15

133.417.483

186.536.439

16

Giá trị rừng năm 16

138.160.813

193.813.152

17

Giá trị rừng năm 17

142.556.676

200.523.728

18

Giá trị rừng năm 18

146.605.074

206.668.167

19

Giá trị rừng năm 19

150.306.004

212.246.470

20

Giá trị rừng năm 20

153.702.902

217.329.402

 

5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

 

 

 

Phụ lục XV

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN KRÔNG PA

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.711.038

14.604.982

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.422.075

29.209.964

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.133.113

43.814.945

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.844.150

58.419.927

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.555.188

73.024.909

6

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

7

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

8

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

9

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

10

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

11

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

12

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

13

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

14

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

15

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

16

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

17

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

18

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

19

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

20

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

21

Trữ lượng 210 m3/ha

219.900.216

301.550.799

22

Trữ lượng 220 m3/ha

230.371.655

315.910.361

23

Trữ lượng 230 m3/ha

240.843.094

330.269.923

24

Trữ lượng 240 m3/ha

251.314.533

344.629.485

25

Trữ lượng 250 m3/ha

261.785.972

358.989.047

26

Trữ lượng 260 m3/ha

272.257.411

373.348.608

27

Trữ lượng 270 m3/ha

282.728.849

387.708.170

28

Trữ lượng 280 m3/ha

293.200.288

402.067.732

29

Trữ lượng 290 m3/ha

303.671.727

416.427.294

30

Trữ lượng 300 m3/ha

314.143.166

430.786.856

31

Trữ lượng 310 m3/ha

324.614.605

445.146.418

32

Trữ lượng 320 m3/ha

335.086.044

459.505.980

33

Trữ lượng 330 m3/ha

345.557.483

473.865.542

34

Trữ lượng 340 m3/ha

356.028.922

488.225.103

35

Trữ lượng 350 m3/ha

366.500.360

502.584.665

36

Trữ lượng 360 m3/ha

376.971.799

516.944.227

37

Trữ lượng 370 m3/ha

387.443.238

531.303.789

38

Trữ lượng 380 m3/ha

397.914.677

545.663.351

39

Trữ lượng 390 m3/ha

408.386.116

560.022.913

40

Trữ lượng 400 m3/ha

418.857.555

574.382.475

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

11.496.434

15.296.053

2

Trữ lượng 20 m3/ha

22.992.867

30.592.107

3

Trữ lượng 30 m3/ha

34.489.301

45.888.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

45.985.735

61.184.213

5

Trữ lượng 50 m3/ha

57.482.169

76.480.266

6

Trữ lượng 60 m3/ha

68.978.602

91.776.320

7

Trữ lượng 70 m3/ha

80.475.036

107.072.373

8

Trữ lượng 80 m3/ha

91.971.470

122.368.426

9

Trữ lượng 90 m3/ha

103.467.903

137.664.479

10

Trữ lượng 100 m3/ha

114.964.337

152.960.533

11

Trữ lượng 110 m3/ha

118.106.945

157.523.936

12

Trữ lượng 120 m3/ha

128.843.940

171.844.294

13

Trữ lượng 130 m3/ha

139.580.935

186.164.652

14

Trữ lượng 140 m3/ha

150.317.929

200.485.010

15

Trữ lượng 150 m3/ha

161.054.924

214.805.367

16

Trữ lượng 160 m3/ha

171.791.919

229.125.725

17

Trữ lượng 170 m3/ha

182.528.914

243.446.083

18

Trữ lượng 180 m3/ha

193.265.909

257.766.441

19

Trữ lượng 190 m3/ha

204.002.904

272.086.799

20

Trữ lượng 200 m3/ha

214.739.899

286.407.157

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

11

Trữ lượng 110 m3/ha

119.745.232

164.573.458

12

Trữ lượng 120 m3/ha

130.631.162

179.534.681

13

Trữ lượng 130 m3/ha

141.517.092

194.495.905

14

Trữ lượng 140 m3/ha

152.403.022

209.457.128

15

Trữ lượng 150 m3/ha

163.288.952

224.418.351

16

Trữ lượng 160 m3/ha

174.174.882

239.379.575

17

Trữ lượng 170 m3/ha

185.060.812

254.340.798

18

Trữ lượng 180 m3/ha

195.946.743

269.302.022

19

Trữ lượng 190 m3/ha

206.832.673

284.263.245

20

Trữ lượng 200 m3/ha

217.718.603

299.224.469

 

 

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

6

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

7

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

8

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

9

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

10

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

11

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

12

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

13

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

14

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

15

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

16

Trữ lượng 210 m3/ha

219.900.216

301.550.799

17

Trữ lượng 220 m3/ha

230.371.655

315.910.361

18

Trữ lượng 230 m3/ha

240.843.094

330.269.923

19

Trữ lượng 240 m3/ha

251.314.533

344.629.485

20

Trữ lượng 250 m3/ha

261.785.972

358.989.047

21

Trữ lượng 260 m3/ha

272.257.411

373.348.608

22

Trữ lượng 270 m3/ha

282.728.849

387.708.170

23

Trữ lượng 280 m3/ha

293.200.288

402.067.732

24

Trữ lượng 290 m3/ha

303.671.727

416.427.294

25

Trữ lượng 300 m3/ha

314.143.166

430.786.856

26

Trữ lượng 310 m3/ha

324.614.605

445.146.418

27

Trữ lượng 320 m3/ha

335.086.044

459.505.980

28

Trữ lượng 330 m3/ha

345.557.483

473.865.542

29

Trữ lượng 340 m3/ha

356.028.922

488.225.103

30

Trữ lượng 350 m3/ha

366.500.360

502.584.665

31

Trữ lượng 360 m3/ha

376.971.799

516.944.227

32

Trữ lượng 370 m3/ha

387.443.238

531.303.789

33

Trữ lượng 380 m3/ha

397.914.677

545.663.351

34

Trữ lượng 390 m3/ha

408.386.116

560.022.913

35

Trữ lượng 400 m3/ha

418.857.555

574.382.475

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Gu

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

2

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

3

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

4

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

5

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

6

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

7

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

8

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

9

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

10

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

11

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

12

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

13

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

14

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

15

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

2

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Ngọc

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.711.038

14.604.982

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.422.075

29.209.964

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.133.113

43.814.945

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.844.150

58.419.927

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.555.188

73.024.909

6

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

7

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

8

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

9

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

10

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

11

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

12

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

13

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

14

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

15

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

16

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

17

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

18

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

19

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

20

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

21

Trữ lượng 210 m3/ha

219.900.216

301.550.799

22

Trữ lượng 220 m3/ha

230.371.655

315.910.361

23

Trữ lượng 230 m3/ha

240.843.094

330.269.923

24

Trữ lượng 240 m3/ha

251.314.533

344.629.485

25

Trữ lượng 250 m3/ha

261.785.972

358.989.047

26

Trữ lượng 260 m3/ha

272.257.411

373.348.608

27

Trữ lượng 270 m3/ha

282.728.849

387.708.170

28

Trữ lượng 280 m3/ha

293.200.288

402.067.732

29

Trữ lượng 290 m3/ha

303.671.727

416.427.294

30

Trữ lượng 300 m3/ha

314.143.166

430.786.856

31

Trữ lượng 310 m3/ha

324.614.605

445.146.418

32

Trữ lượng 320 m3/ha

335.086.044

459.505.980

33

Trữ lượng 330 m3/ha

345.557.483

473.865.542

34

Trữ lượng 340 m3/ha

356.028.922

488.225.103

35

Trữ lượng 350 m3/ha

366.500.360

502.584.665

36

Trữ lượng 360 m3/ha

376.971.799

516.944.227

37

Trữ lượng 370 m3/ha

387.443.238

531.303.789

38

Trữ lượng 380 m3/ha

397.914.677

545.663.351

39

Trữ lượng 390 m3/ha

408.386.116

560.022.913

40

Trữ lượng 400 m3/ha

418.857.555

574.382.475

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaDreh

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

2

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

2

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

3

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

4

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

5

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

6

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

7

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

8

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

9

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

10

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

11

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

12

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

13

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

14

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

15

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

11.496.434

15.296.053

2

Trữ lượng 20 m3/ha

22.992.867

30.592.107

3

Trữ lượng 30 m3/ha

34.489.301

45.888.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

45.985.735

61.184.213

5

Trữ lượng 50 m3/ha

57.482.169

76.480.266

6

Trữ lượng 60 m3/ha

68.978.602

91.776.320

7

Trữ lượng 70 m3/ha

80.475.036

107.072.373

8

Trữ lượng 80 m3/ha

91.971.470

122.368.426

9

Trữ lượng 90 m3/ha

103.467.903

137.664.479

10

Trữ lượng 100 m3/ha

114.964.337

152.960.533

11

Trữ lượng 110 m3/ha

118.106.945

157.523.936

12

Trữ lượng 120 m3/ha

128.843.940

171.844.294

13

Trữ lượng 130 m3/ha

139.580.935

186.164.652

14

Trữ lượng 140 m3/ha

150.317.929

200.485.010

15

Trữ lượng 150 m3/ha

161.054.924

214.805.367

16

Trữ lượng 160 m3/ha

171.791.919

229.125.725

17

Trữ lượng 170 m3/ha

182.528.914

243.446.083

18

Trữ lượng 180 m3/ha

193.265.909

257.766.441

19

Trữ lượng 190 m3/ha

204.002.904

272.086.799

20

Trữ lượng 200 m3/ha

214.739.899

286.407.157

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.711.038

14.604.982

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.422.075

29.209.964

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.133.113

43.814.945

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.844.150

58.419.927

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.555.188

73.024.909

6

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

7

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

8

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

9

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

10

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

11

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

12

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

13

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

14

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

15

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

16

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

17

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

18

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

19

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

20

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

21

Trữ lượng 210 m3/ha

219.900.216

301.550.799

22

Trữ lượng 220 m3/ha

230.371.655

315.910.361

23

Trữ lượng 230 m3/ha

240.843.094

330.269.923

24

Trữ lượng 240 m3/ha

251.314.533

344.629.485

25

Trữ lượng 250 m3/ha

261.785.972

358.989.047

26

Trữ lượng 260 m3/ha

272.257.411

373.348.608

27

Trữ lượng 270 m3/ha

282.728.849

387.708.170

28

Trữ lượng 280 m3/ha

293.200.288

402.067.732

29

Trữ lượng 290 m3/ha

303.671.727

416.427.294

30

Trữ lượng 300 m3/ha

314.143.166

430.786.856

31

Trữ lượng 310 m3/ha

324.614.605

445.146.418

32

Trữ lượng 320 m3/ha

335.086.044

459.505.980

33

Trữ lượng 330 m3/ha

345.557.483

473.865.542

34

Trữ lượng 340 m3/ha

356.028.922

488.225.103

35

Trữ lượng 350 m3/ha

366.500.360

502.584.665

36

Trữ lượng 360 m3/ha

376.971.799

516.944.227

37

Trữ lượng 370 m3/ha

387.443.238

531.303.789

38

Trữ lượng 380 m3/ha

397.914.677

545.663.351

39

Trữ lượng 390 m3/ha

408.386.116

560.022.913

40

Trữ lượng 400 m3/ha

418.857.555

574.382.475

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

11.496.434

15.296.053

2

Trữ lượng 20 m3/ha

22.992.867

30.592.107

3

Trữ lượng 30 m3/ha

34.489.301

45.888.160

4

Trữ lượng 40 m3/ha

45.985.735

61.184.213

5

Trữ lượng 50 m3/ha

57.482.169

76.480.266

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

11

Trữ lượng 110 m3/ha

119.745.232

164.573.458

12

Trữ lượng 120 m3/ha

130.631.162

179.534.681

13

Trữ lượng 130 m3/ha

141.517.092

194.495.905

14

Trữ lượng 140 m3/ha

152.403.022

209.457.128

15

Trữ lượng 150 m3/ha

163.288.952

224.418.351

16

Trữ lượng 160 m3/ha

174.174.882

239.379.575

17

Trữ lượng 170 m3/ha

185.060.812

254.340.798

18

Trữ lượng 180 m3/ha

195.946.743

269.302.022

19

Trữ lượng 190 m3/ha

206.832.673

284.263.245

20

Trữ lượng 200 m3/ha

217.718.603

299.224.469

 

 

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia R Sươm

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.711.038

14.604.982

2

Trữ lượng 20 m3/ha

21.422.075

29.209.964

3

Trữ lượng 30 m3/ha

32.133.113

43.814.945

4

Trữ lượng 40 m3/ha

42.844.150

58.419.927

5

Trữ lượng 50 m3/ha

53.555.188

73.024.909

6

Trữ lượng 60 m3/ha

64.423.621

89.129.686

7

Trữ lượng 70 m3/ha

75.160.891

103.984.633

8

Trữ lượng 80 m3/ha

85.898.162

118.839.581

9

Trữ lượng 90 m3/ha

96.635.432

133.694.529

10

Trữ lượng 100 m3/ha

107.372.702

148.549.476

11

Trữ lượng 110 m3/ha

109.753.118

146.791.286

12

Trữ lượng 120 m3/ha

119.730.675

160.135.949

13

Trữ lượng 130 m3/ha

129.708.231

173.480.611

14

Trữ lượng 140 m3/ha

139.685.787

186.825.274

15

Trữ lượng 150 m3/ha

149.663.343

200.169.936

16

Trữ lượng 160 m3/ha

159.640.899

213.514.598

17

Trữ lượng 170 m3/ha

169.618.456

226.859.261

18

Trữ lượng 180 m3/ha

179.596.012

240.203.923

19

Trữ lượng 190 m3/ha

189.573.568

253.548.586

20

Trữ lượng 200 m3/ha

199.551.124

266.893.248

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krông Năng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Phú Cần

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

13. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Túc

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

2

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

3

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

4

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

5

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

14. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Uar

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.293.157

13.863.392

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.586.315

27.726.785

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.879.472

41.590.177

4

Trữ lượng 40 m3/ha

41.172.629

55.453.569

5

Trữ lượng 50 m3/ha

51.465.786

69.316.962

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.006.188

93.320.646

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.173.886

108.874.087

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.341.584

124.427.528

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.509.282

139.980.970

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.676.980

155.534.411

11

Trữ lượng 110 m3/ha

123.374.555

170.912.091

12

Trữ lượng 120 m3/ha

134.590.423

186.449.554

13

Trữ lượng 130 m3/ha

145.806.292

201.987.017

14

Trữ lượng 140 m3/ha

157.022.161

217.524.479

15

Trữ lượng 150 m3/ha

168.238.029

233.061.942

16

Trữ lượng 160 m3/ha

179.453.898

248.599.405

17

Trữ lượng 170 m3/ha

190.669.766

264.136.868

18

Trữ lượng 180 m3/ha

201.885.635

279.674.331

19

Trữ lượng 190 m3/ha

213.101.504

295.211.794

20

Trữ lượng 200 m3/ha

224.317.372

310.749.256

21

Trữ lượng 210 m3/ha

239.714.712

337.791.578

22

Trữ lượng 220 m3/ha

251.129.698

353.876.891

23

Trữ lượng 230 m3/ha

262.544.684

369.962.204

24

Trữ lượng 240 m3/ha

273.959.670

386.047.517

25

Trữ lượng 250 m3/ha

285.374.657

402.132.831

26

Trữ lượng 260 m3/ha

296.789.643

418.218.144

27

Trữ lượng 270 m3/ha

308.204.629

434.303.457

28

Trữ lượng 280 m3/ha

319.619.615

450.388.770

29

Trữ lượng 290 m3/ha

331.034.602

466.474.083

30

Trữ lượng 300 m3/ha

342.449.588

482.559.397

31

Trữ lượng 310 m3/ha

353.864.574

498.644.710

32

Trữ lượng 320 m3/ha

365.279.560

514.730.023

33

Trữ lượng 330 m3/ha

376.694.547

530.815.336

34

Trữ lượng 340 m3/ha

388.109.533

546.900.650

35

Trữ lượng 350 m3/ha

399.524.519

562.985.963

36

Trữ lượng 360 m3/ha

410.939.505

579.071.276

37

Trữ lượng 370 m3/ha

422.354.492

595.156.589

38

Trữ lượng 380 m3/ha

433.769.478

611.241.902

39

Trữ lượng 390 m3/ha

445.184.464

627.327.216

40

Trữ lượng 400 m3/ha

456.599.451

643.412.529

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

10.129.826

13.341.940

2

Trữ lượng 20 m3/ha

20.259.653

26.683.880

3

Trữ lượng 30 m3/ha

30.389.479

40.025.820

4

Trữ lượng 40 m3/ha

40.519.306

53.367.760

5

Trữ lượng 50 m3/ha

50.649.132

66.709.700

6

Trữ lượng 60 m3/ha

63.335.950

86.309.904

7

Trữ lượng 70 m3/ha

73.891.942

100.694.888

8

Trữ lượng 80 m3/ha

84.447.933

115.079.872

9

Trữ lượng 90 m3/ha

95.003.925

129.464.856

10

Trữ lượng 100 m3/ha

105.559.917

143.849.840

15. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN KRÔNG PA

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

52.085.596

2

Giá trị rừng năm 2

42.898.173

66.622.496

3

Giá trị rừng năm 3

50.146.886

78.112.740

4

Giá trị rừng năm 4

57.395.600

90.176.878

5

Giá trị rừng năm 5

60.905.693

97.837.499

6

Giá trị rừng năm 6

64.070.220

106.072.015

7

Giá trị rừng năm 7

67.580.314

114.306.530

8

Giá trị rừng năm 8

71.090.407

121.967.152

9

Giá trị rừng năm 9

74.254.934

130.201.668

10

Giá trị rừng năm 10

77.765.028

137.862.289

11

Giá trị rừng năm 11

80.929.555

146.096.805

12

Giá trị rừng năm 12

84.439.648

153.757.426

13

Giá trị rừng năm 13

87.604.176

161.418.048

14

Giá trị rừng năm 14

91.114.269

169.078.670

15

Giá trị rừng năm 15

94.278.796

176.165.397

16

Giá trị rừng năm 16

97.443.324

183.252.125

17

Giá trị rừng năm 17

100.607.851

190.338.853

18

Giá trị rừng năm 18

103.426.813

197.425.580

19

Giá trị rừng năm 19

106.591.340

204.512.308

20

Giá trị rừng năm 20

109.410.302

211.025.142

21

Giá trị rừng năm 21

112.229.263

217.537.975

22

Giá trị rừng năm 22

115.393.790

224.050.809

23

Giá trị rừng năm 23

118.212.752

229.989.749

24

Giá trị rừng năm 24

120.686.147

236.502.582

25

Giá trị rừng năm 25

123.505.109

242.441.522

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

41.884.735

73.532.431

2

Giá trị rừng năm 2

59.613.060

93.573.607

3

Giá trị rừng năm 3

70.187.950

106.660.210

4

Giá trị rừng năm 4

81.436.461

120.580.429

5

Giá trị rừng năm 5

83.752.097

125.571.886

6

Giá trị rừng năm 6

86.335.270

131.121.361

7

Giá trị rừng năm 7

89.021.124

136.900.601

8

Giá trị rừng năm 8

91.878.066

143.047.979

9

Giá trị rừng năm 9

94.916.995

149.586.944

10

Giá trị rừng năm 10

98.149.504

156.542.442

11

Giá trị rừng năm 11

101.587.924

163.941.005

12

Giá trị rừng năm 12

105.245.371

171.810.857

13

Giá trị rừng năm 13

109.135.798

180.182.018

14

Giá trị rừng năm 14

113.274.045

189.086.422

15

Giá trị rừng năm 15

117.675.898

198.558.037

16

Giá trị rừng năm 16

122.358.149

208.632.993

17

Giá trị rừng năm 17

127.338.660

219.349.724

18

Giá trị rừng năm 18

132.636.429

230.749.111

19

Giá trị rừng năm 19

138.271.666

242.874.639

20

Giá trị rừng năm 20

144.265.868

255.772.563

21

Giá trị rừng năm 21

150.641.900

269.492.085

22

Giá trị rừng năm 22

157.424.086

284.085.540

23

Giá trị rừng năm 23

164.638.296

299.608.599

24

Giá trị rừng năm 24

172.312.052

316.120.476

25

Giá trị rừng năm 25

179.004.461

329.062.619

26

Giá trị rừng năm 30

212.608.337

392.746.949

2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia RMok (loài cây: Keo tai tượng)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

40.826.708

46.869.847

2

Giá trị rừng năm 2

53.660.693

59.680.072

3

Giá trị rừng năm 3

62.622.687

68.871.385

4

Giá trị rừng năm 4

65.308.470

72.184.325

5

Giá trị rừng năm 5

67.994.252

75.497.266

6

Giá trị rừng năm 6

70.680.035

78.810.207

7

Giá trị rừng năm 7

73.365.818

82.123.147

8

Giá trị rừng năm 8

76.051.601

85.436.088

9

Giá trị rừng năm 9

78.737.383

88.749.029

10

Giá trị rừng năm 10

81.423.166

92.061.970

11

Giá trị rừng năm 15

72.330.759

102.414.364

12

Giá trị rừng năm 20

78.956.748

108.973.187

13

Giá trị rừng năm 25

86.126.971

115.732.010

14

Giá trị rừng năm 30

89.759.673

118.155.539

3. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Rsai (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

52.085.596

2

Giá trị rừng năm 2

42.898.173

66.622.496

3

Giá trị rừng năm 3

50.146.886

78.112.740

4

Giá trị rừng năm 4

57.395.600

90.176.878

5

Giá trị rừng năm 5

60.905.693

97.837.499

6

Giá trị rừng năm 6

64.070.220

106.072.015

7

Giá trị rừng năm 7

67.580.314

114.306.530

8

Giá trị rừng năm 8

71.090.407

121.967.152

9

Giá trị rừng năm 9

74.254.934

130.201.668

10

Giá trị rừng năm 10

77.765.028

137.862.289

11

Giá trị rừng năm 11

80.929.555

146.096.805

12

Giá trị rừng năm 12

84.439.648

153.757.426

13

Giá trị rừng năm 13

87.604.176

161.418.048

14

Giá trị rừng năm 14

91.114.269

169.078.670

15

Giá trị rừng năm 15

94.278.796

176.165.397

16

Giá trị rừng năm 16

97.443.324

183.252.125

17

Giá trị rừng năm 17

100.607.851

190.338.853

18

Giá trị rừng năm 18

103.426.813

197.425.580

19

Giá trị rừng năm 19

106.591.340

204.512.308

20

Giá trị rừng năm 20

109.410.302

211.025.142

21

Giá trị rừng năm 21

112.229.263

217.537.975

22

Giá trị rừng năm 22

115.393.790

224.050.809

23

Giá trị rừng năm 23

118.212.752

229.989.749

24

Giá trị rừng năm 24

120.686.147

236.502.582

25

Giá trị rừng năm 25

123.505.109

242.441.522

 

4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.



 

Phụ lục XVI

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG

I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN MANG YANG

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

6.294.117

10.014.378

2

Trữ lượng 20 m3/ha

12.588.233

17.910.036

3

Trữ lượng 30 m3/ha

18.882.350

25.805.695

4

Trữ lượng 40 m3/ha

25.176.466

33.701.354

5

Trữ lượng 50 m3/ha

31.470.583

41.597.012

6

Trữ lượng 60 m3/ha

37.764.699

49.492.671

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.058.816

57.388.329

8

Trữ lượng 80 m3/ha

50.352.932

65.283.988

9

Trữ lượng 90 m3/ha

56.647.049

73.179.646

10

Trữ lượng 100 m3/ha

62.941.165

81.075.305

11

Trữ lượng 110 m3/ha

71.072.230

90.867.906

12

Trữ lượng 120 m3/ha

77.533.342

98.936.014

13

Trữ lượng 130 m3/ha

83.994.453

107.004.122

14

Trữ lượng 140 m3/ha

90.455.565

115.072.230

15

Trữ lượng 150 m3/ha

96.916.677

123.140.338

16

Trữ lượng 160 m3/ha

103.377.789

131.208.446

17

Trữ lượng 170 m3/ha

109.838.901

139.276.554

18

Trữ lượng 180 m3/ha

116.300.012

147.344.661

19

Trữ lượng 190 m3/ha

122.761.124

155.412.769

20

Trữ lượng 200 m3/ha

129.222.236

163.480.877

21

Trữ lượng 210 m3/ha

129.870.158

166.695.801

22

Trữ lượng 220 m3/ha

136.054.451

174.532.805

23

Trữ lượng 230 m3/ha

142.238.745

182.369.808

24

Trữ lượng 240 m3/ha

148.423.038

190.206.812

25

Trữ lượng 250 m3/ha

154.607.331

198.043.816

26

Trữ lượng 260 m3/ha

160.791.624

205.880.820

27

Trữ lượng 270 m3/ha

166.975.917

213.717.824

28

Trữ lượng 280 m3/ha

173.160.211

221.554.828

29

Trữ lượng 290 m3/ha

179.344.504

229.391.832

30

Trữ lượng 300 m3/ha

185.528.797

237.228.836

31

Trữ lượng 310 m3/ha

191.713.090

245.065.840

32

Trữ lượng 320 m3/ha

197.897.384

252.902.843

33

Trữ lượng 330 m3/ha

204.081.677

260.739.847

34

Trữ lượng 340 m3/ha

210.265.970

268.576.851

35

Trữ lượng 350 m3/ha

216.450.263

276.413.855

36

Trữ lượng 360 m3/ha

222.634.557

284.250.859

37

Trữ lượng 370 m3/ha

228.818.850

292.087.863

38

Trữ lượng 380 m3/ha

235.003.143

299.924.867

39

Trữ lượng 390 m3/ha

241.187.436

307.761.871

40

Trữ lượng 400 m3/ha

247.371.730

315.598.874

41

Trữ lượng 410 m3/ha

253.556.023

323.435.878

42

Trữ lượng 420 m3/ha

259.740.316

331.272.882

43

Trữ lượng 430 m3/ha

265.924.609

339.109.886

44

Trữ lượng 440 m3/ha

272.108.903

346.946.890

45

Trữ lượng 450 m3/ha

278.293.196

354.783.894

46

Trữ lượng 460 m3/ha

284.477.489

362.620.898

47

Trữ lượng 470 m3/ha

290.661.782

370.457.902

48

Trữ lượng 480 m3/ha

296.846.075

378.294.905

49

Trữ lượng 490 m3/ha

303.030.369

386.131.909

50

Trữ lượng 500 m3/ha

309.214.662

393.968.913

51

Trữ lượng 510 m3/ha

315.398.955

401.805.917

52

Trữ lượng 520 m3/ha

321.583.248

409.642.921

53

Trữ lượng 530 m3/ha

327.767.542

417.479.925

54

Trữ lượng 540 m3/ha

333.951.835

425.316.929

55

Trữ lượng 550 m3/ha

340.136.128

433.153.933

56

Trữ lượng 560 m3/ha

346.320.421

440.990.937

57

Trữ lượng 570 m3/ha

352.504.715

448.827.940

58

Trữ lượng 580 m3/ha

358.689.008

456.664.944

59

Trữ lượng 590 m3/ha

364.873.301

464.501.948

60

Trữ lượng 600 m3/ha

371.057.594

472.338.952

2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Djrăng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

 

Trữ lượng 50 m3/ha

24.493.114

33.983.910

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

6

Trữ lượng 110 m3/ha

67.815.359

87.853.406

7

Trữ lượng 120 m3/ha

73.980.391

95.647.469

8

Trữ lượng 130 m3/ha

80.145.424

103.441.531

9

Trữ lượng 140 m3/ha

86.310.456

111.235.594

10

Trữ lượng 150 m3/ha

92.475.489

119.029.656

11

Trữ lượng 160 m3/ha

98.640.522

126.823.719

12

Trữ lượng 170 m3/ha

104.805.554

134.617.781

13

Trữ lượng 180 m3/ha

110.970.587

142.411.844

14

Trữ lượng 190 m3/ha

117.135.619

150.205.906

15

Trữ lượng 200 m3/ha

123.300.652

157.999.969

16

Trữ lượng 210 m3/ha

123.744.759

159.914.826

17

Trữ lượng 220 m3/ha

129.637.366

167.428.926

18

Trữ lượng 230 m3/ha

135.529.974

174.943.027

19

Trữ lượng 240 m3/ha

141.422.581

182.457.127

20

Trữ lượng 250 m3/ha

147.315.189

189.971.227

21

Trữ lượng 260 m3/ha

153.207.796

197.485.328

22

Trữ lượng 270 m3/ha

159.100.404

204.999.428

23

Trữ lượng 280 m3/ha

164.993.011

212.513.528

24

Trữ lượng 290 m3/ha

170.885.619

220.027.629

25

Trữ lượng 300 m3/ha

176.778.227

227.541.729

26

Trữ lượng 310 m3/ha

182.670.834

235.055.829

27

Trữ lượng 320 m3/ha

188.563.442

242.569.930

28

Trữ lượng 330 m3/ha

194.456.049

250.084.030

29

Trữ lượng 340 m3/ha

200.348.657

257.598.130

30

Trữ lượng 350 m3/ha

206.241.264

265.112.231

31

Trữ lượng 360 m3/ha

212.133.872

272.626.331

32

Trữ lượng 370 m3/ha

218.026.479

280.140.431

33

Trữ lượng 380 m3/ha

223.919.087

287.654.532

34

Trữ lượng 390 m3/ha

229.811.695

295.168.632

35

Trữ lượng 400 m3/ha

235.704.302

302.682.732

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.764.699

49.492.671

2

Trữ lượng 70 m3/ha

44.058.816

57.388.329

3

Trữ lượng 80 m3/ha

50.352.932

65.283.988

4

Trữ lượng 90 m3/ha

56.647.049

73.179.646

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.941.165

81.075.305

6

Trữ lượng 110 m3/ha

71.072.230

90.867.906

7

Trữ lượng 120 m3/ha

77.533.342

98.936.014

8

Trữ lượng 130 m3/ha

83.994.453

107.004.122

9

Trữ lượng 140 m3/ha

90.455.565

115.072.230

10

Trữ lượng 150 m3/ha

96.916.677

123.140.338

11

Trữ lượng 160 m3/ha

103.377.789

131.208.446

12

Trữ lượng 170 m3/ha

109.838.901

139.276.554

13

Trữ lượng 180 m3/ha

116.300.012

147.344.661

14

Trữ lượng 190 m3/ha

122.761.124

155.412.769

15

Trữ lượng 200 m3/ha

129.222.236

163.480.877

16

Trữ lượng 210 m3/ha

129.870.158

166.695.801

17

Trữ lượng 220 m3/ha

136.054.451

174.532.805

18

Trữ lượng 230 m3/ha

142.238.745

182.369.808

19

Trữ lượng 240 m3/ha

148.423.038

190.206.812

20

Trữ lượng 250 m3/ha

154.607.331

198.043.816

21

Trữ lượng 260 m3/ha

160.791.624

205.880.820

22

Trữ lượng 270 m3/ha

166.975.917

213.717.824

23

Trữ lượng 280 m3/ha

173.160.211

221.554.828

24

Trữ lượng 290 m3/ha

179.344.504

229.391.832

25

Trữ lượng 300 m3/ha

185.528.797

237.228.836

26

Trữ lượng 310 m3/ha

191.713.090

245.065.840

27

Trữ lượng 320 m3/ha

197.897.384

252.902.843

28

Trữ lượng 330 m3/ha

204.081.677

260.739.847

29

Trữ lượng 340 m3/ha

210.265.970

268.576.851

30

Trữ lượng 350 m3/ha

216.450.263

276.413.855

31

Trữ lượng 360 m3/ha

222.634.557

284.250.859

32

Trữ lượng 370 m3/ha

228.818.850

292.087.863

33

Trữ lượng 380 m3/ha

235.003.143

299.924.867

34

Trữ lượng 390 m3/ha

241.187.436

307.761.871

35

Trữ lượng 400 m3/ha

247.371.730

315.598.874

36

Trữ lượng 410 m3/ha

253.556.023

323.435.878

37

Trữ lượng 420 m3/ha

259.740.316

331.272.882

38

Trữ lượng 430 m3/ha

265.924.609

339.109.886

39

Trữ lượng 440 m3/ha

272.108.903

346.946.890

40

Trữ lượng 450 m3/ha

278.293.196

354.783.894

41

Trữ lượng 460 m3/ha

284.477.489

362.620.898

42

Trữ lượng 470 m3/ha

290.661.782

370.457.902

43

Trữ lượng 480 m3/ha

296.846.075

378.294.905

44

Trữ lượng 490 m3/ha

303.030.369

386.131.909

45

Trữ lượng 500 m3/ha

309.214.662

393.968.913

46

Trữ lượng 510 m3/ha

315.398.955

401.805.917

47

Trữ lượng 520 m3/ha

321.583.248

409.642.921

48

Trữ lượng 530 m3/ha

327.767.542

417.479.925

49

Trữ lượng 540 m3/ha

333.951.835

425.316.929

50

Trữ lượng 550 m3/ha

340.136.128

433.153.933

51

Trữ lượng 560 m3/ha

346.320.421

440.990.937

52

Trữ lượng 570 m3/ha

352.504.715

448.827.940

53

Trữ lượng 580 m3/ha

358.689.008

456.664.944

54

Trữ lượng 590 m3/ha

364.873.301

464.501.948

55

Trữ lượng 600 m3/ha

371.057.594

472.338.952

c) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.980.676

9.456.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.961.352

16.794.135

3

Trữ lượng 30 m3/ha

17.942.027

24.131.843

4

Trữ lượng 40 m3/ha

23.922.703

31.469.551

5

Trữ lượng 50 m3/ha

29.903.379

38.807.259

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

10

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

2

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

3

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

4

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

5

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

 

5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Trôi

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

2

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

3

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

4

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

5

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.835.419

12.158.055

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.670.838

22.197.391

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.506.258

32.236.727

4

Trữ lượng 40 m3/ha

31.341.677

42.276.062

5

Trữ lượng 50 m3/ha

39.177.096

52.315.398

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

6. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Yă

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đê Ar

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.980.676

9.456.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.961.352

16.794.135

3

Trữ lượng 30 m3/ha

17.942.027

24.131.843

4

Trữ lượng 40 m3/ha

23.922.703

31.469.551

5

Trữ lượng 50 m3/ha

29.903.379

38.807.259

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

10

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

11

Trữ lượng 110 m3/ha

68.534.490

90.037.929

12

Trữ lượng 120 m3/ha

74.764.899

98.030.584

13

Trữ lượng 130 m3/ha

80.995.307

106.023.240

14

Trữ lượng 140 m3/ha

87.225.715

114.015.895

15

Trữ lượng 150 m3/ha

93.456.123

122.008.550

16

Trữ lượng 160 m3/ha

99.686.531

130.001.206

17

Trữ lượng 170 m3/ha

105.916.940

137.993.861

18

Trữ lượng 180 m3/ha

112.147.348

145.986.517

19

Trữ lượng 190 m3/ha

118.377.756

153.979.172

20

Trữ lượng 200 m3/ha

124.608.164

161.971.827

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.835.419

12.158.055

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.670.838

22.197.391

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.506.258

32.236.727

4

Trữ lượng 40 m3/ha

31.341.677

42.276.062

5

Trữ lượng 50 m3/ha

39.177.096

52.315.398

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

6

Trữ lượng 110 m3/ha

67.815.359

87.853.406

7

Trữ lượng 120 m3/ha

73.980.391

95.647.469

8

Trữ lượng 130 m3/ha

80.145.424

103.441.531

9

Trữ lượng 140 m3/ha

86.310.456

111.235.594

10

Trữ lượng 150 m3/ha

92.475.489

119.029.656

11

Trữ lượng 160 m3/ha

98.640.522

126.823.719

12

Trữ lượng 170 m3/ha

104.805.554

134.617.781

13

Trữ lượng 180 m3/ha

110.970.587

142.411.844

14

Trữ lượng 190 m3/ha

117.135.619

150.205.906

15

Trữ lượng 200 m3/ha

123.300.652

157.999.969

16

Trữ lượng 210 m3/ha

123.744.759

159.914.826

17

Trữ lượng 220 m3/ha

129.637.366

167.428.926

18

Trữ lượng 230 m3/ha

135.529.974

174.943.027

19

Trữ lượng 240 m3/ha

141.422.581

182.457.127

20

Trữ lượng 250 m3/ha

147.315.189

189.971.227

21

Trữ lượng 260 m3/ha

153.207.796

197.485.328

22

Trữ lượng 270 m3/ha

159.100.404

204.999.428

23

Trữ lượng 280 m3/ha

164.993.011

212.513.528

24

Trữ lượng 290 m3/ha

170.885.619

220.027.629

25

Trữ lượng 300 m3/ha

176.778.227

227.541.729

26

Trữ lượng 310 m3/ha

182.670.834

235.055.829

27

Trữ lượng 320 m3/ha

188.563.442

242.569.930

28

Trữ lượng 330 m3/ha

194.456.049

250.084.030

29

Trữ lượng 340 m3/ha

200.348.657

257.598.130

30

Trữ lượng 350 m3/ha

206.241.264

265.112.231

31

Trữ lượng 360 m3/ha

212.133.872

272.626.331

32

Trữ lượng 370 m3/ha

218.026.479

280.140.431

33

Trữ lượng 380 m3/ha

223.919.087

287.654.532

34

Trữ lượng 390 m3/ha

229.811.695

295.168.632

35

Trữ lượng 400 m3/ha

235.704.302

302.682.732

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.980.676

9.456.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.961.352

16.794.135

3

Trữ lượng 30 m3/ha

17.942.027

24.131.843

4

Trữ lượng 40 m3/ha

23.922.703

31.469.551

5

Trữ lượng 50 m3/ha

29.903.379

38.807.259

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

10

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

11

Trữ lượng 110 m3/ha

68.534.490

90.037.929

12

Trữ lượng 120 m3/ha

74.764.899

98.030.584

13

Trữ lượng 130 m3/ha

80.995.307

106.023.240

14

Trữ lượng 140 m3/ha

87.225.715

114.015.895

15

Trữ lượng 150 m3/ha

93.456.123

122.008.550

16

Trữ lượng 160 m3/ha

99.686.531

130.001.206

17

Trữ lượng 170 m3/ha

105.916.940

137.993.861

18

Trữ lượng 180 m3/ha

112.147.348

145.986.517

19

Trữ lượng 190 m3/ha

118.377.756

153.979.172

20

Trữ lượng 200 m3/ha

124.608.164

161.971.827

21

Trữ lượng 210 m3/ha

132.776.753

169.122.393

22

Trữ lượng 220 m3/ha

139.099.455

177.074.949

23

Trữ lượng 230 m3/ha

145.422.158

185.027.505

24

Trữ lượng 240 m3/ha

151.744.860

192.980.061

25

Trữ lượng 250 m3/ha

158.067.563

200.932.616

26

Trữ lượng 260 m3/ha

164.390.265

208.885.172

27

Trữ lượng 270 m3/ha

170.712.968

216.837.728

28

Trữ lượng 280 m3/ha

177.035.671

224.790.284

29

Trữ lượng 290 m3/ha

183.358.373

232.742.840

30

Trữ lượng 300 m3/ha

189.681.076

240.695.396

31

Trữ lượng 310 m3/ha

196.003.778

248.647.952

32

Trữ lượng 320 m3/ha

202.326.481

256.600.508

33

Trữ lượng 330 m3/ha

208.649.183

264.553.064

34

Trữ lượng 340 m3/ha

214.971.886

272.505.620

35

Trữ lượng 350 m3/ha

221.294.588

280.458.175

36

Trữ lượng 360 m3/ha

227.617.291

288.410.731

37

Trữ lượng 370 m3/ha

233.939.993

296.363.287

38

Trữ lượng 380 m3/ha

240.262.696

304.315.843

39

Trữ lượng 390 m3/ha

246.585.398

312.268.399

40

Trữ lượng 400 m3/ha

252.908.101

320.220.955

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

2

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

3

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

4

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

5

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

III

RỪNG HỖN GIAO

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

44.040.263

62.306.678

2

Trữ lượng 70 m3/ha

50.880.306

71.028.005

3

Trữ lượng 80 m3/ha

57.720.350

79.749.331

4

Trữ lượng 90 m3/ha

64.560.394

88.470.658

5

Trữ lượng 100 m3/ha

71.400.438

97.191.984

9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Chiêng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.980.676

9.456.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.961.352

16.794.135

3

Trữ lượng 30 m3/ha

17.942.027

24.131.843

4

Trữ lượng 40 m3/ha

23.922.703

31.469.551

5

Trữ lượng 50 m3/ha

29.903.379

38.807.259

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

10

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

11

Trữ lượng 110 m3/ha

68.534.490

90.037.929

12

Trữ lượng 120 m3/ha

74.764.899

98.030.584

13

Trữ lượng 130 m3/ha

80.995.307

106.023.240

14

Trữ lượng 140 m3/ha

87.225.715

114.015.895

15

Trữ lượng 150 m3/ha

93.456.123

122.008.550

16

Trữ lượng 160 m3/ha

99.686.531

130.001.206

17

Trữ lượng 170 m3/ha

105.916.940

137.993.861

18

Trữ lượng 180 m3/ha

112.147.348

145.986.517

19

Trữ lượng 190 m3/ha

118.377.756

153.979.172

20

Trữ lượng 200 m3/ha

124.608.164

161.971.827

21

Trữ lượng 210 m3/ha

132.776.753

169.122.393

22

Trữ lượng 220 m3/ha

139.099.455

177.074.949

23

Trữ lượng 230 m3/ha

145.422.158

185.027.505

24

Trữ lượng 240 m3/ha

151.744.860

192.980.061

25

Trữ lượng 250 m3/ha

158.067.563

200.932.616

26

Trữ lượng 260 m3/ha

164.390.265

208.885.172

27

Trữ lượng 270 m3/ha

170.712.968

216.837.728

28

Trữ lượng 280 m3/ha

177.035.671

224.790.284

29

Trữ lượng 290 m3/ha

183.358.373

232.742.840

30

Trữ lượng 300 m3/ha

189.681.076

240.695.396

31

Trữ lượng 310 m3/ha

196.003.778

248.647.952

32

Trữ lượng 320 m3/ha

202.326.481

256.600.508

33

Trữ lượng 330 m3/ha

208.649.183

264.553.064

34

Trữ lượng 340 m3/ha

214.971.886

272.505.620

35

Trữ lượng 350 m3/ha

221.294.588

280.458.175

36

Trữ lượng 360 m3/ha

227.617.291

288.410.731

37

Trữ lượng 370 m3/ha

233.939.993

296.363.287

38

Trữ lượng 380 m3/ha

240.262.696

304.315.843

39

Trữ lượng 390 m3/ha

246.585.398

312.268.399

40

Trữ lượng 400 m3/ha

252.908.101

320.220.955

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

2

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

3

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

4

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

5

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

10. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Thụp

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

5.980.676

9.456.427

2

Trữ lượng 20 m3/ha

11.961.352

16.794.135

3

Trữ lượng 30 m3/ha

17.942.027

24.131.843

4

Trữ lượng 40 m3/ha

23.922.703

31.469.551

5

Trữ lượng 50 m3/ha

29.903.379

38.807.259

6

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

7

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

8

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

9

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

10

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

11

Trữ lượng 110 m3/ha

68.534.490

90.037.929

12

Trữ lượng 120 m3/ha

74.764.899

98.030.584

13

Trữ lượng 130 m3/ha

80.995.307

106.023.240

14

Trữ lượng 140 m3/ha

87.225.715

114.015.895

15

Trữ lượng 150 m3/ha

93.456.123

122.008.550

16

Trữ lượng 160 m3/ha

99.686.531

130.001.206

17

Trữ lượng 170 m3/ha

105.916.940

137.993.861

18

Trữ lượng 180 m3/ha

112.147.348

145.986.517

19

Trữ lượng 190 m3/ha

118.377.756

153.979.172

20

Trữ lượng 200 m3/ha

124.608.164

161.971.827

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

7.835.419

12.158.055

2

Trữ lượng 20 m3/ha

15.670.838

22.197.391

3

Trữ lượng 30 m3/ha

23.506.258

32.236.727

4

Trữ lượng 40 m3/ha

31.341.677

42.276.062

5

Trữ lượng 50 m3/ha

39.177.096

52.315.398

6

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

7

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

8

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

9

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

10

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Pang

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

38.450.945

50.391.907

2

Trữ lượng 70 m3/ha

44.859.436

58.437.439

3

Trữ lượng 80 m3/ha

51.267.926

66.482.970

4

Trữ lượng 90 m3/ha

57.676.417

74.528.501

5

Trữ lượng 100 m3/ha

64.084.908

82.574.033

6

Trữ lượng 110 m3/ha

68.534.490

90.037.929

7

Trữ lượng 120 m3/ha

74.764.899

98.030.584

8

Trữ lượng 130 m3/ha

80.995.307

106.023.240

9

Trữ lượng 140 m3/ha

87.225.715

114.015.895

10

Trữ lượng 150 m3/ha

93.456.123

122.008.550

11

Trữ lượng 160 m3/ha

99.686.531

130.001.206

12

Trữ lượng 170 m3/ha

105.916.940

137.993.861

13

Trữ lượng 180 m3/ha

112.147.348

145.986.517

14

Trữ lượng 190 m3/ha

118.377.756

153.979.172

15

Trữ lượng 200 m3/ha

124.608.164

161.971.827

16

Trữ lượng 210 m3/ha

132.776.753

169.122.393

17

Trữ lượng 220 m3/ha

139.099.455

177.074.949

18

Trữ lượng 230 m3/ha

145.422.158

185.027.505

19

Trữ lượng 240 m3/ha

151.744.860

192.980.061

20

Trữ lượng 250 m3/ha

158.067.563

200.932.616

21

Trữ lượng 260 m3/ha

164.390.265

208.885.172

22

Trữ lượng 270 m3/ha

170.712.968

216.837.728

23

Trữ lượng 280 m3/ha

177.035.671

224.790.284

24

Trữ lượng 290 m3/ha

183.358.373

232.742.840

25

Trữ lượng 300 m3/ha

189.681.076

240.695.396

26

Trữ lượng 310 m3/ha

196.003.778

248.647.952

27

Trữ lượng 320 m3/ha

202.326.481

256.600.508

28

Trữ lượng 330 m3/ha

208.649.183

264.553.064

29

Trữ lượng 340 m3/ha

214.971.886

272.505.620

30

Trữ lượng 350 m3/ha

221.294.588

280.458.175

31

Trữ lượng 360 m3/ha

227.617.291

288.410.731

32

Trữ lượng 370 m3/ha

233.939.993

296.363.287

33

Trữ lượng 380 m3/ha

240.262.696

304.315.843

34

Trữ lượng 390 m3/ha

246.585.398

312.268.399

35

Trữ lượng 400 m3/ha

252.908.101

320.220.955

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

42.188.799

54.829.709

2

Trữ lượng 70 m3/ha

49.220.266

63.614.874

3

Trữ lượng 80 m3/ha

56.251.733

72.400.038

4

Trữ lượng 90 m3/ha

63.283.199

81.185.203

5

Trữ lượng 100 m3/ha

70.314.666

89.970.368

12. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Kon Dơng

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

37.293.661

49.245.451

2

Trữ lượng 70 m3/ha

43.509.271

57.099.906

3

Trữ lượng 80 m3/ha

49.724.881

64.954.361

4

Trữ lượng 90 m3/ha

55.940.492

72.808.817

5

Trữ lượng 100 m3/ha

62.156.102

80.663.272

13. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12   Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12  Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12  Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12  Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá

iI. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN MANG YANG

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.947.345

55.925.720

2

Giá trị rừng năm 2

54.218.669

74.816.332

3

Giá trị rừng năm 3

67.580.997

90.921.610

4

Giá trị rừng năm 4

81.309.757

107.508.226

5

Giá trị rừng năm 5

87.432.423

116.405.738

6

Giá trị rừng năm 6

93.701.824

125.532.131

7

Giá trị rừng năm 7

100.117.959

134.887.406

8

Giá trị rừng năm 8

106.680.830

144.471.563

9

Giá trị rừng năm 9

113.390.435

154.284.602

10

Giá trị rừng năm 10

120.393.511

164.326.523

11

Giá trị rừng năm 11

127.690.057

174.826.208

12

Giá trị rừng năm 12

135.280.072

185.783.656

13

Giá trị rừng năm 13

143.163.558

197.198.868

14

Giá trị rừng năm 14

151.340.514

209.071.844

15

Giá trị rừng năm 15

159.297.367

221.402.583

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun

- Loài cây: Cây bản địa (Muồng + Sao)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

32.959.681

48.939.665

2

Giá trị rừng năm 2

49.046.640

70.630.704

3

Giá trị rừng năm 3

62.362.038

89.590.440

4

Giá trị rừng năm 4

75.897.133

108.802.631

5

Giá trị rừng năm 5

81.833.176

120.413.813

6

Giá trị rừng năm 6

87.922.999

132.341.973

7

Giá trị rừng năm 7

94.166.601

144.587.109

8

Giá trị rừng năm 8

100.563.982

157.149.223

9

Giá trị rừng năm 9

107.115.141

170.028.315

10

Giá trị rừng năm 10

113.820.080

183.224.383

11

Giá trị rừng năm 11

120.678.798

196.737.429

12

Giá trị rừng năm 12

127.691.295

210.567.452

13

Giá trị rừng năm 13

135.011.349

225.031.430

14

Giá trị rừng năm 14

142.638.962

240.129.362

15

Giá trị rừng năm 15

150.574.133

255.861.249

- Loài cây: Giáng hương

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

61.181.749

100.842.196

2

Giá trị rừng năm 2

85.146.022

137.409.401

3

Giá trị rừng năm 3

107.098.032

172.002.544

4

Giá trị rừng năm 4

129.269.741

206.848.141

5

Giá trị rừng năm 5

144.089.159

234.539.399

6

Giá trị rừng năm 6

159.309.116

262.994.303

7

Giá trị rừng năm 7

174.929.612

292.212.852

8

Giá trị rừng năm 8

190.950.648

322.195.048

9

Giá trị rừng năm 9

207.372.223

352.940.890

10

Giá trị rừng năm 10

224.194.338

384.450.378

11

Giá trị rừng năm 11

241.416.992

416.723.512

12

Giá trị rừng năm 12

259.040.185

449.760.292

13

Giá trị rừng năm 13

277.464.457

484.324.364

14

Giá trị rừng năm 14

296.689.808

520.415.728

15

Giá trị rừng năm 15

316.716.238

558.034.384

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.947.345

55.925.720

2

Giá trị rừng năm 2

54.218.669

74.816.332

3

Giá trị rừng năm 3

67.580.997

90.921.610

4

Giá trị rừng năm 4

81.309.757

107.508.226

5

Giá trị rừng năm 5

87.432.423

116.405.738

6

Giá trị rừng năm 6

93.701.824

125.532.131

7

Giá trị rừng năm 7

100.117.959

134.887.406

8

Giá trị rừng năm 8

106.680.830

144.471.563

9

Giá trị rừng năm 9

113.390.435

154.284.602

10

Giá trị rừng năm 10

120.393.511

164.326.523

11

Giá trị rừng năm 11

127.690.057

174.826.208

12

Giá trị rừng năm 12

135.280.072

185.783.656

13

Giá trị rừng năm 13

143.163.558

197.198.868

14

Giá trị rừng năm 14

151.340.514

209.071.844

15

Giá trị rừng năm 15

159.297.367

221.402.583

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Djrăng (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã ĐăkJơ Ta (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

 

b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta

- Loài cây: Giáng hương

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

61.181.749

100.842.196

2

Giá trị rừng năm 2

85.146.022

137.409.401

3

Giá trị rừng năm 3

107.098.032

172.002.544

4

Giá trị rừng năm 4

129.269.741

206.848.141

5

Giá trị rừng năm 5

144.089.159

234.539.399

6

Giá trị rừng năm 6

159.309.116

262.994.303

7

Giá trị rừng năm 7

174.929.612

292.212.852

8

Giá trị rừng năm 8

190.950.648

322.195.048

9

Giá trị rừng năm 9

207.372.223

352.940.890

10

Giá trị rừng năm 10

224.194.338

384.450.378

11

Giá trị rừng năm 11

241.416.992

416.723.512

12

Giá trị rừng năm 12

259.040.185

449.760.292

13

Giá trị rừng năm 13

277.464.457

484.324.364

14

Giá trị rừng năm 14

296.689.808

520.415.728

15

Giá trị rừng năm 15

316.716.238

558.034.384

- Loài cây: Sao đen

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.947.345

55.925.720

2

Giá trị rừng năm 2

54.218.669

74.816.332

3

Giá trị rừng năm 3

67.580.997

90.921.610

4

Giá trị rừng năm 4

81.309.757

107.508.226

5

Giá trị rừng năm 5

87.432.423

116.405.738

6

Giá trị rừng năm 6

93.701.824

125.532.131

7

Giá trị rừng năm 7

100.117.959

134.887.406

8

Giá trị rừng năm 8

106.680.830

144.471.563

9

Giá trị rừng năm 9

113.390.435

154.284.602

10

Giá trị rừng năm 10

120.393.511

164.326.523

11

Giá trị rừng năm 11

127.690.057

174.826.208

12

Giá trị rừng năm 12

135.280.072

185.783.656

13

Giá trị rừng năm 13

143.163.558

197.198.868

14

Giá trị rừng năm 14

151.340.514

209.071.844

15

Giá trị rừng năm 15

159.297.367

221.402.583

- Loài cây: Thông ba lá

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

 

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

33.155.710

37.560.577

2

Giá trị rừng năm 2

44.698.741

59.211.219

3

Giá trị rừng năm 3

55.050.835

73.963.478

4

Giá trị rừng năm 4

65.968.193

88.968.191

5

Giá trị rừng năm 5

69.132.720

96.628.813

6

Giá trị rừng năm 6

72.297.247

104.863.329

7

Giá trị rừng năm 7

75.807.341

112.523.950

8

Giá trị rừng năm 8

78.971.868

120.758.466

9

Giá trị rừng năm 9

82.481.961

128.992.981

10

Giá trị rừng năm 10

85.992.055

136.653.603

11

Giá trị rừng năm 11

89.156.582

144.888.119

12

Giá trị rừng năm 12

92.666.675

152.548.740

13

Giá trị rừng năm 13

95.831.203

160.783.256

14

Giá trị rừng năm 14

99.341.296

168.443.877

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.015.917

183.765.121

17

Giá trị rừng năm 17

109.180.444

190.851.848

18

Giá trị rừng năm 18

112.344.972

197.938.576

19

Giá trị rừng năm 19

115.509.499

205.025.304

20

Giá trị rừng năm 20

118.328.461

212.112.031

21

Giá trị rừng năm 21

121.492.988

219.198.759

22

Giá trị rừng năm 22

124.311.949

225.711.593

23

Giá trị rừng năm 23

127.130.911

232.224.426

24

Giá trị rừng năm 24

130.295.438

238.737.260

25

Giá trị rừng năm 25

133.114.400

244.676.200

26

Giá trị rừng năm 30

147.209.207

273.797.004

27

Giá trị rừng năm 35

176.854.481

332.186.401

28

Giá trị rừng năm 40

189.221.459

359.011.630

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng (loài cây: Thông ba lá)

STT

 Năm định giá

Khung giá rừng

(Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

37.755.014

64.803.700

2

Giá trị rừng năm 2

54.002.214

83.200.335

3

Giá trị rừng năm 3

63.384.258

94.929.990

4

Giá trị rừng năm 4

73.078.297

107.158.245

5

Giá trị rừng năm 5

75.059.517

111.614.012

6

Giá trị rừng năm 6

77.261.492

116.580.934

7

Giá trị rừng năm 7

79.516.384

121.727.772

8

Giá trị rừng năm 8

81.889.434

127.189.725

9

Giá trị rừng năm 9

84.388.166

132.986.863

10

Giá trị rừng năm 10

87.020.588

139.140.539

11

Giá trị rừng năm 11

89.795.215

145.673.465

12

Giá trị rừng năm 12

92.721.106

152.609.797

13

Giá trị rừng năm 13

95.807.896

159.975.235

14

Giá trị rừng năm 14

99.065.834

167.797.110

15

Giá trị rừng năm 15

102.505.824

176.104.499

16

Giá trị rừng năm 16

106.139.460

184.928.329

17

Giá trị rừng năm 17

109.979.079

194.301.496

18

Giá trị rừng năm 18

114.037.802

204.258.995

19

Giá trị rừng năm 19

118.329.586

214.838.046

20

Giá trị rừng năm 20

122.869.276

226.078.242

21

Giá trị rừng năm 21

127.672.665

238.021.699

22

Giá trị rừng năm 22

132.756.549

250.713.214

23

Giá trị rừng năm 23

138.138.797

264.200.439

24

Giá trị rừng năm 24

143.838.413

278.534.060

25

Giá trị rừng năm 25

149.660.243

291.740.171

26

Giá trị rừng năm 30

175.154.837

352.768.374

27

Giá trị rừng năm 35

198.239.730

407.793.758

28

Giá trị rừng năm 40

251.445.897

510.841.703

 

8. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.

- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.

Phụ lục XVII

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN

1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

2

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

3

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

4

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

5

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.026.159

20.429.120

2

Trữ lượng 20 m3/ha

26.052.318

40.858.240

3

Trữ lượng 30 m3/ha

39.078.477

61.287.360

4

Trữ lượng 40 m3/ha

52.104.635

81.716.480

5

Trữ lượng 50 m3/ha

65.130.794

102.145.599

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

14.080.802

23.163.318

2

Trữ lượng 20 m3/ha

28.161.603

46.326.636

3

Trữ lượng 30 m3/ha

42.242.405

69.489.955

4

Trữ lượng 40 m3/ha

56.323.206

92.653.273

5

Trữ lượng 50 m3/ha

70.404.008

115.816.591

6

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

7

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

8

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

9

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

10

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

 

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.026.159

20.429.120

2

Trữ lượng 20 m3/ha

26.052.318

40.858.240

3

Trữ lượng 30 m3/ha

39.078.477

61.287.360

4

Trữ lượng 40 m3/ha

52.104.635

81.716.480

5

Trữ lượng 50 m3/ha

65.130.794

102.145.599

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ChrôhPơnan

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.026.159

20.429.120

2

Trữ lượng 20 m3/ha

26.052.318

40.858.240

3

Trữ lượng 30 m3/ha

39.078.477

61.287.360

4

Trữ lượng 40 m3/ha

52.104.635

81.716.480

5

Trữ lượng 50 m3/ha

65.130.794

102.145.599

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

 

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ake

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.026.159

20.429.120

2

Trữ lượng 20 m3/ha

26.052.318

40.858.240

3

Trữ lượng 30 m3/ha

39.078.477

61.287.360

4

Trữ lượng 40 m3/ha

52.104.635

81.716.480

5

Trữ lượng 50 m3/ha

65.130.794

102.145.599

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.398.900

62.921.586

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.132.050

73.408.517

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.865.200

83.895.448

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.598.350

94.382.379

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.331.500

104.869.310

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

2

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

3

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

4

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

5

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

2

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

3

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

4

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

5

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.398.900

62.921.586

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.132.050

73.408.517

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.865.200

83.895.448

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.598.350

94.382.379

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.331.500

104.869.310

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

2

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

3

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

4

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

5

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 10 m3/ha

13.026.159

20.429.120

2

Trữ lượng 20 m3/ha

26.052.318

40.858.240

3

Trữ lượng 30 m3/ha

39.078.477

61.287.360

4

Trữ lượng 40 m3/ha

52.104.635

81.716.480

5

Trữ lượng 50 m3/ha

65.130.794

102.145.599

6

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

7

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

8

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

9

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

10

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

 

7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.398.900

62.921.586

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.132.050

73.408.517

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.865.200

83.895.448

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.598.350

94.382.379

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.331.500

104.869.310

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

2

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

3

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

4

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

5

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

2

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

3

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

4

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

5

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol

a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

46.398.900

62.921.586

2

Trữ lượng 70 m3/ha

54.132.050

73.408.517

3

Trữ lượng 80 m3/ha

61.865.200

83.895.448

4

Trữ lượng 90 m3/ha

69.598.350

94.382.379

5

Trữ lượng 100 m3/ha

77.331.500

104.869.310

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

89.437.353

131.581.705

2

Trữ lượng 70 m3/ha

104.343.579

153.511.989

3

Trữ lượng 80 m3/ha

119.249.804

175.442.274

4

Trữ lượng 90 m3/ha

134.156.030

197.372.558

5

Trữ lượng 100 m3/ha

149.062.255

219.302.842

b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol

I

RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

53.442.826

72.319.125

2

Trữ lượng 70 m3/ha

62.349.963

84.372.312

3

Trữ lượng 80 m3/ha

71.257.101

96.425.500

4

Trữ lượng 90 m3/ha

80.164.239

108.478.687

5

Trữ lượng 100 m3/ha

89.071.376

120.531.875

II

RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP)

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Trữ lượng 60 m3/ha

67.067.096

103.025.365

2

Trữ lượng 70 m3/ha

78.244.946

120.196.259

3

Trữ lượng 80 m3/ha

89.422.795

137.367.153

4

Trữ lượng 90 m3/ha

100.600.644

154.538.047

5

Trữ lượng 100 m3/ha

111.778.494

171.708.941

9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này, được xác định theo công thức sau:

 

Trong đó:

- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.

- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Kế hoạch 161/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định triển khai thực hiện Nghị quyết 130/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định

Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 1760/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quyết định 1760/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi