Quyết định 1227/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Lâm Đồng năm 2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1227/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1227/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1227/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1227/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Lâm Đồng, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Như điều 3; - Các PVP; - Lưu: VT, NN, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Nội dung | Tổng cộng | Địa phương, đơn vị thực hiện | ||||||||||||
Sở NN | Đà Lạt | Lạc Dương | Đơn Dương | Đức Trọng | Lâm Hà | Di Linh | Đam rông | Bảo Lâm | Bảo Lộc | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát tiên | |||
I | Chuyển đổi giống cây trồng | 3.179 | 0 | 155 | 295 | 230 | 370 | 410 | 299 | 260 | 270 | 210 | 150 | 350 | 180 |
1 | Cà phê | 1.255 | 0 | 25 | 170 | 0 | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | 0 | 60 | 0 |
1.1 | Cà phê trồng mới | 45 | 25 | 20 | |||||||||||
1.2 | Cà phê chuyển đổi giống | 1.210 | 150 | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | 60 | |||||
2 | Dâu tằm | 429 | 50 | 140 | 79 | 50 | 110 | ||||||||
3 | Cây ăn quả | 600 | 70 | 70 | 80 | 70 | 70 | 70 | 70 | 100 | |||||
4 | Lúa | 240 | 120 | 120 | |||||||||||
5 | Cỏ chăn nuôi | 375 | 55 | 100 | 50 | 50 | 60 | 60 | |||||||
6 | Cây trồng khác | 280 | 60 | 50 | 60 | 60 | 50 | ||||||||
II | Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi | 1.812 | 663 | 0 | 90 | 120 | 50 | 80 | 65 | 190 | 50 | 0 | 150 | 160 | 194 |
1 | Bò thịt (bò đực giống, bò cái sinh sản) | 420 | 50 | 50 | 50 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 | |||||
2 | Trâu thịt | 174 | 40 | 50 | 40 | 44 | |||||||||
3 | Heo | 555 | 70 | 80 | 65 | 70 | 100 | 70 | 100 | ||||||
4 | Tinh giới tính bò sữa | 663 | 663 | ||||||||||||
III | Kinh phí hỗ trợ kỹ thuật | 818 | 268 | 150 | 100 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 100 | 0 | 100 |
1 | Xây dựng các mô hình điểm trong sản xuất | 550 | 150 | 100 | 50 | 50 | 100 | 100 | |||||||
2 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các quy trình kỹ thuật mới trong canh tác, chăm sóc cây trồng vật nuôi | 60 | 60 | ||||||||||||
3 | Khảo sát, đánh giá, lựa chọn các cây trồng mới đưa vào danh mục SXKD | 58 | 58 | ||||||||||||
4 | Mô hình ghép cải tạo nâng cao chất lượng vườn điều bền vững tại Lâm Đồng năm 2014-2015 | 150 | 150 | ||||||||||||
IV | Tổ chức thực hiện | 100 | 100 | ||||||||||||
1 | Đánh giá tổng kết và xây dựng đề án giai đoạn 2016-2020 | 50 | 50 | ||||||||||||
2 | Kinh phí quản lý | 50 | 50 | ||||||||||||
Tổng cộng | 5.909 | 1.031 | 305 | 485 | 350 | 470 | 490 | 364 | 450 | 320 | 260 | 400 | 510 | 474 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây