Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Dự thảo Thông tư hướng dẫn quản lý giống vật nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tải về
thuộc tính Thông tư
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | Loại dự thảo: | Thông tư |
Cơ quan chủ trì soạn thảo: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Trạng thái: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết khoản 4 Điều 16; điểm a khoản 4 Điều 20; điểm a khoản 2 Điều 21; khoản 3 Điều 24 của Luật Chăn nuôi.Tải Thông tư
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DỰ THẢO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn quản lý giống vật nuôi
-----------
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý giống vật nuôi.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết khoản 4 Điều 16; điểm a khoản 4 Điều 20; điểm a khoản 2 Điều 21; khoản 3 Điều 24 của Luật Chăn nuôi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm và một số động vật khác trong chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Chương II
NỘI DUNG HƯỚNG DẪN
Điều 3. Thành phần và biểu mẫu hồ sơ trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
1.Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm theo Mẫu số 01.GVN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
2.Lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đề nghị trao đổi theo Mẫu số 02.GVN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
3. Văn bản kèm theo liên quan đến trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
a) Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài đăng ký trao đổi nguồn gen phải có văn bản hợp tác với tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam;
b) Đối với việc đăng ký trao đổi nguồn gen thuộc chương trình, dự án, đề tài chung có sự tham gia của nhiều tổ chức, cá nhân phải có văn bản ủy quyền cho tổ chức, cá nhân đại diện để thực hiện đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm;
Điều 4. Thành phần và biểu mẫu hồ sơ nhập khẩu lần đầu đối với đực giống, tinh, phôi giống gia súc
1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo Mẫu số 03.GVN Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận về nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng để nhân giống, tạo giống; văn bản là bản chính hoặc bản sao chứng thực kèm theo bản dịch tiếng Việt có xác nhận của đơn vị nhập khẩu;
3. Lý lịch đực giống, tinh, phôi gia súc nhập khẩu theo Mẫu số 04.GVN Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
4. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp phải đăng ký) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) hoặc Quyết định thành lập.
Điều 5. Thành phần và biểu mẫu hồ sơ trao đổi quốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
1. Đơn đăng ký trao đổi quốc tế giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáotheo Mẫu số 05.GVN Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Lý lịch giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi trao đổi quốc tếtrong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáotheo Mẫu số 06.GVN Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
3. Bản chính hoặc bản sao có chứngthực thỏa thuận hợp tác nghiên cứu hoặc triển lãm hoặc quảng cáo về giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩuphục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo, các văn bản khác có liên quan đến trao đổiquốc tế giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi(nếu có);
Điều 6. Chỉ tiêu chính của đực giống, cái giống giống vật nuôi phải công bố chất lượng
Các chỉ tiêu chính của giống vật nuôi trong sản xuất phải công bố chất lượng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Quy định mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống
Mức chất lượng giống của đực giống, cái giống được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của các bên có liên quan
1. Cục Chăn nuôi
a) Tổ chức, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến quản lý giống vật nuôi được quy định tại thông tư này;
b) Thẩm định hồ sơ đăng ký và cấp phép nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi;
c) Thẩm định hồ sơ đăng ký xuất khẩu, nhập khẩu, trao đổi giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi; trình Bộ trưởng xem xét cấp giấy phép trao đổi nguồn gen vật nuôi quý, hiếm theo quy định;
d) Thẩm định hồ sơ đăng ký, tổ chức hội đồng đánh giá và công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm giống vật nuôi và hồ sơ đăng ký, đánh giá, công nhận kết quả khảo nghiệm giống vật nuôi theo quy định; chỉ định đơn vị đủ điều kiện khảo nghiệm giống vật nuôi;
đ) Kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh và chất lượng giống vật nuôi trong phạm vi cả nước.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn thực hiện Thông tư này;
b) Thực hiện công tác kiểm tra về xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi đối với tổ chức, cá nhân trên địa bàn;
c) Tổng hợp báo cáo tình hình xuất khẩu, nhập khẩu và chất lượng giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi xuất, nhập khẩu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về Cục Chăn nuôi định kỳ 03 tháng/lần từ ngày 25-30 tháng cuối cùng của Quý hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
3. Tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
a) Thực hiện các quy định của Thông tư này và các quy định pháp luật khác có liên quan;
b) Cung cấp tài liệu, hồ sơ có liên quan khi có yêu cầu kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền trong khi thực hiện nhiệm vụ;
c) Hợp tác với cơ quan kiểm tra khi được kiểm tra;
d) Định kỳ 03 tháng/lần từ ngày 25-30 tháng cuối cùng của Quý, tổng hợp báo cáo về tình hình xuất, nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi bằng văn bản về Cục Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01năm 2020.
2. Thông tư này bãi bỏ:
a) Quyết định số 66/2002/QĐ-BNN ngày 16/07/2002về việc ban hành các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
b) Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi.
c) Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống.
d) Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống.
đ) Quyết định số 43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý, hiếm.
e) Quyết định số 13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống.
g) Quyết định số 108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống.
h) Khoản 2 Điều 1, Điều 2, khoản 2 Điều 3 và khoản 2 Điều 4 Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
i) Thông tư số 35/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến.
k) Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
l) Thông tư số 01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
-----------------
Mẫu số 01.GVN: Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
............, ngày...... tháng....... năm........
ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức ở Việt Nam đề nghị trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
4. Tên tổ chức ở nước ngoài trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm:
5. Số lượng, khối lượng tóm tắt, hiện trạng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm được trao đổi: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm)
6. Thời gian trao đổi:
7. Cam đoan:
a) Đối với đơn đăng ký xuất khẩu……………………………….Xin cam đoan giống vật nuôi quý, hiếm đăng ký xuất khẩu trên đây bảo đảm đúng với thực tế.
b) Đối với đơn đăng ký nhập khẩu……………………………….Cam kết thực hiện đúng Luật Chăn nuôi, Luật Thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Kính đề nghị Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét giải quyết./.
Tổ chức đề nghị trao đổi nguồn gen
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Mẫu số 02.GVN: Lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đề nghị trao đổi
LÝ LỊCH NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM ĐỀ NGHỊ TRAO ĐỔI
(Kèm theo Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm ngày tháng năm )
TT | Giống vật nuôi quý, hiếm | Sản phẩm giống vật nuôiquý, hiếm | |||||
Tên giống | Nguồn gốc | Cơ sở đang lưu giữ | Số lượng | Nguồn gen | Đơn vị tính | Khối lượng/ Số lượng | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03.GVN: Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi gia súc
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
............, ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIA SÚC
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị nhập khẩu đực giống, tinh, phôi gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Mục đích nhập khẩu:
4. Số lượng, khối lượngtóm tắt, hiện trạng đực giống, tinh, phôi gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch của đực giống, tinh, phôi gia súc nhập khẩu)
5. Thời gian nhập khẩu:
6. Nước xuất khẩu:
7. Cam đoan:
Tổ chức, cá nhân đề nghị nhập khẩu……………………………….cam kết thực hiện đúng Luật Chăn nuôi, Luật Thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Kính đề nghị Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét giải quyết./.
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu
1. Đối với nhập khẩu đực giống gia súc
LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống gia súc ngày tháng năm )
TT | Tên giống | Cấp giống | Số hiệu đực giống | Số hiệu bố, mẹ đực giống | Số hiệu ông, bà đực giống | Số lượng (con) | Nguồn gốc xuất xứ | ||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệubà | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với nhập khẩu tinh
LÝ LỊCH TINH GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu tinh gia súc ngày tháng năm )
TT | Tên giống | Cấp giống | Số hiệu đực giống cho tinh | Số hiệu con bố, mẹ của đực giống cho tinh | Số hiệu con ông, bà của đực giống cho tinh | Số lượng tinh (liều) | Xuất xứ | Năm sản xuất | ||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đối với nhập khẩu phôi
LÝ LỊCH PHÔI GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu phôi gia súc ngày tháng năm )
TT | Tên giống | Cấp giống | Số hiệu đực giống cho tinh |
Số hiệu cái giốngcho phôi | Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho phôi | Số hiệu ông, bà của đực giống cho phôi | Số lượng phôi(cái) | Xuất xứ | Năm sản xuất | ||
Số hiệu bố | Số hiệu mẹ | Số hiệu ông | Số hiệu bà | ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05.GVN: Đơn đề nghị trao đổi quốc tế giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôitrong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩuphục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
............, ngày .......tháng...... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ GIỐNG VẬT NUÔI VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔITRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
Kính gửi: Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên tổ chức, cá nhân trao đổi quốc tế tại Việt Nam:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:
4. Mục đích trao đổi quốc tế (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):
5. Tên tổ chức, cá nhân trao đổi quốc tế tại nước ngoài:
6. Đề nghị Cục Chăn nuôi cho phép trao đổi quốc tế.....…....cụ thểnhư sau:
Số TT | Tên giống | Cấp giống | Số hiệu/sản phẩm giống (nếu có) | Đơn vị tính | Số lượng | Nguồn gốc xuất xứ |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
7. Cam đoan của tổ chức/cá nhân đề nghị trao đổi:
a) Giống vật nuôi đề nghị trao đổi trên đây chỉ sử dụng vào mục đích được quy định tại nội dung 4 trong đơn này.
b) Thực hiện đúng quy định hiện hành của pháp luật về chăn nuôi, thú y và pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Thời gian trao đổi:
Cửa khẩu trao đổi:
Tổ chức, cá nhân đề nghị
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Mẫu số 06.GVN: Lý lịch giống vật nuôi hoặc sản phẩm giống vật nuôi trao đổi quốc tếtrong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩuphục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo
LÝ LỊCH GIỐNG VẬT NUÔI HOẶC SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRAO ĐỔI QUỐC TẾTRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Kèm theo Đơn đăng ký trao đổi quốc tế giống vật nuôi hoặc sản phẩm giống vật nuôi tế trong danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩuphục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo ngày tháng năm )
TT | Tên giống | Nguồn gốc | Cơ sở đang lưu giữ | Loại giống vật nuôi/sản phẩm giống vật nuôi | Đơn vị tính | Số lượng |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
------------------
1. Đối với lợn giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. | Lợn đực hậu bị |
|
|
1. | Khả năng tăng khối lượng | g/ngày | Không nhỏ hơn |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | Không lớn hơn |
3. | Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2) | mm | Không lớn hơn |
II. | Lợn nái hậu bị |
|
|
1. | Khả năng tăng khối lượng | g/ngày | Không nhỏ hơn |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | Không lớn hơn |
III. | Lợn nái sinh sản |
|
|
1. | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | Không lớn hơn |
2. | Khoảng cách giữa 2 lữa đẻ | ngày | Không lớn hơn |
3. | Số con cai sữa/nái/năm | con | Không nhỏ hơn |
4. | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | Không nhỏ hơn |
IV. | Lợn đực giống phối trực tiếp |
|
|
1. | Tỷ lệ thụ thai | % | Không nhỏ hơn |
2. | Bình quân số con sơ sinh còn sống/lứa | con | Không nhỏ hơn |
3. | Bình quân khối lượng lợn con sơ sinh/con | kg | Không nhỏ hơn |
V. | Lợn đực khai thác tinh (TTNT) |
|
|
1. | Lượng tinh xuất/lần (V) | ml | Không nhỏ hơn |
2. | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | Không nhỏ hơn |
3. | Nồng độ tinh trùng (C) | triệu/ml | Không nhỏ hơn |
4. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | (%) | Không lớn hơn |
5. | Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC) | tỷ | Không nhỏ hơn |
2. Đối với gia cầm giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. | Giai đoạn gia cầm con (0-8 tuần tuổi) |
|
|
1. | Tỷ lệ nuôi sống | % |
|
2. | Khối lượng 8 tuần tuổi | kg | Trong khoảng |
II. | Gia cầm giống hậu bị (9 tuần đến vào đẻ) |
|
|
1. | Thời gian nuôi hậu bị | tuần | Trong khoảng |
2. | Tỷ lệ nuôi sống | % | Không nhỏ hơn |
3. | Khối lượng sống khi kết thúc HB: |
| Trong khoảng |
III. | Gia cầm giống sinh sản |
|
|
1. | Năng suất trứng trứng/mái/số tuần đẻ | Quả | Không nhỏ hơn |
2. | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn ấp | % | Không nhỏ hơn |
3. | Tỷ lệ trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn |
4. | Tỷ lệ nở/trứng có phôi | % | Không nhỏ hơn |
5. | Tỷ lệ chết, loại /tháng | % | Không lớn hơn |
6. | Tiêu tốn TA/10 quả trứng | kg | Không lớn hơn |
3. Đối với Trâu, bò, ngựa giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I. | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | Không nhỏ hơn |
2. | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | Không nhỏ hơn |
3. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | Không nhỏ hơn |
| Tăng khối lượng/con/ngày | g | Không nhỏ hơn |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
1. | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | Trong khoảng |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | Trong khoảng |
3. | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | Trong khoảng |
4. | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | Không lớn hơn |
5. | Sản lượng sữa BQ lứa 1 và lứa 2 (đối với con cho sữa) | kg/305 ngày | Không nhỏ hơn
|
III. | Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
1. | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | Không nhỏ hơn |
2. | Lượng xuất tinh (V) | ml | Không nhỏ hơn |
3. | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | Không nhỏ hơn |
4. | Mật độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | Không nhỏ hơn |
5. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | Không lớn hơn |
IV | Đối với tinh cọng rạ đông lạnh |
|
|
1. | Thể tích cọng rạ (V) | ml | Không nhỏ hơn |
2. | Số lượng tinh trùng hoạt động tiến thẳng trong 1 cọng rạ | %
| Không nhỏ hơn |
3. | Hoạt lực sau khi giải đông (A) | % | Không nhỏ hơn |
| 5. Đối với phôi đông lạnh |
|
|
1. | Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh | A, B, C | Mức B trở lên |
2. | Chất lượng phôi sau khi giải đông | A,B,C,D | Mức C trở lên |
4. Đối với giống dê, cừu, hươu và nai giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | Không nhỏ hơn |
2. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | Không nhỏ hơn |
3. | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | Không nhỏ hơn |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
1. | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | Không lớn hơn |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | Không nhỏ hơn |
3. | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | Không lớn hơn |
4. | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | Không lớn hơn |
III. | Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
1. | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | Không lớn hơn |
2. | Lượng tinh xuất/lần (V) | ml | Không nhỏ hơn |
3. | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | Không nhỏ hơn |
4. | Nồng độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | Không nhỏ hơn |
5. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | Không lớn hơn |
5. Đối với giống thỏ giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
I. | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | g | Không nhỏ hơn |
2. | Khối lượng 1 tháng (cai sữa) | g | Không nhỏ hơn |
3. | Khối lượng 12 tháng | kg | Không nhỏ hơn |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
1. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | Không lớn hơn |
2. | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | Không nhỏ hơn |
3. | Số con đẻ ra còn sống/lứa | con | Không nhỏ hơn |
4. | Số con cai sữa /lứa | con | Không nhỏ hơn |
5. | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | Không nhỏ hơn |
6. | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | Không nhỏ hơn |
III. | Đối với đực phối giống trực tiếp |
|
|
1. | Tuổi bắt đầu phối giống | ngày | Không lớn hơn |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | Không nhỏ hơn |
3. | Tỷ lệ phối giống có chửa | % | Không nhỏ hơn |
6. Đối với ong giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1. | Thế đàn ong | cầu/đàn | Không nhỏ hơn |
2. | Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm | trứng | Không nhỏ hơn |
3. | Năng suất mật của đàn ong | kg/đàn/năm | Không nhỏ hơn |
4. | Năng suất sáp ong | kg/đàn/năm | Không nhỏ hơn |
5. | Năng suất phấn hoa | kg/đàn/năm | Không nhỏ hơn |
7. Đối với tằm giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1. | Số quả trứng/ổ | quả | Không nhỏ hơn |
2. | Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu | % | Không nhỏ hơn |
3. | Tỷ lệ tằm sống | % | Không nhỏ hơn |
4. | Tỷ lệ nhộng sống | % | Không nhỏ hơn |
5. | Năng suất kén/ổ | g | Không nhỏ hơn |
6. | Khối lượng toàn kén | g | Không nhỏ hơn |
7. | Khối lượng vỏ kén | g | Không nhỏ hơn |
8. | Tỷ lệ vỏ kén | % | Không nhỏ hơn |
9. | Chiều dài tơ đơn | m | Không nhỏ hơn |
10. | Tỷ lệ lên tơ tự nhiên | % | Không nhỏ hơn |
11. | Tỷ lệ bệnh gai | % | Không có |
PHỤ LỤC III
MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI GIỐNG VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
---------------
A. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI LỢN GIỐNG
1. Lợn giống ngoại
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức yêu cầu |
I | Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |
|
|
1. | Tăng khối lượng | gam/ngày | ≥800 |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 2,5 |
3. | Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 | mm | ≤ 9,5 |
II | Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg) |
|
|
1. | Khả năng tăng khối lượng | gam/ngày | ≥ 650 |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 2,5 |
III | Lợn nái sinh sản |
|
|
1. | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày |
|
2. | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | ngày |
|
3. | Số con cai sữa/nái/năm | con | ≥ 24 |
4. | Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh | kg | ≥ 13,5 |
IV | Lợn đực giống phối trực tiếp |
|
|
1. | Tỷ lệ thụ thai | % | ≥ 80 |
2. | Bình quân số con sơ sinh sống/ổ | con | ≥ 9,5 |
3. | Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh | kg | ≥ 1,2 |
V | Lợn đực khai thác tinh (TTNT) |
|
|
1. | Lượng xuất tinh (V) | ml | ≥ 220 |
2. | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 80 |
3. | Mật độ tinh trùng (C) | triệu/ml | ≥ 250 |
4. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 15 |
5. | Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC) | tỷ | ≥ 44 |
2. Lợn giống nội
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức yêu cầu |
I | Lợn đực hậu bị giống (từ 60 - 240 ngày tuổi) |
|
|
1. | Tăng khối lượng | gam/ngày | ≥ 300 |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 4 |
3. | Độ dày mỡ lưng (tại điểm P2) | mm | ≤ 25 |
II | Lợn cái hậu bị giống (từ 60 - 240 ngày tuổi) |
|
|
1. | Tăng khối lượng | gam/ngày | ≥ 280 |
2. | Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng | kg | ≤ 4,20 |
III | Lợn nái sinh sản |
|
|
1. | Tuổi đẻ lứa đầu |
| ≤ 350 |
2. | Số con đẻ ra còn sống/lứa | Con | ≥ 8,00 |
3. | Số con cai sữa/nái/năm | con | ≥ 15 |
4. | Khối lượng sơ sinh toàn ổ | kg | ≥ 5 |
5. | Số lứa đẻ/nái/năm | lứa | ≥ 1,7 |
IV | Lợn đực giống phối trực tiếp |
|
|
1. | Tỷ lệ thụ thai | % | ≥ 85,00 |
2. | Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ | con | ≥ 8,00 |
3. | Bình quân khối lượng sơ sinh trên/con | kg | ≥ 0,50 |
V | Lợn đực khai thác tinh. |
|
|
1. | Lượng tinh xuất (V) | ml | ≥ 150 |
2. | Hoạt lực tinh trùng (A) | % | ≥ 70 |
3. | Nồng độ tinh trùng (C) | triệu/ml | ≥ 200 |
4. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤ 15 |
5. | Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC) | tỷ | ≥ 21 |
B. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI GIA CẦM GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu |
I. | Giai đoạn gà con |
|
|
1. | Tỷ lệ nuôi sống: | % | ≥90 |
II. | Giai đoạn gà hậu bị |
|
|
1. | Tỷ lệ nuôi sống | % | ≥95 |
III. | Giai đoạn gà sinh sản |
|
|
1. | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống | % | ≥90 |
2. | Tỷ lệ ấp nở/trứng có phôi | % | ≥85 |
3. | Tỷ lệ chết, loại thải/tháng | % | ≤ 2 |
C. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI BÒ GIỐNG
1. Bò cái giống
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | ||||
Holstein Friestan | Lai hướng sữa | Jersey | Bò ngoại giống thịt | Bò nội | |||
I. | Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | 30-35 | 26-30 | 18-25 | 20-28 | 15-18 |
2. | Khối lượng 6 tháng tuổi |
| 90-110 | 85-105 | 80-110 | 90-130 | 50-70 |
3. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 200-220 | 180-200 | 150-180 | 170-270 | 80-100 |
4. | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 330-370 | 300-350 | 250-270 | 290-360 | 140-180 |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
|
1. | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 18-21 | 19-22 | 15-20 | 15-25 | 19-21 |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 330-360 | 280-310 | 210-300 | 250-330 | 110-160 |
3. | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 24-27 | 24-27 | 24-26 | 25-35 | 29-31 |
4. | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 14-17 | 13-16 | 13-15 | 14-19 | 12-18 |
5. | Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2 | kg | ≥ 5.200 | ≥ 5.000 | ≥ 4.200 | - | - |
6. | Tỷ lệ mỡ sữa | % | ≥3,2 | ≥3,5 | ≥4,0 | - | - |
2. Bò đực giống dùng để sản xuất tinh đông lạnh
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | |||
Holstein Friestan | Bò Jersey | Bò giống thịt ngoại | Bò nội | |||
I. | Đối với đực hậu bị |
|
|
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | 35-45 | 20-25 | 22-30 | 17-22 |
2. | Khối lượng 6 tháng tuổi |
| 140-160 | 140-160 | 100-150 | 60-69 |
3. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 230-270 | 180-220 | 190-270 | 110-150 |
4. | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 400-450 | 270-320 | 320-400 | 170-210 |
II. | Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
1. | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | Tháng | ≥18 | ≥18 | ≥18 | ≥18 |
2. | Lượng tinh xuất/lần (V) | ml | ≥5,5 | ≥4,5 | ≥4,0 | ≥4,0 |
3. | Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A) | % | ≥70 | ≥70 | ≥70 | ≥70 |
4. | Nồng độ tinh trùng (C) | Tỷ/ml | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 | ≥0,8 |
5. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình | % | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤ 20 | ≤20 |
6. | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | ≥50 | ≥50 | ≥60 | ≥60 |
III. | Đối với tinh bò cọng rạ |
|
|
|
|
|
1. | Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh | Tr/cọng (25ml) | ≥25 | ≥25 | ≥25 | ≥25 |
2. | Hoạt lực sau khi giải đông A (không nhỏ hơn) | % | ≥40 | ≥40 | ≥40 | ≥40 |
3. | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | ≥50 | ≥60 | ≥60 | ≥60 |
D. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | |||
Trâu nội | Trâu Murrah | Ngựa nội | Ngựa Cabadin | |||
I. | Đối với đực hậu bị |
|
|
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥25 | ≥30 | ≥22 | ≥36 |
2. | Khối lượng 6 tháng tuổi | kg | 80-90 | 100-110 | 70-80 | 100-110 |
3. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 150-170 | 180-200 | 140-160 | 170-190 |
4. | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 250-270 | 280-300 | 200-220 | 260-280 |
II. | Đối với cái hậu bị |
|
|
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | kg | ≥25 | ≥29 | ≥21 | ≥30 |
2. | Khối lượng 12 tháng tuổi | kg | 130-160 | 160-190 | 130-160 | 160-190 |
3. | Khối lượng 24 tháng tuổi | kg | 230-260 | 260-290 | 190-220 | 240-270 |
III. | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1. | Tuổi phối giống lần đầu | tháng | 34-36 | 33-36 | 30-33 | 29-32 |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg | 280-310 | 310-340 | 200-250 | 250-300 |
3. | Tuổi đẻ lứa đầu | tháng | 40-43 | 40-46 | 40-43 | 40-43 |
4. | Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ | tháng | 18-20 | 18-20 | 18-20 | 18-20 |
5. | Tỷ lệ mỡ sữa | % | - | 6,0-6,5 | - | - |
IV. | Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
|
|
|
1. | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | ≥36 | ≥36 | ≥30 | ≥36 |
2. | Lượng tinh xuất/lần (V) | ml | ≥3 | ≥3,5 | ≥20 | ≥50 |
3. | Hoạt lực tinh trùng đưa vào sản xuất (A) | % | ≥65 | ≥65 | ≥65 | ≥65 |
4. | Nồng độ tinh trùng (C) | tỷ/ml | ≥0,7 | ≥0,7 | ≥0.1 | ≥0.1 |
5. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | ≤20 | ≤20 | ≤20 | ≤20 |
6. | Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu | % | ≥50 | ≥50 | ≥60 | ≥60 |
7. | Số lượng tinh trùng sống trong 1 cọng rạ trước khi đông lạnh | tr/cọng (0,5ml) | ≥30 | ≥30 | ≥50 | ≥50 |
8. | Hoạt lực sau khi giải đông A | % | ≥40 | ≥40 | ≥35 | ≥35 |
E. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Dê nội | Dê thịt ngoại | Dê sữa | Cừu |
I. | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | Kg | ≥1,8 | ≥2,5 | ≥2,4 | ≥2,0 |
2. | Khối lượng 12 tháng | Kg | 17-19 | 25-30 | 23-30 | 21-25 |
3. | Khối lượng 24 tháng | Kg | 25-28 | 35-50 | 32-43 | 27-35 |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1. | Tuổi phối giống lần đầu | Ngày | 270-300 | 240-270 | 320-360 | 280-310 |
2. | Tuổi đẻ lứa đầu | Ngày | 415-445 | 400-430 | 470-510 | 440-470 |
3. | Khoảng cách 2 lứa đẻ | Ngày | 240-270 | 220-250 | 330-370 | 260-290 |
4. | Số lứa đẻ/cái/năm | Lứa | ≥1,30 | ≥1,50 | ≥1,01 | 1,33 |
5. | Số con sinh ra/cái/năm | Con | ≥1,70 | ≥2,25 | ≥1,47 | 1,73 |
6. | Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ | Kg | ≥90 | ≥160 | ≥350 |
|
III. | Đực giống |
|
|
|
|
|
1. | Tuổi bắt đầu sản xuất tinh | tháng | ≥15 | ≥15 | ≥18 | 15 |
2. | Lượng xuất tinh (V) | ml | ≥0,7 | ≥0,8 | ≥0,9 | 1,15 |
3. | Hoạt lực tinh trùng(A) | % | ≥75 | ≥75,0 | ≥75,0 | 80 |
4. | Nồng độ tinh trùng ( C) | tỷ/ml | ≥2,7 | ≥2,7 | ≥2,7 | 3,5 |
5. | Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) | % | <10,3 | <10,3 | <11,0 |
|
G. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | |
|
|
| Thỏ ngoại | Thỏ nội |
I. | Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
|
1. | Khối lượng sơ sinh | g | ≥50 | ≥40 |
2. | Khối lượng 1 tháng (cai sữa) | g | 500-600 | 400-500 |
3. | Khối lượng 12 tháng | kg | 4,5-5,0 | 2,8-3,3 |
II. | Đối với cái sinh sản |
|
|
|
1. | Khối lượng phối giống lần đầu | kg/con | 2,8-3 | 2,2-2,4 |
2. | Số con /lứa | Con | ≥5,5 | ≥5,5 |
3. | Số lứa đẻ/cái/năm | lứa | ≥5,0 | ≥5,0 |
4. | Số con cai sữa/cái/năm | con | ≥23,0 | ≥22,7 |
5. | Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa | % | ≥85,0 | ≥83 |
6. | Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa | % | ≥86,0 | ≥86,0 |
7. | Tuổi đẻ lứa đầu | ngày | 210-215 | 180-185 |
III. | Đối với thỏ đực giống |
|
|
|
1. | Tuổi phối giống | ngày | 180-210 | 150-180 |
2. | Khối lượng phối giống lần đầu | Kg | ≥3,2 | ≥2,3 |
3. | Tỷ lệ phối giống có chửa | % | ≥80 | ≥80 |
H. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI ONG GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | |
Ong nội | Ong ngoại | |||
1. | Thế đàn ong | cầu/đàn | ≥4 | ≥8 |
2. | Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm | trứng | ≥400 | ≥800 |
3. | Tỷ lệ cận huyết của đàn ong | % | < 8,3 | < 8,3 |
4. | Năng suất mật của đàn ong | kg/đàn/năm | ≥20 | ≥38 |
5. | Năng suất sáp ong | kg/đàn/năm | ≥0,3 | ≥0,6 |
6. | Năng suất phấn hoa | kg/đàn/năm | - | ≥0,3 |
I. MỨC CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức yêu cầu | ||
Giống tằm đa hệ | Giống tằm lưỡng hệ | Giống tằm thầu dầu lá sắn | |||
1. | Số quả trứng/ổ | quả | ≥ 350 | ≥ 400 | ≥ 300 |
2. | Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu | % | ≥ 85 | ≥ 85 | ≥ 85 |
3. | Tỷ lệ tằm sống | % | ≥ 80 | ≥ 70 | ≥ 80 |
4. | Tỷ lệ nhộng sống | % | ≥ 85 | ≥ 75 | ≥ 80 |
5. | Năng suất kén/ổ | g | ≥ 180 | ≥ 400 | ≥ 470 |
6. | Khối lượng toàn kén | g | ≥ 0,70 | ≥ 1,3 | ≥ 2,4 |
7. | Khối lượng vỏ kén | g | ≥0,08 | 0,26 | 0,26 |
8. | Tỷ lệ vỏ kén | % | ≥ 11,0 | ≥ 20,0 | ≥ 11,0 |
9. | Chiều dài tơ đơn | m | - | ≥ 800 | - |
10. | Tỷ lệ lên tơ tự nhiên | % | - | ≥ 70 | - |
11. | Tỷ lệ bệnh gai | % | 0 | 0 | 0 |
văn bản tiếng việt
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!