Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Khảo nghiệm tính khác biệt, đồng nhất, ổn định của giống hoa lily

Số hiệu: QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/06/2012
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-86:2012/BNNPTNT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

 

VỀKHO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT,TÍNH ĐNG NHẤT VÀ TÍNH N ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA LILY

National Technical Regulation

on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties

Lờinói đu

QCVN01-86:2012/BNNPTNTđượcchuynđổitừ10TCN 1013:2006 theo quy định tại khoản 1 Điu 69 của Lut TiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuậtvàđiểmakhoản1Điều 7Nghịđịnhsố127/2007/NĐ-CPngày1/8/2007caChính phủ qui đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩnvàQuychuẩn kỹthuật.

QCVN01-86:2012/BNNPTNTđượcxâydựngdựatrêncơ sởTG/59/7ngày24tháng3năm2010caHiệphộiQuốc tếbảo hộgiốngcâytrồng mới (UPOV)

QCVN01-86:2012/BNNPTNTdoCụcTrngtrọtphihợp với Viện Nghiên cứu Rau quả biên soạn, Vụ Khoa học CôngnghệvàMôitrườngtrìnhduyt,BộNôngnghiệpPhát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm2012

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

 

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

 
VỀKHO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT,TÍNH ĐNG NHẤT VÀ TÍNH N ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA LILY

National Technical Regulation

on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties

I. QUYĐNH CHUNG

1.1.Phạm viđiều chnh

Quychuẩnnàyquyđnhcáctínhtrạngđặctrưng,phươngphápđánhgiávà yêucầuquảnlýkhonghiệmtínhkhácbiệt,tínhđồngnhấtvàtínhổnđnh(Khảo nghim DUS)của các giốnghoalily mới thuộc loài Lilium L.

1.2.Đối tượngápdụng

Quychuẩnnàyápdụngchomọitổchức,cánhâncóhoạtđộngliênquanđến khảo nghiệmDUSging hoa lily mới.

1.3.Giải thích các từngữvà các từviếttt

1.3.1. Giải thích các từng

Trong Quy chuẩnnàycáctừngữdưới đây được hiểu nhưsau:

1.3.1.1. Giống khảo nghiệm:Là giống mới đượcđăng ký khảo nghiệmDUS.

1.3.1.2.Giốngđiểnhình:Làgiốngđượcsửdụnglàmchuẩnđốivitrạngtháibiu hiện cụthểcủa một tính trạng.

1.3.1.3.Giốngtươngtự:Làgiốngcùngnhómvớigiốngkhảonghiệm,cónhiềutính trạng tương tựvới giống khảonghiệm.

1.3.1.4.Mẫuchuẩn:Làmẫugiốngcócáctínhtrạngđặctrưngphùhợpvớibảnmô tảgiống,đượccơquanchuyênmôncóthẩmquyền công nhận.

1.3.1.5.Tínhtrạngđặctrưng:Lànhữngtínhtrạngđượcditruyềnổnđnh,ítbịbiến đổibitácđộngcủangoạicảnh,cóthể nhậnbiếtvàmôtả đượcmộtcáchchính xác.

1.3.1.6.Câykhácdạng:Làcâycókhácbiệtrõràngvớigiốngkhảonghimởmột hoặc nhiu tính trạngđượcsửdụngtrongkhảo nghiệmDUS.

1.3.2. Các từviết tắt

1.3.2.1.UPOV:InternationalUnionfortheprotectionofnewvarietiesofplants(Hip hộiiQuốctếbảo hộgiốngcâytrng mới)

1.3.2.2.DUS:Distinctness,UniformityandStability(Tínhkhácbiệt,tínhđồngnhấttínhổn định)

1.3.2.3. QL:Qualitativecharacteristic(Tínhtrạng chấtlượng)

1.3.2.4.PQ:Pseudo-Qualitative characteristic (Tínhtrạng giảchấtlượng)

1.3.2.5. QN:Quantitativecharacteristic (Tínhtrạng sốlượng)

1.3.2.6.MG:Singlemeasurementofagroupofplantsorpartsofplants(Đođếmmột nhómcâyhoặcmộtbộphận củamột nhóm cây)

1.3.2.7. MS:Measurementofanumberofindividualplantsorpartsofplants(Đo đếm từng cây hoặctừng bộphận củacáccâymẫu)

1.3.2.8.VG:Visualassessmentbyasingleobservationofagroupofplantsorparts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặcmộtbộphận của một nhóm cây)

1.3.2.9.VS:Visualassessmentbyobservationofindividualplantsorpartsofplants (Quan sát từng cây hoặctừng bộphận của các cây mẫu)

1.3.2.10.RHS:RoyalHorticulturalSociety(Hội làm vườn hoàng gia)

1.4. Tài liệu viện dẫn

1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity andStabilityandtheDevelopmentofHarmonizedDescriptionsofNewVarietiesof Plants(Hướng dẫn chung vkho nghiệmtínhkhácbit, tính đồngnhấtvàtínhn định vàpháttriểnsihoàtrongmôtgiốngcâytrồngmi)

1.4.2.TGP/9: Examining Distinctness (Kiểm tra tính khác bit)

1.4.3.TGP/10:Examining Uniformity (Kiểmtratínhđồng nhất)

1.4.4.TGP/11:Examining Stability(Kiểm tra tínhổn định)

II.QUY ĐỊNH VKỸTHUẬT

Cáctínhtrạngđặctrưngđểđánhgiátínhkhácbiệt,tínhđồngnhấtvàtínhổn địnhcagiốnghoalilyđượcquiđịnhtạiBảng1.Trạngtháibiuhiệncủatínhtrạng đượcmãsố(mã hóa) bằng điểm.

Bảng 1 - Các tính trạng đặctrưng của giốnghoalily

TT

Tínhtrạng

Trạng thái biểu hiện

s

1.

(*)

(+) QN MS

Cây:chiều cao

Plant:height

Thấp-short

Trungbình-medium

Cao- tall

3

5

7

2.

(*)

(a) QN VG

Thân:sắctốAntoxian

Stem:anthocyanin coloration

Khôngcóhoặc ít -absent or weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

1

2

3

3.

(a) QN MS

Thân:sốlá

Stem:numberofleaves

Ít - few

Trungbình-medium

Nhiu-many

3

5

7

4.

(*)

(+) QL VG

Lá:sựsắp xếp

Leaf:arrangement

Sole- alternate

Đối-decussate

Vòng- whorled

1

2

3

5.

(a) QN

Lá:chiều dài

Leaf:length

Ngắn-short

Trungbình-medium

Dài – long

3

5

7

6.

(+)

(a) QN MS

Lá:chiều rộng

Leaf:width

Hẹp-narrow

Trungbình-medium

Rộng- broad

3

5

7

7.

(*)

(a) QL VG

Lá:trạng thái tạp màu

Leaf:variegation

Khôngcó- absent

Có- present

1

9

8.

(a) QN VG

Lá:độbóng của mặt trên

Leaf:glossinessofupper side

Không hoặcrất ít -absentorvery weak

ít -weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

Rấtnhiều-verystrong

1

3

5

7

9

9.

(+)

(a) QL VG

Lá:mặtct ngang

Leaf: cross section

Phẳng- flat

HìnhV-V-shaped

1

2

10.

(+) PQ VG

Nụhoa:màuchính

Flowerbud:maincolor

Trắng- white

Xanh- green

Xanhvàng- yellow green

Vàng- yellow

Cam- orange

Hồngcam- orange pink

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purple red

Tím -purple

Nâu tím -purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11.

(*)

(+) QL VG

Chùmhoa:kiểu phân nhánh

Inflorescence:typeof branching

Dạngtán- onlyracemose

Dạngngù và tán- umbellateand racemose

1

2

12. QN MS

Chùmhoa:sốhoa

Inflorescence:numberof flowers

Rấtít- veryfew

Ít - few

Trungbình-medium

Nhiu – many

1

3

5

7

13. QN VG

Chùmhoa:lôngtơ

Inflorescence:fuzz

Không hoặcrất ít -absentorvery weak

Ít -weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

Rấtnhiều-verystrong

1

3

5

7

9

14.

(+) QN VS

Hoa:kiểu

Flower:type

Đơn-single

Bán kép - semi double

Kép- double

1

2

3

15.

(*)

(+) QN VG

Hoa:trạng thái của bao hoa(khôngbaogồm cuống)

Flower:shapeofperianth

(excludingpedicel)

Đứng- erect

Xiên - erecttohorizontal

Ngang - horizontal(outwardfacing)

Rủ-drooping

1

2

3

4

16.

(*)

(+) PQ VG

Hoa:Hìnhdạng củahoa

(khôngbaogồmcuống)

Flower:shapeofperianth

(excludingpedicel)

Kèn- trumpet Bát- bowl

Phẳng- flat

Buôngthõng-recurved

1

2

3

4

17.

(*) PQ VG

Hoa:hươngthơm

Flower:fragrance

Không hoặcít- absent or weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

1

2

3

18.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều dài

Petal: length

Ngắn-short

Trungbình-medium

Dài - long

3

5

7

19.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều rộng

Petal: width

Hẹp-narrow

Trungbình-medium

Rộng- broad

3

5

7

20.

(d) QN VG

Cánh hoa:đườnggân

Petal:ribbing

Không hoặcít- absent or weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

1

2

3

21.

(+)

(b) QN VG

Cánh hoa: mứcđộgn sóng của mép

Petal:undulationof margin

Không hoặcrất ít -absentorvery weak

Ít -weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

Rấtnhiều-verystrong

1

3

5

7

9

22.

(+)

(b) PQ VG

Cánh hoa: Kiểu gợn sóng của mép

Petal:typeofundulation ofmargin

Mịn-fine only

Mịn và thô - fine and coarse

Thô- coarse only

1

2

3

23.

(*)

(b) QN VG

Cánh hoa: Mứcđộuốn congra

Petal:degreeofrecurving

Ít -weak

Trungbình-medium

Nhiu-strong

3

5

7

24.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm

Petal:maincolorof central part

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu) –

RHSColourChart (indicatereferencenumber)

 

25.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính của phần gốc

Petal:maincolorofbasal part

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu) –

RHSColourChart (indicatereferencenumber)

 

26.

(*)

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắccủa vùngtiếp xúc với ống tràng

Petal:colorofzone borderingon nectary furrow

Trắng- white

Xanh- green

Xanhvàng- yellow green

Vàng- yellow

Cam- orange

Hồngcam- orange pink

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purple red

Tím -purple

Nâu tím -purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

27.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắcchính của phần đầu cánh

Petal:maincoloroftop part

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu) –

RHSColourChart (indicatereferencenumber)

 

28.

(*)

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắcchính của vùng biên

Petal:maincolorof marginal zone

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu) –

RHSColourChart (indicatereferencenumber)

 

29.

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính mt ngoài của cánh hoa phía trong

Petal:maincolorofouter sideofinnertepal

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu) –

RHSColourChart (indicatereferencenumber)

 

30.

(+) PQ VS

Cánh hoa: màu sắccủa rãnh mt

Petal:colorofnectary furrow

Trắng- white

Xanh- green

Xanhvàng- yellow green

Vàng- yellow

Cam- orange

Hồngcam- orange pink

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purple red

Tím -purple

Nâu tím -purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

31.

(*)

(+)

(d) QN VG

Cánh hoa: sốvếtlồi và đốm

Petal:numberofpapillae and/orspots

Không hoặcrất ít -absentorvery few

Ít - few

Trungbình-medium

Nhiu-many

1

3

5

7

32.

(*)

(+)

(d) QN VG

Cánhhoa:kíchcỡca vết lồi và đốm

Petal:sizeofareawith papillae and/or spots

Không hoặcrấtnhỏ- absentorvery small

Nhỏ-small

Trungbình-medium

Rộng- large

1

3

5

7

33.

(*)

(+)

(d) PQ VG

Cánh hoa: màu sắccủa vếtlồi và đốm

Petal:colorofpapillae and/orspots

Trắng- white

Vàng- yellow

Vàng nâu - brownyellow

Nâu- brown

Nâu đỏ-red brown

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purplered

1

2

3

4

5

6

7

8

34. QN MS

Nhị:chiềudàichỉnh

Stamen:lengthoffilament

Ngắn-short

Trungbình-medium

Dài - long

3

5

7

35.

(*)

(+) PQ VS

Nhị:màuchínhcủa chỉ nhị

Stamen:maincolorof filament

Trắng- white

Xanh- green

Xanhvàng-yellow green

Vàng- yellow

Cam- orange

Hồngcam- orange pink

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purple red

Tím -purple

Nâu tím -purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

36.

(*) PQ VS

Nhị:màusắccủa bao phấn

Stamen:colorofanthers

Vàngcam- orangeyellow

Nâucam-orangebrown

Nâu đỏ-reddish brown

Nâu- brown

Tím -purple

Đỏtím -purplered

1

2

3

4

5

6

37. PQ VS

Hạtphấn:màusắc

Pollen:color

Vàng nhạt-light yellow

Vàngtrungbình-mediumyellow

Cam- orange

Nâu nhạt- lightbrown

Nâutrungbình-mediumbrown

Nâucam-orangebrown

Nâu đỏ-red brown

Nâuthẫm - dark brown

1

2

3

4

5

6

7

8

38.

(*) PQ VS

Vòi nhụy: màu chính

Style:maincolor

Trắng- white

Xanh- green

Xanhvàng- yellow green

Vàng- yellow

Cam- orange

Hồngcam- orange pink

Hồng- pink

Đỏ-red

Đỏtím -purple red

Tím -purple

Nâu tím -purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

39. PQ VS

Đầu nhụy:màusắc

Stigma:color

Xám- grey

Xanhxám- greygreen

Xanh- green

Vàng- yellow

Cam- orange

Tímđỏ- purple red

Tím -purple

Tím thẫm - darkpurple

Nâu- brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

40.

(*)

(+) QN MS

Thời gian nởhoa

Time offlowering

Rấtsớm - veryearly

Sớm-early

Trungbình-medium

Muộn-late

Rất muộn - verylate

1

3

5

7

9

CHÚ THÍCH:

-Tínhtrạngđượckýhiu(*)đượcsửdngchottcảcácgingtrongmivụkhonghimvàluôncótrong bảnmôtảgiống,trừkhitrạngtháibiuhincatínhtrạngtrướcđóhoặcđiukinmôitrưnglàmchonó không biu hiện được.

-Cáctínhtrạng được ký hiu(+),(a),(b),(c)và(d) được gii thích, minh ha và hưng dn ởPhlc A.

(a) đượckimtraởđoạn1/3 gia thân

(b) quan sát những cánh hoaởphía ngoài

(c) quan sát vềmàu scởmt trong ca cánh hoa bên trong, khôngbao gmvếtli và đốm

(d) quan sát vếtli và đốmởmt trong cacánh hoa bên trong

III.PHƯƠNGPHÁPKHẢONGHIỆM

3.1.Yêucầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Ging khảo nghiệm

3.1.1.1.Slượngcủgiốngtốithiểugiđếntổchức,cánhânkhảonghiệmđểkhảo nghiệmvàlưumẫulà30củgiốngmộtvụ.Củgiốngphảiđủtiêuchuẩn(kíchthước từ16cmđến18cmvớinhómgiốnghoathơm;từ12cmđến14cmvớinhómgiống hoakhôngthơm,khomạnh và không nhimcácloại sâu bệnhnguyhại).

3.1.1.2.Mugiốnggikhảonghiệmkhôngnênxửlýbằngbấtkỳhìnhthứcnàovìcó thể ảnh hưởng đến các biu hiện của các tính trạng, trừ tng hợp cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cp đầy đủ thông tin vềquá trình xửlýchotổchức, cá nhân khảonghiệm.

3.1.1.3.Thời gian gửigiống:Theohướng dẫn của tổchức,cánhânkhảo nghiệm

3.1.2. Ging tương t

3.1.2.1.Trongbản đăngkýkhảo nghiệm(Phlục B), tác giảđềxuấtcác giống tương tựvànóirõnhữngtínhtrạngkhácbiệtgiachúngvigiốngkhảonghiệm.Tổchức, cá nhân khảo nghim xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọnlàmtương t.

3.1.2.2.Giốngtươngtự đượclấytừ mẫugiốngchuẩncủatổ chức,cánhânkhảo nghiệm.Trườnghợpcầnthiếttổchức,cánhânkhảonghiệmcóthểyêucầutácgiả cungcấpgiốngtươngtựvàtácgiảphảichịutráchnhiệmvềchấtlượnggingcung cấp.Slượngvàchấtlượng giống tương tựnhưquyđịnh ởMục3.1.1.

3.2.Phânnhómgiống khảo nghiệm

Các giốngkhảo nghiệmđược phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

 (1)Hoa:trng thái của bao hoa (không bao gồmcuống) (tính trạng 15)

 (2)Hoa:hìnhdạng ca hoa (không bao gmcuống)(tínhtrạng 16)

 (3)Hoa:ơngthơm(tínhtrạng 17)

 (4)Cánhhoa:màuchínhcủa phần trung tâm (tính trạng24)

 (5)Cánhhoa:sốvếtlồi và đốm(tínhtrạng 31)

 (6)Cánhhoa:màusccủa vếtlồi và đốm(tínhtrạng 33)

 (7)Thời gian ra hoa (tính trạng 40)

3.3.Phương pháp bốtrí thí nghiệm

3.3.1.Thờigiankhonghiệm:Khảonghimđượctiếnhànhtốithiểutrong1chukỳ sinhtrưởng,nếutínhkhácbiệthoặctínhđồngnhấtchưađượcxácđịnhchắcchắn thì tiếnhànhkhảonghiệm thêm mộtchukỳsinh trưởng nữa.

3.3.2.Điểmkhảonghiệm:Btrítại1đim,nếucótínhtrạngkhôngthể đánhgiá đượcthìbốtríthêm 1điểmkhảo nghiệmbổsung.

3.3.3.Bốtríthínghiệm:Mỗi giốngtrồng 20 củ,chialàmítnhất2 lần nhắclại.

3.3.4.Cácbiệnphápkỹthuậtkhác:ÁpdngtheoQuytrìnhkỹthuậttrồnghoalily đượccơquancóthmquyềnbanhànhhoặcquytrìnhkỹthuậtđangápdụngphổ biếntrongsản xuất.

3.4.Phương pháp đánh giá

3.4.1.Đánh giá tính khác biệt

3.4.1.1.Tấtcảcácquansátđđánhgiátínhkhácbiệtphiđượctiếnhànhtrêncác câyriêngbiệthoặcđượcđođếmítnhấttrên10câyngẫunhiênhoặccácbộphận của 10 cây đó.

3.4.1.2. Tính khác biệt được xác định bi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữagiống khonghiệmvàgiống tương t.

TínhtrạngVG:Giốngkhảonghimvàgiốngtươngtựđượccoilàkhácbiệt,nếuở tínhtrạngcụ thể chúngbiểuhiệnở haitrạngtháikhácnhaumộtcáchrõràngvà chắcchắn,dựa vào khoảng cách tối thiểu trong quy phm này.

Tính trạng VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa gia ging khảo nghiệm và giống tương tdựa trên giá trịLSD ởc xuấttincậytối thiểu 95%

TínhtrạngMG:TuỳtừngtrườnghợpcụthểđượcxửlýnhưtínhtrạngVGhoặctính trạng VS và MS.

3.4.2.Đánh giá tínhđồng nhất

Phươngphápchủyếuđánhgiátínhđồngnhấtcủagiốngkhảonghiệmlàcăn cứvàotỷlệcâykhácdạngtrêntổng sốcây trong ô thí nghiệm.

Ápdngquầnthểchuẩnvớitỷlệcâykhácdạngtốiđalà1%ởmứcxácsut tincậytốithiểu95%.Trườnghợpđộ lớncủamẫugiốnglà20cây,chophépcó1 câykhácdạng.

3.4.3.Đánh giá tínhổn định

Tínhổnđnhđượcđánhgiáthôngquatínhđồngnht,mộtgingđượccoilà ổn địnhkhichúngđồngnhấtquacácvụđánh giá.

Trongtrưnghợpcầnthiết,cóthtiếnhànhkhảonghiệmtínhnđịnhbằng việctrồngthêm1chukỳmới.Giốngcótínhổnđịnhkhinhữngbiuhiệncủacáctính trạng ởchukỳsautương tựnhững biểu hincủacáctínhtrạng ởchu ktrước đó.

3.4.4.Phươngphápchitiếtđánhgiátínhkhácbiệt,tínhđồngnhất,tínhnđịnháp dụng theo Hướng dn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV: TG/1/3; TGP/9/1; TGP/10/1; TGP/11/1.

IV.QUY ĐỊNH VQUẢN LÝ

4.1.KhảonghiệmDUSđểbảohộquyềnđốivớigiốnghoalilymớiđượcthựchiện theoquyđnhtạiLuậtSởhữutrítuệvàLuậtsửađổibổsungmộtsốđiềucủaLut Sởhữu trí tuệvàcácvăn bản hướng dẫnthihànhLuật.

4.2.KhảonghiệmDUSđể côngnhậnginghoalilymớiđượcthựchiệntheoquy địnhtạiPháplệnhgingcâytrồngvàQuyếtđịnhsố95/2007/QĐ-BNNngày27tháng 11năm2007củaBộtrưởngBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônvềcôngnhận giốngcâytrồng nông nghip mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1.CụcTrồngtrọthướng dẫnvàkiểm tra thực hiệnQuychuẩnnày.Căn cứvào yêu cầuquảnlýkhảonghiệmDUSgiốnghoalily,CụcTrồngtrọtkiếnnghịcơquannhà nướccóthẩmquyền sửa đổi,bổsung Quy chuẩnnày.

5.2.Trongtrườnghợpcáctiêuchuẩn,quychuẩnkỹthuật,hướngdẫnquyđịnhtại Quychuẩnnàycósựthayđổi,bổsunghoặcđượcthaythếthìthựchiệntheoquy định tại vănbản mới.

 

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1.Tínhtrạng1: Chiều cao cây

Đo từmặtđấtđến đầumútcủa hoa trên cùng.

 

 
2.Tínhtrạng 4: Ssắp xếplá

3.Tínhtrạng6: Chiều rộng lá

Chiu rộng của lá hình chữV đo theo bềphẳng

4.Tínhtrạng9: Hình dạng mặt cắtngangcủalá

5.Tínhtrạng 10: Màuchínhcủa nụhoa

Màusắcchínhlàmàusắcchiếmdiệntíchlớnnhấtbềmặtcủanụhoa.Màu sắcchínhđượcquansáttrước khi hoa bắtđầu nở.

6.Tínhtrạng 11: Kiểu phân nhánh của chùm hoa

7.Tínhtrạng 14: Kiểu hoa

Từ1 đến 6 cánh hoa là kiểu đơn

Từ7đến11cánhhoalàkiểubánkép

Từ12cánhhoatrởlên là kiểukép

8.Tínhtrạng 15:Trng thái của bao hoa (không bao gồmcuống)

9.Tínhtrạng 16: Hình dùng củahoy(khôngbaogồmcuống)

10.Tínhtrạng 21: Cánhhoa:mứcđộgơn sóng của mép

11.Tínhtrạng 22: Cánhhoa:kiểu gợnsóngcủa mép

Màu sắc chính của một phần hoặc vùng là màu với diện tích bề mặt lớn nhất trên một phần hoặc khu vực có liên quan

12.Tínhtrạng 24: Cánhhoa:màuchínhcủa phần trung tâm

13.Tínhtrạng 25: Cánhhoa:màuchínhcủa phần cơbản

14.Tínhtrạng 26: Cánhhoa:màusắccủavùngtiếp xúc với ốngtràng

15.Tínhtrạng 27: Cánhhoa:màusắcchínhcủa phầnđầu cánh

16.Tínhtrạng 28: Cánhhoa:màusắcchínhcủa vùng biên

17.Tínhtrạng 29: Cánhhoa:màuchínhmặtngoàicủa cánh hoa phía trong

18.Tínhtrạng 30: Cánhhoa:màusắccủa họnghoa

19.Tínhtrạng 31: Cánhhoa:sốvếtlồi và đốm

20.Tínhtrạng 32: Cánhhoa:kíchcỡcủa vếtlồi và đốm

21.Tínhtrạng 33: Cánhhoa:màusắccủa vếtlồi và đốm

 

22.Tínhtrạng 35: Nhị:màuchínhcủa chỉnh

Màu chính là màu có diệntích rng nhất.

23.Tínhtrạng 40: Thời gian ra hoa

Thờigianrahoalàkhi50%sốcâycóítnhất 1 hoa nở

 

PHỤ LỤC B

BẢNG ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA LILY

1.Loài: Lily- Lilium

2.Tênging

3.Tên, địa chỉtổchức cá nhân đăngkýkhảo nghiệm

-Têntổchức:

-Họtêncánhân:

-Địa chỉ:

-Điệnthoại: Fax: E-mail:

4. Họvà tên, địa chỉtácgiảgiống

1.

2.

5.Nguồn gốc giống,phương pháp chọn tạo

5.1.Vậtliệu

-Têngiốngbốm(kểcảdòng phụchồi, dòng duy trì...)

-Nguồn gcvậtliệu:

5.2.Phương pháp

-Côngthức lai:

-Xửlí độtbiến:

-Phương pháp khác:

5.3.Thời gian vàđịa điểm: Năm/vụ,đa đim

6. Giống đã được bảo hộhoặc công nhậnởnước ngoài

1.Nước

ngày

tháng

năm

2.Nước

ngày

tháng

năm

7.Một sốđặc điểmchínhcủa giống(Bảng2)

Bảng 2 - Mộtsốđc điểm chính của giống

Tínhtrạng

Mứcđộbiểu hiện

Mãsố

7.1.Hoa:trạng thái của bao hoa (khôngbaogồmcuống) (tính trạng 15)

Đứng

Xiên

Ngang

Rủ

1

2

3

4

7.2.Hoa:Hìnhdạng của hoa

(khôngbaogồmcuống) (tính trạng 16)

Kèn

Bát

Phẳng

Buông thõng

1

2

3

4

7.3.Cánhhoa:chiều dài (tính trạng 17)

Ngắn

Trung bình

Dài

3

5

7

7.4.Cánhhoa:màuchínhcủa phần Trung tâm (tính trạng 24)

Theo bảngsomàuRHS(chỉsố thamchiếu)

 

7.5.Cánhhoa:sốvết lồi và đốm (tính trạng 31)

Không hoặcrất ít

Ít

Trung bình

Nhiu

1

3

5

7

7.6.Cánhhoa:màusắccủa vếtli và đốm(tínhtrạng 33)

Trắng Vàng Vàng nâu Nâu

Nâu đỏ Hồng Đỏ

Đỏtím

1

2

3

4

5

6

7

8

7.7.Thời gian nởhoa (tính trạng

40)

Rấtsớm

Sớm

Trung bình

Muộn

Rất muộn

1

3

5

7

9

8. Các giống tương tựvớigiống của tác gi

Bảng3–Sựkhác biệtgiữaging tương tựvà giống khảo nghiệm

Tên giốngtương t

Nhữngtínhtrạng khácbit

Trạngtháibiểu hin

Giống tương t

Giống khảonghiệm

 

 

 

 

9.Nhữngthôngtincóliênquankhác

9.1.Chống chu sâu bệnh:

9.2.Cácyêucầu đặc biệtvềmôitrường đểkhảo nghiệmgiống:

9.3.Những thông tin khác:

 

 

Ngày tháng năm

(Ký tên , đóng đấu)

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan:

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

01

Thông tư 15/2023/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

02

Thông tư 24/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng

03

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

04

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

05

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×