- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1227/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Lâm Đồng năm 2015
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 1227/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm S |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1227/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1227/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 1227/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Lâm Đồng, ngày 04 tháng 06 năm 2015 |
| Nơi nhận: - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Như điều 3; - Các PVP; - Lưu: VT, NN, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm S |
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
| Stt | Nội dung | Tổng cộng | Địa phương, đơn vị thực hiện | ||||||||||||
| Sở NN | Đà Lạt | Lạc Dương | Đơn Dương | Đức Trọng | Lâm Hà | Di Linh | Đam rông | Bảo Lâm | Bảo Lộc | Đạ Huoai | Đạ Tẻh | Cát tiên | |||
| I | Chuyển đổi giống cây trồng | 3.179 | 0 | 155 | 295 | 230 | 370 | 410 | 299 | 260 | 270 | 210 | 150 | 350 | 180 |
| 1 | Cà phê | 1.255 | 0 | 25 | 170 | 0 | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | 0 | 60 | 0 |
| 1.1 | Cà phê trồng mới | 45 | | 25 | 20 | | | | | | | | | | |
| 1.2 | Cà phê chuyển đổi giống | 1.210 | | | 150 | | 200 | 200 | 150 | 200 | 150 | 100 | | 60 | |
| 2 | Dâu tằm | 429 | | | | | 50 | 140 | 79 | | | 50 | | 110 | |
| 3 | Cây ăn quả | 600 | | 70 | 70 | 80 | 70 | 70 | 70 | | 70 | | 100 | | |
| 4 | Lúa | 240 | | | | | | | | | | | | 120 | 120 |
| 5 | Cỏ chăn nuôi | 375 | | | 55 | 100 | 50 | | | | 50 | | | 60 | 60 |
| 6 | Cây trồng khác | 280 | | 60 | | 50 | | | | 60 | | 60 | 50 | | |
| II | Hỗ trợ chuyển đổi giống vật nuôi | 1.812 | 663 | 0 | 90 | 120 | 50 | 80 | 65 | 190 | 50 | 0 | 150 | 160 | 194 |
| 1 | Bò thịt (bò đực giống, bò cái sinh sản) | 420 | | | 50 | 50 | 50 | | | 70 | 50 | | 50 | 50 | 50 |
| 2 | Trâu thịt | 174 | | | 40 | | | | | 50 | | | | 40 | 44 |
| 3 | Heo | 555 | | | | 70 | | 80 | 65 | 70 | | | 100 | 70 | 100 |
| 4 | Tinh giới tính bò sữa | 663 | 663 | | | | | | | | | | | | |
| III | Kinh phí hỗ trợ kỹ thuật | 818 | 268 | 150 | 100 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 100 | 0 | 100 |
| 1 | Xây dựng các mô hình điểm trong sản xuất | 550 | | 150 | 100 | | 50 | | | | | 50 | 100 | | 100 |
| 2 | Xây dựng, hoàn thiện và ban hành các quy trình kỹ thuật mới trong canh tác, chăm sóc cây trồng vật nuôi | 60 | 60 | | | | | | | | | | | | |
| 3 | Khảo sát, đánh giá, lựa chọn các cây trồng mới đưa vào danh mục SXKD | 58 | 58 | | | | | | | | | | | | |
| 4 | Mô hình ghép cải tạo nâng cao chất lượng vườn điều bền vững tại Lâm Đồng năm 2014-2015 | 150 | 150 | | | | | | | | | | | | |
| IV | Tổ chức thực hiện | 100 | 100 | | | | | | | | | | | | |
| 1 | Đánh giá tổng kết và xây dựng đề án giai đoạn 2016-2020 | 50 | 50 | | | | | | | | | | | | |
| 2 | Kinh phí quản lý | 50 | 50 | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | 5.909 | 1.031 | 305 | 485 | 350 | 470 | 490 | 364 | 450 | 320 | 260 | 400 | 510 | 474 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!