Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 10/2020/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi tỉnh Hà Giang

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 10/2020/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/03/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2020/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 10/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 10/2020/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 10/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

__________

Số: 10/2020/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019 - 2020

________________

 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019 - 2020 (giá không có thuế giá trị gia tăng) cụ thể như sau:

1. Giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đối với đất trồng lúa quy định tại Phụ lục I kèm theo.

2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (kể cả vụ Đông) quy định tại Phụ lục II kèm theo.

3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu quy định tại Phụ lực III kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Bộ Nông nghiệp &PTNT;

- Bộ Tài chính;

- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- T.Tr Tỉnh ủy;

- T.Tr HĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Tư pháp;

- Kho bạc Nhà nước tỉnh;

- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;

- Vnptiofice;

- Lưu: VT, KTTH (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Sơn

 
 
 
 

Phụ lục I

GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 

(Đơn vị tính: đồng/ha/vụ)

STT

Biện pháp công trình

Giá cụ thể

I

Tưới tiêu bằng động lực

1.811.000

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng động lực

1.086.600

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực

905.500

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2.173.200

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

1.267.700

b

Áp dụng cho tiêu

543.300

II

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267.000

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng trọng lực

760.200

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực

506.000

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyêt

1.520.400

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

886.900

b

Áp dụng cho tiêu

380.100

III

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp bằng động lực hỗ trợ

1.539.000

1

Tưới tiêu chủ động một phần

923.400

2

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1.846.800

3

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

1.077.300

b

Áp dụng cho tiêu

461.700

 
 

Phụ lục II

MỨC GIÁ ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH TRỒNG MẠ, RAU, MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (KỂ CẢ VỤ ĐÔNG)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

(Đơn vị tính: đồng/ha/vụ)

STT

Biện pháp công trình

Giá cụ thể

I

Tưới tiêu bằng động lực

724.400

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng động lực

434.640

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực

362.200

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

869.280

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

507.080

b

Áp dụng cho tiêu

217.320

II

Tưới tiêu bằng trọng lực

506.800

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng trọng lực

304.080

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực

202.720

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyêt

608.160

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

354.760

b

Áp dụng cho tiêu

152.040

III

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp bằng động lực hỗ trợ

615.600

1

Tưới tiêu chủ động một phần

369.360

2

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

738.720

3

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

430.920

b

Áp dụng cho tiêu

184.680

 
 

Phụ lục III

MỨC GIÁ ĐỐI VỚI CẤP NƯỚC ĐỂ CHĂN NUÔI, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CẤP NƯỚC CHO CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ, HOA VÀ CÂY DƯỢC LIỆU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 

STT

Các đối tượng dùng nước

Đơn vị tính

Mức giá theo các biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

1

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng

thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

 

- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá tối đa bằng 80% mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định như biểu dưới đây.

(Đơn vị tính: đồng/ha/năm)

I

Tưới tiêu bằng động lực

1.448.800

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng động lực

869.280

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực

724.400

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1.738.560

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

1.014.160

b

Áp dụng cho tiêu

289.760

II

Tưới tiêu bằng trọng lực

1.013.600

1

Tưới, tiêu chủ động một phần bằng trọng lực

608.160

2

Chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực

405.440

3

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyêt

709.520

4

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

1.216.320

b

Áp dụng cho tiêu

304.080

III

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp bằng động lực hỗ trợ

1.231.200

1

Tưới tiêu chủ động một phần

738.720

2

Trường hợp phải tạo nguồn từ 2 bậc trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

1.477.440

3

Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích

 

a

Áp dụng cho tưới

861.840

b

Áp dụng cho tiêu

369.360

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 10/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019 - 2020

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 763/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 10/2020/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Thủy lợi của Quốc hội, số 08/2017/QH14

04

Nghị định 96/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

05

Quyết định 763/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×