Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Ninh Thuận giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2019-2020
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 về việc thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 01 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020.
Chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
I | Các xã thuộc khu vực miền núi (Khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các xã áp dụng như xã miền núi theo quy định hiện hành) |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 1.811.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 905.500 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 1.267.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 506.800 |
II | Các xã còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 1.409.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 704.500 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 986.000 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 394.400 |
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
I | Các xã thuộc khu vực miền núi (Khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các xã áp dụng như xã miền núi theo quy định hiện hành) |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 724.400 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 362.200 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 506.800 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 202.720 |
II | Các xã còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 563.600 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 281.800 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
a | Tưới tiêu tự chảy | 394.400 |
b | Tạo nguồn tưới, tiêu | 157.760 |
TT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị | Thu theo các biện pháp công trình | |
Bơm điện | Hồ đập, kênh cống | |||
1 | Cấp nước cho chăn nuôi | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản | đồng/m3 | 840 | 600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm | 250 | |||
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
|
a | Tính theo mét khối (m3) | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
b | Tính theo diện tích (ha) đối với các xã thuộc khu vực miền núi | đồng/ha/năm | 1.448.800 | 1.013.600 |
c | Tính theo diện tích (ha) đối với các xã còn lại | đồng/ha/năm | 1.127.200 | 788.800 |
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (đồng/ha/vụ) |
1 | Các xã thuộc khu vực miền núi (Khu vực miền núi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các xã áp dụng như xã miền núi theo quy định hiện hành) |
|
a | Tiêu, thoát nước bằng động lực | 90.550 |
b | Tiêu, thoát nước bằng trọng lực | 63.350 |
2 | Các xã còn lại trên địa bàn tỉnh |
|
a | Tiêu, thoát nước bằng động lực | 70.450 |
b | Tiêu, thoát nước bằng trọng lực | 49.300 |
(Kèm theo phụ lục danh sách các xã thuộc khu vực miền núi)
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ THUỘC KHU VỰC MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh)
TT | Tên huyện, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, thị trấn | Thuộc khu vực |
I | HUYỆN BÁC ÁI |
|
|
1 |
| Xã Phước Bình | III |
2 |
| Xã Phước Hòa | III |
3 |
| Xã Phước Thành | III |
4 |
| Xã Phước Đại | III |
5 |
| Xã Phước Tiến | III |
6 |
| Xã Phước Thắng | III |
7 |
| Xã Phước Trung | III |
8 |
| Xã Phước Chính | III |
9 |
| Xã Phước Tân | III |
II | HUYỆN NINH HẢI |
|
|
1 |
| Xã Vĩnh Hải | II |
2 |
| Xã Xuân Hải | II |
III | HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
1 |
| Xã Phước Thái | II |
2 |
| Xã Phước Vinh | II |
3 |
| Xã Phước Thuận | II |
4 |
| Xã An Hải | II |
5 |
| Xã Phước Hậu | II |
6 |
| Xã Phước Hữu | II |
7 |
| Thị trấn Phước Dân | II |
8 |
| Xã Phước Sơn | II |
IV | HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
1 |
| Xã Lợi Hải | II |
2 |
| Xã Công Hải | II |
3 |
| Xã Phước Chiến | III |
4 |
| Xã Phước Kháng | III |
5 |
| Xã Bắc Sơn | II |
V | HUYỆN NINH SƠN |
|
|
1 |
| Xã Lâm Sơn | II |
2 |
| Xã Lương Sơn | II |
3 |
| Xã Quảng Sơn | II |
4 |
| Xã Hòa Sơn | III |
5 |
| Xã Ma Nới | III |
.6 |
| Xã Mỹ Sơn | II |
7 |
| Xã Nhơn Sơn | II |
VI | HUYỆN THUẬN NAM |
|
|
1 |
| Xã Phước Hà | III |
2 |
| Xã Nhị Hà | II |
3 |
| Xã Phước Ninh | II |
4 |
| Xã Phước Nam | II |
5 |
| Xã Phước Minh | II |
VII | THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM |
|
|
1 |
| Xã Thành Hải | I |