Quy chuẩn QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Khảo nghiệm tính khác biệt, đồng nhất, ổn định của giống hoa lily

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily
Số hiệu:QCVN 01-86:2012/BNNPTNTLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônLĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:19/06/2012Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

VỀ KHO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐNG NHẤT VÀ TÍNH N ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA LILY

National Technical Regulation

on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties

Lời nói đu

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT được chuyn đổi từ 10TCN 1013:2006 theo quy định tại khoản 1 Điu 69 của Lut Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 ca Chính phủ qui đnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/59/7 ngày 24 tháng 3 năm 2010 ca Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV)

QCVN 01-86:2012/BNNPTNT do Cục Trng trọt phi hợp với Viện Nghiên cứu Rau quả biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyt, Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm 2012

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 01-86:2012/BNNPTNT

VỀ KHO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐNG NHẤT VÀ TÍNH N ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA LILY

National Technical Regulation

on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties

I. QUY ĐNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chnh

Quy chuẩn này quy đnh các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý kho nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn đnh (Khảo nghim DUS) của các giống hoa lily mới thuộc loài Lilium L.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS ging hoa lily mới.

1.3. Giải thích các từ ngữ và các từ viết tt

1.3.1. Giải thích các từ ng

Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm DUS.

1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối vi trạng thái biu hiện cụ thể của một tính trạng.

1.3.1.3. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm.

1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.

1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn đnh, ít bị biến đổi bi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.

1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây có khác biệt rõ ràng với giống khảo nghim ở một hoặc nhiu tính trạng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.

1.3.2. Các từ viết tắt

1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hip hộii Quốc tế bảo hộ giống cây trng mới)

1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất tính ổn định)

1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng)

1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng)

1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng)

1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)

1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu )

1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây)

1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)

1.3.2.10. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia)

1.4. Tài liệu viện dẫn

1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung vkho nghiệm tính khác bit, tính đồng nhất và tính n định và phát triển si hoà trong mô tgiống cây trồng mi)

1.4.2. TGP/9: Examining Distinctness (Kiểm tra tính khác bit)

1.4.3. TGP/10: Examining Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất)

1.4.4. TGP/11: Examining Stability (Kiểm tra tính ổn định)

II. QUY ĐỊNH VKỸ THUẬT

Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định ca giống hoa lily được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.

Bảng 1 - Các tính trạng đặc trưng của giống hoa lily

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

s

1.

(*)

(+) QN MS

Cây: chiều cao

Plant: height

Thấp - short

Trung bình - medium

Cao - tall

3

5

7

2.

(*)

(a) QN VG

Thân: sắc tố Antoxian

Stem: anthocyanin coloration

Không có hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

1

2

3

3.

(a) QN MS

Thân: số lá

Stem: number of leaves

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu - many

3

5

7

4.

(*)

(+) QL VG

Lá: sự sắp xếp

Leaf: arrangement

So le - alternate

Đối - decussate

Vòng - whorled

1

2

3

5.

(a) QN

Lá: chiều dài

Leaf: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài – long

3

5

7

6.

(+)

(a) QN MS

Lá: chiều rộng

Leaf: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad

3

5

7

7.

(*)

(a) QL VG

Lá: trạng thái tạp màu

Leaf: variegation

Không có - absent

Có - present

1

9

8.

(a) QN VG

Lá: độ bóng của mặt trên

Leaf: glossiness of upper side

Không hoặc rất ít - absent or very weak

ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

9.

(+)

(a) QL VG

Lá: mặt ct ngang

Leaf: cross section

Phẳng - flat

Hình V - V-shaped

1

2

10.

(+) PQ VG

Nụ hoa: màu chính

Flower bud: main color

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

11.

(*)

(+) QL VG

Chùm hoa: kiểu phân nhánh

Inflorescence: type of branching

Dạng tán - only racemose

Dạng ngù và tán - umbellate and racemose

1

2

12. QN MS

Chùm hoa: số hoa

Inflorescence: number of flowers

Rất ít - very few

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu – many

1

3

5

7

13. QN VG

Chùm hoa: lông tơ

Inflorescence: fuzz

Không hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

14.

(+) QN VS

Hoa: kiểu

Flower: type

Đơn - single

Bán kép - semi double

Kép - double

1

2

3

15.

(*)

(+) QN VG

Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống)

Flower: shape of perianth

(excluding pedicel)

Đứng - erect

Xiên - erect to horizontal

Ngang - horizontal (outward facing)

Rủ - drooping

1

2

3

4

16.

(*)

(+) PQ VG

Hoa: Hình dạng của hoa

(không bao gồm cuống)

Flower: shape of perianth

(excluding pedicel)

Kèn - trumpet Bát - bowl

Phẳng - flat

Buông thõng - recurved

1

2

3

4

17.

(*) PQ VG

Hoa: hương thơm

Flower: fragrance

Không hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

1

2

3

18.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều dài

Petal: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

3

5

7

19.

(b) QN MS

Cánh hoa: chiều rộng

Petal: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad

3

5

7

20.

(d) QN VG

Cánh hoa: đường gân

Petal: ribbing

Không hoặc ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

1

2

3

21.

(+)

(b) QN VG

Cánh hoa: mức độ gn sóng của mép

Petal: undulation of margin

Không hoặc rất ít - absent or very weak

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

Rất nhiều - very strong

1

3

5

7

9

22.

(+)

(b) PQ VG

Cánh hoa: Kiểu gợn sóng của mép

Petal: type of undulation of margin

Mịn - fine only

Mịn và thô - fine and coarse

Thô - coarse only

1

2

3

23.

(*)

(b) QN VG

Cánh hoa: Mức độ uốn cong ra

Petal: degree of recurving

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiu - strong

3

5

7

24.

(*)

(+), (c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm

Petal: main color of central part

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

25.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính của phần gốc

Petal: main color of basal part

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

26.

(*)

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc của vùng tiếp xúc với ống tràng

Petal: color of zone bordering on nectary furrow

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

27.

(*)

(+),(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh

Petal: main color of top part

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

28.

(*)

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên

Petal: main color of marginal zone

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

29.

(+)

(c) PQ VG

Cánh hoa: màu chính mt ngoài của cánh hoa phía trong

Petal: main color of outer side of inner tepal

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) –

RHS Colour Chart (indicate reference number)

30.

(+) PQ VS

Cánh hoa: màu sắc của rãnh mt

Petal: color of nectary furrow

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

31.

(*)

(+)

(d) QN VG

Cánh hoa: số vết lồi và đốm

Petal: number of papillae and/or spots

Không hoặc rất ít - absent or very few

Ít - few

Trung bình - medium

Nhiu - many

1

3

5

7

32.

(*)

(+)

(d) QN VG

Cánh hoa: kích cỡ ca vết lồi và đốm

Petal: size of area with papillae and/or spots

Không hoặc rất nhỏ - absent or very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Rộng - large

1

3

5

7

33.

(*)

(+)

(d) PQ VG

Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm

Petal: color of papillae and/or spots

Trắng - white

Vàng - yellow

Vàng nâu - brown yellow

Nâu - brown

Nâu đỏ - red brown

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

1

2

3

4

5

6

7

8

34. QN MS

Nhị: chiều dài chỉ nh

Stamen: length of filament

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

3

5

7

35.

(*)

(+) PQ VS

Nhị: màu chính của chỉ nhị

Stamen: main color of filament

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

36.

(*) PQ VS

Nhị: màu sắc của bao phấn

Stamen: color of anthers

Vàng cam - orange yellow

Nâu cam - orange brown

Nâu đỏ - reddish brown

Nâu - brown

Tím - purple

Đỏ tím - purple red

1

2

3

4

5

6

37. PQ VS

Hạt phấn: màu sắc

Pollen: color

Vàng nhạt - light yellow

Vàng trung bình - medium yellow

Cam - orange

Nâu nhạt - light brown

Nâu trung bình - medium brown

Nâu cam - orange brown

Nâu đỏ - red brown

Nâu thẫm - dark brown

1

2

3

4

5

6

7

8

38.

(*) PQ VS

Vòi nhụy: màu chính

Style: main color

Trắng - white

Xanh - green

Xanh vàng - yellow green

Vàng - yellow

Cam - orange

Hồng cam - orange pink

Hồng - pink

Đỏ - red

Đỏ tím - purple red

Tím - purple

Nâu tím - purple brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

39. PQ VS

Đầu nhụy: màu sắc

Stigma: color

Xám - grey

Xanh xám - grey green

Xanh - green

Vàng - yellow

Cam - orange

Tím đỏ - purple red

Tím - purple

Tím thẫm - dark purple

Nâu - brown

1

2

3

4

5

6

7

8

9

40.

(*)

(+) QN MS

Thời gian nở hoa

Time of flowering

Rất sớm - very early

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

Rất muộn - very late

1

3

5

7

9

CHÚ THÍCH:

- Tính trạng được ký hiu (*) được sử dng cho tt cả các ging trong mi vụ kho nghim và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biu hin ca tính trạng trước đó hoặc điu kin môi trưng làm cho nó không biu hiện được.

- Các tính trạng được ký hiu (+), (a), (b), (c) và (d) được gii thích, minh ha và hưng dn ở Phlc A.

(a) được kim tra ở đoạn 1/3 gia thân

(b) quan sát những cánh hoa ở phía ngoài

(c) quan sát về màu sc ở mt trong ca cánh hoa bên trong, không bao gm vết li và đốm

(d) quan sát vết li và đốm ở mt trong ca cánh hoa bên trong

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Ging khảo nghiệm

3.1.1.1. Slượng củ giống tối thiểu gi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 30 củ giống một vụ. Củ giống phải đủ tiêu chuẩn (kích thước từ 16 cm đến 18 cm với nhóm giống hoa thơm; từ 12 cm đến 14 cm với nhóm giống hoa không thơm, khomạnh và không nhim các loại sâu bệnh nguy hại).

3.1.1.2. Mu giống gi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào vì có thể ảnh hưởng đến các biu hiện của các tính trạng, trừ tng hợp cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.

3.1.1.3. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm

3.1.2. Ging tương t

3.1.2.1. Trong bản đăng ký khảo nghiệm (Phlục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt gia chúng vi giống khảo nghiệm. Tổ chức, cá nhân khảo nghim xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm tương t.

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ mẫu giống chuẩn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết tổ chức, cá nhân khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng ging cung cấp. Slượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:

 (1) Hoa: trng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15)

 (2) Hoa: hình dạng ca hoa (không bao gm cuống) (tính trạng 16)

 (3) Hoa: ơng thơm (tính trạng 17)

 (4) Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm (tính trạng 24)

 (5) Cánh hoa: số vết lồi và đốm (tính trạng 31)

 (6) Cánh hoa: màu sc của vết lồi và đốm (tính trạng 33)

 (7) Thời gian ra hoa (tính trạng 40)

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian kho nghiệm: Khảo nghim được tiến hành tối thiểu trong 1 chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh trưởng nữa.

3.3.2. Điểm khảo nghiệm: Btrí tại 1 đim, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm khảo nghiệm bổ sung.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm: Mỗi giống trồng 20 củ, chia làm ít nhất 2 lần nhắc lại.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác: Áp dng theo Quy trình kỹ thuật trồng hoa lily được cơ quan có thm quyền ban hành hoặc quy trình kỹ thuật đang áp dụng phổ biến trong sản xuất.

3.4. Phương pháp đánh giá

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

3.4.1.1. Tất cả các quan sát đđánh giá tính khác biệt phi được tiến hành trên các cây riêng biệt hoặc được đo đếm ít nhất trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó.

3.4.1.2. Tính khác biệt được xác định bi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống kho nghiệm và giống tương t.

Tính trạng VG: Giống khảo nghim và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách tối thiểu trong quy phm này.

Tính trạng VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa gia ging khảo nghiệm và giống tương tdựa trên giá trị LSD ở c xuất tin cậy tối thiểu 95%

Tính trạng MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm.

Áp dng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác sut tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu giống là 20 cây, cho phép có 1 cây khác dạng.

3.4.3. Đánh giá tính ổn định

Tính ổn đnh được đánh giá thông qua tính đồng nht, một ging được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.

Trong trưng hợp cần thiết, có thtiến hành khảo nghiệm tính n định bằng việc trồng thêm 1 chu kỳ mới. Giống có tính ổn định khi những biu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sau tương tự những biểu hin của các tính trạng ở chu ktrước đó.

3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính n định áp dụng theo Hướng dn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV: TG/1/3; TGP/9/1; TGP/10/1; TGP/11/1.

IV. QUY ĐỊNH VQUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa lily mới được thực hiện theo quy đnh tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Lut Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận ging hoa lily mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh ging cây trồng và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghip mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa lily, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

PHỤ LỤC A

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 1: Chiều cao cây

Đo từ mặt đất đến đầu mút của hoa trên cùng.

2. Tính trạng 4: Ssắp xếp lá

3. Tính trạng 6: Chiều rộng lá

Chiu rộng của lá hình chữ V đo theo bề phẳng

4. Tính trạng 9: Hình dạng mặt cắt ngang của lá

5. Tính trạng 10: Màu chính của nụ hoa

Màu sắc chính là màu sắc chiếm diện tích lớn nhất bề mặt của nụ hoa. Màu sắc chính được quan sát trước khi hoa bắt đầu nở.

6. Tính trạng 11: Kiểu phân nhánh của chùm hoa

7. Tính trạng 14: Kiểu hoa

Từ 1 đến 6 cánh hoa là kiểu đơn

Từ 7đến 11 cánh hoa là kiểu bán kép

Từ 12 cánh hoa trở lên là kiểu kép

8. Tính trạng 15: Trng thái của bao hoa (không bao gồm cuống)

9. Tính trạng 16: Hình dùng của hoy (không bao gồm cuống)

10. Tính trạng 21: Cánh hoa: mức độ gơn sóng của mép

11. Tính trạng 22: Cánh hoa: kiểu gợn sóng của mép

Màu sắc chính của một phần hoặc vùng là màu với diện tích bề mặt lớn nhất trên một phần hoặc khu vực có liên quan

12. Tính trạng 24: Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm

13. Tính trạng 25: Cánh hoa: màu chính của phần cơ bản

14. Tính trạng 26: Cánh hoa: màu sắc của vùng tiếp xúc với ống tràng

15. Tính trạng 27: Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh

16. Tính trạng 28: Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên

17. Tính trạng 29: Cánh hoa: màu chính mặt ngoài của cánh hoa phía trong

18. Tính trạng 30: Cánh hoa: màu sắc của họng hoa

19. Tính trạng 31: Cánh hoa: số vết lồi và đốm

20. Tính trạng 32: Cánh hoa: kích cỡ của vết lồi và đốm

21. Tính trạng 33: Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm

22. Tính trạng 35: Nhị: màu chính của chỉ nh

Màu chính là màu có diện tích rng nhất.

23. Tính trạng 40: Thời gian ra hoa

Thời gian ra hoa là khi 50% số cây có ít nhất 1 hoa nở

PHỤ LỤC B

BẢNG ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA LILY

1. Loài: Lily - Lilium

2. Tên ging

3. Tên, địa chỉ tổ chức cá nhân đăng ký khảo nghiệm

- Tên tổ chức:

- Họ tên cá nhân:

- Địa chỉ:

- Điện thoại:                                                        Fax:                               E-mail:

4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống

1.

2.

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Vật liệu

- Tên giống bố m(kể cả dòng phục hồi, dòng duy trì...)

- Nguồn gc vật liệu:

5.2. Phương pháp

- Công thức lai:

- Xử lí đột biến:

- Phương pháp khác:

5.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, đa đim

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

1. Nước

ngày

tháng

năm

2. Nước

ngày

tháng

năm

7. Một số đặc điểm chính của giống (Bảng 2)

Bảng 2 - Một số đc điểm chính của giống

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Mã số

7.1. Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15)

Đứng

Xiên

Ngang

Rủ

1

2

3

4

7.2. Hoa: Hình dạng của hoa

(không bao gồm cuống) (tính trạng 16)

Kèn

Bát

Phẳng

Buông thõng

1

2

3

4

7.3. Cánh hoa: chiều dài (tính trạng 17)

Ngắn

Trung bình

Dài

3

5

7

7.4. Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm (tính trạng 24)

Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu)

7.5. Cánh hoa: số vết lồi và đốm (tính trạng 31)

Không hoặc rất ít

Ít

Trung bình

Nhiu

1

3

5

7

7.6. Cánh hoa: màu sắc của vết li và đốm (tính trạng 33)

Trắng Vàng Vàng nâu Nâu

Nâu đỏ Hồng Đỏ

Đỏ tím

1

2

3

4

5

6

7

8

7.7. Thời gian nở hoa (tính trạng

40)

Rất sớm

Sớm

Trung bình

Muộn

Rất muộn

1

3

5

7

9

8. Các giống tương tự với giống của tác gi

Bảng 3 – Sự khác biệt giữa ging tương tự và giống khảo nghiệm

Tên giống tương t

Những tính trạng khác bit

Trạng thái biểu hin

Giống tương t

Giống khảo nghiệm

9. Những thông tin có liên quan khác

9.1. Chống chu sâu bệnh:

9.2. Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm giống:

9.3. Những thông tin khác:

Ngày    tháng    năm

(Ký tên , đóng đấu)

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi