Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 07/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 15/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI __________ Số: 15/2021/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Gia Lai, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 181/TTr-SNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước; đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
Điều 3. Khung giá rừng
Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thi hành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
b) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
c) Trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh khung giá rừng theo quy định pháp luật.
2. Các Sở, ban, ngành khác có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kpă Thuyên
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15 /2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
1. Phụ lục I. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn thành phố Pleiku
2. Phụ lục II. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn thị xã An Khê
3. Phụ lục III. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị xã Ayun Pa
4. Phụ lục IV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Păh
5. Phụ lục V. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Prông
6. Phụ lục VI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Pưh
7. Phụ lục VII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Chư Sê
8. Phụ lục VIII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đak Đoa
9. Phụ lục IX. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đak Pơ
10. Phụ lục X. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Đức Cơ
11. Phụ lục XI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Ia Grai
12. Phụ lục XII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Ia Pa
13. Phụ lục XIII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện KBang
14. Phụ lục XIV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Kông Chro
15. Phụ lục XV. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Krông Pa
16. Phụ lục XVI. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất trên địa bàn huyện Mang Yang
17. Phụ lục XVII. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phú Thiện
Phụ lục I
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn THÀNH PHỐ PLEIKU
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Gào
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.073.747 | 10.602.886 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.147.494 | 20.034.524 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.221.241 | 29.466.162 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.294.988 | 38.897.800 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.368.735 | 48.329.439 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.442.482 | 57.761.077 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.516.229 | 67.192.715 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.589.976 | 76.624.353 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.663.723 | 86.055.992 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.737.470 | 95.487.630 |
2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn phường Chi Lăng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 18.178.374 | 28.136.584 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 21.208.103 | 32.630.806 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 24.237.832 | 37.125.029 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 27.267.561 | 41.619.252 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 30.297.291 | 46.113.475 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kênh
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.388.043 | 11.228.808 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.776.085 | 21.286.368 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 25.164.128 | 31.343.929 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 33.552.171 | 41.401.490 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 41.940.214 | 51.459.050 |
4. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tân Sơn
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 18.178.374 | 28.136.584 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 21.208.103 | 32.630.806 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 24.237.832 | 37.125.029 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 27.267.561 | 41.619.252 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 30.297.291 | 46.113.475 |
5. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn THÀNH PHỐ PLEIKU
1. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Biển Hồ (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Diên Phú (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối đa | Giá tối thiểu | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 66.803.703 | 38.725.103 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 85.435.830 | 55.271.731 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 97.581.553 | 65.147.576 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 110.500.959 | 75.652.512 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 115.029.076 | 77.778.431 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 120.085.695 | 80.159.801 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 125.340.685 | 82.630.996 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 130.930.417 | 85.259.606 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 136.876.216 | 88.055.659 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 143.200.762 | 91.029.821 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 149.928.182 | 94.193.437 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 157.084.138 | 97.558.575 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 164.695.929 | 101.138.072 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 172.792.591 | 104.945.583 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 181.405.010 | 108.995.633 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 190.566.041 | 113.303.671 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 200.310.628 | 117.886.131 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 210.675.947 | 122.760.493 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 221.701.536 | 127.945.353 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 233.429.455 | 133.460.488 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 245.904.442 | 139.326.937 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 259.174.086 | 145.567.079 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 273.289.006 | 152.204.718 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 288.303.047 | 159.265.174 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 302.245.661 | 166.560.009 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 367.930.930 | 201.368.736 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 429.659.795 | 237.860.592 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 542.197.919 | 310.047.115 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Gào
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Gào
- Loài cây: Keo
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.927.297 | 40.316.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.295.169 | 61.426.512 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.199.670 | 76.122.369 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 72.885.453 | 79.435.309 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.571.235 | 82.748.250 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.257.018 | 86.061.191 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.942.801 | 89.374.131 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.628.584 | 92.687.072 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 86.314.366 | 96.000.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 89.000.149 | 99.312.953 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 99.490.199 | 113.667.701 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 105.571.954 | 120.226.523 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 112.470.059 | 126.985.346 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 116.102.761 | 129.408.875 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Gào
- Loài cây: Keo tai tượng
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.494.783 | 44.422.524 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 52.806.121 | 66.789.340 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.500.605 | 82.606.535 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 69.859.640 | 86.292.152 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 72.015.419 | 89.505.491 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.308.521 | 92.923.520 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 76.415.338 | 95.894.566 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 79.009.886 | 99.761.921 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 81.769.706 | 103.875.626 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 90.372.873 | 117.055.347 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 98.675.823 | 129.692.556 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 106.811.864 | 142.001.058 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 113.958.966 | 152.637.879 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 120.772.034 | 162.666.228 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 127.254.690 | 172.087.917 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 133.410.788 | 180.904.872 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 139.244.425 | 189.119.143 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 144.803.394 | 196.803.676 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 150.092.334 | 203.960.791 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 155.116.176 | 210.592.952 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.725.103 | 66.803.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 55.271.731 | 85.435.830 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.147.576 | 97.581.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.652.512 | 110.500.959 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.778.431 | 115.029.076 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.159.801 | 120.085.695 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 82.630.996 | 125.340.685 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.259.606 | 130.930.417 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.055.659 | 136.876.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.029.821 | 143.200.762 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.193.437 | 149.928.182 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.558.575 | 157.084.138 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.138.072 | 164.695.929 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.945.583 | 172.792.591 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.995.633 | 181.405.010 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 113.303.671 | 190.566.041 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.886.131 | 200.310.628 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 122.760.493 | 210.675.947 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 127.945.353 | 221.701.536 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.460.488 | 233.429.455 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 139.326.937 | 245.904.442 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 145.567.079 | 259.174.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 152.204.718 | 273.289.006 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 159.265.174 | 288.303.047 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 166.560.009 | 302.245.661 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 201.368.736 | 367.930.930 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 237.860.592 | 429.659.795 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 310.047.115 | 542.197.919 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh
- Loài cây: Keo tai tượng
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.927.297 | 40.316.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.295.169 | 61.426.512 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.199.670 | 76.122.369 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 72.885.453 | 79.435.309 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.571.235 | 82.748.250 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.257.018 | 86.061.191 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.942.801 | 89.374.131 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.628.584 | 92.687.072 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 86.314.366 | 96.000.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 89.000.149 | 99.312.953 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 99.490.199 | 113.667.701 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 105.571.954 | 120.226.523 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 112.470.059 | 126.985.346 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 116.102.761 | 129.408.875 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh
- Loài cây: Keo tai tượng
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.927.297 | 40.316.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.295.169 | 61.426.512 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.199.670 | 76.122.369 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 72.885.453 | 79.435.309 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.571.235 | 82.748.250 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.257.018 | 86.061.191 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.942.801 | 89.374.131 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.628.584 | 92.687.072 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 86.314.366 | 96.000.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 89.000.149 | 99.312.953 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 99.490.199 | 113.667.701 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 105.571.954 | 120.226.523 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 112.470.059 | 126.985.346 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 116.102.761 | 129.408.875 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kênh (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.725.103 | 66.803.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 55.271.731 | 85.435.830 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.147.576 | 97.581.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.652.512 | 110.500.959 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.778.431 | 115.029.076 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.159.801 | 120.085.695 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 82.630.996 | 125.340.685 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.259.606 | 130.930.417 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.055.659 | 136.876.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.029.821 | 143.200.762 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.193.437 | 149.928.182 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.558.575 | 157.084.138 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.138.072 | 164.695.929 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.945.583 | 172.792.591 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.995.633 | 181.405.010 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 113.303.671 | 190.566.041 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.886.131 | 200.310.628 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 122.760.493 | 210.675.947 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 127.945.353 | 221.701.536 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.460.488 | 233.429.455 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 139.326.937 | 245.904.442 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 145.567.079 | 259.174.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 152.204.718 | 273.289.006 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 159.265.174 | 288.303.047 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 166.560.009 | 302.245.661 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 201.368.736 | 367.930.930 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 237.860.592 | 429.659.795 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 310.047.115 | 542.197.919 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng
- Loài cây: Bạch đàn
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.062.530 | 47.844.184 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.044.357 | 73.515.302 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 72.222.715 | 92.315.814 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.210.388 | 98.361.314 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 79.973.831 | 104.041.470 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.513.045 | 109.356.283 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 86.828.030 | 114.305.751 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 89.918.785 | 118.889.876 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 92.810.225 | 123.149.251 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 95.502.349 | 127.083.876 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 106.122.730 | 142.129.314 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 112.507.664 | 150.273.814 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 116.002.528 | 153.909.439 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 119.123.676 | 157.136.157 |
- Loài cây: Bời lời
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 28.687.909 | 30.116.064 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.650.937 | 47.546.666 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.990.125 | 59.323.100 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.416.929 | 71.145.623 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 68.340.215 | 75.224.730 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 71.138.586 | 79.111.802 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.812.042 | 82.806.839 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.360.583 | 86.309.841 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 78.784.209 | 89.620.808 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 81.082.919 | 92.739.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 83.256.714 | 95.666.637 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 85.305.594 | 98.401.499 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 87.229.559 | 100.944.325 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 89.028.609 | 103.295.117 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 90.702.744 | 105.453.874 |
- Loài cây: Keo
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.927.297 | 40.316.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.295.169 | 61.426.512 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.199.670 | 76.122.369 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 72.885.453 | 79.435.309 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.571.235 | 82.748.250 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.257.018 | 86.061.191 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.942.801 | 89.374.131 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.628.584 | 92.687.072 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 86.314.366 | 96.000.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 89.000.149 | 99.312.953 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 99.490.199 | 113.667.701 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 105.571.954 | 120.226.523 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 112.470.059 | 126.985.346 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 116.102.761 | 129.408.875 |
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.301.645 | 56.193.858 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 53.037.236 | 74.573.836 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.032.503 | 90.326.841 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 79.387.036 | 106.546.851 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 85.509.702 | 115.444.363 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 91.779.103 | 124.570.756 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 98.195.238 | 133.926.031 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 104.758.109 | 143.510.188 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 111.467.714 | 153.323.227 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 118.470.790 | 163.365.148 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 125.767.336 | 173.864.833 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 133.357.351 | 184.822.281 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 141.240.837 | 196.237.493 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 149.417.793 | 208.110.469 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 157.374.646 | 220.441.208 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 165.111.397 | 232.428.625 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 172.628.045 | 244.072.719 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 179.924.590 | 255.373.490 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 187.001.033 | 266.330.939 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 193.710.639 | 276.945.064 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 200.053.407 | 286.986.985 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 206.029.338 | 296.456.701 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 211.638.431 | 305.354.213 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 216.880.686 | 313.679.519 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 221.756.104 | 321.432.621 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 241.550.699 | 350.470.652 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 265.025.566 | 372.642.226 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 288.500.434 | 394.813.799 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
- Loài cây: Cây bản địa (Muồng+Sao)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 32.461.802 | 49.271.852 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 48.033.585 | 70.472.393 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.981.921 | 89.079.855 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 74.142.789 | 107.925.441 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.078.832 | 119.536.623 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 86.168.655 | 131.464.783 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 92.412.257 | 143.709.919 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 98.809.638 | 156.272.033 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 105.360.797 | 169.151.125 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 112.065.736 | 182.347.193 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 118.924.454 | 195.860.239 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 125.936.951 | 209.690.262 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 133.257.005 | 224.154.240 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 140.884.618 | 239.252.172 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 148.819.789 | 254.984.059 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 156.908.738 | 271.032.923 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 165.151.467 | 287.398.765 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 173.547.975 | 304.081.583 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 181.713.814 | 320.288.936 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 189.648.985 | 336.020.823 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 197.353.487 | 351.277.244 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 204.827.320 | 366.058.199 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 211.916.707 | 380.046.711 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 218.621.645 | 393.242.779 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 224.942.137 | 405.646.405 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 250.547.212 | 455.302.417 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 267.617.553 | 484.513.396 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 284.226.558 | 510.871.578 |
c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Chi Lăng (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.725.103 | 66.803.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 55.271.731 | 85.435.830 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.147.576 | 97.581.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.652.512 | 110.500.959 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.778.431 | 115.029.076 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.159.801 | 120.085.695 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 82.630.996 | 125.340.685 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.259.606 | 130.930.417 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.055.659 | 136.876.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.029.821 | 143.200.762 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.193.437 | 149.928.182 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.558.575 | 157.084.138 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.138.072 | 164.695.929 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.945.583 | 172.792.591 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.995.633 | 181.405.010 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 113.303.671 | 190.566.041 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.886.131 | 200.310.628 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 122.760.493 | 210.675.947 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 127.945.353 | 221.701.536 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.460.488 | 233.429.455 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 139.326.937 | 245.904.442 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 145.567.079 | 259.174.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 152.204.718 | 273.289.006 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 159.265.174 | 288.303.047 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 166.560.009 | 302.245.661 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 201.368.736 | 367.930.930 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 237.860.592 | 429.659.795 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 310.047.115 | 542.197.919 |
6. Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn phường Hội Phú
a) Loài cây: Keo
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.927.297 | 40.316.098 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.295.169 | 61.426.512 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.199.670 | 76.122.369 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 72.885.453 | 79.435.309 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.571.235 | 82.748.250 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.257.018 | 86.061.191 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.942.801 | 89.374.131 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.628.584 | 92.687.072 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 86.314.366 | 96.000.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 89.000.149 | 99.312.953 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 99.490.199 | 113.667.701 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 105.571.954 | 120.226.523 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 112.470.059 | 126.985.346 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 116.102.761 | 129.408.875 |
b) Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường IaKring
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường IaKring (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn phường Ia Kring (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.725.103 | 66.803.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 55.271.731 | 85.435.830 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.147.576 | 97.581.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.652.512 | 110.500.959 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.778.431 | 115.029.076 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.159.801 | 120.085.695 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 82.630.996 | 125.340.685 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.259.606 | 130.930.417 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.055.659 | 136.876.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.029.821 | 143.200.762 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.193.437 | 149.928.182 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.558.575 | 157.084.138 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.138.072 | 164.695.929 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.945.583 | 172.792.591 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.995.633 | 181.405.010 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 113.303.671 | 190.566.041 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.886.131 | 200.310.628 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 122.760.493 | 210.675.947 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 127.945.353 | 221.701.536 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.460.488 | 233.429.455 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 139.326.937 | 245.904.442 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 145.567.079 | 259.174.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 152.204.718 | 273.289.006 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 159.265.174 | 288.303.047 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 166.560.009 | 302.245.661 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 201.368.736 | 367.930.930 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 237.860.592 | 429.659.795 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 310.047.115 | 542.197.919 |
8. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn phường Yên Thế (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
9. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 37.722.869 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.920.023 | 58.670.079 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.905.055 | 73.070.064 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 87.708.172 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 95.368.794 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 103.603.310 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 111.263.931 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 119.498.447 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 127.732.962 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 135.393.584 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 143.628.100 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 151.288.721 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 159.523.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 167.183.858 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 174.844.480 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 182.505.102 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 189.591.829 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 196.678.557 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 203.765.285 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 210.852.012 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 217.938.740 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 224.451.574 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 230.964.407 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 237.477.241 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 243.416.181 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 272.536.985 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 330.926.382 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 357.751.611 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Sơn (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.725.103 | 66.803.703 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 55.271.731 | 85.435.830 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.147.576 | 97.581.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.652.512 | 110.500.959 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.778.431 | 115.029.076 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.159.801 | 120.085.695 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 82.630.996 | 125.340.685 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.259.606 | 130.930.417 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.055.659 | 136.876.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.029.821 | 143.200.762 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.193.437 | 149.928.182 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.558.575 | 157.084.138 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.138.072 | 164.695.929 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.945.583 | 172.792.591 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.995.633 | 181.405.010 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 113.303.671 | 190.566.041 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.886.131 | 200.310.628 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 122.760.493 | 210.675.947 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 127.945.353 | 221.701.536 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.460.488 | 233.429.455 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 139.326.937 | 245.904.442 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 145.567.079 | 259.174.086 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 152.204.718 | 273.289.006 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 159.265.174 | 288.303.047 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 166.560.009 | 302.245.661 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 201.368.736 | 367.930.930 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 237.860.592 | 429.659.795 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 310.047.115 | 542.197.919 |
10. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục II
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn THỊ XÃ AN KHÊ
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Bình
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Phú
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường An Tân
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Cửu An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.584.259 | 10.145.679 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.168.518 | 19.837.109 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.752.777 | 29.528.538 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.337.036 | 39.219.967 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.921.295 | 48.911.397 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn phường Ngô Mây
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An
| RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.173.321 | 8.312.833 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.346.642 | 16.171.415 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.519.963 | 24.029.997 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 24.693.284 | 31.888.580 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 30.866.606 | 39.747.162 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Song An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.584.259 | 10.145.679 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.168.518 | 19.837.109 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.752.777 | 29.528.538 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.337.036 | 39.219.967 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.921.295 | 48.911.397 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Thành An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tú An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Xuân An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.505.554 | 58.602.826 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.089.813 | 68.294.255 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.674.072 | 77.985.684 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.258.331 | 87.677.114 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.842.590 | 97.368.543 |
10. Khung giá rừng đối với, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị xã an khê
1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Cửu An (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.726.533 | 71.761.263 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.623.607 | 90.093.333 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.918.763 | 102.007.509 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.536.594 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.707.532 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.111.310 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.580.861 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.182.242 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.923.850 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.814.620 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.864.051 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.082.251 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.479.970 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 102.068.645 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.860.437 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 109.868.287 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.105.957 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 118.588.087 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 123.330.248 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 128.349.005 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 133.661.976 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 139.287.904 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 145.246.724 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 151.559.640 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 156.779.044 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 181.068.787 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 203.551.254 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 256.154.996 | 528.850.164 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Song An (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | ||
---|---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.726.533 | 71.761.263 |
|
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.623.607 | 90.093.333 |
|
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.918.763 | 102.007.509 |
|
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.536.594 | 114.432.038 |
|
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.707.532 | 119.351.146 |
|
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.111.310 | 124.810.923 |
|
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.580.861 | 130.482.011 |
|
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.182.242 | 136.501.609 |
|
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.923.850 | 142.891.914 |
|
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.814.620 | 149.676.542 |
|
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.864.051 | 156.880.611 |
|
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.082.251 | 164.530.839 |
|
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.479.970 | 172.655.646 |
|
14 | Giá trị rừng năm 14 | 102.068.645 | 181.285.264 |
|
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.860.437 | 190.451.848 |
|
16 | Giá trị rừng năm 16 | 109.868.287 | 200.189.604 |
|
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.105.957 | 210.534.915 |
|
18 | Giá trị rừng năm 18 | 118.588.087 | 221.526.482 |
|
19 | Giá trị rừng năm 19 | 123.330.248 | 233.205.472 |
|
20 | Giá trị rừng năm 20 | 128.349.005 | 245.615.674 |
|
21 | Giá trị rừng năm 21 | 133.661.976 | 258.803.665 |
|
22 | Giá trị rừng năm 22 | 139.287.904 | 272.818.992 |
|
23 | Giá trị rừng năm 23 | 145.246.724 | 287.714.354 |
|
24 | Giá trị rừng năm 24 | 151.559.640 | 303.545.812 |
|
25 | Giá trị rừng năm 25 | 156.779.044 | 315.751.452 |
|
26 | Giá trị rừng năm 30 | 181.068.787 | 374.778.716 |
|
27 | Giá trị rừng năm 35 | 203.551.254 | 426.802.689 |
|
28 | Giá trị rừng năm 40 | 256.154.996 | 528.850.164 |
|
3. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tú An (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | ||
---|---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 38.726.533 | 71.761.263 |
|
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.623.607 | 90.093.333 |
|
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.918.763 | 102.007.509 |
|
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.536.594 | 114.432.038 |
|
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.707.532 | 119.351.146 |
|
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.111.310 | 124.810.923 |
|
7 | Giá trị rừng năm 7 | 80.580.861 | 130.482.011 |
|
8 | Giá trị rừng năm 8 | 83.182.242 | 136.501.609 |
|
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.923.850 | 142.891.914 |
|
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.814.620 | 149.676.542 |
|
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.864.051 | 156.880.611 |
|
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.082.251 | 164.530.839 |
|
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.479.970 | 172.655.646 |
|
14 | Giá trị rừng năm 14 | 102.068.645 | 181.285.264 |
|
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.860.437 | 190.451.848 |
|
16 | Giá trị rừng năm 16 | 109.868.287 | 200.189.604 |
|
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.105.957 | 210.534.915 |
|
18 | Giá trị rừng năm 18 | 118.588.087 | 221.526.482 |
|
19 | Giá trị rừng năm 19 | 123.330.248 | 233.205.472 |
|
20 | Giá trị rừng năm 20 | 128.349.005 | 245.615.674 |
|
21 | Giá trị rừng năm 21 | 133.661.976 | 258.803.665 |
|
22 | Giá trị rừng năm 22 | 139.287.904 | 272.818.992 |
|
23 | Giá trị rừng năm 23 | 145.246.724 | 287.714.354 |
|
24 | Giá trị rừng năm 24 | 151.559.640 | 303.545.812 |
|
25 | Giá trị rừng năm 25 | 156.779.044 | 315.751.452 |
|
26 | Giá trị rừng năm 30 | 181.068.787 | 374.778.716 |
|
27 | Giá trị rừng năm 35 | 203.551.254 | 426.802.689 |
|
28 | Giá trị rừng năm 40 | 256.154.996 | 528.850.164 |
|
4. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục III
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Băh
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.075.851 | 61.645.281 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.755.159 | 71.919.495 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.434.468 | 82.193.708 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.113.776 | 92.467.922 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.793.085 | 102.742.135 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 112.409.152 | 146.552.973 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 122.628.165 | 159.875.970 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 132.847.179 | 173.198.968 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 143.066.193 | 186.521.966 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 153.285.207 | 199.844.963 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 163.504.220 | 213.167.961 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 173.723.234 | 226.490.958 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 183.942.248 | 239.813.956 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 194.161.262 | 253.136.953 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 204.380.276 | 266.459.951 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 82.897.126 | 137.984.109 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 96.713.314 | 160.981.461 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 110.529.501 | 183.978.813 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 124.345.689 | 206.976.164 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 138.161.876 | 229.973.516 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rbol
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.854.992 | 9.048.746 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.709.983 | 18.097.491 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 20.564.975 | 27.146.237 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 27.419.967 | 36.194.982 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 34.274.959 | 45.243.728 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.075.851 | 61.645.281 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.755.159 | 71.919.495 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.434.468 | 82.193.708 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.113.776 | 92.467.922 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.793.085 | 102.742.135 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 112.409.152 | 146.552.973 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 122.628.165 | 159.875.970 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 132.847.179 | 173.198.968 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 143.066.193 | 186.521.966 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 153.285.207 | 199.844.963 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 163.504.220 | 213.167.961 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 173.723.234 | 226.490.958 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 183.942.248 | 239.813.956 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 194.161.262 | 253.136.953 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 204.380.276 | 266.459.951 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 82.897.126 | 137.984.109 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 96.713.314 | 160.981.461 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 110.529.501 | 183.978.813 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 124.345.689 | 206.976.164 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 138.161.876 | 229.973.516 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 11.777.181 | 18.567.650 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 23.554.362 | 37.135.301 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 35.331.542 | 55.702.951 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 47.108.723 | 74.270.601 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 58.885.904 | 92.838.252 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 66.651.053 | 103.216.394 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 77.759.562 | 120.419.127 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 88.868.070 | 137.621.859 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 99.976.579 | 154.824.591 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.085.088 | 172.027.324 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaRtô
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.549.445 | 22.386.425 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 27.098.889 | 44.772.851 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 40.648.334 | 67.159.276 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 54.197.778 | 89.545.702 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 67.747.223 | 111.932.127 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 82.897.126 | 137.984.109 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 96.713.314 | 160.981.461 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 110.529.501 | 183.978.813 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 124.345.689 | 206.976.164 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 138.161.876 | 229.973.516 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sao
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.854.992 | 9.048.746 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.709.983 | 18.097.491 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 20.564.975 | 27.146.237 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 27.419.967 | 36.194.982 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 34.274.959 | 45.243.728 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.075.851 | 61.645.281 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.755.159 | 71.919.495 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.434.468 | 82.193.708 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.113.776 | 92.467.922 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.793.085 | 102.742.135 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 112.409.152 | 146.552.973 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 122.628.165 | 159.875.970 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 132.847.179 | 173.198.968 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 143.066.193 | 186.521.966 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 153.285.207 | 199.844.963 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 163.504.220 | 213.167.961 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 173.723.234 | 226.490.958 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 183.942.248 | 239.813.956 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 194.161.262 | 253.136.953 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 204.380.276 | 266.459.951 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 214.599.289 | 279.782.948 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 224.818.303 | 293.105.946 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 235.037.317 | 306.428.943 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 245.256.331 | 319.751.941 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 255.475.345 | 333.074.938 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 265.694.358 | 346.397.936 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 275.913.372 | 359.720.933 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 286.132.386 | 373.043.931 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 296.351.400 | 386.366.929 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 306.570.413 | 399.689.926 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 316.789.427 | 413.012.924 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 327.008.441 | 426.335.921 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 337.227.455 | 439.658.919 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 347.446.469 | 452.981.916 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 357.665.482 | 466.304.914 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 367.884.496 | 479.627.911 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 378.103.510 | 492.950.909 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 388.322.524 | 506.273.906 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 398.541.537 | 519.596.904 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 408.760.551 | 532.919.901 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.549.445 | 22.386.425 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 27.098.889 | 44.772.851 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 40.648.334 | 67.159.276 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 54.197.778 | 89.545.702 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 67.747.223 | 111.932.127 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 82.897.126 | 137.984.109 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 96.713.314 | 160.981.461 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 110.529.501 | 183.978.813 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 124.345.689 | 206.976.164 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 138.161.876 | 229.973.516 |
5. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
Phụ lục IV
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PĂH
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya.
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya.
| RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 66.868.244 | 91.732.451 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 72.947.175 | 99.575.545 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 79.026.106 | 107.418.640 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 85.105.038 | 115.261.735 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 91.183.969 | 123.104.830 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 97.262.900 | 130.947.925 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 103.341.831 | 138.791.020 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 109.420.763 | 146.634.115 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 115.499.694 | 154.477.210 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 121.578.625 | 162.320.305 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Đang Ya
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.328.708 | 13.583.440 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.657.417 | 21.708.473 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.986.125 | 29.833.507 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 25.314.834 | 37.958.540 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.643.542 | 46.083.574 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Tơ Ver
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.328.708 | 13.583.440 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.657.417 | 21.708.473 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.986.125 | 29.833.507 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 25.314.834 | 37.958.540 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.643.542 | 46.083.574 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 12.290.196 | 27.421.355 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 17.580.392 | 34.284.304 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.870.589 | 41.147.252 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.160.785 | 48.010.201 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 33.450.981 | 54.873.150 |
III | RỪNG TRE NỨA | ||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 700.000 | 6.968.406 |
2 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 1.400.000 | 8.478.406 |
3 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 2.100.000 | 9.988.406 |
4 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 2.800.000 | 11.498.406 |
5 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 3.500.000 | 13.008.406 |
6 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 4.200.000 | 14.518.406 |
7 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 4.900.000 | 16.028.406 |
8 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 5.600.000 | 17.538.406 |
9 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 6.300.000 | 19.048.406 |
10 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 7.000.000 | 20.558.406 |
11 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 7.700.000 | 22.068.406 |
12 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 8.400.000 | 23.578.406 |
13 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 9.100.000 | 25.088.406 |
14 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 9.800.000 | 26.598.406 |
15 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 10.500.000 | 28.108.406 |
14 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 11.200.000 | 29.618.406 |
15 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 12.600.000 | 32.638.406 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây
| RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.579.789 | 12.737.067 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.159.577 | 20.015.727 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.739.366 | 27.294.388 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 22.319.155 | 34.573.048 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.898.944 | 41.851.709 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 66.868.244 | 91.732.451 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 72.947.175 | 99.575.545 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 79.026.106 | 107.418.640 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 85.105.038 | 115.261.735 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 91.183.969 | 123.104.830 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 97.262.900 | 130.947.925 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 103.341.831 | 138.791.020 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 109.420.763 | 146.634.115 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 115.499.694 | 154.477.210 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 121.578.625 | 162.320.305 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tây
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.328.708 | 13.583.440 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.657.417 | 21.708.473 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.986.125 | 29.833.507 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 25.314.834 | 37.958.540 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.643.542 | 46.083.574 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú.
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú.
| RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 66.868.244 | 91.732.451 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 72.947.175 | 99.575.545 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 79.026.106 | 107.418.640 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 85.105.038 | 115.261.735 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 91.183.969 | 123.104.830 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 97.262.900 | 130.947.925 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 103.341.831 | 138.791.020 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 109.420.763 | 146.634.115 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 115.499.694 | 154.477.210 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 121.578.625 | 162.320.305 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hòa Phú
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ka
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 115.855.366 | 151.971.316 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 121.372.289 | 158.948.122 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 126.889.211 | 165.924.927 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 132.406.133 | 172.901.732 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 137.923.055 | 179.878.537 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 143.439.977 | 186.855.343 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 148.956.900 | 193.832.148 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 154.473.822 | 200.808.953 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 159.990.744 | 207.785.758 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 165.507.666 | 214.762.563 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 171.024.588 | 221.739.369 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 176.541.511 | 228.716.174 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 182.058.433 | 235.692.979 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 187.575.355 | 242.669.784 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 193.092.277 | 249.646.590 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 198.609.199 | 256.623.395 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 204.126.122 | 263.600.200 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 209.643.044 | 270.577.005 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 215.159.966 | 277.553.811 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 220.676.888 | 284.530.616 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khươl
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng
| RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.579.789 | 12.737.067 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.159.577 | 20.015.727 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.739.366 | 27.294.388 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 22.319.155 | 34.573.048 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.898.944 | 41.851.709 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 66.868.244 | 91.732.451 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 72.947.175 | 99.575.545 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 79.026.106 | 107.418.640 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 85.105.038 | 115.261.735 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 91.183.969 | 123.104.830 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 97.262.900 | 130.947.925 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 103.341.831 | 138.791.020 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 109.420.763 | 146.634.115 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 115.499.694 | 154.477.210 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 121.578.625 | 162.320.305 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 129.934.493 | 174.524.394 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 136.121.850 | 182.575.155 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 142.309.207 | 190.625.916 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 148.496.564 | 198.676.678 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 154.683.921 | 206.727.439 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 160.871.277 | 214.778.200 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 167.058.634 | 222.828.961 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 173.245.991 | 230.879.723 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 179.433.348 | 238.930.484 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 185.620.705 | 246.981.245 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 191.808.062 | 255.032.007 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 197.995.418 | 263.082.768 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 204.182.775 | 271.133.529 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 210.370.132 | 279.184.291 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 216.557.489 | 287.235.052 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 222.744.846 | 295.285.813 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 228.932.203 | 303.336.574 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 235.119.559 | 311.387.336 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 241.306.916 | 319.438.097 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 247.494.273 | 327.488.858 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kreng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông.
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 66.868.244 | 91.732.451 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 72.947.175 | 99.575.545 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 79.026.106 | 107.418.640 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 85.105.038 | 115.261.735 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 91.183.969 | 123.104.830 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 97.262.900 | 130.947.925 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 103.341.831 | 138.791.020 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 109.420.763 | 146.634.115 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 115.499.694 | 154.477.210 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 121.578.625 | 162.320.305 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.678.732 | 58.190.369 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.258.521 | 65.469.030 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 48.838.310 | 72.747.690 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 54.418.098 | 80.026.351 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 59.997.887 | 87.305.011 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ Nông
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 115.855.366 | 151.971.316 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 121.372.289 | 158.948.122 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 126.889.211 | 165.924.927 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 132.406.133 | 172.901.732 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 137.923.055 | 179.878.537 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 143.439.977 | 186.855.343 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 148.956.900 | 193.832.148 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 154.473.822 | 200.808.953 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 159.990.744 | 207.785.758 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 165.507.666 | 214.762.563 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 171.024.588 | 221.739.369 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 176.541.511 | 228.716.174 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 182.058.433 | 235.692.979 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 187.575.355 | 242.669.784 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 193.092.277 | 249.646.590 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 198.609.199 | 256.623.395 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 204.126.122 | 263.600.200 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 209.643.044 | 270.577.005 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 215.159.966 | 277.553.811 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 220.676.888 | 284.530.616 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nhin.
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
10. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Phí.
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Ia Ly.
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
2 | Trữ lượng 110 m3/ha | 59.985.031 | 82.844.233 |
3 | Trữ lượng 120 m3/ha | 65.438.216 | 89.879.308 |
4 | Trữ lượng 130 m3/ha | 70.891.401 | 96.914.383 |
5 | Trữ lượng 140 m3/ha | 76.344.586 | 103.949.458 |
6 | Trữ lượng 150 m3/ha | 81.797.770 | 110.984.533 |
7 | Trữ lượng 160 m3/ha | 87.250.955 | 118.019.609 |
8 | Trữ lượng 170 m3/ha | 92.704.140 | 125.054.684 |
9 | Trữ lượng 180 m3/ha | 98.157.324 | 132.089.759 |
10 | Trữ lượng 190 m3/ha | 103.610.509 | 139.124.834 |
11 | Trữ lượng 200 m3/ha | 109.063.694 | 146.159.909 |
12. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa Hưng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
13. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa.
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 31.532.694 | 47.017.042 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 36.788.143 | 53.943.481 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 42.043.592 | 60.869.920 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 47.299.041 | 67.796.360 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 52.554.490 | 74.722.799 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Hòa
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 34.506.076 | 50.448.832 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 40.257.088 | 57.947.236 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 46.008.101 | 65.445.640 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 51.759.114 | 72.944.044 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 57.510.126 | 80.442.448 |
14. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện chư păh
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya
- Loài cây: Keo
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 36.255.142 | 40.643.966 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 57.863.481 | 62.994.847 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 72.539.841 | 78.462.564 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.225.624 | 81.775.504 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.911.406 | 85.088.445 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.597.189 | 88.401.386 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.282.972 | 91.714.326 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.968.755 | 95.027.267 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.654.537 | 98.340.208 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.340.320 | 101.653.148 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 101.830.370 | 116.007.896 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 107.912.125 | 122.566.718 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 114.810.230 | 129.325.541 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 118.442.932 | 131.749.070 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Đang Ya (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Tơ Ver (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hoà Phú
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hòa Phú (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hòa Phú (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
4. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Ka (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Khươl (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Kreng (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ Nông (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
8. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Nghĩa Hưng (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 38.312.140 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.466.582 | 60.216.665 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 54.931.172 | 75.096.209 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 275.057.020 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Phú hòa (loài cây: Thông ba lá).
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.410.097 | 67.488.724 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.980.788 | 87.144.915 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.388.003 | 99.822.010 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.458.157 | 113.306.636 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.584.075 | 117.834.753 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.965.445 | 122.891.372 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.436.640 | 128.146.362 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.065.251 | 133.736.095 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.861.304 | 139.681.893 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.835.466 | 146.006.439 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.999.081 | 152.733.859 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.364.219 | 159.889.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.943.716 | 167.501.606 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.751.228 | 175.598.268 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 111.801.277 | 184.210.687 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 116.109.315 | 193.371.718 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 120.691.775 | 203.116.306 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 125.566.138 | 213.481.624 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 130.750.997 | 224.507.213 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 136.266.132 | 236.235.132 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 142.132.581 | 248.710.119 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 148.372.723 | 261.979.763 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 155.010.362 | 276.094.684 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 162.070.819 | 291.108.724 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 169.365.654 | 305.051.338 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 204.174.380 | 370.736.607 |
10. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục V
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PRÔNG
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bình Giáo
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bàu Cạn
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Boòng
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ga
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Lâu
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.467.945 | 10.229.433 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.935.890 | 19.704.029 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.403.834 | 29.178.625 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.871.779 | 38.653.222 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.339.724 | 48.127.818 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.297.769 | 51.188.611 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.680.730 | 59.594.240 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.063.691 | 67.999.869 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.446.653 | 76.405.498 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 63.829.614 | 84.811.127 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.837.262 | 129.107.685 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.458.832 | 140.776.126 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.080.401 | 152.444.566 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 134.701.970 | 164.113.007 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.323.540 | 175.781.448 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 153.945.109 | 187.449.888 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 163.566.678 | 199.118.329 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.188.248 | 210.786.770 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 182.809.817 | 222.455.211 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 192.431.386 | 234.123.651 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.213.857 | 10.038.161 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.427.714 | 19.321.485 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.641.571 | 28.604.810 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.855.428 | 37.888.134 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 36.069.286 | 47.171.459 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 41.073.141 | 53.995.690 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 47.918.665 | 62.869.165 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 54.764.189 | 71.742.640 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 61.609.712 | 80.616.116 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 68.455.236 | 89.489.591 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 85.787.389 | 110.073.799 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 93.586.242 | 120.011.887 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.385.096 | 129.949.974 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.183.949 | 139.888.062 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 116.982.803 | 149.826.149 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 124.781.656 | 159.764.237 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 132.580.510 | 169.702.324 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 140.379.363 | 179.640.412 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.178.217 | 189.578.499 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 155.977.070 | 199.516.587 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mơ
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.444.633 | 10.282.452 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.889.266 | 19.810.067 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.333.899 | 29.337.682 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.778.533 | 38.865.297 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.223.166 | 48.392.912 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 114.520.501 | 138.881.298 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 124.931.455 | 151.438.249 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 135.342.410 | 163.995.200 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 145.753.365 | 176.552.151 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 156.164.319 | 189.109.102 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 166.575.274 | 201.666.053 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 176.986.228 | 214.223.004 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 187.397.183 | 226.779.955 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 197.808.138 | 239.336.905 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 208.219.092 | 251.893.856 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 85.755.452 | 112.572.727 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 93.551.403 | 122.737.990 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.347.353 | 132.903.253 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.143.303 | 143.068.515 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 116.939.253 | 153.233.778 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 124.735.203 | 163.399.041 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 132.531.154 | 173.564.304 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 140.327.104 | 183.729.567 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.123.054 | 193.894.829 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 155.919.004 | 204.060.092 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Me
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Piơr
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pia
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.467.945 | 10.229.433 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.935.890 | 19.704.029 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.403.834 | 29.178.625 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.871.779 | 38.653.222 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.339.724 | 48.127.818 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.297.769 | 51.188.611 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.680.730 | 59.594.240 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.063.691 | 67.999.869 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.446.653 | 76.405.498 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 63.829.614 | 84.811.127 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.837.262 | 129.107.685 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.458.832 | 140.776.126 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.080.401 | 152.444.566 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 134.701.970 | 164.113.007 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.323.540 | 175.781.448 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 153.945.109 | 187.449.888 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 163.566.678 | 199.118.329 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.188.248 | 210.786.770 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 182.809.817 | 222.455.211 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 192.431.386 | 234.123.651 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.213.857 | 10.038.161 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.427.714 | 19.321.485 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.641.571 | 28.604.810 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.855.428 | 37.888.134 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 36.069.286 | 47.171.459 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 41.073.141 | 53.995.690 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 47.918.665 | 62.869.165 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 54.764.189 | 71.742.640 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 61.609.712 | 80.616.116 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 68.455.236 | 89.489.591 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 85.787.389 | 110.073.799 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 93.586.242 | 120.011.887 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.385.096 | 129.949.974 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.183.949 | 139.888.062 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 116.982.803 | 149.826.149 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 124.781.656 | 159.764.237 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 132.580.510 | 169.702.324 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 140.379.363 | 179.640.412 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.178.217 | 189.578.499 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 155.977.070 | 199.516.587 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Púch
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.444.633 | 10.282.452 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.889.266 | 19.810.067 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.333.899 | 29.337.682 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.778.533 | 38.865.297 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.223.166 | 48.392.912 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 114.520.501 | 138.881.298 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 124.931.455 | 151.438.249 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 135.342.410 | 163.995.200 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 145.753.365 | 176.552.151 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 156.164.319 | 189.109.102 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 166.575.274 | 201.666.053 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 176.986.228 | 214.223.004 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 187.397.183 | 226.779.955 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 197.808.138 | 239.336.905 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 208.219.092 | 251.893.856 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Vê
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.444.633 | 10.282.452 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.889.266 | 19.810.067 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.333.899 | 29.337.682 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.778.533 | 38.865.297 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.223.166 | 48.392.912 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 114.520.501 | 138.881.298 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 124.931.455 | 151.438.249 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 135.342.410 | 163.995.200 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 145.753.365 | 176.552.151 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 156.164.319 | 189.109.102 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 166.575.274 | 201.666.053 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 176.986.228 | 214.223.004 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 187.397.183 | 226.779.955 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 197.808.138 | 239.336.905 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 208.219.092 | 251.893.856 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.459.405 | 10.363.826 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.918.811 | 19.972.815 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.378.216 | 29.581.805 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.837.621 | 39.190.794 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.297.027 | 48.799.783 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.794.971 | 65.084.054 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.927.466 | 75.805.590 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.059.961 | 86.527.126 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.192.456 | 97.248.662 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 81.324.951 | 107.970.199 |
12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Thăng Hưng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.205.680 | 62.136.380 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.239.960 | 72.366.637 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.274.240 | 82.596.894 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.308.520 | 92.827.151 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.342.800 | 103.057.409 |
13. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn huyện chư PRÔNG
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Mơ (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.238.655 | 57.795.545 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 51.428.643 | 74.531.274 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 62.605.852 | 90.336.977 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 74.017.090 | 106.983.361 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.527.184 | 114.643.982 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.691.711 | 122.878.498 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 84.201.804 | 131.113.013 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 87.711.898 | 138.773.635 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.876.425 | 147.008.151 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 94.386.518 | 154.668.772 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 97.551.046 | 162.903.288 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 101.061.139 | 170.563.909 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 104.225.667 | 178.224.531 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.735.760 | 185.885.153 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.064.815 | 200.058.608 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.229.342 | 207.145.336 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 120.048.304 | 214.232.063 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 123.212.831 | 221.318.791 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 126.031.792 | 227.831.625 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 128.850.754 | 234.344.458 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.015.281 | 240.857.292 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 134.834.243 | 246.796.232 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 137.307.638 | 253.309.065 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 140.126.600 | 259.248.005 |
2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Púch (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.238.655 | 57.795.545 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 51.428.643 | 74.531.274 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 62.605.852 | 90.336.977 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 74.017.090 | 106.983.361 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 77.527.184 | 114.643.982 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.691.711 | 122.878.498 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 84.201.804 | 131.113.013 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 87.711.898 | 138.773.635 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.876.425 | 147.008.151 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 94.386.518 | 154.668.772 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 97.551.046 | 162.903.288 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 101.061.139 | 170.563.909 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 104.225.667 | 178.224.531 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.735.760 | 185.885.153 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.064.815 | 200.058.608 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 117.229.342 | 207.145.336 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 120.048.304 | 214.232.063 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 123.212.831 | 221.318.791 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 126.031.792 | 227.831.625 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 128.850.754 | 234.344.458 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.015.281 | 240.857.292 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 134.834.243 | 246.796.232 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 137.307.638 | 253.309.065 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 140.126.600 | 259.248.005 |
3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục VI
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ PƯH
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Don
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.178.625 | 9.828.132 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.357.249 | 19.629.852 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.535.874 | 29.431.572 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.714.498 | 39.233.292 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.893.123 | 49.035.012 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 50.604.697 | 60.856.281 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 59.038.813 | 70.994.593 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 67.472.929 | 81.132.904 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 75.907.045 | 91.271.215 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 84.341.162 | 101.409.527 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.770.609 | 11.871.087 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.541.219 | 23.715.762 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.311.828 | 35.560.437 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.082.437 | 47.405.112 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.853.047 | 59.249.787 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.921.307 | 68.954.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.741.525 | 80.442.751 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.561.743 | 91.930.800 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.381.960 | 103.418.848 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.202.178 | 114.906.896 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Blứ
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.125.067 | 11.089.185 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.250.134 | 22.151.958 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.375.202 | 33.214.730 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.500.269 | 44.277.503 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.625.336 | 55.340.276 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.595.089 | 59.312.074 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.860.937 | 69.193.018 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.126.785 | 79.073.961 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.392.633 | 88.954.905 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.658.481 | 98.835.849 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.178.625 | 9.828.132 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.357.249 | 19.629.852 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.535.874 | 29.431.572 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.714.498 | 39.233.292 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.893.123 | 49.035.012 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 50.604.697 | 60.856.281 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 59.038.813 | 70.994.593 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 67.472.929 | 81.132.904 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 75.907.045 | 91.271.215 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 84.341.162 | 101.409.527 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 120.112.308 | 138.854.518 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 131.031.609 | 151.475.255 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 141.950.910 | 164.095.992 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 152.870.210 | 176.716.729 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 163.789.511 | 189.337.466 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 174.708.812 | 201.958.203 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 185.628.113 | 214.578.940 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 196.547.413 | 227.199.677 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 207.466.714 | 239.820.413 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 218.386.015 | 252.441.150 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.770.609 | 11.871.087 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.541.219 | 23.715.762 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.311.828 | 35.560.437 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.082.437 | 47.405.112 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.853.047 | 59.249.787 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.921.307 | 68.954.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.741.525 | 80.442.751 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.561.743 | 91.930.800 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.381.960 | 103.418.848 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.202.178 | 114.906.896 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hla
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.125.067 | 11.089.185 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.250.134 | 22.151.958 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.375.202 | 33.214.730 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.500.269 | 44.277.503 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.625.336 | 55.340.276 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.595.089 | 59.312.074 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.860.937 | 69.193.018 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.126.785 | 79.073.961 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.392.633 | 88.954.905 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.658.481 | 98.835.849 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 118.975.515 | 137.716.714 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 129.791.470 | 150.234.015 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 140.607.426 | 162.751.315 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 151.423.382 | 175.268.615 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 162.239.338 | 187.785.915 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 173.055.294 | 200.303.215 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 183.871.250 | 212.820.516 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 194.687.206 | 225.337.816 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 205.503.162 | 237.855.116 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 216.319.117 | 250.372.416 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Hrú
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Le
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.125.067 | 11.089.185 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.250.134 | 22.151.958 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.375.202 | 33.214.730 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.500.269 | 44.277.503 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.625.336 | 55.340.276 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.595.089 | 59.312.074 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.860.937 | 69.193.018 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.126.785 | 79.073.961 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.392.633 | 88.954.905 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.658.481 | 98.835.849 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 118.975.515 | 137.716.714 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 129.791.470 | 150.234.015 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 140.607.426 | 162.751.315 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 151.423.382 | 175.268.615 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 162.239.338 | 187.785.915 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 173.055.294 | 200.303.215 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 183.871.250 | 212.820.516 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 194.687.206 | 225.337.816 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 205.503.162 | 237.855.116 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 216.319.117 | 250.372.416 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Phang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.125.067 | 11.089.185 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.250.134 | 22.151.958 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.375.202 | 33.214.730 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.500.269 | 44.277.503 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.625.336 | 55.340.276 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.595.089 | 59.312.074 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.860.937 | 69.193.018 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.126.785 | 79.073.961 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.392.633 | 88.954.905 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.658.481 | 98.835.849 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.798.389 | 11.845.662 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 19.596.778 | 23.664.911 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.395.167 | 35.484.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 39.193.556 | 47.303.410 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 48.991.945 | 59.122.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 58.960.803 | 70.599.886 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 68.787.603 | 82.362.131 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 78.614.404 | 94.124.377 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 88.441.204 | 105.886.623 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 98.268.005 | 117.648.868 |
7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn huyện chư pưh
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Hla
- Loài cây: Điều
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.813.368 | 57.140.713 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 57.831.580 | 85.538.718 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 73.627.485 | 102.361.655 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 99.828.041 | 141.815.600 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 116.006.998 | 165.745.359 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 131.484.275 | 180.958.407 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 147.391.315 | 196.601.219 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 163.600.619 | 212.546.296 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 178.734.726 | 227.518.939 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 192.133.675 | 240.632.251 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 203.708.584 | 251.921.523 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 213.341.803 | 261.269.104 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 220.493.917 | 268.156.991 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 224.847.080 | 272.245.925 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 226.800.759 | 273.935.376 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 226.872.280 | 273.708.414 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 224.591.793 | 271.280.828 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 220.361.961 | 266.910.070 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 216.667.051 | 263.080.806 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 213.251.565 | 259.537.963 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 207.391.087 | 253.578.983 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 201.698.798 | 247.796.121 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 196.185.547 | 242.200.735 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 190.862.883 | 236.804.920 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 185.743.097 | 231.621.545 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 138.259.795 | 168.141.189 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.652.592 | 39.225.996 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.455.703 | 60.680.972 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.665.729 | 75.335.528 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 63.448.186 | 90.228.207 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 66.612.713 | 97.888.829 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.777.240 | 106.123.345 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.287.334 | 113.783.966 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.451.861 | 122.018.482 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.961.954 | 130.252.997 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 83.472.048 | 137.913.619 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 86.636.575 | 146.148.135 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 90.146.668 | 153.808.756 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 93.311.196 | 162.043.272 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.821.289 | 169.703.893 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.985.817 | 177.364.515 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 103.495.910 | 185.025.137 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 106.660.437 | 192.111.864 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 109.824.965 | 199.198.592 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 112.989.492 | 206.285.320 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 115.808.454 | 213.372.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 118.972.981 | 220.458.775 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 121.791.942 | 226.971.609 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 124.610.904 | 233.484.442 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 127.775.431 | 239.997.276 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 130.594.393 | 245.936.216 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 144.689.200 | 275.057.020 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 174.334.474 | 333.446.417 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 186.701.452 | 360.271.646 |
2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại khoản 1 của Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục VII
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN CHƯ SÊ
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | ||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
|
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Al Bá
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.466.587 | 7.790.682 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 10.933.174 | 15.581.365 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.399.761 | 23.372.047 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.866.348 | 31.162.730 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.332.935 | 38.953.412 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.799.522 | 46.744.095 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.266.110 | 54.534.777 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.732.697 | 62.325.460 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.199.284 | 70.116.142 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.665.871 | 77.906.825 |
2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bar Măih
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.466.587 | 7.790.682 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 10.933.174 | 15.581.365 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.399.761 | 23.372.047 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.866.348 | 31.162.730 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.332.935 | 38.953.412 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.799.522 | 46.744.095 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.266.110 | 54.534.777 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.732.697 | 62.325.460 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.199.284 | 70.116.142 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.665.871 | 77.906.825 |
4. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Bờ Ngoong
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã HBông
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.466.587 | 7.790.682 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 10.933.174 | 15.581.365 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.399.761 | 23.372.047 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.866.348 | 31.162.730 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.332.935 | 38.953.412 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.799.522 | 46.744.095 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.266.110 | 54.534.777 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.732.697 | 62.325.460 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.199.284 | 70.116.142 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.665.871 | 77.906.825 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ko
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH |
|
|
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.205.731 | 6.091.301 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 8.411.462 | 12.182.601 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 12.617.193 | 18.273.902 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 16.822.924 | 24.365.202 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 21.028.655 | 30.456.503 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 25.234.386 | 36.547.803 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 29.440.117 | 42.639.104 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 33.645.848 | 48.730.404 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 37.851.579 | 54.821.705 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 42.057.310 | 60.913.005 |
2 | RỪNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) |
|
|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pal
1 | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH |
|
|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 25.234.386 | 36.547.803 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 29.440.117 | 42.639.104 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 33.645.848 | 48.730.404 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 37.851.579 | 54.821.705 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 42.057.310 | 60.913.005 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.466.587 | 7.790.682 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 10.933.174 | 15.581.365 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.399.761 | 23.372.047 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.866.348 | 31.162.730 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.332.935 | 38.953.412 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.799.522 | 46.744.095 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.266.110 | 54.534.777 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.732.697 | 62.325.460 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.199.284 | 70.116.142 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.665.871 | 77.906.825 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 4.921.537 | 6.989.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 9.843.074 | 13.978.853 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 14.764.611 | 20.968.280 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 19.686.148 | 27.957.707 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 24.607.685 | 34.947.134 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.931.805 | 46.856.703 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.420.439 | 54.666.154 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.909.074 | 62.475.604 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.397.708 | 70.285.055 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.886.342 | 78.094.505 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông HTok
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.466.587 | 7.790.682 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 10.933.174 | 15.581.365 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.399.761 | 23.372.047 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.866.348 | 31.162.730 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.332.935 | 38.953.412 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.799.522 | 46.744.095 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.266.110 | 54.534.777 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.732.697 | 62.325.460 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 49.199.284 | 70.116.142 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.665.871 | 77.906.825 |
9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện chư SÊ
1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Bar Măih
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.315.781 | 72.350.534 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.170.168 | 91.639.918 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 65.944.881 | 104.033.651 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 116.952.070 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 121.871.178 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 127.330.955 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 133.002.043 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 139.021.641 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 145.411.946 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 152.196.574 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 159.400.643 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 167.050.871 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 175.175.678 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 183.805.296 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 202.709.636 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 213.054.947 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 224.046.514 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 235.725.504 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 248.135.706 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 261.323.697 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 275.339.024 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 290.234.386 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 306.065.844 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 318.271.484 |
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 64.829.193 | 93.004.629 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 79.695.901 | 109.989.043 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 91.634.577 | 124.204.972 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 104.048.105 | 139.061.660 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 108.667.475 | 146.042.506 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 113.675.650 | 153.695.353 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 118.915.498 | 161.699.211 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 124.463.644 | 170.200.175 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 130.339.728 | 179.229.909 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 136.564.637 | 188.822.098 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 143.160.594 | 199.012.570 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 150.151.232 | 209.839.434 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 157.561.695 | 221.343.230 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 165.418.724 | 233.567.078 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 173.750.766 | 246.556.844 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 182.588.078 | 260.361.319 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 191.962.848 | 275.032.399 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 201.909.311 | 290.625.286 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 212.463.883 | 307.198.701 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 223.665.301 | 324.815.102 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 235.554.770 | 343.540.928 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 248.176.118 | 363.446.848 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 261.575.965 | 384.608.036 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 275.803.903 | 407.104.452 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 288.226.660 | 426.656.440 |
2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Ko
- Loài cây: Điều
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 35.813.368 | 57.140.713 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 57.831.580 | 85.538.718 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 73.627.485 | 102.361.655 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 99.828.041 | 141.815.600 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 116.006.998 | 165.745.359 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 131.484.275 | 180.958.407 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 147.391.315 | 196.601.219 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 163.600.619 | 212.546.296 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 178.734.726 | 227.518.939 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 192.133.675 | 240.632.251 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 203.708.584 | 251.921.523 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 213.341.803 | 261.269.104 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 220.493.917 | 268.156.991 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 224.847.080 | 272.245.925 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 226.800.759 | 273.935.376 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 226.872.280 | 273.708.414 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 224.591.793 | 271.280.828 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 220.361.961 | 266.910.070 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 216.667.051 | 263.080.806 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 213.251.565 | 259.537.963 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 207.391.087 | 253.578.983 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 201.698.798 | 247.796.121 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 196.185.547 | 242.200.735 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 190.862.883 | 236.804.920 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 185.743.097 | 231.621.545 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 138.259.795 | 168.141.189 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 52.837.159 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.417.912 | 74.995.566 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.340.565 | 90.576.289 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 106.983.361 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 114.643.982 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 122.878.498 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 131.113.013 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 138.773.635 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 147.008.151 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 154.668.772 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 162.903.288 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 170.563.909 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 178.224.531 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 185.885.153 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 200.058.608 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 207.145.336 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 214.232.063 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 221.318.791 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 227.831.625 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 234.344.458 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 240.857.292 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 246.796.232 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 253.309.065 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 259.248.005 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 318.211.296 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 345.036.525 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 371.861.753 |
3. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục VIII
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, rừng đặc dụng, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, rừng đặc dụng, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK ĐOA
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Krong
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.579.872 | 16.079.007 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.159.744 | 28.170.355 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 31.739.615 | 40.261.702 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.319.487 | 52.353.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 52.899.359 | 64.444.397 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 127.837.578 | 147.121.743 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 139.459.176 | 160.133.932 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 151.080.774 | 173.146.121 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 162.702.372 | 186.158.311 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 174.323.970 | 199.170.500 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 185.945.568 | 212.182.690 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 197.567.166 | 225.194.879 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 209.188.764 | 238.207.068 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 220.810.362 | 251.219.258 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 232.431.960 | 264.231.447 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Sơ Mei
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.294.458 | 77.256.046 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.010.201 | 89.467.444 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.725.944 | 101.678.842 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.441.687 | 113.890.240 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.157.430 | 126.101.638 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 124.195.295 | 145.258.196 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 135.485.776 | 158.100.972 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 146.776.258 | 170.943.748 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 158.066.739 | 183.786.524 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 169.357.220 | 196.629.300 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 180.647.702 | 209.472.076 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 191.938.183 | 222.314.852 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 203.228.664 | 235.157.628 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 214.519.146 | 248.000.404 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 225.809.627 | 260.843.180 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.579.872 | 16.079.007 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.159.744 | 28.170.355 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 31.739.615 | 40.261.702 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.319.487 | 52.353.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 52.899.359 | 64.444.397 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 127.837.578 | 147.121.743 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 139.459.176 | 160.133.932 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 151.080.774 | 173.146.121 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 162.702.372 | 186.158.311 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 174.323.970 | 199.170.500 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 185.945.568 | 212.182.690 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 197.567.166 | 225.194.879 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 209.188.764 | 238.207.068 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 220.810.362 | 251.219.258 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 232.431.960 | 264.231.447 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.476.334 | 53.969.324 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.055.723 | 62.299.602 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 52.635.112 | 70.629.879 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.214.501 | 78.960.157 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 65.793.890 | 87.290.434 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.294.458 | 77.256.046 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.010.201 | 89.467.444 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.725.944 | 101.678.842 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.441.687 | 113.890.240 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.157.430 | 126.101.638 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 124.195.295 | 145.258.196 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 135.485.776 | 158.100.972 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 146.776.258 | 170.943.748 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 158.066.739 | 183.786.524 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 169.357.220 | 196.629.300 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 180.647.702 | 209.472.076 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 191.938.183 | 222.314.852 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 203.228.664 | 235.157.628 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 214.519.146 | 248.000.404 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 225.809.627 | 260.843.180 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 237.100.108 | 273.685.956 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 248.390.590 | 286.528.732 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 259.681.071 | 299.371.508 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 270.971.553 | 312.214.284 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 282.262.034 | 325.057.060 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 293.552.515 | 337.899.836 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 304.842.997 | 350.742.612 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 316.133.478 | 363.585.388 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 327.423.959 | 376.428.164 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 338.714.441 | 389.270.940 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 350.004.922 | 402.113.716 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 361.295.403 | 414.956.492 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 372.585.885 | 427.799.268 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 383.876.366 | 440.642.044 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 395.166.847 | 453.484.820 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 406.457.329 | 466.327.596 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 417.747.810 | 479.170.372 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 429.038.292 | 492.013.148 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 440.328.773 | 504.855.924 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 451.619.254 | 517.698.700 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 56.260.311 | 70.192.151 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 65.637.030 | 81.226.233 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 75.013.748 | 92.260.315 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 84.390.467 | 103.294.397 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 93.767.186 | 114.328.479 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 121.162.711 | 150.286.952 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 132.177.503 | 163.586.888 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 143.192.295 | 176.886.824 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 154.207.087 | 190.186.759 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 165.221.879 | 203.486.695 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 176.236.671 | 216.786.631 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 187.251.463 | 230.086.566 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 198.266.255 | 243.386.502 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 209.281.047 | 256.686.438 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 220.295.838 | 269.986.374 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 249.554.065 | 298.102.153 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 261.437.592 | 312.107.605 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 273.321.119 | 326.113.057 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 285.204.646 | 340.118.509 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 297.088.173 | 354.123.961 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 308.971.700 | 368.129.413 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 320.855.227 | 382.134.865 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 332.738.754 | 396.140.317 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 344.622.281 | 410.145.769 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 356.505.807 | 424.151.221 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 368.389.334 | 438.156.673 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 380.272.861 | 452.162.126 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 392.156.388 | 466.167.578 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 404.039.915 | 480.173.030 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 415.923.442 | 494.178.482 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 427.806.969 | 508.183.934 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 439.690.496 | 522.189.386 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 451.574.023 | 536.194.838 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 463.457.550 | 550.200.290 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 475.341.077 | 564.205.742 |
c) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Đông
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.579.872 | 16.079.007 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.159.744 | 28.170.355 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 31.739.615 | 40.261.702 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.319.487 | 52.353.050 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 52.899.359 | 64.444.397 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 127.837.578 | 147.121.743 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 139.459.176 | 160.133.932 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 151.080.774 | 173.146.121 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 162.702.372 | 186.158.311 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 174.323.970 | 199.170.500 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 185.945.568 | 212.182.690 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 197.567.166 | 225.194.879 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 209.188.764 | 238.207.068 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 220.810.362 | 251.219.258 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 232.431.960 | 264.231.447 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Bầu
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hải Yang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hnol
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.476.334 | 53.969.324 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.055.723 | 62.299.602 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 52.635.112 | 70.629.879 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.214.501 | 78.960.157 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 65.793.890 | 87.290.434 |
7. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Băng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.294.458 | 77.256.046 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.010.201 | 89.467.444 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.725.944 | 101.678.842 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.441.687 | 113.890.240 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.157.430 | 126.101.638 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Gang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | ||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.579.872 | 16.079.007 | |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.159.744 | 28.170.355 | |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 31.739.615 | 40.261.702 | |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.319.487 | 52.353.050 | |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 52.899.359 | 64.444.397 | |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 | |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 | |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 | |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 | |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 | |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 127.837.578 | 147.121.743 | |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 139.459.176 | 160.133.932 | |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 151.080.774 | 173.146.121 | |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 162.702.372 | 186.158.311 | |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 174.323.970 | 199.170.500 | |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 185.945.568 | 212.182.690 | |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 197.567.166 | 225.194.879 | |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 209.188.764 | 238.207.068 | |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 220.810.362 | 251.219.258 | |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 232.431.960 | 264.231.447 | |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | ||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.579.389 | 12.317.937 | |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.158.778 | 20.648.215 | |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 19.738.167 | 28.978.492 | |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 26.317.556 | 37.308.770 | |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 32.896.945 | 45.639.047 | |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.476.334 | 53.969.324 | |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.055.723 | 62.299.602 | |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 52.635.112 | 70.629.879 | |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.214.501 | 78.960.157 | |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 65.793.890 | 87.290.434 | |
9. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.294.458 | 77.256.046 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.010.201 | 89.467.444 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.725.944 | 101.678.842 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.441.687 | 113.890.240 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.157.430 | 126.101.638 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 124.195.295 | 145.258.196 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 135.485.776 | 158.100.972 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 146.776.258 | 170.943.748 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 158.066.739 | 183.786.524 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 169.357.220 | 196.629.300 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 180.647.702 | 209.472.076 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 191.938.183 | 222.314.852 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 203.228.664 | 235.157.628 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 214.519.146 | 248.000.404 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 225.809.627 | 260.843.180 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.687.097 | 12.524.491 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.374.193 | 21.061.322 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 20.061.290 | 29.598.153 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 26.748.387 | 38.134.984 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 33.435.484 | 46.671.815 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 40.122.580 | 55.208.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.809.677 | 63.745.477 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.496.774 | 72.282.308 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 60.183.871 | 80.819.139 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.870.967 | 89.355.970 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Trang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.479.231 | 76.535.744 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 74.059.103 | 88.627.092 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.638.974 | 100.718.439 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.218.846 | 112.809.787 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.798.718 | 124.901.134 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 127.837.578 | 147.121.743 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 139.459.176 | 160.133.932 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 151.080.774 | 173.146.121 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 162.702.372 | 186.158.311 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 174.323.970 | 199.170.500 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 185.945.568 | 212.182.690 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 197.567.166 | 225.194.879 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 209.188.764 | 238.207.068 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 220.810.362 | 251.219.258 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 232.431.960 | 264.231.447 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.579.389 | 12.317.937 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 13.158.778 | 20.648.215 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 19.738.167 | 28.978.492 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 26.317.556 | 37.308.770 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 32.896.945 | 45.639.047 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.476.334 | 53.969.324 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.055.723 | 62.299.602 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 52.635.112 | 70.629.879 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.214.501 | 78.960.157 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 65.793.890 | 87.290.434 |
10. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
ii. khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn huyện ĐAK ĐOA
1. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đắk Sơ Mei
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.533.444 | 42.180.734 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 47.096.422 | 55.620.006 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 56.703.942 | 66.208.104 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 66.637.817 | 77.222.085 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 68.874.152 | 80.386.229 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 71.347.493 | 83.979.251 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.891.037 | 87.664.672 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.571.125 | 91.572.115 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.396.455 | 95.715.721 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 82.376.278 | 100.110.536 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 85.520.436 | 104.772.560 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 88.839.397 | 109.718.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 92.344.296 | 114.967.406 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.046.976 | 120.537.593 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.960.038 | 126.449.861 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 104.096.881 | 132.726.000 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 108.471.761 | 139.389.189 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 113.099.842 | 146.464.083 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 117.997.251 | 153.976.908 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.181.144 | 161.955.560 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 128.669.772 | 170.429.712 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 134.482.546 | 179.430.928 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 140.640.113 | 188.992.781 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 147.164.437 | 199.150.984 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 152.802.527 | 207.821.591 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
2. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộlà rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã A Dơk (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
3. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Glar (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Đông (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hải Yang
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.533.444 | 42.180.734 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 47.096.422 | 55.620.006 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 56.703.942 | 66.208.104 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 66.637.817 | 77.222.085 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 68.874.152 | 80.386.229 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 71.347.493 | 83.979.251 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.891.037 | 87.664.672 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.571.125 | 91.572.115 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.396.455 | 95.715.721 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 82.376.278 | 100.110.536 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 85.520.436 | 104.772.560 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 88.839.397 | 109.718.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 92.344.296 | 114.967.406 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.046.976 | 120.537.593 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.960.038 | 126.449.861 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 104.096.881 | 132.726.000 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 108.471.761 | 139.389.189 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 113.099.842 | 146.464.083 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 117.997.251 | 153.976.908 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.181.144 | 161.955.560 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 128.669.772 | 170.429.712 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 134.482.546 | 179.430.928 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 140.640.113 | 188.992.781 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 147.164.437 | 199.150.984 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 152.802.527 | 207.821.591 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
- Loài cây: Thông 2 lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 31.758.656 | 49.148.241 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 47.038.832 | 65.895.383 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 56.782.756 | 77.263.419 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 66.328.867 | 88.600.799 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 68.038.253 | 91.989.244 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 69.951.078 | 95.820.855 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 71.898.402 | 99.760.063 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 73.944.290 | 103.937.459 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 76.095.021 | 108.368.216 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 78.357.274 | 113.068.471 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 80.738.152 | 118.055.393 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 83.245.213 | 123.347.241 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 85.886.493 | 128.963.440 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 88.670.542 | 134.924.651 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 91.606.456 | 141.252.852 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 94.703.907 | 147.971.418 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 97.973.186 | 155.105.218 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 101.425.238 | 162.680.700 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 105.071.706 | 170.726.001 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 108.924.973 | 179.271.047 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 112.998.214 | 188.347.673 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 117.305.440 | 197.989.739 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 121.861.557 | 208.233.266 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 126.682.418 | 219.116.565 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 129.289.807 | 223.843.217 |
6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Băng (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pết (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
8. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã K’Dang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
9. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Kon Gang
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.533.444 | 42.180.734 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 47.096.422 | 55.620.006 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 56.703.942 | 66.208.104 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 66.637.817 | 77.222.085 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 68.874.152 | 80.386.229 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 71.347.493 | 83.979.251 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.891.037 | 87.664.672 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.571.125 | 91.572.115 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 79.396.455 | 95.715.721 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 82.376.278 | 100.110.536 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 85.520.436 | 104.772.560 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 88.839.397 | 109.718.815 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 92.344.296 | 114.967.406 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 96.046.976 | 120.537.593 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 99.960.038 | 126.449.861 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 104.096.881 | 132.726.000 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 108.471.761 | 139.389.189 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 113.099.842 | 146.464.083 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 117.997.251 | 153.976.908 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.181.144 | 161.955.560 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 128.669.772 | 170.429.712 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 134.482.546 | 179.430.928 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 140.640.113 | 188.992.781 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 147.164.437 | 199.150.984 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 152.802.527 | 207.821.591 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
10. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tân Bình (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
11. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Trang
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Trang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 181.001.272 | 342.516.493 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 193.368.250 | 369.341.721 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Trang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
12. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Đak Đoa (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.229.651 | 70.847.408 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 56.634.486 | 89.629.026 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 66.184.206 | 101.768.189 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 76.056.601 | 114.432.038 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 78.227.539 | 119.351.146 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 80.631.317 | 124.810.923 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 83.100.868 | 130.482.011 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.702.249 | 136.501.609 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.443.857 | 142.891.914 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.334.627 | 149.676.542 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 94.384.058 | 156.880.611 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 97.602.258 | 164.530.839 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 100.999.977 | 172.655.646 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 104.588.652 | 181.285.264 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 112.388.294 | 200.189.604 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 116.625.964 | 210.534.915 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 121.108.094 | 221.526.482 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 125.850.255 | 233.205.472 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 130.869.012 | 245.615.674 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 136.181.983 | 258.803.665 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 141.807.911 | 272.818.992 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 147.766.731 | 287.714.354 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 154.079.647 | 303.545.812 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 159.299.051 | 315.751.452 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 183.588.794 | 374.778.716 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 206.071.261 | 426.802.689 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 258.675.003 | 528.850.164 |
29 | Giá trị rừng năm 45 | 278.747.768 | 574.871.317 |
13. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá
Phụ lục IX
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK PƠ
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã An Thành
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Cư An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.089.576 | 9.064.262 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.179.151 | 18.128.524 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.268.727 | 27.192.786 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.358.302 | 36.257.048 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.447.878 | 45.321.310 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 47.923.474 | 60.579.619 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 55.910.719 | 70.676.222 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 63.897.965 | 80.772.826 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 71.885.210 | 90.869.429 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 79.872.456 | 100.966.032 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 92.549.234 | 117.702.297 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 100.962.800 | 128.402.506 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 109.376.367 | 139.102.715 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 117.789.934 | 149.802.924 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 126.203.500 | 160.503.133 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 134.617.067 | 171.203.342 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 143.030.634 | 181.903.551 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 151.444.201 | 192.603.759 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 159.857.767 | 203.303.968 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 168.271.334 | 214.004.177 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Hà Tam
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.005.721 | 8.935.423 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.011.442 | 17.870.846 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.017.163 | 26.806.269 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.022.884 | 35.741.691 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.028.606 | 44.677.114 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Phú An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||||
---|---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.089.576 | 9.064.262 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.179.151 | 18.128.524 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.268.727 | 27.192.786 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.358.302 | 36.257.048 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.447.878 | 45.321.310 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 47.923.474 | 60.579.619 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 55.910.719 | 70.676.222 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 63.897.965 | 80.772.826 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 71.885.210 | 90.869.429 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 79.872.456 | 100.966.032 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 92.549.234 | 117.702.297 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 100.962.800 | 128.402.506 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 109.376.367 | 139.102.715 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 117.789.934 | 149.802.924 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 126.203.500 | 160.503.133 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 134.617.067 | 171.203.342 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 143.030.634 | 181.903.551 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 151.444.201 | 192.603.759 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 159.857.767 | 203.303.968 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 168.271.334 | 214.004.177 |
|
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Hội
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.005.721 | 8.935.423 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.011.442 | 17.870.846 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.017.163 | 26.806.269 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 28.022.884 | 35.741.691 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 35.028.606 | 44.677.114 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 87.023.690 | 110.515.390 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 94.934.935 | 120.562.244 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 102.846.179 | 130.609.098 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 110.757.424 | 140.655.951 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 118.668.668 | 150.702.805 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 126.579.913 | 160.749.659 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 134.491.157 | 170.796.512 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 142.402.402 | 180.843.366 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 150.313.646 | 190.890.220 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 158.224.891 | 200.937.073 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Bắc
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 49.574.699 | 63.856.154 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.837.148 | 74.498.846 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.099.598 | 85.141.538 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.362.048 | 95.784.230 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.624.498 | 106.426.923 |
7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN ĐAK PƠ
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 51.334.033 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.882.230 | 72.984.674 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 60.579.890 | 88.310.827 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 71.497.247 | 104.463.329 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.007.341 | 112.123.950 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 78.171.868 | 120.358.466 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 81.681.961 | 128.592.981 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 85.192.055 | 136.253.603 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 88.356.582 | 144.488.119 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 91.866.675 | 152.148.740 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 95.031.203 | 160.383.256 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 98.541.296 | 168.043.877 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 101.705.824 | 175.704.499 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 105.215.917 | 183.365.121 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 108.380.444 | 190.451.848 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 111.544.972 | 197.538.576 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 114.709.499 | 204.625.304 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 117.528.461 | 211.712.031 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 120.692.988 | 218.798.759 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 123.511.949 | 225.311.593 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 126.330.911 | 231.824.426 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 129.495.438 | 238.337.260 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 132.314.400 | 244.276.200 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 134.787.795 | 250.789.033 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 137.606.757 | 256.727.973 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 168.634.294 | 315.691.264 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Hà Tam (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối đa | Giá tối thiểu | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 72.756.674 | 42.368.195 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 92.523.185 | 59.885.973 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 105.467.201 | 70.360.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 119.239.517 | 81.506.691 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 124.231.999 | 83.824.379 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 129.782.783 | 86.410.171 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 135.563.650 | 89.099.276 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 141.713.005 | 91.960.173 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 148.254.338 | 95.003.837 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 155.212.634 | 98.241.943 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 162.614.473 | 101.686.915 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 170.488.128 | 105.351.968 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 178.863.673 | 109.251.162 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 187.773.100 | 113.399.457 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 197.250.443 | 117.812.765 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 207.331.900 | 122.508.018 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 218.055.981 | 127.503.229 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 229.463.649 | 132.817.561 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 241.598.479 | 138.471.401 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 254.506.822 | 144.486.440 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 268.237.985 | 150.885.755 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 282.844.417 | 157.693.894 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 298.381.912 | 164.936.978 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 314.909.819 | 172.642.794 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 327.869.731 | 179.370.740 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 391.674.947 | 213.216.388 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Phú An (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối đa | Giá tối thiểu | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 72.756.674 | 42.368.195 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 92.523.185 | 59.885.973 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 105.467.201 | 70.360.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 119.239.517 | 81.506.691 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 124.231.999 | 83.824.379 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 129.782.783 | 86.410.171 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 135.563.650 | 89.099.276 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 141.713.005 | 91.960.173 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 148.254.338 | 95.003.837 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 155.212.634 | 98.241.943 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 162.614.473 | 101.686.915 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 170.488.128 | 105.351.968 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 178.863.673 | 109.251.162 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 187.773.100 | 113.399.457 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 197.250.443 | 117.812.765 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 207.331.900 | 122.508.018 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 218.055.981 | 127.503.229 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 229.463.649 | 132.817.561 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 241.598.479 | 138.471.401 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 254.506.822 | 144.486.440 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 268.237.985 | 150.885.755 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 282.844.417 | 157.693.894 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 298.381.912 | 164.936.978 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 314.909.819 | 172.642.794 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 327.869.731 | 179.370.740 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 391.674.947 | 213.216.388 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ya Hội
- Loài cây: Keo tai tượng
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 45.418.087 | 51.771.940 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 67.801.554 | 74.598.430 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 83.465.796 | 90.812.565 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 86.533.557 | 94.635.199 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 89.446.194 | 98.351.398 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 92.546.695 | 102.307.291 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 95.515.572 | 106.186.734 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 99.028.937 | 110.669.395 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 102.768.914 | 115.441.188 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 107.562.348 | 121.654.218 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 112.379.884 | 127.891.349 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 117.223.075 | 134.154.137 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 122.093.578 | 140.444.236 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 126.993.153 | 146.763.407 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 131.923.676 | 153.113.526 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối đa | Giá tối thiểu | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 72.756.674 | 42.368.195 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 92.523.185 | 59.885.973 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 105.467.201 | 70.360.553 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 119.239.517 | 81.506.691 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 124.231.999 | 83.824.379 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 129.782.783 | 86.410.171 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 135.563.650 | 89.099.276 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 141.713.005 | 91.960.173 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 148.254.338 | 95.003.837 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 155.212.634 | 98.241.943 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 162.614.473 | 101.686.915 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 170.488.128 | 105.351.968 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 178.863.673 | 109.251.162 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 187.773.100 | 113.399.457 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 197.250.443 | 117.812.765 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 207.331.900 | 122.508.018 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 218.055.981 | 127.503.229 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 229.463.649 | 132.817.561 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 241.598.479 | 138.471.401 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 254.506.822 | 144.486.440 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 268.237.985 | 150.885.755 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 282.844.417 | 157.693.894 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 298.381.912 | 164.936.978 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 314.909.819 | 172.642.794 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 327.869.731 | 179.370.740 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 391.674.947 | 213.216.388 |
4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục X
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện đức cơ
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Din
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.651.111 | 55.820.021 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.759.630 | 64.753.667 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.868.148 | 73.687.312 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.976.667 | 82.620.957 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.085.185 | 91.554.602 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.001.816 | 125.937.786 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 114.547.435 | 137.185.026 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 124.093.055 | 148.432.266 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 133.638.674 | 159.679.506 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 143.184.294 | 170.926.745 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 152.729.914 | 182.173.985 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 162.275.533 | 193.421.225 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 171.821.153 | 204.668.464 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 181.366.773 | 215.915.704 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 190.912.392 | 227.162.944 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.265.926 | 11.723.315 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.531.852 | 21.228.481 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.797.778 | 30.733.647 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.063.703 | 40.238.813 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 36.329.629 | 49.743.978 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.709.252 | 62.371.020 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.494.127 | 72.396.498 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 62.279.003 | 82.421.976 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 70.063.878 | 92.447.455 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.848.753 | 102.472.933 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 115.351.746 | 148.926.778 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 125.838.268 | 162.263.926 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 136.324.791 | 175.601.074 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 146.811.313 | 188.938.222 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 157.297.835 | 202.275.370 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 167.784.358 | 215.612.518 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 178.270.880 | 228.949.667 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 188.757.402 | 242.286.815 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 199.243.925 | 255.623.963 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 209.730.447 | 268.961.111 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.467.602 | 12.545.719 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.935.205 | 22.873.289 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.402.807 | 33.200.859 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.870.410 | 43.528.429 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.338.012 | 53.855.999 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.805.615 | 64.183.569 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.273.217 | 74.511.139 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 59.740.819 | 84.838.709 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.208.422 | 95.166.279 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 74.676.024 | 105.493.849 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.617.121 | 20.497.597 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.024.243 | 27.857.044 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.431.364 | 35.216.491 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.838.485 | 42.575.938 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.245.606 | 49.935.385 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.626.328 | 57.061.779 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.029.049 | 64.382.383 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.431.770 | 71.702.988 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 48.834.492 | 79.023.593 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.237.213 | 86.344.198 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Dom
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.566.993 | 11.762.827 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.133.985 | 21.307.504 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.700.978 | 30.852.182 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.267.970 | 40.396.859 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.834.963 | 49.941.537 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.651.111 | 55.820.021 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.759.630 | 64.753.667 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.868.148 | 73.687.312 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.976.667 | 82.620.957 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.085.185 | 91.554.602 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.001.816 | 125.937.786 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 114.547.435 | 137.185.026 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 124.093.055 | 148.432.266 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 133.638.674 | 159.679.506 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 143.184.294 | 170.926.745 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 152.729.914 | 182.173.985 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 162.275.533 | 193.421.225 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 171.821.153 | 204.668.464 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 181.366.773 | 215.915.704 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 190.912.392 | 227.162.944 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.725.469 | 12.147.801 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.450.938 | 22.077.453 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.176.407 | 32.007.105 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.901.876 | 41.936.757 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.627.345 | 51.866.409 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.657.164 | 27.082.598 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.014.329 | 36.347.047 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.371.493 | 45.611.496 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.728.658 | 54.875.945 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.085.822 | 64.140.394 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.256.138 | 71.034.690 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.248.828 | 79.904.114 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.241.518 | 88.773.537 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.234.207 | 97.642.961 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.226.897 | 106.512.384 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kriêng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.566.993 | 11.762.827 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.133.985 | 21.307.504 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.700.978 | 30.852.182 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.267.970 | 40.396.859 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.834.963 | 49.941.537 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.651.111 | 55.820.021 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.759.630 | 64.753.667 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.868.148 | 73.687.312 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.976.667 | 82.620.957 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.085.185 | 91.554.602 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.001.816 | 125.937.786 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 114.547.435 | 137.185.026 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 124.093.055 | 148.432.266 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 133.638.674 | 159.679.506 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 143.184.294 | 170.926.745 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 152.729.914 | 182.173.985 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 162.275.533 | 193.421.225 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 171.821.153 | 204.668.464 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 181.366.773 | 215.915.704 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 190.912.392 | 227.162.944 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.657.164 | 27.082.598 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.014.329 | 36.347.047 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.371.493 | 45.611.496 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.728.658 | 54.875.945 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.085.822 | 64.140.394 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.256.138 | 71.034.690 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.248.828 | 79.904.114 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.241.518 | 88.773.537 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.234.207 | 97.642.961 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.226.897 | 106.512.384 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.265.926 | 11.723.315 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.531.852 | 21.228.481 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.797.778 | 30.733.647 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.063.703 | 40.238.813 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 36.329.629 | 49.743.978 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.709.252 | 62.371.020 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.494.127 | 72.396.498 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 62.279.003 | 82.421.976 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 70.063.878 | 92.447.455 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.848.753 | 102.472.933 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 115.351.746 | 148.926.778 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 125.838.268 | 162.263.926 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 136.324.791 | 175.601.074 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 146.811.313 | 188.938.222 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 157.297.835 | 202.275.370 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 167.784.358 | 215.612.518 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 178.270.880 | 228.949.667 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 188.757.402 | 242.286.815 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 199.243.925 | 255.623.963 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 209.730.447 | 268.961.111 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.467.602 | 12.545.719 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.935.205 | 22.873.289 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.402.807 | 33.200.859 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.870.410 | 43.528.429 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.338.012 | 53.855.999 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.617.121 | 20.497.597 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.024.243 | 27.857.044 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.431.364 | 35.216.491 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.838.485 | 42.575.938 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.245.606 | 49.935.385 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.626.328 | 57.061.779 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.029.049 | 64.382.383 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.431.770 | 71.702.988 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 48.834.492 | 79.023.593 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.237.213 | 86.344.198 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Nan
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.651.111 | 55.820.021 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.759.630 | 64.753.667 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.868.148 | 73.687.312 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.976.667 | 82.620.957 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.085.185 | 91.554.602 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.001.816 | 125.937.786 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 114.547.435 | 137.185.026 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 124.093.055 | 148.432.266 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 133.638.674 | 159.679.506 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 143.184.294 | 170.926.745 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 152.729.914 | 182.173.985 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 162.275.533 | 193.421.225 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 171.821.153 | 204.668.464 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 181.366.773 | 215.915.704 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 190.912.392 | 227.162.944 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.657.164 | 27.082.598 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.014.329 | 36.347.047 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.371.493 | 45.611.496 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.728.658 | 54.875.945 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.085.822 | 64.140.394 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.256.138 | 71.034.690 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.248.828 | 79.904.114 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.241.518 | 88.773.537 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.234.207 | 97.642.961 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.226.897 | 106.512.384 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.265.926 | 11.723.315 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.531.852 | 21.228.481 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 21.797.778 | 30.733.647 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.063.703 | 40.238.813 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 36.329.629 | 49.743.978 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.709.252 | 62.371.020 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.494.127 | 72.396.498 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 62.279.003 | 82.421.976 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 70.063.878 | 92.447.455 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.848.753 | 102.472.933 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 115.351.746 | 148.926.778 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 125.838.268 | 162.263.926 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 136.324.791 | 175.601.074 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 146.811.313 | 188.938.222 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 157.297.835 | 202.275.370 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 167.784.358 | 215.612.518 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 178.270.880 | 228.949.667 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 188.757.402 | 242.286.815 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 199.243.925 | 255.623.963 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 209.730.447 | 268.961.111 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.467.602 | 12.545.719 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 14.935.205 | 22.873.289 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 22.402.807 | 33.200.859 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 29.870.410 | 43.528.429 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 37.338.012 | 53.855.999 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.805.615 | 64.183.569 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.273.217 | 74.511.139 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 59.740.819 | 84.838.709 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.208.422 | 95.166.279 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 74.676.024 | 105.493.849 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.617.121 | 20.497.597 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.024.243 | 27.857.044 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 16.431.364 | 35.216.491 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 21.838.485 | 42.575.938 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 27.245.606 | 49.935.385 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 32.626.328 | 57.061.779 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 38.029.049 | 64.382.383 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 43.431.770 | 71.702.988 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 48.834.492 | 79.023.593 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 54.237.213 | 86.344.198 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pnôn
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 110 m3/ha | 105.001.816 | 125.937.786 |
2 | Trữ lượng 120 m3/ha | 114.547.435 | 137.185.026 |
3 | Trữ lượng 130 m3/ha | 124.093.055 | 148.432.266 |
4 | Trữ lượng 140 m3/ha | 133.638.674 | 159.679.506 |
5 | Trữ lượng 150 m3/ha | 143.184.294 | 170.926.745 |
6 | Trữ lượng 160 m3/ha | 152.729.914 | 182.173.985 |
7 | Trữ lượng 170 m3/ha | 162.275.533 | 193.421.225 |
8 | Trữ lượng 180 m3/ha | 171.821.153 | 204.668.464 |
9 | Trữ lượng 190 m3/ha | 181.366.773 | 215.915.704 |
10 | Trữ lượng 200 m3/ha | 190.912.392 | 227.162.944 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.725.469 | 12.147.801 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.450.938 | 22.077.453 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.176.407 | 32.007.105 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.901.876 | 41.936.757 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.627.345 | 51.866.409 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.707.262 | 63.863.816 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.491.805 | 74.138.093 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 62.276.349 | 84.412.371 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 70.060.893 | 94.686.649 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.845.436 | 104.960.927 |
6. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện đức cơ
1. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Dom
- Loài cây: Điều
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 122.102.363 | 185.878.611 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 142.815.183 | 210.981.379 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 161.437.810 | 234.388.253 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 178.032.649 | 256.180.384 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 187.266.078 | 270.837.725 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 197.062.198 | 286.415.998 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 206.214.850 | 293.199.867 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 214.475.046 | 298.953.129 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 221.785.936 | 303.610.133 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 227.217.050 | 306.231.048 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 230.648.646 | 306.686.176 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 231.953.355 | 304.837.556 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 230.705.694 | 300.248.438 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 226.453.076 | 292.454.253 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 219.584.087 | 281.830.839 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 210.390.064 | 268.655.974 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 198.844.901 | 252.889.129 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 185.088.831 | 234.655.197 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 169.561.019 | 214.377.023 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 152.148.606 | 191.924.389 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 133.021.542 | 167.448.783 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 112.070.605 | 140.821.340 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 96.719.612 | 112.484.990 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 80.365.282 | 82.330.873 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 81.637.708 | 83.072.379 |
- Loài cây: Tếch
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 57.201.341 | 86.326.832 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 72.723.025 | 104.175.467 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 84.289.180 | 118.254.815 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 96.290.241 | 132.958.115 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 100.072.821 | 139.385.858 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 104.190.902 | 146.450.371 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 108.483.956 | 153.828.417 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 113.024.999 | 161.663.705 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 117.829.825 | 169.985.360 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 122.915.239 | 178.824.365 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 128.299.115 | 188.213.675 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 134.000.462 | 198.188.343 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 140.039.506 | 208.785.658 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 146.437.757 | 220.045.282 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 153.218.096 | 232.009.404 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 160.404.864 | 244.722.901 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 168.023.948 | 258.233.507 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 176.102.887 | 272.591.999 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 184.670.976 | 287.852.387 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 193.759.371 | 304.072.122 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 203.401.217 | 321.312.313 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 213.631.769 | 339.637.965 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 224.488.527 | 359.118.221 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 236.011.381 | 379.826.629 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 238.881.438 | 384.534.103 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 257.348.487 | 415.583.929 |
2. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại khoản 1 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại khoản 1 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XI
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện IA GRAI
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Bă
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||||
---|---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.695.838 | 13.167.237 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.391.676 | 22.531.842 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.087.514 | 31.896.448 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.783.351 | 41.261.053 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.479.189 | 50.625.659 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 84.185.787 | 109.722.079 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 91.839.041 | 119.351.120 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 99.492.294 | 128.980.161 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 107.145.548 | 138.609.201 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 114.798.801 | 148.238.242 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 122.452.054 | 157.867.283 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 130.105.308 | 167.496.323 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 137.758.561 | 177.125.364 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 145.411.815 | 186.754.405 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 153.065.068 | 196.383.446 |
|
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 152.973.447 | 194.091.465 |
|
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 160.257.897 | 203.152.838 |
|
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 167.542.347 | 212.214.211 |
|
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 174.826.796 | 221.275.584 |
|
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 182.111.246 | 230.336.957 |
|
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 189.395.696 | 239.398.330 |
|
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 196.680.146 | 248.459.703 |
|
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 203.964.596 | 257.521.076 |
|
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 211.249.046 | 266.582.449 |
|
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 218.533.495 | 275.643.822 |
|
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 225.817.945 | 284.705.195 |
|
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 233.102.395 | 293.766.568 |
|
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 240.386.845 | 302.827.941 |
|
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 247.671.295 | 311.889.314 |
|
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 254.955.745 | 320.950.687 |
|
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 262.240.195 | 330.012.060 |
|
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 269.524.644 | 339.073.433 |
|
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 276.809.094 | 348.134.806 |
|
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 284.093.544 | 357.196.179 |
|
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 291.377.994 | 366.257.552 |
|
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.102.530 | 14.089.843 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.205.059 | 24.377.054 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.307.589 | 34.664.265 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.410.118 | 44.951.476 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.512.648 | 55.238.688 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 47.571.384 | 63.575.446 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 55.499.948 | 73.537.581 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 63.428.512 | 83.499.717 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 71.357.076 | 93.461.853 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 79.285.639 | 103.423.989 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 86.202.805 | 112.342.049 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 94.039.424 | 122.209.269 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.876.043 | 132.076.489 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.712.661 | 141.943.709 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 117.549.280 | 151.810.929 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 125.385.899 | 161.678.148 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 133.222.517 | 171.545.368 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 141.059.136 | 181.412.588 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.895.755 | 191.279.808 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 156.732.373 | 201.147.028 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Chiă
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||||
---|---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.695.838 | 13.167.237 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.391.676 | 22.531.842 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.087.514 | 31.896.448 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.783.351 | 41.261.053 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.479.189 | 50.625.659 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 84.185.787 | 109.722.079 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 91.839.041 | 119.351.120 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 99.492.294 | 128.980.161 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 107.145.548 | 138.609.201 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 114.798.801 | 148.238.242 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 122.452.054 | 157.867.283 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 130.105.308 | 167.496.323 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 137.758.561 | 177.125.364 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 145.411.815 | 186.754.405 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 153.065.068 | 196.383.446 |
|
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Grăng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.695.838 | 13.167.237 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.391.676 | 22.531.842 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.087.514 | 31.896.448 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.783.351 | 41.261.053 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.479.189 | 50.625.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 84.185.787 | 109.722.079 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 91.839.041 | 119.351.120 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 99.492.294 | 128.980.161 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 107.145.548 | 138.609.201 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 114.798.801 | 148.238.242 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 122.452.054 | 157.867.283 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 130.105.308 | 167.496.323 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 137.758.561 | 177.125.364 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 145.411.815 | 186.754.405 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 153.065.068 | 196.383.446 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 14.447.745 | 28.494.125 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.884.970 | 37.672.979 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.322.194 | 46.851.832 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.759.419 | 56.030.686 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 44.196.644 | 65.209.539 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.102.530 | 14.089.843 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.205.059 | 24.377.054 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.307.589 | 34.664.265 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.410.118 | 44.951.476 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.512.648 | 55.238.688 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 47.571.384 | 63.575.446 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 55.499.948 | 73.537.581 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 63.428.512 | 83.499.717 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 71.357.076 | 93.461.853 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 79.285.639 | 103.423.989 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 86.202.805 | 112.342.049 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 94.039.424 | 122.209.269 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.876.043 | 132.076.489 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.712.661 | 141.943.709 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 117.549.280 | 151.810.929 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 125.385.899 | 161.678.148 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 133.222.517 | 171.545.368 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 141.059.136 | 181.412.588 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.895.755 | 191.279.808 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 156.732.373 | 201.147.028 |
|
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 172.333.410 | 223.885.230 |
|
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 180.539.763 | 234.365.354 |
|
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 188.746.116 | 244.845.478 |
|
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 196.952.469 | 255.325.601 |
|
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 205.158.821 | 265.805.725 |
|
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 213.365.174 | 276.285.849 |
|
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 221.571.527 | 286.765.973 |
|
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 229.777.880 | 297.246.096 |
|
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 237.984.233 | 307.726.220 |
|
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 246.190.586 | 318.206.344 |
|
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 254.396.939 | 328.686.468 |
|
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 262.603.291 | 339.166.591 |
|
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 270.809.644 | 349.646.715 |
|
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 279.015.997 | 360.126.839 |
|
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 287.222.350 | 370.606.963 |
|
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 295.428.703 | 381.087.086 |
|
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 303.635.056 | 391.567.210 |
|
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 311.841.409 | 402.047.334 |
|
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 320.047.761 | 412.527.458 |
|
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 328.254.114 | 423.007.581 |
|
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.037.530 | 25.009.843 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.140.059 | 35.297.054 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 29.242.589 | 45.584.265 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 37.345.118 | 55.871.476 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.447.648 | 66.158.688 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Khai
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||||
---|---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.695.838 | 13.167.237 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.391.676 | 22.531.842 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.087.514 | 31.896.448 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.783.351 | 41.261.053 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.479.189 | 50.625.659 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 84.185.787 | 109.722.079 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 91.839.041 | 119.351.120 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 99.492.294 | 128.980.161 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 107.145.548 | 138.609.201 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 114.798.801 | 148.238.242 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 122.452.054 | 157.867.283 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 130.105.308 | 167.496.323 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 137.758.561 | 177.125.364 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 145.411.815 | 186.754.405 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 153.065.068 | 196.383.446 |
|
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 152.973.447 | 194.091.465 |
|
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 160.257.897 | 203.152.838 |
|
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 167.542.347 | 212.214.211 |
|
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 174.826.796 | 221.275.584 |
|
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 182.111.246 | 230.336.957 |
|
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 189.395.696 | 239.398.330 |
|
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 196.680.146 | 248.459.703 |
|
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 203.964.596 | 257.521.076 |
|
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 211.249.046 | 266.582.449 |
|
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 218.533.495 | 275.643.822 |
|
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 225.817.945 | 284.705.195 |
|
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 233.102.395 | 293.766.568 |
|
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 240.386.845 | 302.827.941 |
|
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 247.671.295 | 311.889.314 |
|
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 254.955.745 | 320.950.687 |
|
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 262.240.195 | 330.012.060 |
|
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 269.524.644 | 339.073.433 |
|
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 276.809.094 | 348.134.806 |
|
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 284.093.544 | 357.196.179 |
|
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 291.377.994 | 366.257.552 |
|
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.102.530 | 14.089.843 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.205.059 | 24.377.054 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 24.307.589 | 34.664.265 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 32.410.118 | 44.951.476 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 40.512.648 | 55.238.688 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 47.571.384 | 63.575.446 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 55.499.948 | 73.537.581 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 63.428.512 | 83.499.717 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 71.357.076 | 93.461.853 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 79.285.639 | 103.423.989 |
|
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 86.202.805 | 112.342.049 |
|
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 94.039.424 | 122.209.269 |
|
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 101.876.043 | 132.076.489 |
|
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 109.712.661 | 141.943.709 |
|
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 117.549.280 | 151.810.929 |
|
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 125.385.899 | 161.678.148 |
|
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 133.222.517 | 171.545.368 |
|
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 141.059.136 | 181.412.588 |
|
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 148.895.755 | 191.279.808 |
|
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 156.732.373 | 201.147.028 |
|
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia O
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
|
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
|
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
|
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
|
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
|
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
---|---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) |
| |
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
| ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.638.535 | 14.618.119 |
|
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 17.277.070 | 25.433.606 |
|
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 25.915.605 | 36.249.094 |
|
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 34.554.140 | 47.064.581 |
|
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 43.192.675 | 57.880.069 |
|
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 51.831.209 | 68.695.556 |
|
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 60.469.744 | 79.511.044 |
|
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.108.279 | 90.326.531 |
|
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 77.746.814 | 101.142.019 |
|
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 86.385.349 | 111.957.506 |
|
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Pếch
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.695.838 | 13.167.237 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.391.676 | 22.531.842 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.087.514 | 31.896.448 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 30.783.351 | 41.261.053 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 38.479.189 | 50.625.659 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.175.027 | 59.990.264 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.870.865 | 69.354.870 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.566.703 | 78.719.475 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.262.541 | 88.084.081 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 76.958.379 | 97.448.686 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 84.185.787 | 109.722.079 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 91.839.041 | 119.351.120 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 99.492.294 | 128.980.161 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 107.145.548 | 138.609.201 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 114.798.801 | 148.238.242 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 122.452.054 | 157.867.283 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 130.105.308 | 167.496.323 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 137.758.561 | 177.125.364 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 145.411.815 | 186.754.405 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 153.065.068 | 196.383.446 |
7. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG phòng hộ, rừng SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện ia grai
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Bă (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 51.171.785 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.908.904 | 65.708.686 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.412.173 | 77.198.929 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 59.915.443 | 89.263.067 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 63.425.536 | 96.923.689 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 66.590.063 | 105.158.204 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 70.100.157 | 113.392.720 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 73.610.250 | 121.053.341 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 76.774.777 | 129.287.857 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 80.284.871 | 136.948.479 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 83.449.398 | 145.182.994 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 86.959.491 | 152.843.616 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 90.124.019 | 160.504.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 93.634.112 | 168.164.859 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 96.798.639 | 175.251.587 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 99.963.167 | 182.338.314 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 103.127.694 | 189.425.042 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 105.946.656 | 196.511.770 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 109.111.183 | 203.598.497 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 111.930.145 | 210.111.331 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Chiă (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Dêr (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã IaGrăng (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
5. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Khai (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 51.171.785 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.908.904 | 65.708.686 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 52.412.173 | 77.198.929 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 59.915.443 | 89.263.067 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 63.425.536 | 96.923.689 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 66.590.063 | 105.158.204 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 70.100.157 | 113.392.720 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 73.610.250 | 121.053.341 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 76.774.777 | 129.287.857 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 80.284.871 | 136.948.479 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 83.449.398 | 145.182.994 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 86.959.491 | 152.843.616 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 90.124.019 | 160.504.237 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 93.634.112 | 168.164.859 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 96.798.639 | 175.251.587 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 99.963.167 | 182.338.314 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 103.127.694 | 189.425.042 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 105.946.656 | 196.511.770 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 109.111.183 | 203.598.497 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 111.930.145 | 210.111.331 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O (Loài cây: Sao đen)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 49.304.633 | 71.733.554 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 61.506.825 | 85.858.549 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 71.968.233 | 98.562.936 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 82.576.375 | 111.495.606 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 88.992.511 | 120.826.937 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 95.555.381 | 130.386.552 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 102.264.987 | 140.174.450 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 109.268.063 | 150.190.631 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 116.564.608 | 160.663.379 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 124.154.624 | 171.592.694 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 132.038.110 | 182.978.575 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 140.215.065 | 194.821.023 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 148.171.919 | 207.120.037 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 155.908.669 | 219.076.626 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 163.425.317 | 230.690.790 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 170.721.863 | 241.962.530 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 177.798.306 | 252.891.844 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 184.507.912 | 263.478.734 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 190.850.680 | 273.494.915 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 196.826.610 | 282.940.388 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 202.435.703 | 291.815.153 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 207.677.959 | 300.119.210 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 212.553.377 | 307.852.558 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 216.988.590 | 315.015.199 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 220.983.597 | 321.492.989 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia O (Loài cây: Sao đen)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 66.262.836 | 91.465.251 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 81.341.561 | 108.571.641 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 93.422.297 | 122.869.576 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 105.970.718 | 137.821.602 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 110.590.088 | 144.784.696 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 115.598.263 | 152.418.660 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 120.838.111 | 160.402.432 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 126.386.257 | 168.882.031 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 132.262.341 | 177.889.039 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 138.487.250 | 187.457.055 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 145.083.207 | 197.621.812 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 152.073.845 | 208.421.325 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 159.484.308 | 219.896.027 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 167.341.337 | 232.088.927 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 175.673.379 | 245.045.775 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 184.510.691 | 258.815.234 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 193.885.461 | 273.449.068 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 203.831.924 | 289.002.337 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 214.386.496 | 305.533.609 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 225.587.914 | 323.105.184 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 237.477.383 | 341.783.327 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 250.098.731 | 361.638.528 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 263.498.578 | 382.745.766 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 277.726.516 | 405.184.795 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 290.149.273 | 424.686.172 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Pếch (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Sao (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.275.719 | 70.685.160 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.413.058 | 90.170.180 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.329.831 | 102.661.608 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 115.692.054 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 120.611.162 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 126.070.939 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 131.742.027 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 137.761.625 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 144.151.930 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 150.936.558 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 158.140.627 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 165.790.855 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 173.915.662 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 182.545.280 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 191.711.864 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 201.449.620 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 211.794.931 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 222.786.498 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 234.465.488 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 246.875.690 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 260.063.681 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 274.079.008 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 288.974.370 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 304.805.828 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 317.011.468 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 376.038.732 |
9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XII
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.065.131 | 11.749.425 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.130.263 | 23.498.851 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.195.394 | 35.248.276 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.260.525 | 46.997.702 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.325.657 | 58.747.127 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.518.612 | 58.681.845 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.105.047 | 68.462.152 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.691.482 | 78.242.459 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.277.918 | 88.022.767 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.864.353 | 97.803.074 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 97.897.146 | 114.786.612 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 106.796.887 | 125.221.759 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 115.696.627 | 135.656.906 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 124.596.368 | 146.092.052 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 133.496.108 | 156.527.199 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 142.395.849 | 166.962.345 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 151.295.589 | 177.397.492 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 160.195.330 | 187.832.639 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 169.095.070 | 198.267.785 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 177.994.811 | 208.702.932 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.748.396 | 14.949.138 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.496.792 | 29.898.277 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.245.189 | 44.847.415 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.993.585 | 59.796.554 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.741.981 | 74.745.692 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.308.920 | 81.895.714 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.527.073 | 95.545.000 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.745.226 | 109.194.286 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.963.380 | 122.843.571 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 112.181.533 | 136.492.857 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 115.657.212 | 134.288.748 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 126.171.504 | 146.496.816 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 136.685.796 | 158.704.884 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 147.200.088 | 170.912.952 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 157.714.380 | 183.121.020 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 168.228.672 | 195.329.088 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 178.742.964 | 207.537.156 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 189.257.256 | 219.745.224 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 199.771.548 | 231.953.292 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 210.285.839 | 244.161.360 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Mố
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.479.469 | 10.847.372 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.958.939 | 21.694.743 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 25.438.408 | 32.542.115 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 33.917.877 | 43.389.486 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 42.397.346 | 54.236.858 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.539.448 | 58.263.801 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.129.356 | 67.974.435 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.719.263 | 77.685.068 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.309.171 | 87.395.702 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.899.079 | 97.106.336 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 100.659.108 | 116.748.819 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 109.809.936 | 127.362.348 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 118.960.764 | 137.975.877 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 128.111.592 | 148.589.406 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 137.262.420 | 159.202.935 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 146.413.248 | 169.816.464 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 155.564.076 | 180.429.993 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 164.714.903 | 191.043.522 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 173.865.731 | 201.657.051 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 183.016.559 | 212.270.580 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.010.546 | 11.803.501 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.021.093 | 23.607.001 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.031.639 | 35.410.502 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.042.186 | 47.214.002 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.052.732 | 59.017.503 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 102.046.485 | 120.958.337 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 111.323.439 | 131.954.550 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 120.600.392 | 142.950.762 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 129.877.345 | 153.946.975 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 139.154.298 | 164.943.187 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 148.431.252 | 175.939.400 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 157.708.205 | 186.935.612 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 166.985.158 | 197.931.825 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 176.262.111 | 208.928.037 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 185.539.064 | 219.924.250 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Răng
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaBoăi
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.539.448 | 58.263.801 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.129.356 | 67.974.435 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.719.263 | 77.685.068 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.309.171 | 87.395.702 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.899.079 | 97.106.336 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaKdăm
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kdăm
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.748.396 | 14.949.138 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.496.792 | 29.898.277 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.245.189 | 44.847.415 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.993.585 | 59.796.554 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.741.981 | 74.745.692 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.308.920 | 81.895.714 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.527.073 | 95.545.000 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.745.226 | 109.194.286 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.963.380 | 122.843.571 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 112.181.533 | 136.492.857 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Kdăm
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 8.479.469 | 10.847.372 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 16.958.939 | 21.694.743 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 25.438.408 | 32.542.115 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 33.917.877 | 43.389.486 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 42.397.346 | 54.236.858 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.539.448 | 58.263.801 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.129.356 | 67.974.435 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.719.263 | 77.685.068 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.309.171 | 87.395.702 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.899.079 | 97.106.336 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.010.546 | 11.803.501 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.021.093 | 23.607.001 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.031.639 | 35.410.502 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.042.186 | 47.214.002 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.052.732 | 59.017.503 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 102.046.485 | 120.958.337 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 111.323.439 | 131.954.550 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 120.600.392 | 142.950.762 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 129.877.345 | 153.946.975 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 139.154.298 | 164.943.187 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 148.431.252 | 175.939.400 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 157.708.205 | 186.935.612 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 166.985.158 | 197.931.825 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 176.262.111 | 208.928.037 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 185.539.064 | 219.924.250 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Tul
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaTul
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.518.612 | 58.681.845 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.105.047 | 68.462.152 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.691.482 | 78.242.459 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.277.918 | 88.022.767 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.864.353 | 97.803.074 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 97.897.146 | 114.786.612 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 106.796.887 | 125.221.759 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 115.696.627 | 135.656.906 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 124.596.368 | 146.092.052 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 133.496.108 | 156.527.199 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 142.395.849 | 166.962.345 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 151.295.589 | 177.397.492 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 160.195.330 | 187.832.639 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 169.095.070 | 198.267.785 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 177.994.811 | 208.702.932 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 226.059.612 | 271.603.440 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 236.824.355 | 284.536.937 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 247.589.098 | 297.470.434 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 258.353.842 | 310.403.931 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 269.118.585 | 323.337.429 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 279.883.329 | 336.270.926 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 290.648.072 | 349.204.423 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 301.412.815 | 362.137.920 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 312.177.559 | 375.071.417 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 322.942.302 | 388.004.914 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 333.707.046 | 400.938.412 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 344.471.789 | 413.871.909 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 355.236.532 | 426.805.406 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 366.001.276 | 439.738.903 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 376.766.019 | 452.672.400 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 387.530.763 | 465.605.897 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 398.295.506 | 478.539.394 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 409.060.250 | 491.472.892 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 419.824.993 | 504.406.389 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 430.589.736 | 517.339.886 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.308.920 | 81.895.714 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.527.073 | 95.545.000 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.745.226 | 109.194.286 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.963.380 | 122.843.571 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 112.181.533 | 136.492.857 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Tul
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.539.448 | 58.263.801 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.129.356 | 67.974.435 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.719.263 | 77.685.068 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.309.171 | 87.395.702 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.899.079 | 97.106.336 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 100.659.108 | 116.748.819 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 109.809.936 | 127.362.348 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 118.960.764 | 137.975.877 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 128.111.592 | 148.589.406 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 137.262.420 | 159.202.935 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 146.413.248 | 169.816.464 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 155.564.076 | 180.429.993 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 164.714.903 | 191.043.522 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 173.865.731 | 201.657.051 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 183.016.559 | 212.270.580 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 207.393.836 | 244.430.489 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 217.269.733 | 256.070.036 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 227.145.630 | 267.709.583 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 237.021.527 | 279.349.130 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 246.897.424 | 290.988.677 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 256.773.321 | 302.628.224 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 266.649.218 | 314.267.771 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 276.525.115 | 325.907.319 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 286.401.012 | 337.546.866 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 296.276.909 | 349.186.413 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 306.152.806 | 360.825.960 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 316.028.703 | 372.465.507 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 325.904.600 | 384.105.054 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 335.780.497 | 395.744.601 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 345.656.394 | 407.384.148 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 355.532.291 | 419.023.695 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 365.408.188 | 430.663.242 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 375.284.085 | 442.302.789 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 385.159.982 | 453.942.337 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 395.035.879 | 465.581.884 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kim Tân
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.010.546 | 11.803.501 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.021.093 | 23.607.001 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.031.639 | 35.410.502 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.042.186 | 47.214.002 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.052.732 | 59.017.503 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Pờ Tó
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.539.448 | 58.263.801 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 53.129.356 | 67.974.435 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.719.263 | 77.685.068 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 68.309.171 | 87.395.702 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.899.079 | 97.106.336 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 100.659.108 | 116.748.819 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 109.809.936 | 127.362.348 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 118.960.764 | 137.975.877 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 128.111.592 | 148.589.406 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 137.262.420 | 159.202.935 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 146.413.248 | 169.816.464 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 155.564.076 | 180.429.993 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 164.714.903 | 191.043.522 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 173.865.731 | 201.657.051 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 183.016.559 | 212.270.580 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 9.010.546 | 11.803.501 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 18.021.093 | 23.607.001 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 27.031.639 | 35.410.502 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 36.042.186 | 47.214.002 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 45.052.732 | 59.017.503 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 52.430.543 | 65.813.103 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 61.168.967 | 76.781.953 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 69.907.391 | 87.750.803 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 78.645.815 | 98.719.654 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 87.384.239 | 109.688.504 |
8. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
Phụ lục XIII
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện KBANG
1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong
a) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.266.524 | 63.129.687 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.310.944 | 72.915.719 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.355.365 | 82.701.750 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.399.786 | 92.487.782 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.444.206 | 102.273.813 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 130.506.243 | 157.179.857 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 142.370.447 | 171.067.708 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 154.234.651 | 184.955.559 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 166.098.855 | 198.843.410 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 177.963.059 | 212.731.260 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 189.827.262 | 226.619.111 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 201.691.466 | 240.506.962 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 213.555.670 | 254.394.813 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 225.419.874 | 268.282.664 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 237.284.078 | 282.170.514 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
39 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak Rong
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
b )Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
2 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
3 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
4 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
5 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
6 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
7 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
8 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
9 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
10 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
11 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
12 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
13 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
14 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
15 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
16 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
17 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
18 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
19 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
20 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
21 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
22 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
23 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
24 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
25 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
26 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
27 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
28 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
29 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
30 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
31 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
32 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
33 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
34 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
35 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
36 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
37 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
38 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
39 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
40 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đak SMar
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đông
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Bờ La
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Lơng Khơng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
II | RỪNG TRE NỨA | ||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 610.000 | 5.878.499 |
2 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 1.220.000 | 7.343.499 |
3 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 1.830.000 | 8.808.499 |
4 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 2.440.000 | 10.273.499 |
5 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 3.050.000 | 11.738.499 |
6 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 3.660.000 | 13.203.499 |
7 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 4.270.000 | 14.668.499 |
8 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 4.880.000 | 16.133.499 |
9 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 5.490.000 | 17.598.499 |
10 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 6.100.000 | 19.063.499 |
11 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 6.710.000 | 20.528.499 |
12 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 7.320.000 | 21.993.499 |
13 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 7.930.000 | 23.458.499 |
14 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 8.540.000 | 24.923.499 |
15 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 9.150.000 | 26.388.499 |
16 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 9.760.000 | 27.853.499 |
17 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 10.980.000 | 30.783.499 |
III | RỪNG HỖN GIAO |
|
|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 51.298.499 | 72.812.640 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 58.994.249 | 82.161.496 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 66.689.998 | 91.510.353 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 74.385.748 | 100.859.210 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.081.498 | 110.208.067 |
b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.266.524 | 63.129.687 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.310.944 | 72.915.719 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.355.365 | 82.701.750 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.399.786 | 92.487.782 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.444.206 | 102.273.813 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 130.506.243 | 157.179.857 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 142.370.447 | 171.067.708 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 154.234.651 | 184.955.559 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 166.098.855 | 198.843.410 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 177.963.059 | 212.731.260 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 189.827.262 | 226.619.111 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 201.691.466 | 240.506.962 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 213.555.670 | 254.394.813 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 225.419.874 | 268.282.664 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 237.284.078 | 282.170.514 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
39 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
II | RỪNG LÁ RỘNG LÁ KIM | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 110 m3/ha | 265.388.845 | 324.857.491 |
2 | Trữ lượng 120 m3/ha | 289.515.104 | 353.988.763 |
3 | Trữ lượng 130 m3/ha | 313.641.362 | 383.120.035 |
4 | Trữ lượng 140 m3/ha | 337.767.621 | 412.251.307 |
5 | Trữ lượng 150 m3/ha | 361.893.880 | 441.382.579 |
6 | Trữ lượng 160 m3/ha | 386.020.138 | 470.513.851 |
7 | Trữ lượng 170 m3/ha | 410.146.397 | 499.645.123 |
8 | Trữ lượng 180 m3/ha | 434.272.656 | 528.776.395 |
9 | Trữ lượng 190 m3/ha | 458.398.914 | 557.907.667 |
10 | Trữ lượng 200 m3/ha | 482.525.173 | 587.038.939 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 50.280.763 | 70.543.685 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.959.391 | 79.880.633 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.638.018 | 89.217.581 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.316.645 | 98.554.528 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.995.272 | 107.891.476 |
IV | RỪNG TRE NỨA | ||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 610.000 | 5.878.499 |
2 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 1.220.000 | 7.343.499 |
3 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 1.830.000 | 8.808.499 |
4 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 2.440.000 | 10.273.499 |
5 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 3.050.000 | 11.738.499 |
6 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 3.660.000 | 13.203.499 |
7 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 4.270.000 | 14.668.499 |
8 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 4.880.000 | 16.133.499 |
9 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 5.490.000 | 17.598.499 |
10 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 6.100.000 | 19.063.499 |
11 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 6.710.000 | 20.528.499 |
12 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 7.320.000 | 21.993.499 |
13 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 7.930.000 | 23.458.499 |
14 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 8.540.000 | 24.923.499 |
15 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 9.150.000 | 26.388.499 |
16 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 9.760.000 | 27.853.499 |
17 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 10.980.000 | 30.783.499 |
c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Pne
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
II | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 51.925.834 | 74.143.994 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 59.638.706 | 83.504.760 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 67.351.579 | 92.865.526 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 75.064.451 | 102.226.292 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 82.777.323 | 111.587.057 |
III | RỪNG TRE NỨA | ||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 610.000 | 5.878.499 |
2 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 1.220.000 | 7.343.499 |
3 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 1.830.000 | 8.808.499 |
4 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 2.440.000 | 10.273.499 |
5 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 3.050.000 | 11.738.499 |
6 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 3.660.000 | 13.203.499 |
7 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 4.270.000 | 14.668.499 |
8 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 4.880.000 | 16.133.499 |
9 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 5.490.000 | 17.598.499 |
10 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 6.100.000 | 19.063.499 |
11 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 6.710.000 | 20.528.499 |
12 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 7.320.000 | 21.993.499 |
13 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 7.930.000 | 23.458.499 |
14 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 8.540.000 | 24.923.499 |
15 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 9.150.000 | 26.388.499 |
16 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 9.760.000 | 27.853.499 |
17 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 10.980.000 | 30.783.499 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.266.524 | 63.129.687 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.310.944 | 72.915.719 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.355.365 | 82.701.750 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.399.786 | 92.487.782 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.444.206 | 102.273.813 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 130.506.243 | 157.179.857 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 142.370.447 | 171.067.708 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 154.234.651 | 184.955.559 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 166.098.855 | 198.843.410 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 177.963.059 | 212.731.260 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 189.827.262 | 226.619.111 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 201.691.466 | 240.506.962 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 213.555.670 | 254.394.813 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 225.419.874 | 268.282.664 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 237.284.078 | 282.170.514 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
39 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
II | RỪNG LÁ RỘNG LÁ KIM | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 110 m3/ha | 265.388.845 | 324.857.491 |
2 | Trữ lượng 120 m3/ha | 289.515.104 | 353.988.763 |
3 | Trữ lượng 130 m3/ha | 313.641.362 | 383.120.035 |
4 | Trữ lượng 140 m3/ha | 337.767.621 | 412.251.307 |
5 | Trữ lượng 150 m3/ha | 361.893.880 | 441.382.579 |
6 | Trữ lượng 160 m3/ha | 386.020.138 | 470.513.851 |
7 | Trữ lượng 170 m3/ha | 410.146.397 | 499.645.123 |
8 | Trữ lượng 180 m3/ha | 434.272.656 | 528.776.395 |
9 | Trữ lượng 190 m3/ha | 458.398.914 | 557.907.667 |
10 | Trữ lượng 200 m3/ha | 482.525.173 | 587.038.939 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 50.280.763 | 70.543.685 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 57.959.391 | 79.880.633 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 65.638.018 | 89.217.581 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 73.316.645 | 98.554.528 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.995.272 | 107.891.476 |
IV | RỪNG TRE NỨA | ||
TT | Trữ lượng (cây/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 1.000 cây/ha | 610.000 | 5.878.499 |
2 | Trữ lượng 1.500 cây/ha | 1.220.000 | 7.343.499 |
3 | Trữ lượng 2.000 cây/ha | 1.830.000 | 8.808.499 |
4 | Trữ lượng 2.500 cây/ha | 2.440.000 | 10.273.499 |
5 | Trữ lượng 3.000 cây/ha | 3.050.000 | 11.738.499 |
6 | Trữ lượng 3.500 cây/ha | 3.660.000 | 13.203.499 |
7 | Trữ lượng 4.000 cây/ha | 4.270.000 | 14.668.499 |
8 | Trữ lượng 4.500 cây/ha | 4.880.000 | 16.133.499 |
9 | Trữ lượng 5.000 cây/ha | 5.490.000 | 17.598.499 |
10 | Trữ lượng 5.500 cây/ha | 6.100.000 | 19.063.499 |
11 | Trữ lượng 6.000 cây/ha | 6.710.000 | 20.528.499 |
12 | Trữ lượng 6.500 cây/ha | 7.320.000 | 21.993.499 |
13 | Trữ lượng 7.000 cây/ha | 7.930.000 | 23.458.499 |
14 | Trữ lượng 7.500 cây/ha | 8.540.000 | 24.923.499 |
15 | Trữ lượng 8.000 cây/ha | 9.150.000 | 26.388.499 |
14 | Trữ lượng 9.000 cây/ha | 9.760.000 | 27.853.499 |
15 | Trữ lượng 10.000 cây/ha | 10.980.000 | 30.783.499 |
c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krong
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Ku
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
9. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An
a) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.266.524 | 63.129.687 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.310.944 | 72.915.719 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.355.365 | 82.701.750 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.399.786 | 92.487.782 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.444.206 | 102.273.813 |
6 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
7 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
8 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
9 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
10 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
11 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
12 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
13 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
14 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
15 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
16 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
17 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
18 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
19 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
20 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
21 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
22 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
23 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
24 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
25 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
26 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
27 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
28 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
29 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
30 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
31 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
32 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
33 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
34 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
35 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
36 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
37 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
38 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
39 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
40 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
41 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
42 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
43 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
44 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
45 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Nghĩa An
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơ Pai
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
11. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
b) Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 48.266.524 | 63.129.687 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 56.310.944 | 72.915.719 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 64.355.365 | 82.701.750 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 72.399.786 | 92.487.782 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 80.444.206 | 102.273.813 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 130.506.243 | 157.179.857 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 142.370.447 | 171.067.708 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 154.234.651 | 184.955.559 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 166.098.855 | 198.843.410 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 177.963.059 | 212.731.260 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 189.827.262 | 226.619.111 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 201.691.466 | 240.506.962 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 213.555.670 | 254.394.813 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 225.419.874 | 268.282.664 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 237.284.078 | 282.170.514 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 238.525.640 | 287.165.753 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 249.884.004 | 300.630.146 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 261.242.368 | 314.094.539 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 272.600.732 | 327.558.932 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 283.959.096 | 341.023.325 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 295.317.460 | 354.487.718 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 306.675.823 | 367.952.111 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 318.034.187 | 381.416.504 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 329.392.551 | 394.880.897 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 340.750.915 | 408.345.290 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 352.109.279 | 421.809.683 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 363.467.643 | 435.274.076 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 374.826.006 | 448.738.470 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 386.184.370 | 462.202.863 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 397.542.734 | 475.667.256 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 408.901.098 | 489.131.649 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 420.259.462 | 502.596.042 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 431.617.825 | 516.060.435 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 442.976.189 | 529.524.828 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 454.334.553 | 542.989.221 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 465.692.917 | 556.453.614 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 477.051.281 | 569.918.007 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 488.409.645 | 583.382.400 |
39 | Trữ lượng 440m3/ha | 499.768.008 | 596.846.793 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 511.126.372 | 610.311.186 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 522.484.736 | 623.775.579 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 533.843.100 | 637.239.972 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 545.201.464 | 650.704.365 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 556.559.828 | 664.168.758 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 567.918.191 | 677.633.151 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 579.276.555 | 691.097.544 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 590.634.919 | 704.561.937 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 601.993.283 | 718.026.330 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 613.351.647 | 731.490.724 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 624.710.011 | 744.955.117 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 636.068.374 | 758.419.510 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 647.426.738 | 771.883.903 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 658.785.102 | 785.348.296 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 670.143.466 | 798.812.689 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 681.501.830 | 812.277.082 |
c) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sơn Lang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 209.609.851 | 250.273.868 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 219.591.273 | 261.981.505 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 229.572.694 | 273.689.142 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 239.554.116 | 285.396.778 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 249.535.537 | 297.104.415 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 259.516.959 | 308.812.052 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 269.498.380 | 320.519.688 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 279.479.802 | 332.227.325 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 289.461.223 | 343.934.962 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 299.442.644 | 355.642.598 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 309.424.066 | 367.350.235 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 319.405.487 | 379.057.872 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 329.386.909 | 390.765.508 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 339.368.330 | 402.473.145 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 349.349.752 | 414.180.781 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 359.331.173 | 425.888.418 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 369.312.595 | 437.596.055 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 379.294.016 | 449.303.691 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 389.275.438 | 461.011.328 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 399.256.859 | 472.718.965 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 409.238.281 | 484.426.601 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 419.219.702 | 496.134.238 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 429.201.124 | 507.841.875 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 439.182.545 | 519.549.511 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 449.163.967 | 531.257.148 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 459.145.388 | 542.964.785 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 469.126.810 | 554.672.421 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 479.108.231 | 566.380.058 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 489.089.653 | 578.087.694 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 499.071.074 | 589.795.331 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 509.052.496 | 601.502.968 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 519.033.917 | 613.210.604 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 529.015.339 | 624.918.241 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 538.996.760 | 636.625.878 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 548.978.182 | 648.333.514 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 558.959.603 | 660.041.151 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 568.941.025 | 671.748.788 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 578.922.446 | 683.456.424 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 588.903.867 | 695.164.061 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 598.885.289 | 706.871.698 |
12. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 69.784.633 | 89.984.511 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 81.415.405 | 104.246.346 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 93.046.177 | 118.508.182 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 104.676.950 | 132.770.017 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 116.307.722 | 147.031.852 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.125.296 | 133.522.172 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 117.954.869 | 145.259.324 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.784.441 | 156.996.477 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.614.014 | 168.733.629 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.443.586 | 180.470.781 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.273.159 | 192.207.933 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.102.731 | 203.945.085 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 176.932.303 | 215.682.237 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.761.876 | 227.419.389 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.591.448 | 239.156.541 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 228.086.344 | 273.159.421 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 238.947.599 | 285.956.846 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 249.808.853 | 298.754.271 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 260.670.108 | 311.551.696 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 271.531.362 | 324.349.121 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 282.392.617 | 337.146.546 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 293.253.871 | 349.943.971 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 304.115.126 | 362.741.396 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 314.976.380 | 375.538.820 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 325.837.635 | 388.336.245 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 336.698.889 | 401.133.670 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 347.560.144 | 413.931.095 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 358.421.398 | 426.728.520 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 369.282.653 | 439.525.945 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 380.143.907 | 452.323.370 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 391.005.162 | 465.120.795 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 401.866.416 | 477.918.219 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 412.727.671 | 490.715.644 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 423.588.925 | 503.513.069 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 434.450.180 | 516.310.494 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 445.311.434 | 529.107.919 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 456.172.689 | 541.905.344 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 467.033.943 | 554.702.769 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 477.895.198 | 567.500.194 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 488.756.452 | 580.297.618 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 499.617.706 | 593.095.043 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 510.478.961 | 605.892.468 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 521.340.215 | 618.689.893 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 532.201.470 | 631.487.318 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 543.062.724 | 644.284.743 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 553.923.979 | 657.082.168 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 564.785.233 | 669.879.593 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 575.646.488 | 682.677.017 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 586.507.742 | 695.474.442 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 597.368.997 | 708.271.867 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 608.230.251 | 721.069.292 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 619.091.506 | 733.866.717 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 629.952.760 | 746.664.142 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 640.814.015 | 759.461.567 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 651.675.269 | 772.258.992 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Tơ Tung
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 106.194.971 | 129.311.114 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 115.849.059 | 140.665.443 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 125.503.148 | 152.019.772 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 135.157.236 | 163.374.100 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 144.811.324 | 174.728.429 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 154.465.413 | 186.082.758 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 164.119.501 | 197.437.086 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 173.773.589 | 208.791.415 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 183.427.677 | 220.145.744 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 193.081.766 | 231.500.072 |
13. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn KBang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 45.281.542 | 60.151.775 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 52.828.465 | 69.441.488 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 60.375.389 | 78.731.200 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 67.922.313 | 88.020.913 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 75.469.236 | 97.310.626 |
14. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG phòng hộ, RỪNG ĐẶC DỤNG, rừng SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn huyện KBANG
1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong
a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 38.149.893 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 46.245.154 | 60.757.819 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 57.076.797 | 75.989.628 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 68.488.036 | 91.488.223 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.652.563 | 99.148.845 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.817.090 | 107.383.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 78.327.184 | 115.043.982 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.491.711 | 123.278.498 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.001.804 | 131.513.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.511.898 | 139.173.635 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.676.425 | 147.408.151 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.186.518 | 155.068.772 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.351.046 | 163.303.288 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 101.861.139 | 170.963.909 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.025.667 | 178.624.531 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 108.535.760 | 186.285.153 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.700.287 | 193.371.880 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.864.815 | 200.458.608 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.029.342 | 207.545.336 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 120.848.304 | 214.632.063 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 124.012.831 | 221.718.791 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 126.831.792 | 228.231.625 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 129.650.754 | 234.744.458 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 132.815.281 | 241.257.292 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 135.634.243 | 247.196.232 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 149.729.050 | 276.317.036 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 179.374.324 | 334.706.433 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 191.741.302 | 361.531.662 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak Rong (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 38.149.893 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 46.245.154 | 60.757.819 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 57.076.797 | 75.989.628 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 68.488.036 | 91.488.223 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.652.563 | 99.148.845 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.817.090 | 107.383.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 78.327.184 | 115.043.982 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.491.711 | 123.278.498 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.001.804 | 131.513.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.511.898 | 139.173.635 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.676.425 | 147.408.151 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.186.518 | 155.068.772 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.351.046 | 163.303.288 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 101.861.139 | 170.963.909 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.025.667 | 178.624.531 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 108.535.760 | 186.285.153 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.700.287 | 193.371.880 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.864.815 | 200.458.608 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.029.342 | 207.545.336 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 120.848.304 | 214.632.063 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 124.012.831 | 221.718.791 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 126.831.792 | 228.231.625 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 129.650.754 | 234.744.458 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 132.815.281 | 241.257.292 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 135.634.243 | 247.196.232 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 149.729.050 | 276.317.036 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 179.374.324 | 334.706.433 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 191.741.302 | 361.531.662 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đak SMar (Loài cây: Keo)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 36.044.512 | 39.764.020 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 59.313.781 | 63.490.196 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 75.355.219 | 80.094.907 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 77.929.487 | 83.567.888 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.314.211 | 86.555.045 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 82.850.841 | 89.732.484 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.216.700 | 92.447.615 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.086.789 | 96.042.752 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 91.139.704 | 99.866.900 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 97.142.751 | 107.776.491 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Kông Lơng Khơng (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
4. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Krong
a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Krong (Loài cây: Bản địa)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.070.073 | 49.050.170 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.827.461 | 71.411.642 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.622.408 | 90.850.928 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 77.651.384 | 110.557.001 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.587.427 | 122.168.183 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 89.677.250 | 134.096.343 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 95.920.852 | 146.341.479 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 102.318.233 | 158.903.593 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 108.869.392 | 171.782.685 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 115.574.331 | 184.978.753 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 122.433.049 | 198.491.799 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 129.445.546 | 212.321.822 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 136.765.600 | 226.785.800 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 144.393.213 | 241.883.732 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 152.328.384 | 257.615.619 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Krong
- Loài cây: Tếch
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 59.445.791 | 87.341.897 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 75.722.584 | 105.815.324 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 88.140.731 | 120.613.455 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 101.349.914 | 136.354.227 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 105.277.192 | 142.854.319 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 109.574.668 | 150.008.529 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 114.084.025 | 157.494.727 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 118.880.629 | 165.457.795 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 123.982.776 | 173.928.111 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 129.409.930 | 182.937.986 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 135.182.794 | 192.521.790 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 141.323.389 | 202.716.082 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 147.855.140 | 213.559.751 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 154.802.963 | 225.094.161 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 162.193.363 | 237.363.313 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 170.054.532 | 250.414.010 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 178.416.457 | 264.296.037 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 187.311.036 | 279.062.349 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 196.772.200 | 294.769.275 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 206.836.040 | 311.476.732 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 217.540.947 | 329.248.454 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 228.927.757 | 348.152.234 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 241.039.906 | 368.260.186 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 253.923.599 | 389.649.014 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 258.266.662 | 395.092.990 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 286.047.843 | 430.799.883 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 314.628.446 | 462.543.225 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 344.665.679 | 489.560.808 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 38.149.893 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 46.245.154 | 60.757.819 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 57.076.797 | 75.989.628 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 68.488.036 | 91.488.223 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.652.563 | 99.148.845 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.817.090 | 107.383.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 78.327.184 | 115.043.982 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.491.711 | 123.278.498 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.001.804 | 131.513.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.511.898 | 139.173.635 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.676.425 | 147.408.151 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.186.518 | 155.068.772 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.351.046 | 163.303.288 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 101.861.139 | 170.963.909 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.025.667 | 178.624.531 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 108.535.760 | 186.285.153 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.700.287 | 193.371.880 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.864.815 | 200.458.608 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.029.342 | 207.545.336 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 120.848.304 | 214.632.063 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 124.012.831 | 221.718.791 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 126.831.792 | 228.231.625 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 129.650.754 | 234.744.458 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 132.815.281 | 241.257.292 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 135.634.243 | 247.196.232 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 149.729.050 | 276.317.036 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 179.374.324 | 334.706.433 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 191.741.302 | 361.531.662 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Lơ Ku (Loài cây: Tếch)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 59.445.791 | 87.341.897 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 75.722.584 | 105.815.324 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 88.140.731 | 120.613.455 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 101.349.914 | 136.354.227 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 105.277.192 | 142.854.319 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 109.574.668 | 150.008.529 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 114.084.025 | 157.494.727 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 118.880.629 | 165.457.795 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 123.982.776 | 173.928.111 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 129.409.930 | 182.937.986 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 135.182.794 | 192.521.790 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 141.323.389 | 202.716.082 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 147.855.140 | 213.559.751 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 154.802.963 | 225.094.161 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 162.193.363 | 237.363.313 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 170.054.532 | 250.414.010 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 178.416.457 | 264.296.037 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 187.311.036 | 279.062.349 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 196.772.200 | 294.769.275 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 206.836.040 | 311.476.732 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 217.540.947 | 329.248.454 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 228.927.757 | 348.152.234 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 241.039.906 | 368.260.186 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 253.923.599 | 389.649.014 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 258.266.662 | 395.092.990 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 286.047.843 | 430.799.883 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 314.628.446 | 462.543.225 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 344.665.679 | 489.560.808 |
6. Khung giá rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang
a) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 38.149.893 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 46.245.154 | 60.757.819 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 57.076.797 | 75.989.628 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 68.488.036 | 91.488.223 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.652.563 | 99.148.845 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.817.090 | 107.383.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 78.327.184 | 115.043.982 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.491.711 | 123.278.498 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.001.804 | 131.513.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.511.898 | 139.173.635 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.676.425 | 147.408.151 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.186.518 | 155.068.772 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.351.046 | 163.303.288 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 101.861.139 | 170.963.909 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.025.667 | 178.624.531 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 108.535.760 | 186.285.153 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.700.287 | 193.371.880 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.864.815 | 200.458.608 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.029.342 | 207.545.336 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 120.848.304 | 214.632.063 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 124.012.831 | 221.718.791 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 126.831.792 | 228.231.625 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 129.650.754 | 234.744.458 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 132.815.281 | 241.257.292 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 135.634.243 | 247.196.232 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 149.729.050 | 276.317.036 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 179.374.324 | 334.706.433 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 191.741.302 | 361.531.662 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Sơn Lang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 34.658.713 | 38.149.893 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 46.245.154 | 60.757.819 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 57.076.797 | 75.989.628 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 68.488.036 | 91.488.223 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 71.652.563 | 99.148.845 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 74.817.090 | 107.383.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 78.327.184 | 115.043.982 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.491.711 | 123.278.498 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 85.001.804 | 131.513.013 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 88.511.898 | 139.173.635 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 91.676.425 | 147.408.151 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 95.186.518 | 155.068.772 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 98.351.046 | 163.303.288 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 101.861.139 | 170.963.909 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 105.025.667 | 178.624.531 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 108.535.760 | 186.285.153 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 111.700.287 | 193.371.880 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.864.815 | 200.458.608 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.029.342 | 207.545.336 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 120.848.304 | 214.632.063 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 124.012.831 | 221.718.791 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 126.831.792 | 228.231.625 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 129.650.754 | 234.744.458 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 132.815.281 | 241.257.292 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 135.634.243 | 247.196.232 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 149.729.050 | 276.317.036 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 179.374.324 | 334.706.433 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 191.741.302 | 361.531.662 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Tơ Tung (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kbang (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.551.907 | 67.374.350 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.921.846 | 87.767.318 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 69.747.923 | 100.822.585 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.263.622 | 114.709.473 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.389.540 | 119.237.589 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 85.770.910 | 124.294.209 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 88.242.105 | 129.549.199 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 90.870.716 | 135.138.931 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 93.666.769 | 141.084.730 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 96.640.930 | 147.409.276 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 99.804.546 | 154.136.696 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 103.169.684 | 161.292.652 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 106.749.181 | 168.904.443 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 110.556.693 | 177.001.105 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 114.606.742 | 185.613.524 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 118.914.780 | 194.774.554 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 123.497.240 | 204.519.142 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 128.371.603 | 214.884.460 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 133.556.462 | 225.910.049 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 139.071.597 | 237.637.968 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 144.938.046 | 250.112.956 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 151.178.188 | 263.382.600 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 157.815.827 | 277.497.520 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 164.876.284 | 292.511.561 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 172.171.118 | 306.454.174 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 206.979.845 | 372.139.444 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 243.471.701 | 433.868.309 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 315.658.225 | 546.406.433 |
9. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XIV
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KÔNG CHRO
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn huyện KÔNG CHRO
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Kơ Ning
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ĐăkKơ Ning
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.462.140 | 61.826.225 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 51.872.497 | 72.130.596 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 59.282.854 | 82.434.967 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 66.693.210 | 92.739.338 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 74.103.567 | 103.043.709 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.185.094 | 142.177.863 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 118.020.102 | 155.103.123 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.855.111 | 168.028.384 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.690.120 | 180.953.644 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.525.128 | 193.878.904 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.360.137 | 206.804.164 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.195.145 | 219.729.425 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 177.030.154 | 232.654.685 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.865.162 | 245.579.945 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.700.171 | 258.505.206 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ (RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.401.685 | 62.102.542 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.135.299 | 72.452.966 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.868.913 | 82.803.389 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.602.527 | 93.153.813 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.336.141 | 103.504.237 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ĐăkKơ Ning
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Pơ Pho
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 168.001.951 | 206.275.151 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 176.002.044 | 216.097.777 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 184.002.137 | 225.920.403 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 192.002.229 | 235.743.030 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 200.002.322 | 245.565.656 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 208.002.415 | 255.388.282 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 216.002.508 | 265.210.908 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 224.002.601 | 275.033.535 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 232.002.694 | 284.856.161 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 240.002.787 | 294.678.787 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 248.002.880 | 304.501.413 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 256.002.973 | 314.324.040 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 264.003.066 | 324.146.666 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 272.003.158 | 333.969.292 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 280.003.251 | 343.791.918 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 288.003.344 | 353.614.545 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 296.003.437 | 363.437.171 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 304.003.530 | 373.259.797 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 312.003.623 | 383.082.423 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 320.003.716 | 392.905.049 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.216.351 | 8.187.202 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.432.702 | 16.374.403 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.649.053 | 24.561.605 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 24.865.404 | 32.748.806 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.081.755 | 40.936.008 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Pling
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.185.094 | 142.177.863 |
2 | Trữ lượng 120 m3/ha | 118.020.102 | 155.103.123 |
3 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.855.111 | 168.028.384 |
4 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.690.120 | 180.953.644 |
5 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.525.128 | 193.878.904 |
6 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.360.137 | 206.804.164 |
7 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.195.145 | 219.729.425 |
8 | Trữ lượng 180 m3/ha | 177.030.154 | 232.654.685 |
9 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.865.162 | 245.579.945 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.700.171 | 258.505.206 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Song
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Tơ Pang
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 168.001.951 | 206.275.151 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 176.002.044 | 216.097.777 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 184.002.137 | 225.920.403 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 192.002.229 | 235.743.030 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 200.002.322 | 245.565.656 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 208.002.415 | 255.388.282 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 216.002.508 | 265.210.908 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 224.002.601 | 275.033.535 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 232.002.694 | 284.856.161 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 240.002.787 | 294.678.787 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 248.002.880 | 304.501.413 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 256.002.973 | 314.324.040 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 264.003.066 | 324.146.666 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 272.003.158 | 333.969.292 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 280.003.251 | 343.791.918 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 288.003.344 | 353.614.545 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 296.003.437 | 363.437.171 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 304.003.530 | 373.259.797 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 312.003.623 | 383.082.423 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 320.003.716 | 392.905.049 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã An Trung
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Krey
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.216.351 | 8.187.202 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.432.702 | 16.374.403 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.649.053 | 24.561.605 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 24.865.404 | 32.748.806 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.081.755 | 40.936.008 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 139.750.221 | 182.125.174 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 152.454.787 | 198.682.009 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 165.159.352 | 215.238.843 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 177.863.918 | 231.795.677 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 190.568.483 | 248.352.511 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 203.273.049 | 264.909.345 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 215.977.614 | 281.466.179 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 228.682.180 | 298.023.013 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 241.386.745 | 314.579.847 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 254.091.311 | 331.136.681 |
8. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chơ Long
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.216.351 | 8.187.202 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.432.702 | 16.374.403 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.649.053 | 24.561.605 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 24.865.404 | 32.748.806 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.081.755 | 40.936.008 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 139.750.221 | 182.125.174 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 152.454.787 | 198.682.009 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 165.159.352 | 215.238.843 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 177.863.918 | 231.795.677 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 190.568.483 | 248.352.511 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 203.273.049 | 264.909.345 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 215.977.614 | 281.466.179 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 228.682.180 | 298.023.013 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 241.386.745 | 314.579.847 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 254.091.311 | 331.136.681 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kông Yang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.462.140 | 61.826.225 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 51.872.497 | 72.130.596 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 59.282.854 | 82.434.967 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 66.693.210 | 92.739.338 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 74.103.567 | 103.043.709 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.185.094 | 142.177.863 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 118.020.102 | 155.103.123 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.855.111 | 168.028.384 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.690.120 | 180.953.644 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.525.128 | 193.878.904 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.360.137 | 206.804.164 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.195.145 | 219.729.425 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 177.030.154 | 232.654.685 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.865.162 | 245.579.945 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.700.171 | 258.505.206 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.401.685 | 62.102.542 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.135.299 | 72.452.966 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.868.913 | 82.803.389 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.602.527 | 93.153.813 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.336.141 | 103.504.237 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Sró
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Kông Chro
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ya Ma
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
13. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam
a) Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.462.140 | 61.826.225 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 51.872.497 | 72.130.596 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 59.282.854 | 82.434.967 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 66.693.210 | 92.739.338 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 74.103.567 | 103.043.709 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 108.185.094 | 142.177.863 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 118.020.102 | 155.103.123 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 127.855.111 | 168.028.384 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 137.690.120 | 180.953.644 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 147.525.128 | 193.878.904 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 157.360.137 | 206.804.164 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 167.195.145 | 219.729.425 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 177.030.154 | 232.654.685 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 186.865.162 | 245.579.945 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 196.700.171 | 258.505.206 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.401.685 | 62.102.542 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.135.299 | 72.452.966 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.868.913 | 82.803.389 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.602.527 | 93.153.813 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.336.141 | 103.504.237 |
b) Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Nam
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 39.771.962 | 53.304.280 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 46.400.622 | 62.188.327 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 53.029.282 | 71.072.373 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 59.657.943 | 79.956.420 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 66.286.603 | 88.840.467 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 89.798.205 | 112.749.529 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 97.961.679 | 122.999.486 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 106.125.152 | 133.249.443 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 114.288.625 | 143.499.400 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 122.452.098 | 153.749.358 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 130.615.571 | 163.999.315 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 138.779.045 | 174.249.272 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 146.942.518 | 184.499.229 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 155.105.991 | 194.749.186 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 163.269.464 | 204.999.143 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
14. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Yang Trung
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 54.367.748 | 72.369.112 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 63.429.040 | 84.430.631 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 72.490.331 | 96.492.150 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 81.551.623 | 108.553.668 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 90.612.914 | 120.615.187 |
15. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN KÔNG CHRO
1. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Song (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.818.784 | 71.436.723 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.180.899 | 91.175.626 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.210.168 | 103.794.339 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 116.952.070 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 121.871.178 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 127.330.955 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 133.002.043 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 139.021.641 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 145.411.946 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 152.196.574 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 159.400.643 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 167.050.871 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 175.175.678 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 183.805.296 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 202.709.636 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 213.054.947 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 224.046.514 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 235.725.504 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 248.135.706 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 261.323.697 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 275.339.024 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 290.234.386 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 306.065.844 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 318.271.484 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 377.298.748 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 208.591.104 | 429.322.721 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 261.194.846 | 531.370.196 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã An Trung (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.818.784 | 71.436.723 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.180.899 | 91.175.626 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.210.168 | 103.794.339 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 116.952.070 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 121.871.178 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 127.330.955 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 133.002.043 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 139.021.641 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 145.411.946 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 152.196.574 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 159.400.643 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 167.050.871 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 175.175.678 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 183.805.296 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 202.709.636 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 213.054.947 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 224.046.514 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 235.725.504 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 248.135.706 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 261.323.697 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 275.339.024 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 290.234.386 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 306.065.844 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 318.271.484 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 377.298.748 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 208.591.104 | 429.322.721 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 261.194.846 | 531.370.196 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Krey (Loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.818.784 | 71.436.723 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 58.180.899 | 91.175.626 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 68.210.168 | 103.794.339 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 78.576.444 | 116.952.070 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 80.747.382 | 121.871.178 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 83.151.160 | 127.330.955 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 85.620.711 | 133.002.043 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 88.222.092 | 139.021.641 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 90.963.700 | 145.411.946 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 93.854.470 | 152.196.574 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 96.903.901 | 159.400.643 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 100.122.101 | 167.050.871 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 103.519.820 | 175.175.678 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 107.108.495 | 183.805.296 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 110.900.287 | 192.971.880 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 114.908.137 | 202.709.636 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 119.145.807 | 213.054.947 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 123.627.937 | 224.046.514 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 128.370.098 | 235.725.504 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 133.388.855 | 248.135.706 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 138.701.826 | 261.323.697 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 144.327.754 | 275.339.024 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 150.286.574 | 290.234.386 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 156.599.490 | 306.065.844 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 161.818.894 | 318.271.484 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 186.108.637 | 377.298.748 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 208.591.104 | 429.322.721 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 261.194.846 | 531.370.196 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Yang Nam (Loài cây: Bạch đàn)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 39.848.679 | 58.735.259 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 62.937.389 | 83.281.826 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 78.533.361 | 100.441.261 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.456.479 | 105.172.529 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 84.186.793 | 109.485.387 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 87.065.548 | 114.060.233 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 89.769.844 | 118.249.047 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 92.974.451 | 123.399.000 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 96.357.711 | 128.864.266 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 104.054.505 | 140.953.144 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 110.708.900 | 151.343.612 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 116.972.395 | 161.097.175 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 122.844.991 | 170.213.834 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 128.326.687 | 178.693.588 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 133.417.483 | 186.536.439 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 138.160.813 | 193.813.152 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 142.556.676 | 200.523.728 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 146.605.074 | 206.668.167 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 150.306.004 | 212.246.470 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 153.702.902 | 217.329.402 |
5. Khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XV
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN KRÔNG PA
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.711.038 | 14.604.982 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.422.075 | 29.209.964 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.133.113 | 43.814.945 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.844.150 | 58.419.927 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.555.188 | 73.024.909 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 219.900.216 | 301.550.799 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 230.371.655 | 315.910.361 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 240.843.094 | 330.269.923 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 251.314.533 | 344.629.485 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 261.785.972 | 358.989.047 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 272.257.411 | 373.348.608 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 282.728.849 | 387.708.170 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 293.200.288 | 402.067.732 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 303.671.727 | 416.427.294 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 314.143.166 | 430.786.856 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 324.614.605 | 445.146.418 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 335.086.044 | 459.505.980 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 345.557.483 | 473.865.542 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 356.028.922 | 488.225.103 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 366.500.360 | 502.584.665 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 376.971.799 | 516.944.227 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 387.443.238 | 531.303.789 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 397.914.677 | 545.663.351 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 408.386.116 | 560.022.913 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 418.857.555 | 574.382.475 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 11.496.434 | 15.296.053 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 22.992.867 | 30.592.107 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 34.489.301 | 45.888.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 45.985.735 | 61.184.213 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 57.482.169 | 76.480.266 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 68.978.602 | 91.776.320 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 80.475.036 | 107.072.373 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 91.971.470 | 122.368.426 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 103.467.903 | 137.664.479 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 114.964.337 | 152.960.533 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 118.106.945 | 157.523.936 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 128.843.940 | 171.844.294 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 139.580.935 | 186.164.652 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 150.317.929 | 200.485.010 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 161.054.924 | 214.805.367 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 171.791.919 | 229.125.725 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 182.528.914 | 243.446.083 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 193.265.909 | 257.766.441 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 204.002.904 | 272.086.799 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 214.739.899 | 286.407.157 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đất Bằng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 119.745.232 | 164.573.458 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 130.631.162 | 179.534.681 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 141.517.092 | 194.495.905 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 152.403.022 | 209.457.128 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 163.288.952 | 224.418.351 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 174.174.882 | 239.379.575 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 185.060.812 | 254.340.798 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 195.946.743 | 269.302.022 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 206.832.673 | 284.263.245 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 217.718.603 | 299.224.469 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 219.900.216 | 301.550.799 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 230.371.655 | 315.910.361 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 240.843.094 | 330.269.923 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 251.314.533 | 344.629.485 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 261.785.972 | 358.989.047 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 272.257.411 | 373.348.608 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 282.728.849 | 387.708.170 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 293.200.288 | 402.067.732 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 303.671.727 | 416.427.294 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 314.143.166 | 430.786.856 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 324.614.605 | 445.146.418 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 335.086.044 | 459.505.980 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 345.557.483 | 473.865.542 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 356.028.922 | 488.225.103 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 366.500.360 | 502.584.665 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 376.971.799 | 516.944.227 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 387.443.238 | 531.303.789 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 397.914.677 | 545.663.351 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 408.386.116 | 560.022.913 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 418.857.555 | 574.382.475 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Drăng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Gu
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Ngọc
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.711.038 | 14.604.982 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.422.075 | 29.209.964 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.133.113 | 43.814.945 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.844.150 | 58.419.927 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.555.188 | 73.024.909 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 219.900.216 | 301.550.799 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 230.371.655 | 315.910.361 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 240.843.094 | 330.269.923 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 251.314.533 | 344.629.485 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 261.785.972 | 358.989.047 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 272.257.411 | 373.348.608 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 282.728.849 | 387.708.170 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 293.200.288 | 402.067.732 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 303.671.727 | 416.427.294 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 314.143.166 | 430.786.856 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 324.614.605 | 445.146.418 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 335.086.044 | 459.505.980 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 345.557.483 | 473.865.542 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 356.028.922 | 488.225.103 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 366.500.360 | 502.584.665 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 376.971.799 | 516.944.227 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 387.443.238 | 531.303.789 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 397.914.677 | 545.663.351 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 408.386.116 | 560.022.913 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 418.857.555 | 574.382.475 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư Rcăm
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
6. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaDreh
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 11.496.434 | 15.296.053 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 22.992.867 | 30.592.107 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 34.489.301 | 45.888.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 45.985.735 | 61.184.213 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 57.482.169 | 76.480.266 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 68.978.602 | 91.776.320 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 80.475.036 | 107.072.373 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 91.971.470 | 122.368.426 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 103.467.903 | 137.664.479 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 114.964.337 | 152.960.533 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 118.106.945 | 157.523.936 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 128.843.940 | 171.844.294 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 139.580.935 | 186.164.652 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 150.317.929 | 200.485.010 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 161.054.924 | 214.805.367 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 171.791.919 | 229.125.725 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 182.528.914 | 243.446.083 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 193.265.909 | 257.766.441 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 204.002.904 | 272.086.799 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 214.739.899 | 286.407.157 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Mlah
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.711.038 | 14.604.982 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.422.075 | 29.209.964 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.133.113 | 43.814.945 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.844.150 | 58.419.927 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.555.188 | 73.024.909 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 219.900.216 | 301.550.799 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 230.371.655 | 315.910.361 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 240.843.094 | 330.269.923 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 251.314.533 | 344.629.485 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 261.785.972 | 358.989.047 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 272.257.411 | 373.348.608 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 282.728.849 | 387.708.170 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 293.200.288 | 402.067.732 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 303.671.727 | 416.427.294 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 314.143.166 | 430.786.856 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 324.614.605 | 445.146.418 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 335.086.044 | 459.505.980 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 345.557.483 | 473.865.542 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 356.028.922 | 488.225.103 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 366.500.360 | 502.584.665 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 376.971.799 | 516.944.227 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 387.443.238 | 531.303.789 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 397.914.677 | 545.663.351 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 408.386.116 | 560.022.913 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 418.857.555 | 574.382.475 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 11.496.434 | 15.296.053 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 22.992.867 | 30.592.107 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 34.489.301 | 45.888.160 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 45.985.735 | 61.184.213 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 57.482.169 | 76.480.266 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia RMok
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 119.745.232 | 164.573.458 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 130.631.162 | 179.534.681 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 141.517.092 | 194.495.905 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 152.403.022 | 209.457.128 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 163.288.952 | 224.418.351 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 174.174.882 | 239.379.575 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 185.060.812 | 254.340.798 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 195.946.743 | 269.302.022 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 206.832.673 | 284.263.245 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 217.718.603 | 299.224.469 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia R Sươm
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
10. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.711.038 | 14.604.982 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 21.422.075 | 29.209.964 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 32.133.113 | 43.814.945 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 42.844.150 | 58.419.927 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 53.555.188 | 73.024.909 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 64.423.621 | 89.129.686 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 75.160.891 | 103.984.633 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 85.898.162 | 118.839.581 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 96.635.432 | 133.694.529 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 107.372.702 | 148.549.476 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 109.753.118 | 146.791.286 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 119.730.675 | 160.135.949 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 129.708.231 | 173.480.611 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 139.685.787 | 186.825.274 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 149.663.343 | 200.169.936 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 159.640.899 | 213.514.598 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 169.618.456 | 226.859.261 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 179.596.012 | 240.203.923 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 189.573.568 | 253.548.586 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 199.551.124 | 266.893.248 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Rsai
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Krông Năng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
12. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Phú Cần
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
13. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Phú Túc
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
14. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Uar
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.293.157 | 13.863.392 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.586.315 | 27.726.785 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.879.472 | 41.590.177 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 41.172.629 | 55.453.569 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 51.465.786 | 69.316.962 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.006.188 | 93.320.646 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.173.886 | 108.874.087 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.341.584 | 124.427.528 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.509.282 | 139.980.970 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.676.980 | 155.534.411 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 123.374.555 | 170.912.091 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 134.590.423 | 186.449.554 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 145.806.292 | 201.987.017 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 157.022.161 | 217.524.479 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 168.238.029 | 233.061.942 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 179.453.898 | 248.599.405 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 190.669.766 | 264.136.868 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 201.885.635 | 279.674.331 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 213.101.504 | 295.211.794 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 224.317.372 | 310.749.256 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 239.714.712 | 337.791.578 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 251.129.698 | 353.876.891 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 262.544.684 | 369.962.204 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 273.959.670 | 386.047.517 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 285.374.657 | 402.132.831 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 296.789.643 | 418.218.144 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 308.204.629 | 434.303.457 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 319.619.615 | 450.388.770 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 331.034.602 | 466.474.083 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 342.449.588 | 482.559.397 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 353.864.574 | 498.644.710 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 365.279.560 | 514.730.023 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 376.694.547 | 530.815.336 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 388.109.533 | 546.900.650 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 399.524.519 | 562.985.963 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 410.939.505 | 579.071.276 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 422.354.492 | 595.156.589 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 433.769.478 | 611.241.902 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 445.184.464 | 627.327.216 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 456.599.451 | 643.412.529 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 10.129.826 | 13.341.940 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 20.259.653 | 26.683.880 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 30.389.479 | 40.025.820 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 40.519.306 | 53.367.760 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 50.649.132 | 66.709.700 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 63.335.950 | 86.309.904 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 73.891.942 | 100.694.888 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 84.447.933 | 115.079.872 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 95.003.925 | 129.464.856 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 105.559.917 | 143.849.840 |
15. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
II. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN KRÔNG PA
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 52.085.596 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.898.173 | 66.622.496 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 50.146.886 | 78.112.740 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 57.395.600 | 90.176.878 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 60.905.693 | 97.837.499 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 64.070.220 | 106.072.015 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 67.580.314 | 114.306.530 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 71.090.407 | 121.967.152 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 74.254.934 | 130.201.668 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 77.765.028 | 137.862.289 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 80.929.555 | 146.096.805 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 84.439.648 | 153.757.426 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 87.604.176 | 161.418.048 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 91.114.269 | 169.078.670 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 94.278.796 | 176.165.397 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 97.443.324 | 183.252.125 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 100.607.851 | 190.338.853 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 103.426.813 | 197.425.580 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 106.591.340 | 204.512.308 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 109.410.302 | 211.025.142 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 112.229.263 | 217.537.975 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 115.393.790 | 224.050.809 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 118.212.752 | 229.989.749 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 120.686.147 | 236.502.582 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 123.505.109 | 242.441.522 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Chư Rcăm (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 41.884.735 | 73.532.431 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 59.613.060 | 93.573.607 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 70.187.950 | 106.660.210 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.436.461 | 120.580.429 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 83.752.097 | 125.571.886 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 86.335.270 | 131.121.361 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 89.021.124 | 136.900.601 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 91.878.066 | 143.047.979 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 94.916.995 | 149.586.944 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 98.149.504 | 156.542.442 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 101.587.924 | 163.941.005 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 105.245.371 | 171.810.857 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 109.135.798 | 180.182.018 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 113.274.045 | 189.086.422 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 117.675.898 | 198.558.037 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 122.358.149 | 208.632.993 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 127.338.660 | 219.349.724 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 132.636.429 | 230.749.111 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 138.271.666 | 242.874.639 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 144.265.868 | 255.772.563 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 150.641.900 | 269.492.085 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 157.424.086 | 284.085.540 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 164.638.296 | 299.608.599 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 172.312.052 | 316.120.476 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 179.004.461 | 329.062.619 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 212.608.337 | 392.746.949 |
2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia RMok (loài cây: Keo tai tượng)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 40.826.708 | 46.869.847 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 53.660.693 | 59.680.072 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 62.622.687 | 68.871.385 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.308.470 | 72.184.325 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 67.994.252 | 75.497.266 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 70.680.035 | 78.810.207 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 73.365.818 | 82.123.147 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 76.051.601 | 85.436.088 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 78.737.383 | 88.749.029 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 81.423.166 | 92.061.970 |
11 | Giá trị rừng năm 15 | 72.330.759 | 102.414.364 |
12 | Giá trị rừng năm 20 | 78.956.748 | 108.973.187 |
13 | Giá trị rừng năm 25 | 86.126.971 | 115.732.010 |
14 | Giá trị rừng năm 30 | 89.759.673 | 118.155.539 |
3. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ia Rsai (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 52.085.596 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 42.898.173 | 66.622.496 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 50.146.886 | 78.112.740 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 57.395.600 | 90.176.878 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 60.905.693 | 97.837.499 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 64.070.220 | 106.072.015 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 67.580.314 | 114.306.530 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 71.090.407 | 121.967.152 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 74.254.934 | 130.201.668 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 77.765.028 | 137.862.289 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 80.929.555 | 146.096.805 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 84.439.648 | 153.757.426 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 87.604.176 | 161.418.048 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 91.114.269 | 169.078.670 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 94.278.796 | 176.165.397 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 97.443.324 | 183.252.125 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 100.607.851 | 190.338.853 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 103.426.813 | 197.425.580 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 106.591.340 | 204.512.308 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 109.410.302 | 211.025.142 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 112.229.263 | 217.537.975 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 115.393.790 | 224.050.809 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 118.212.752 | 229.989.749 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 120.686.147 | 236.502.582 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 123.505.109 | 242.441.522 |
4. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XVI
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG
I. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN trên đỊa bàn HUYỆN MANG YANG
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 6.294.117 | 10.014.378 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 12.588.233 | 17.910.036 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 18.882.350 | 25.805.695 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 25.176.466 | 33.701.354 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 31.470.583 | 41.597.012 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.764.699 | 49.492.671 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.058.816 | 57.388.329 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 50.352.932 | 65.283.988 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 56.647.049 | 73.179.646 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.941.165 | 81.075.305 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 71.072.230 | 90.867.906 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 77.533.342 | 98.936.014 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 83.994.453 | 107.004.122 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 90.455.565 | 115.072.230 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 96.916.677 | 123.140.338 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 103.377.789 | 131.208.446 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 109.838.901 | 139.276.554 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 116.300.012 | 147.344.661 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 122.761.124 | 155.412.769 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 129.222.236 | 163.480.877 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 129.870.158 | 166.695.801 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 136.054.451 | 174.532.805 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 142.238.745 | 182.369.808 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 148.423.038 | 190.206.812 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 154.607.331 | 198.043.816 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 160.791.624 | 205.880.820 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 166.975.917 | 213.717.824 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 173.160.211 | 221.554.828 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 179.344.504 | 229.391.832 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 185.528.797 | 237.228.836 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 191.713.090 | 245.065.840 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 197.897.384 | 252.902.843 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 204.081.677 | 260.739.847 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 210.265.970 | 268.576.851 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 216.450.263 | 276.413.855 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 222.634.557 | 284.250.859 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 228.818.850 | 292.087.863 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 235.003.143 | 299.924.867 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 241.187.436 | 307.761.871 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 247.371.730 | 315.598.874 |
41 | Trữ lượng 410 m3/ha | 253.556.023 | 323.435.878 |
42 | Trữ lượng 420 m3/ha | 259.740.316 | 331.272.882 |
43 | Trữ lượng 430 m3/ha | 265.924.609 | 339.109.886 |
44 | Trữ lượng 440 m3/ha | 272.108.903 | 346.946.890 |
45 | Trữ lượng 450 m3/ha | 278.293.196 | 354.783.894 |
46 | Trữ lượng 460 m3/ha | 284.477.489 | 362.620.898 |
47 | Trữ lượng 470 m3/ha | 290.661.782 | 370.457.902 |
48 | Trữ lượng 480 m3/ha | 296.846.075 | 378.294.905 |
49 | Trữ lượng 490 m3/ha | 303.030.369 | 386.131.909 |
50 | Trữ lượng 500 m3/ha | 309.214.662 | 393.968.913 |
51 | Trữ lượng 510 m3/ha | 315.398.955 | 401.805.917 |
52 | Trữ lượng 520 m3/ha | 321.583.248 | 409.642.921 |
53 | Trữ lượng 530 m3/ha | 327.767.542 | 417.479.925 |
54 | Trữ lượng 540 m3/ha | 333.951.835 | 425.316.929 |
55 | Trữ lượng 550 m3/ha | 340.136.128 | 433.153.933 |
56 | Trữ lượng 560 m3/ha | 346.320.421 | 440.990.937 |
57 | Trữ lượng 570 m3/ha | 352.504.715 | 448.827.940 |
58 | Trữ lượng 580 m3/ha | 358.689.008 | 456.664.944 |
59 | Trữ lượng 590 m3/ha | 364.873.301 | 464.501.948 |
60 | Trữ lượng 600 m3/ha | 371.057.594 | 472.338.952 |
2. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Djrăng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
| Trữ lượng 50 m3/ha | 24.493.114 | 33.983.910 |
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 67.815.359 | 87.853.406 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 73.980.391 | 95.647.469 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.145.424 | 103.441.531 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 86.310.456 | 111.235.594 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 92.475.489 | 119.029.656 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 98.640.522 | 126.823.719 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 104.805.554 | 134.617.781 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 110.970.587 | 142.411.844 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 117.135.619 | 150.205.906 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 123.300.652 | 157.999.969 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 123.744.759 | 159.914.826 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 129.637.366 | 167.428.926 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 135.529.974 | 174.943.027 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 141.422.581 | 182.457.127 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 147.315.189 | 189.971.227 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 153.207.796 | 197.485.328 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 159.100.404 | 204.999.428 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 164.993.011 | 212.513.528 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 170.885.619 | 220.027.629 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 176.778.227 | 227.541.729 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 182.670.834 | 235.055.829 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 188.563.442 | 242.569.930 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 194.456.049 | 250.084.030 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 200.348.657 | 257.598.130 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 206.241.264 | 265.112.231 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 212.133.872 | 272.626.331 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 218.026.479 | 280.140.431 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 223.919.087 | 287.654.532 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 229.811.695 | 295.168.632 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 235.704.302 | 302.682.732 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
---|---|---|---|
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.764.699 | 49.492.671 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.058.816 | 57.388.329 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 50.352.932 | 65.283.988 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 56.647.049 | 73.179.646 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.941.165 | 81.075.305 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 71.072.230 | 90.867.906 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 77.533.342 | 98.936.014 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 83.994.453 | 107.004.122 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 90.455.565 | 115.072.230 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 96.916.677 | 123.140.338 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 103.377.789 | 131.208.446 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 109.838.901 | 139.276.554 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 116.300.012 | 147.344.661 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 122.761.124 | 155.412.769 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 129.222.236 | 163.480.877 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 129.870.158 | 166.695.801 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 136.054.451 | 174.532.805 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 142.238.745 | 182.369.808 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 148.423.038 | 190.206.812 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 154.607.331 | 198.043.816 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 160.791.624 | 205.880.820 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 166.975.917 | 213.717.824 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 173.160.211 | 221.554.828 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 179.344.504 | 229.391.832 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 185.528.797 | 237.228.836 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 191.713.090 | 245.065.840 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 197.897.384 | 252.902.843 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 204.081.677 | 260.739.847 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 210.265.970 | 268.576.851 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 216.450.263 | 276.413.855 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 222.634.557 | 284.250.859 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 228.818.850 | 292.087.863 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 235.003.143 | 299.924.867 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 241.187.436 | 307.761.871 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 247.371.730 | 315.598.874 |
36 | Trữ lượng 410 m3/ha | 253.556.023 | 323.435.878 |
37 | Trữ lượng 420 m3/ha | 259.740.316 | 331.272.882 |
38 | Trữ lượng 430 m3/ha | 265.924.609 | 339.109.886 |
39 | Trữ lượng 440 m3/ha | 272.108.903 | 346.946.890 |
40 | Trữ lượng 450 m3/ha | 278.293.196 | 354.783.894 |
41 | Trữ lượng 460 m3/ha | 284.477.489 | 362.620.898 |
42 | Trữ lượng 470 m3/ha | 290.661.782 | 370.457.902 |
43 | Trữ lượng 480 m3/ha | 296.846.075 | 378.294.905 |
44 | Trữ lượng 490 m3/ha | 303.030.369 | 386.131.909 |
45 | Trữ lượng 500 m3/ha | 309.214.662 | 393.968.913 |
46 | Trữ lượng 510 m3/ha | 315.398.955 | 401.805.917 |
47 | Trữ lượng 520 m3/ha | 321.583.248 | 409.642.921 |
48 | Trữ lượng 530 m3/ha | 327.767.542 | 417.479.925 |
49 | Trữ lượng 540 m3/ha | 333.951.835 | 425.316.929 |
50 | Trữ lượng 550 m3/ha | 340.136.128 | 433.153.933 |
51 | Trữ lượng 560 m3/ha | 346.320.421 | 440.990.937 |
52 | Trữ lượng 570 m3/ha | 352.504.715 | 448.827.940 |
53 | Trữ lượng 580 m3/ha | 358.689.008 | 456.664.944 |
54 | Trữ lượng 590 m3/ha | 364.873.301 | 464.501.948 |
55 | Trữ lượng 600 m3/ha | 371.057.594 | 472.338.952 |
c) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.980.676 | 9.456.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.961.352 | 16.794.135 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 17.942.027 | 24.131.843 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 23.922.703 | 31.469.551 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 29.903.379 | 38.807.259 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Ta Ley
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
5. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Trôi
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.835.419 | 12.158.055 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.670.838 | 22.197.391 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.506.258 | 32.236.727 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 31.341.677 | 42.276.062 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 39.177.096 | 52.315.398 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
6. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đăk Yă
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
7. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Đê Ar
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.980.676 | 9.456.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.961.352 | 16.794.135 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 17.942.027 | 24.131.843 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 23.922.703 | 31.469.551 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 29.903.379 | 38.807.259 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 68.534.490 | 90.037.929 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 74.764.899 | 98.030.584 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.995.307 | 106.023.240 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 87.225.715 | 114.015.895 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 93.456.123 | 122.008.550 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 99.686.531 | 130.001.206 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 105.916.940 | 137.993.861 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 112.147.348 | 145.986.517 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 118.377.756 | 153.979.172 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 124.608.164 | 161.971.827 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.835.419 | 12.158.055 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.670.838 | 22.197.391 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.506.258 | 32.236.727 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 31.341.677 | 42.276.062 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 39.177.096 | 52.315.398 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 67.815.359 | 87.853.406 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 73.980.391 | 95.647.469 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.145.424 | 103.441.531 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 86.310.456 | 111.235.594 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 92.475.489 | 119.029.656 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 98.640.522 | 126.823.719 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 104.805.554 | 134.617.781 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 110.970.587 | 142.411.844 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 117.135.619 | 150.205.906 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 123.300.652 | 157.999.969 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 123.744.759 | 159.914.826 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 129.637.366 | 167.428.926 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 135.529.974 | 174.943.027 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 141.422.581 | 182.457.127 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 147.315.189 | 189.971.227 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 153.207.796 | 197.485.328 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 159.100.404 | 204.999.428 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 164.993.011 | 212.513.528 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 170.885.619 | 220.027.629 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 176.778.227 | 227.541.729 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 182.670.834 | 235.055.829 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 188.563.442 | 242.569.930 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 194.456.049 | 250.084.030 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 200.348.657 | 257.598.130 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 206.241.264 | 265.112.231 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 212.133.872 | 272.626.331 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 218.026.479 | 280.140.431 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 223.919.087 | 287.654.532 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 229.811.695 | 295.168.632 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 235.704.302 | 302.682.732 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã H’ra
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.980.676 | 9.456.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.961.352 | 16.794.135 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 17.942.027 | 24.131.843 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 23.922.703 | 31.469.551 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 29.903.379 | 38.807.259 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 68.534.490 | 90.037.929 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 74.764.899 | 98.030.584 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.995.307 | 106.023.240 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 87.225.715 | 114.015.895 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 93.456.123 | 122.008.550 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 99.686.531 | 130.001.206 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 105.916.940 | 137.993.861 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 112.147.348 | 145.986.517 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 118.377.756 | 153.979.172 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 124.608.164 | 161.971.827 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 132.776.753 | 169.122.393 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 139.099.455 | 177.074.949 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 145.422.158 | 185.027.505 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 151.744.860 | 192.980.061 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 158.067.563 | 200.932.616 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 164.390.265 | 208.885.172 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 170.712.968 | 216.837.728 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 177.035.671 | 224.790.284 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 183.358.373 | 232.742.840 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 189.681.076 | 240.695.396 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 196.003.778 | 248.647.952 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 202.326.481 | 256.600.508 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 208.649.183 | 264.553.064 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 214.971.886 | 272.505.620 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 221.294.588 | 280.458.175 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 227.617.291 | 288.410.731 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 233.939.993 | 296.363.287 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 240.262.696 | 304.315.843 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 246.585.398 | 312.268.399 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 252.908.101 | 320.220.955 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
III | RỪNG HỖN GIAO | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 44.040.263 | 62.306.678 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 50.880.306 | 71.028.005 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 57.720.350 | 79.749.331 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 64.560.394 | 88.470.658 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 71.400.438 | 97.191.984 |
9. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Chiêng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.980.676 | 9.456.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.961.352 | 16.794.135 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 17.942.027 | 24.131.843 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 23.922.703 | 31.469.551 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 29.903.379 | 38.807.259 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 68.534.490 | 90.037.929 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 74.764.899 | 98.030.584 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.995.307 | 106.023.240 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 87.225.715 | 114.015.895 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 93.456.123 | 122.008.550 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 99.686.531 | 130.001.206 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 105.916.940 | 137.993.861 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 112.147.348 | 145.986.517 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 118.377.756 | 153.979.172 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 124.608.164 | 161.971.827 |
21 | Trữ lượng 210 m3/ha | 132.776.753 | 169.122.393 |
22 | Trữ lượng 220 m3/ha | 139.099.455 | 177.074.949 |
23 | Trữ lượng 230 m3/ha | 145.422.158 | 185.027.505 |
24 | Trữ lượng 240 m3/ha | 151.744.860 | 192.980.061 |
25 | Trữ lượng 250 m3/ha | 158.067.563 | 200.932.616 |
26 | Trữ lượng 260 m3/ha | 164.390.265 | 208.885.172 |
27 | Trữ lượng 270 m3/ha | 170.712.968 | 216.837.728 |
28 | Trữ lượng 280 m3/ha | 177.035.671 | 224.790.284 |
29 | Trữ lượng 290 m3/ha | 183.358.373 | 232.742.840 |
30 | Trữ lượng 300 m3/ha | 189.681.076 | 240.695.396 |
31 | Trữ lượng 310 m3/ha | 196.003.778 | 248.647.952 |
32 | Trữ lượng 320 m3/ha | 202.326.481 | 256.600.508 |
33 | Trữ lượng 330 m3/ha | 208.649.183 | 264.553.064 |
34 | Trữ lượng 340 m3/ha | 214.971.886 | 272.505.620 |
35 | Trữ lượng 350 m3/ha | 221.294.588 | 280.458.175 |
36 | Trữ lượng 360 m3/ha | 227.617.291 | 288.410.731 |
37 | Trữ lượng 370 m3/ha | 233.939.993 | 296.363.287 |
38 | Trữ lượng 380 m3/ha | 240.262.696 | 304.315.843 |
39 | Trữ lượng 390 m3/ha | 246.585.398 | 312.268.399 |
40 | Trữ lượng 400 m3/ha | 252.908.101 | 320.220.955 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
10. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Kon Thụp
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 5.980.676 | 9.456.427 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 11.961.352 | 16.794.135 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 17.942.027 | 24.131.843 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 23.922.703 | 31.469.551 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 29.903.379 | 38.807.259 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
11 | Trữ lượng 110 m3/ha | 68.534.490 | 90.037.929 |
12 | Trữ lượng 120 m3/ha | 74.764.899 | 98.030.584 |
13 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.995.307 | 106.023.240 |
14 | Trữ lượng 140 m3/ha | 87.225.715 | 114.015.895 |
15 | Trữ lượng 150 m3/ha | 93.456.123 | 122.008.550 |
16 | Trữ lượng 160 m3/ha | 99.686.531 | 130.001.206 |
17 | Trữ lượng 170 m3/ha | 105.916.940 | 137.993.861 |
18 | Trữ lượng 180 m3/ha | 112.147.348 | 145.986.517 |
19 | Trữ lượng 190 m3/ha | 118.377.756 | 153.979.172 |
20 | Trữ lượng 200 m3/ha | 124.608.164 | 161.971.827 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 7.835.419 | 12.158.055 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 15.670.838 | 22.197.391 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 23.506.258 | 32.236.727 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 31.341.677 | 42.276.062 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 39.177.096 | 52.315.398 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
11. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Lơ Pang
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 38.450.945 | 50.391.907 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 44.859.436 | 58.437.439 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 51.267.926 | 66.482.970 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 57.676.417 | 74.528.501 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 64.084.908 | 82.574.033 |
6 | Trữ lượng 110 m3/ha | 68.534.490 | 90.037.929 |
7 | Trữ lượng 120 m3/ha | 74.764.899 | 98.030.584 |
8 | Trữ lượng 130 m3/ha | 80.995.307 | 106.023.240 |
9 | Trữ lượng 140 m3/ha | 87.225.715 | 114.015.895 |
10 | Trữ lượng 150 m3/ha | 93.456.123 | 122.008.550 |
11 | Trữ lượng 160 m3/ha | 99.686.531 | 130.001.206 |
12 | Trữ lượng 170 m3/ha | 105.916.940 | 137.993.861 |
13 | Trữ lượng 180 m3/ha | 112.147.348 | 145.986.517 |
14 | Trữ lượng 190 m3/ha | 118.377.756 | 153.979.172 |
15 | Trữ lượng 200 m3/ha | 124.608.164 | 161.971.827 |
16 | Trữ lượng 210 m3/ha | 132.776.753 | 169.122.393 |
17 | Trữ lượng 220 m3/ha | 139.099.455 | 177.074.949 |
18 | Trữ lượng 230 m3/ha | 145.422.158 | 185.027.505 |
19 | Trữ lượng 240 m3/ha | 151.744.860 | 192.980.061 |
20 | Trữ lượng 250 m3/ha | 158.067.563 | 200.932.616 |
21 | Trữ lượng 260 m3/ha | 164.390.265 | 208.885.172 |
22 | Trữ lượng 270 m3/ha | 170.712.968 | 216.837.728 |
23 | Trữ lượng 280 m3/ha | 177.035.671 | 224.790.284 |
24 | Trữ lượng 290 m3/ha | 183.358.373 | 232.742.840 |
25 | Trữ lượng 300 m3/ha | 189.681.076 | 240.695.396 |
26 | Trữ lượng 310 m3/ha | 196.003.778 | 248.647.952 |
27 | Trữ lượng 320 m3/ha | 202.326.481 | 256.600.508 |
28 | Trữ lượng 330 m3/ha | 208.649.183 | 264.553.064 |
29 | Trữ lượng 340 m3/ha | 214.971.886 | 272.505.620 |
30 | Trữ lượng 350 m3/ha | 221.294.588 | 280.458.175 |
31 | Trữ lượng 360 m3/ha | 227.617.291 | 288.410.731 |
32 | Trữ lượng 370 m3/ha | 233.939.993 | 296.363.287 |
33 | Trữ lượng 380 m3/ha | 240.262.696 | 304.315.843 |
34 | Trữ lượng 390 m3/ha | 246.585.398 | 312.268.399 |
35 | Trữ lượng 400 m3/ha | 252.908.101 | 320.220.955 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 42.188.799 | 54.829.709 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 49.220.266 | 63.614.874 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 56.251.733 | 72.400.038 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 63.283.199 | 81.185.203 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 70.314.666 | 89.970.368 |
12. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn thị trấn Kon Dơng
RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 37.293.661 | 49.245.451 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 43.509.271 | 57.099.906 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 49.724.881 | 64.954.361 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 55.940.492 | 72.808.817 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 62.156.102 | 80.663.272 |
13. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11,12 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá
iI. KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG trên đỊa bàn HUYỆN MANG YANG
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.947.345 | 55.925.720 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.218.669 | 74.816.332 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.580.997 | 90.921.610 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.309.757 | 107.508.226 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 87.432.423 | 116.405.738 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 93.701.824 | 125.532.131 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 100.117.959 | 134.887.406 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 106.680.830 | 144.471.563 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 113.390.435 | 154.284.602 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 120.393.511 | 164.326.523 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 127.690.057 | 174.826.208 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 135.280.072 | 185.783.656 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 143.163.558 | 197.198.868 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 151.340.514 | 209.071.844 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 159.297.367 | 221.402.583 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Ayun
- Loài cây: Cây bản địa (Muồng + Sao)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 32.959.681 | 48.939.665 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 49.046.640 | 70.630.704 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 62.362.038 | 89.590.440 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 75.897.133 | 108.802.631 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 81.833.176 | 120.413.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 87.922.999 | 132.341.973 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 94.166.601 | 144.587.109 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 100.563.982 | 157.149.223 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 107.115.141 | 170.028.315 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 113.820.080 | 183.224.383 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 120.678.798 | 196.737.429 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 127.691.295 | 210.567.452 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 135.011.349 | 225.031.430 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 142.638.962 | 240.129.362 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 150.574.133 | 255.861.249 |
- Loài cây: Giáng hương
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 61.181.749 | 100.842.196 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 85.146.022 | 137.409.401 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 107.098.032 | 172.002.544 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 129.269.741 | 206.848.141 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 144.089.159 | 234.539.399 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 159.309.116 | 262.994.303 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 174.929.612 | 292.212.852 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 190.950.648 | 322.195.048 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 207.372.223 | 352.940.890 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 224.194.338 | 384.450.378 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 241.416.992 | 416.723.512 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 259.040.185 | 449.760.292 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 277.464.457 | 484.324.364 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 296.689.808 | 520.415.728 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 316.716.238 | 558.034.384 |
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.947.345 | 55.925.720 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.218.669 | 74.816.332 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.580.997 | 90.921.610 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.309.757 | 107.508.226 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 87.432.423 | 116.405.738 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 93.701.824 | 125.532.131 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 100.117.959 | 134.887.406 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 106.680.830 | 144.471.563 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 113.390.435 | 154.284.602 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 120.393.511 | 164.326.523 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 127.690.057 | 174.826.208 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 135.280.072 | 185.783.656 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 143.163.558 | 197.198.868 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 151.340.514 | 209.071.844 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 159.297.367 | 221.402.583 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
2. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Djrăng (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
3. Khung giá rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã ĐăkJơ Ta (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng đặc dụng là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta
- Loài cây: Giáng hương
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 61.181.749 | 100.842.196 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 85.146.022 | 137.409.401 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 107.098.032 | 172.002.544 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 129.269.741 | 206.848.141 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 144.089.159 | 234.539.399 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 159.309.116 | 262.994.303 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 174.929.612 | 292.212.852 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 190.950.648 | 322.195.048 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 207.372.223 | 352.940.890 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 224.194.338 | 384.450.378 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 241.416.992 | 416.723.512 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 259.040.185 | 449.760.292 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 277.464.457 | 484.324.364 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 296.689.808 | 520.415.728 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 316.716.238 | 558.034.384 |
- Loài cây: Sao đen
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.947.345 | 55.925.720 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.218.669 | 74.816.332 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 67.580.997 | 90.921.610 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 81.309.757 | 107.508.226 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 87.432.423 | 116.405.738 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 93.701.824 | 125.532.131 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 100.117.959 | 134.887.406 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 106.680.830 | 144.471.563 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 113.390.435 | 154.284.602 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 120.393.511 | 164.326.523 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 127.690.057 | 174.826.208 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 135.280.072 | 185.783.656 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 143.163.558 | 197.198.868 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 151.340.514 | 209.071.844 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 159.297.367 | 221.402.583 |
- Loài cây: Thông ba lá
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
c) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Jơ Ta (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
4. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Ta Ley (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã Đăk Yă (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn xã H’ra (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 33.155.710 | 37.560.577 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 44.698.741 | 59.211.219 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 55.050.835 | 73.963.478 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 65.968.193 | 88.968.191 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 69.132.720 | 96.628.813 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 72.297.247 | 104.863.329 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 75.807.341 | 112.523.950 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 78.971.868 | 120.758.466 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 82.481.961 | 128.992.981 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 85.992.055 | 136.653.603 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.156.582 | 144.888.119 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.666.675 | 152.548.740 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.831.203 | 160.783.256 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.341.296 | 168.443.877 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.015.917 | 183.765.121 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.180.444 | 190.851.848 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 112.344.972 | 197.938.576 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 115.509.499 | 205.025.304 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 118.328.461 | 212.112.031 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 121.492.988 | 219.198.759 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 124.311.949 | 225.711.593 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 127.130.911 | 232.224.426 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 130.295.438 | 238.737.260 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 133.114.400 | 244.676.200 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 147.209.207 | 273.797.004 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 176.854.481 | 332.186.401 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 189.221.459 | 359.011.630 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng trên địa bàn thị trấn Kon Dơng (loài cây: Thông ba lá)
STT | Năm định giá | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
---|---|---|---|
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Giá trị rừng năm 1 | 37.755.014 | 64.803.700 |
2 | Giá trị rừng năm 2 | 54.002.214 | 83.200.335 |
3 | Giá trị rừng năm 3 | 63.384.258 | 94.929.990 |
4 | Giá trị rừng năm 4 | 73.078.297 | 107.158.245 |
5 | Giá trị rừng năm 5 | 75.059.517 | 111.614.012 |
6 | Giá trị rừng năm 6 | 77.261.492 | 116.580.934 |
7 | Giá trị rừng năm 7 | 79.516.384 | 121.727.772 |
8 | Giá trị rừng năm 8 | 81.889.434 | 127.189.725 |
9 | Giá trị rừng năm 9 | 84.388.166 | 132.986.863 |
10 | Giá trị rừng năm 10 | 87.020.588 | 139.140.539 |
11 | Giá trị rừng năm 11 | 89.795.215 | 145.673.465 |
12 | Giá trị rừng năm 12 | 92.721.106 | 152.609.797 |
13 | Giá trị rừng năm 13 | 95.807.896 | 159.975.235 |
14 | Giá trị rừng năm 14 | 99.065.834 | 167.797.110 |
15 | Giá trị rừng năm 15 | 102.505.824 | 176.104.499 |
16 | Giá trị rừng năm 16 | 106.139.460 | 184.928.329 |
17 | Giá trị rừng năm 17 | 109.979.079 | 194.301.496 |
18 | Giá trị rừng năm 18 | 114.037.802 | 204.258.995 |
19 | Giá trị rừng năm 19 | 118.329.586 | 214.838.046 |
20 | Giá trị rừng năm 20 | 122.869.276 | 226.078.242 |
21 | Giá trị rừng năm 21 | 127.672.665 | 238.021.699 |
22 | Giá trị rừng năm 22 | 132.756.549 | 250.713.214 |
23 | Giá trị rừng năm 23 | 138.138.797 | 264.200.439 |
24 | Giá trị rừng năm 24 | 143.838.413 | 278.534.060 |
25 | Giá trị rừng năm 25 | 149.660.243 | 291.740.171 |
26 | Giá trị rừng năm 30 | 175.154.837 | 352.768.374 |
27 | Giá trị rừng năm 35 | 198.239.730 | 407.793.758 |
28 | Giá trị rừng năm 40 | 251.445.897 | 510.841.703 |
8. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng đối với các năm định giá không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa rừng trồng tại năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Ta: năm định giá cận dưới (năm trước) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Tb: năm định giá cận trên (năm sau) năm định giá cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục này.
- Tt: năm định giá cần xác định khung giá.
Phụ lục XVII
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN
1. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ayun Hạ
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.026.159 | 20.429.120 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 26.052.318 | 40.858.240 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 39.078.477 | 61.287.360 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.104.635 | 81.716.480 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 65.130.794 | 102.145.599 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
2. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 14.080.802 | 23.163.318 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 28.161.603 | 46.326.636 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 42.242.405 | 69.489.955 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 56.323.206 | 92.653.273 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 70.404.008 | 115.816.591 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Chư A Thai
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.026.159 | 20.429.120 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 26.052.318 | 40.858.240 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 39.078.477 | 61.287.360 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.104.635 | 81.716.480 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 65.130.794 | 102.145.599 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
3. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã ChrôhPơnan
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.026.159 | 20.429.120 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 26.052.318 | 40.858.240 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 39.078.477 | 61.287.360 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.104.635 | 81.716.480 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 65.130.794 | 102.145.599 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
4. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Ake
RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | |||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.026.159 | 20.429.120 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 26.052.318 | 40.858.240 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 39.078.477 | 61.287.360 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.104.635 | 81.716.480 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 65.130.794 | 102.145.599 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
5. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.398.900 | 62.921.586 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.132.050 | 73.408.517 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.865.200 | 83.895.448 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.598.350 | 94.382.379 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.331.500 | 104.869.310 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaHiao
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
6. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.398.900 | 62.921.586 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.132.050 | 73.408.517 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.865.200 | 83.895.448 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.598.350 | 94.382.379 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.331.500 | 104.869.310 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Peng
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 10 m3/ha | 13.026.159 | 20.429.120 |
2 | Trữ lượng 20 m3/ha | 26.052.318 | 40.858.240 |
3 | Trữ lượng 30 m3/ha | 39.078.477 | 61.287.360 |
4 | Trữ lượng 40 m3/ha | 52.104.635 | 81.716.480 |
5 | Trữ lượng 50 m3/ha | 65.130.794 | 102.145.599 |
6 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
7 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
8 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
9 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
10 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
7. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.398.900 | 62.921.586 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.132.050 | 73.408.517 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.865.200 | 83.895.448 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.598.350 | 94.382.379 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.331.500 | 104.869.310 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã IaPiar
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
8. Khung giá rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol
a) Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 46.398.900 | 62.921.586 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 54.132.050 | 73.408.517 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 61.865.200 | 83.895.448 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 69.598.350 | 94.382.379 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 77.331.500 | 104.869.310 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 89.437.353 | 131.581.705 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 104.343.579 | 153.511.989 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 119.249.804 | 175.442.274 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 134.156.030 | 197.372.558 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 149.062.255 | 219.302.842 |
b) Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn xã Ia Sol
I | RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 53.442.826 | 72.319.125 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 62.349.963 | 84.372.312 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 71.257.101 | 96.425.500 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 80.164.239 | 108.478.687 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 89.071.376 | 120.531.875 |
II | RỪNG LÁ RỘNG RỤNG LÁ(RỪNG KHỘP) | ||
TT | Trữ lượng (m3/ha) | Khung giá rừng (Đơn vị tính: đồng/ha) | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | ||
1 | Trữ lượng 60 m3/ha | 67.067.096 | 103.025.365 |
2 | Trữ lượng 70 m3/ha | 78.244.946 | 120.196.259 |
3 | Trữ lượng 80 m3/ha | 89.422.795 | 137.367.153 |
4 | Trữ lượng 90 m3/ha | 100.600.644 | 154.538.047 |
5 | Trữ lượng 100 m3/ha | 111.778.494 | 171.708.941 |
9. Khung giá rừng đối với rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên đối với các cấp trữ lượng rừng không quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
- Gt: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá.
- Ga: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Gb: giá tối thiểu hoặc giá tối đa của cấp trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Ta: trữ lượng rừng cận dưới (trữ lượng rừng thấp hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tb: trữ lượng rừng cận trên (trữ lượng rừng cao hơn) cấp trữ lượng rừng cần xác định khung giá quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục này.
- Tt: trữ lượng rừng cần xác định khung giá.