- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1299/QĐ-UBND 2016 về bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1299/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1299/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1299/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 1299/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 06 năm 2016 |
| Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch 5 năm (2016 - 2020) | |||||
| Tổng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
| 1. Bảo vệ và phát triển rừng | | | | | | | |
| - Bảo vệ rừng hiện có | ha | 299.577 | 59.715 | 59.715 | 59.715 | 59.715 | 59.717 |
| + Khoán QLBVR | ha | 150.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | ha | 3.000 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
| - Trồng rừng | ha | 35.000 | 7000 | 7000 | 7000 | 7000 | 7000 |
| + Trồng mới | ha | 3.000 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
| + Trồng lại | ha | 32.000 | 6400 | 6400 | 6400 | 6400 | 6400 |
| - Trồng rừng trong cải tạo rừng | ha | 500 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Làm giàu rừng | ha | 250 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
| - Nuôi dưỡng rừng | ha | 420 | 84 | 84 | 84 | 84 | 84 |
| - Nâng cao chất lượng rừng trồng phòng hộ | ha | 4.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
| 3. Trồng cây phân tán | 1000 cây | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 4. Sản xuất cây con giống LN | triệu cây | 125 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
| 5. Khai thác rừng | | | | | | | |
| - Gỗ rừng trồng | 1.000 m3 | 3.670 | 734 | 734 | 734 | 734 | 734 |
| - Lâm sản ngoài gỗ | | | | | | | |
| + Nhựa Thông | tấn | 4.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
| + Song mây | tấn | 1.200 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
| + Đót | tấn | 500 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| + Tre nứa | 1000 cây | 1.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
| 6. Chế biến lâm sản | | | | | | | |
| - Gỗ xây dựng | m3 | 60.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| - Đồ mộc dân dụng | m3 | 60.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| - Ván sàn | m3 | 40.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
| - Dăm gỗ | 1000 m3 | 3.500 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| - Đồ mộc mỹ nghệ | m3 | 10.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| - Nhựa thông | tấn | 4.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
| - Song mây | tấn | 1.200 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
| - Đót | tấn | 850 | 170 | 170 | 170 | 170 | 170 |
| 7. Đầu tư xây dựng CSHT LN | | | | | | | |
| - Xây dựng vườn ươm | vườn | 2 | 1 | 1 | - | - | - |
| - Làm đường lâm nghiệp | km | 78 | 21 | 15 | 14 | 14 | 14 |
| - Xây dựng đường ranh cản lửa | km | 110 | 31 | 29 | 17 | 17 | 16 |
| - XD chòi canh lửa | cái | 4 | 2 | 1 | 1 | - | - |
| - XD bảng quy ước BVR | bảng | 9 | 6 | 2 | 1 | - | - |
| - XD trạm quản lý bảo vệ rừng | trạm | 1 | 1 | - | - | - | - |
| Chỉ tiêu | ĐVT | Kế hoạch phân theo huyện 5 năm (2016 - 2020) | |||||||||
| Tổng cộng | Phong Điền | Quảng Điền | Hương Trà | Phú Vang | Hương Thủy | Phú Lộc | A Lưới | Nam Đông | TP Huế | ||
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | |
| 1. Bảo vệ và phát triển rừng | | | | | | | | | | | |
| - Bảo vệ rừng hiện có | ha | 29.577 | 53.458 | 1.258 | 26.690 | 1.706 | 26.981 | 36.145 | 100.190 | 51.768 | 381 |
| + Khoán QLBVR | ha | 150.000 | 26.000 | 810 | 18.200 | 709 | 18.100 | 20.800 | 40.000 | 25.000 | 381 |
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | ha | 3.000 | 600 | - | 500 | - | 600 | 400 | 500 | 400 | - |
| - Trồng rừng | ha | 35.000 | 5.042 | 659 | 3.839 | 370 | 1.701 | 3.183 | 5.130 | 2.575 | - |
| + Trồng mới | ha | 3.000 | 700 | 100 | 700 | 50 | 550 | 300 | 500 | 100 | - |
| + Trồng lại | ha | 32.000 | 6.700 | 400 | 6.800 | 300 | 5.000 | 6.000 | 4.000 | 2.800 | - |
| - Trồng rừng trong cải tạo rừng | ha | 500 | 100 | - | 100 | - | 100 | 100 | - | 100 | - |
| - Làm giàu rừng | ha | 250 | - | - | - | - | - | - | 250 | - | - |
| - Nuôi dưỡng rừng | ha | 420 | - | - | - | - | - | - | 250 | 170 | - |
| - Nâng cao chất lượng rừng | ha | 4.000 | 1.000 | - | 1.000 | - | 1.000 | 500 | 300 | 200 | - |
| 2. Trồng cây phân tán | 1000 cây | 5.000 | 600 | 750 | 600 | 750 | 550 | 550 | 600 | 500 | 100 |
| 3 Sản xuất cây con giống LN | triệu cây | 125 | 40 | 1 | 10 | 1 | 20 | 30 | 10 | 8 | 5 |
| 4. Khai thác rừng | | | | | | | | | | | |
| - Gỗ rừng trồng | m3 | 3.670 | 800 | 30 | 850 | 20 | 550 | 760 | 420 | 240 | - |
| - Lâm sản ngoài gỗ | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nhựa Thông | tấn | 4.000 | 2.100 | - | 250 | - | 1.500 | 150 | - | - | - |
| - Song mây | tấn | 1.200 | - | - | 150 | - | 150 | 150 | 300 | 450 | - |
| - Đót | tấn | 500 | - | - | 190 | - | 120 | 140 | - | 50 | - |
| - Tre nứa | 1000 cây | 1.000 | 1.175 | - | | | - | - | - | - | - |
| 5. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | | - | - | - | | - | - | - | - | - | - |
| - Xây dựng vườn ươm | vườn | 2 | - | - | - | - | - | - | 2 | - | - |
| - Làm đường lâm nghiệp | km | 78 | 31 | 4 | 1 | 2 | - | - | 38 | 1 | 1 |
| - Xây dựng đường ranh cản lửa | km | 110 | 40 | - | 25 | - | 6 | 11 | - | 22 | 6 |
| - XD chòi canh lửa | cái | 4 | - | - | - | - | - | 1 | 3 | - | - |
| - XD bảng quy ước BVR | bảng | 9 | - | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | - | 1 | - |
| - XD trạm quản lý bảo vệ rừng | trạm | 1 | - | - | - | - | - | 1 | - | - | - |
| Chỉ tiêu | Kế hoạch 5 năm (2016-2020) | |||||
| Tổng cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
| Tổng vốn đầu tư | 1.136.900 | 235.920 | 225.245 | 225.245 | 225.245 | 225.245 |
| - Vốn Ngân sách Nhà nước | 353.900 | 79.320 | 68.645 | 68.645 | 68.645 | 68.645 |
| - Vốn doanh nghiệp | 283.000 | 56.600 | 56.600 | 56.600 | 56.600 | 56.600 |
| - Vốn tự có | 400.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| - Chi trả dịch vụ MTR | 100.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 1. Quản lý bảo vệ | 134.800 | 35.500 | 24.825 | 24.825 | 24.825 | 24.825 |
| - Vốn Ngân sách Nhà nước | 34.800 | 15.500 | 4.825 | 4.825 | 4.825 | 4.825 |
| - Chi trả dịch vụ MTR | 100.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 2. Phát triển rừng | 1.002.100 | 200.420 | 200.420 | 200.420 | 200.420 | 200.420 |
| - Vốn Ngân sách Nhà nước | 319.100 | 63.820 | 63.820 | 63.820 | 63.820 | 63.820 |
| - Vốn doanh nghiệp | 283.000 | 56.600 | 56.600 | 56.600 | 56.600 | 56.600 |
| - Vốn tự có | 400.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các PCT UBND tỉnh; - Chi cục Kiểm lâm; - VP: Lãnh đạo, CV TC, XDKH; - Lưu VT, NN. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!