Công văn 697/CN-KHTC của Cục Chăn nuôi về việc tăng cường công tác báo cáo tình hình sản xuất chăn nuôi định kỳ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 697/CN-KHTC
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 697/CN-KHTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hoàng Thanh Vân |
Ngày ban hành: | 16/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI ------- Số: 697/CN-KHTC V/v:Tăng cường công tác báo cáo tình hình sản xuất chăn nuôi định kỳ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Vũ Văn Tám (để b/c); - Chi cục CNTY, phòng/cơ quan phụ trách lĩnh vực chăn nuôi thuộc Sở (để t/h); - Lưu: VT, KHTC. | CỤC TRƯỞNG Hoàng Thanh Vân |
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Đàn gia súc, gia cầm | ||||
1. Đàn trâu | 1.000 con | |||
2. Đàn bò | 1.000 con | |||
Bò sữa | 1.000 con | |||
Bò sữa sinh sản | 1.000 con | |||
3. Đàn lợn | 1.000 con | |||
Đàn lợn đực | 1.000 con | |||
Đàn lợn nái | 1.000 con | |||
Tỷ lệ nái ngoại | % | |||
4. Đàn gia cầm | 1.000 con | |||
Đàn gà | 1.000 con | |||
Đàn vịt | 1.000 con | |||
5. Chăn nuôi khác | ||||
II. Sản phẩm chăn nuôi | ||||
1. Sản lượng trứng gà | Triệu quả | |||
2. Sản lượng trứng vịt | Triệu quả | |||
3. Sản lượng sữa tươi | 1.000 tấn | |||
4. Tổng sản lượng thịt xuất chuồng | 1.000 tấn | |||
Trong đó: sản lượng thịt lợn Sản lượng thịt gia cầm Sản lượng thịt khác | 1.000 tấn |
Chỉ tiêu | ĐVT | Tháng báo cáo | So với tháng trước | So với cùng kỳ năm trước |
I. Số trang trại chăn nuôi (phân theo tiêu chí quy định tại Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011) | ||||
1. Chăn nuôi trâu | Trang trại | |||
2. Chăn nuôi bò | ||||
Bò sữa | ||||
3. Chăn nuôi lợn | ||||
Trong đó lợn nái | ||||
4. Chăn nuôi gia cầm | ||||
Trong đó gà | ||||
Vịt | ||||
5. Chăn nuôi khác | ||||
II. Số lượng vật nuôi được nuôi theo hình thức trang trại | ||||
1. Đàn trâu | Con | |||
2. Đàn bò | ||||
3. Đàn lợn | ||||
4. Đàn gia cầm | ||||
Trong đó đàn gà | ||||
III. Số lượng Hợp tác xã (Tổ hợp tác) chăn nuôi | ||||
1. Chăn nuôi trâu | HTX/THT | |||
2. Chăn nuôi bò | ||||
Bò sữa | ||||
3. Chăn nuôi lợn | ||||
Trong đó lợn nái | ||||
4. Chăn nuôi gia cầm | ||||
Gà | ||||
Vịt | ||||
5. Chăn nuôi khác |
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Giá tháng báo cáo | So giá tháng trước |
1 | Giá thịt lợn hơi bình quân | Đồng/kg | ||
2 | Giá thịt gà công nghiệp (trăng) | Đồng/kg | ||
3 | Giá thịt gà lông màu | Đồng/kg | ||
4 | Giá thịt bò | Đồng/kg | ||
5 | Giá sữa tươi | Đồng/kg | ||
6 | Giá trứng | |||
Giá trứng gà công nghiệp | Đồng/10 quả | |||
Giá trứng gà ta | Đồng/10 quả | |||
Giá trứng vịt | Đồng/10 quả |
TT | Chỉ tiêu | Số lượng cơ sở thời điểm báo cáo | Số lượng vật nuôi đã giết mổ trong tháng báo cáo |
1 | Cơ sở giết mổ trâu, bò | ||
2 | Cơ sở giết mổ lợn | ||
3 | Cơ sở giết mổ gia cầm | ||
4 | Cơ sở giết mổ hỗn hợp |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây