Công văn 3988/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức triển khai thực hiện công tác kiểm kê rừng ở địa phương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3988/BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3988/BNN-TCLN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/11/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 3988/BNN-TCLN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 3988/BNN-TCLN V/v:Tổ chức triển khai thực hiện công tác kiểm kê rừng ở địa phương | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Cao Đức Phát (b/c); - Vụ Tài chính (phối hợp); - Lưu: VT, TCLN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
VÀ LẬP KHÁI TOÁN KINH PHÍ KIỂM KÊ RỪNG(Ban hành kèm theo Công văn số 3998/BNN-TCLN ngày 07/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Định mức | Trang mục | Hệ số lương | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 9 | 11 |
A | KIỂM KÊ RỪNG THEO CÁC CHỦ QUẢN LÝ | |||||
I | Chuẩn bị chung | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Nội nghiệp | |||||
1.1.1 | Tiếp nhận số liệu, BĐHTR cấp xã tỷ lệ 1/10.000 | Xã | 5 | QĐ 690-Dòng 2 | 3.00 | |
1.1.2 | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | Người | 5 | QĐ 690-Dòng 22 | 3.00 | |
1.1.3 | Lập kế hoạch KKR cấp xã | xã | 4 | QĐ 690-Dòng 23 | 3.33 | |
1.1.4 | Tính DT cho từng CQL rừng từ bản đồ KKR cấp xã | Ha | 0.001 | QĐ 690-Dòng 63 | 2.41 | |
2 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
3 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
4 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
II | Kiểm kê diện tích cho Nhóm 1: Hộ gia đình, nhóm hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Ngoại nghiệp | |||||
1.1.1 | Liên hệ, làm thủ tục hành chính tại xã | Xã | 1-:-20 | QĐ 690-Dòng 1 | 4.65 | |
1.1.2 | Tổ chức họp thôn, bản lần 1 | Thôn,bản | 2 | QĐ 690-Dòng 55 | 4.65 | |
1.1.3 | Rà soát hệ thống ranh giới chủ quản lý | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 58 | 3.99 | |
1.1.4 | Rà soát, hiệu chỉnh ranh giới các trạng thái (tương tự Rà soát hệ thống ranh giới chủ quản lý các tổ chức) | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 58 | 3.99 | |
1.1.5 | Điều tra khoanh vẽ bổ sung các lô rừng còn sót (10%) | Ha | 0.02 | QĐ 690-Dòng 56 | 3.00 | |
1.1.6 | Đo đạc x.định lại r.giới lô KK có sai khác lớn bằng GPS | Km | 0.5 | QĐ 690-Dòng 59 | 3.66 | |
1.1.7 | Điều tra thu thập thông tin phiếu KKR cho từng lô chủ quản lí | Ha | 0.05 | QĐ 690-Dòng 57 | 3.06 | |
1.1.8 | Tổ chức họp thôn, bản lần 2 | Thôn,bản | 2 | QĐ 690-Dòng 55 | 4.65 | |
1.1.9 | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | Ha | 0.005 | QĐ 690-Dòng 27 | 5.42 | |
1.1.10 | Kiểm tra ngoại nghiệp | Công | 7% | QĐ 690-Dòng 17 | 4.65 | |
1.1.11 | Di chuyển trong quá trình điều tra, khảo sát | Km | 0.2 | QĐ 690-Dòng 15 | 3.99 | |
1.1.12 | Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp | Người | 4 | QĐ 690-Dòng 16 | 3.99 | |
1.2 | Nội nghiệp | |||||
1.2.1 | Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả KKR thực địa | ha | 0.006 | QĐ 690-Dòng 60 | 3.66 | |
1.2.2 | Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh | ha | 0.006 | QĐ 690-Dòng 61 | 3.66 | |
1.2.3 | Trích lục bản đồ lô quản lý | ha | 0.007 | QĐ 690-Dòng 54 | 3.00 | |
1.2.4 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công ngoại nghiệp + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | |||
III | Kiểm kê diện tích cho Nhóm 2: Các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng; lâm trường quốc doanh/công ty lâm nghiệp (Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên); Doanh nghiệp tư nhân; doanh nghiệp nước ngoài | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Ngoại nghiệp | |||||
1.1.1 | Liên hệ, làm thủ tục hành chính | Xã/Huyện | 1-:-20 | QĐ 690-Dòng 1 | 4.65 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.2 | Rà soát hệ thống ranh giới chủ quản lý các tổ chức | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 58 | 3.99 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.3 | Điều tra, hiệu chỉnh ranh giới các trạng thái (tương tự điều tra, chỉnh lý bản đồ hiện trạng rừng giải đoán ảnh cấp xã) | Ha | 0.001 | QĐ 690-Dòng 26 | 3.99 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.4 | Điều tra khoanh vẽ bổ sung các lô rừng còn sót (10%) | Ha | 0.02 | QĐ 690-Dòng 56 | 3.00 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.5 | Đ.đạc X.định r.giới có sai khác lớn bằng GPS | Km | 0.5 | QĐ 690-Dòng 59 | 3.66 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.6 | Điều tra thu thập thông tin phiếu KKR cho từng lô theo chủ quản lí | Ha | 0.005 | QĐ 690-Dòng 57 | 3.06 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.7 | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | Ha | 0.005 | QĐ 690-Dòng 27 | 5.42 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.8 | Kiểm tra ngoại nghiệp | Công | 0.07 | QĐ 690-Dòng 17 | 4.65 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.9 | Di chuyển trong quá trình điều tra, khảo sát | Km | 0.2 | QĐ 690-Dòng 15 | 3.99 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.1.10 | Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp | Người | 4 | QĐ 690-Dòng 16 | 3.99 | Chủ rừng tự thực hiện |
1.2 | Nội nghiệp | |||||
1.2.1 | Phân chia và đánh lại số lô theo kết quả KKR thực địa | ha | 0.006 | QĐ 690-Dòng 60 | 3.66 | |
1.2.2 | Hiệu chỉnh bảng thuộc tính và nhập các thông tin liên quan cho từng lô sau hiệu chỉnh | ha | 0.006 | QĐ 690-Dòng 61 | 3.66 | |
1.2.4 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | ||
2 | Công phục vụ 1/15(Số công ngoại nghiệp+Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
B | TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | |||||
I | Tổng hợp kết quả kiểm Kê rừng cấp xã | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Nội nghiệp | |||||
1.1.1 | Hiệu chỉnh kết quả sau kiểm kê thực địa và biên tập bản đồ KKR cấp xã (tương tự hiệu chỉnh kết quả sau điều tra thực địa và biên tập bản đồ HTR cấp xã) | Mảnh | 1-:-15 | QĐ 690-Dòng 28 | 3.63 | |
1.1.2 | Kiểm tra, hoàn thiện bản đồ KKR cấp xã | Mảnh | 2 | QĐ 690-Dòng 62 | 3.00 | |
1.1.3 | Tính toán diện tích các lô | Ha | 0.001 | QĐ 690-Dòng 63 | 2.41 | |
1.1.4 | Tính toán, thống kê biểu diện tích cấp xã (8 biểu/xã) | Biểu | 0.1 | QĐ 690-Dòng 31 | 3.66 | |
1.1.5 | Tính toán, thống kê các biểu trữ lượng cấp xã (8 biểu/xã) | Biểu | 0.1 | QĐ 690-Dòng 31 | 3.66 | |
1.1.6 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
1.1.7 | Chỉnh sửa số liệu, bản đồ | Xã | 3 | QĐ 690-Dòng 32 | 3.99 | |
1.1.8 | In ấn và bàn giao thành quả | Xã | 5 | QĐ 690-Dòng 33 | 3.27 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công ngoại nghiệp + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
II | Tổng hợp kết quả kiểm kê rừng cấp huyện | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Nội nghiệp | |||||
1.1.1 | Lập kế hoạch KKR cấp huyện | Huyện | 5 | QĐ 690-Dòng 12 | 3.66 | |
1.1.2 | Tiếp nhận số liệu, BĐKKR cấp xã tỷ lệ 1/10.000 | Huyện | 5 | QĐ 690-Dòng 2 | 3.00 | |
1.1.3 | Kiểm tra kết quả KKR cấp xã | Xã | 2 | QĐ 690-Dòng 62 | 3.00 | |
1.1.4 | Xử lí số liệu KK cấp xã | Huyện | 7.5 | QĐ 690-Dòng 64 | 3.00 | |
1.1.5 | Tổng hợp số liệu KKR cấp huyện | Huyện | 2 | QĐ 690-Dòng 65 | 3.00 | |
1.1.6 | Chuyển hệ toạ độ của bản đồ KK cấp xã về hệ toạ độ, kinh tuyến trục của bản đồ nền cấp huyện | Huyện | 5 | QĐ 690-Dòng 66 | 3.33 | |
1.1.7 | Chuyển các nội dung KK từ bản đồ KK cấp xã lên bản đồ KK cấp huyện | Huyện | 6 | QĐ 690-Dòng 67 | 3.33 | |
1.1.8 | Tổng hợp hóa các yếu tố nội dung bản đồ | Huyện | 130 | QĐ 690-Dòng 68 | 3.33 | |
1.1.9 | Biên tập trình bày bản đồ HTR cấp huyện | Huyện | 14 | QĐ 690-Dòng 69 | 3.33 | |
1.1.10 | Kiểm tra, lưu trữ bản đồ rừng cấp huyện | Huyện | 25 | QĐ 690-Dòng 70 | 4.65 | |
1.1.11 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất LN cấp huyện qua các kì kiểm kê | Huyện | 10 | QĐ 690-Dòng 71 | 4.65 | |
1.1.12 | Viết báo cáo KKR cấp huyện | Huyện | 40 | QĐ 690-Dòng 46 | 4.65 | |
1.1.13 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
1.1.14 | Chỉnh sửa số liệu | Huyện | 3 | QĐ 690-Dòng 32 | 3.99 | |
1.1.15 | In ấn và bàn giao thành quả | Huyện | 5 | QĐ 690-Dòng 33 | 3.27 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công NN + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
III | Tổng hợp kết quả Kiểm Kê rừng cấp tỉnh | |||||
1 | Chi phí nhân công | |||||
1.1 | Nội nghiệp | |||||
1.1.1 | Lập kế hoạch KKR cấp tỉnh | Tỉnh | 5 | QĐ 690-Dòng 12 | 3.66 | |
1.1.2 | Kiểm tra lưu trữ bản đồ KKR cấp huyện | huyện | 25 | QĐ 690-Dòng 70 | 4.65 | |
1.1.3 | Xây dựng bản đồ KKR cấp tỉnh | |||||
1.1.3.1 | Chuyển các nội dung KK từ bản đồ KK cấp huyện lên bản đồ nền cấp tỉnh | tỉnh | 5 | QĐ 690-Dòng 74 | 3.66 | |
1.1.3.2 | Tổng hợp hóa các yếu tố nội dung bản đồ cấp tỉnh | tỉnh | 130 | QĐ 690-Dòng 75 | 3.66 | |
1.1.3.3 | Biên tập trình bày bản đồ HTR cấp tỉnh | tỉnh | 14 | QĐ 690-Dòng 76 | 3.66 | |
1.1.3.4 | Kiểm tra, lưu trữ bản đồ rừng cấp tỉnh (tương tự cấp huyện) | tỉnh | 25 | QĐ 690-Dòng 70 | 4.65 | |
1.1.4 | Phân tích, đánh giá số liệu phục vụ viết báo cáo | tỉnh | 22 | QĐ 690-Dòng 45 | 4.65 | |
1.1.5 | Viết báo cáo KKR cấp tỉnh | Tỉnh | 40 | QĐ 690-Dòng 46 | 4.65 | |
1.1.6 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
1.1.7 | Chỉnh sửa thành quả KKR cấp tỉnh (tương tự cấp xã) | Tỉnh | 3 | QĐ 690-Dòng 32 | 3.99 | |
1.1.8 | In ấn và bàn giao thành quả (Tương tự cấp xã) | Tỉnh | 5 | QĐ 690-Dòng 33 | 3.27 | |
1.1.9 | Hội nghị tại địa phương (tỉnh) | Hội nghị | 22 | QĐ 690-Dòng 77 | 4.98 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công NN + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
C | BẢO HIỂM … | |||||
A | HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG CHO TỪNG CHỦ RỪNG | |||||
I | Lập hồ sơ quản lí rừng cho chủ rừng | |||||
1 | Chi phí nhân công (nội nghiệp) | |||||
1.1 | Lập hồ sơ quản lý rừng cho các chủ rừng | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 78 | 3.66 | |
1.2 | Nhập hồ sơ vào máy tính | Biểu | 0.05 | QĐ 690-Dòng 79 | 3.99 | |
1.3 | Kiểm tra nội nghiệp | công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công ngoại nghiệp + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
B | LẬP HỒ SƠ QUẢN LÍ RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | |||||
I | Cấp xã | |||||
1 | Chi phí nhân công (nội nghiệp) | |||||
1.1 | Tiếp nhận hồ sơ quản lý rừng các chủ rừng (tương tự tiếp nhận Bản đồ HTR cấp xã) | Xã | 5 | QĐ 690-Dòng 2 | 3.00 | |
1.2 | Thống kê các loại biểu cấp xã (tương tự thống kê biểu diện tích cấp xã) | Biểu | 0.1 | QĐ 690-Dòng 31 | 3.66 | |
1.3 | Lập hồ sơ quản lý rừng cho các chủ rừng | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 78 | 3.66 | |
1.4 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
2 | Công phục vụ 1/15x (Số công ngoại nghiệp + Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
II | Cấp huyện | |||||
1 | Chi phí nhân công (nội nghiệp) | |||||
1.1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ quản lý rừng cấp xã | Huyện | 15 | QĐ 690-Dòng 80 | 3.00 | |
1.2 | Xử lý số liệu hồ sơ của cấp xã | Huyện | 10 | QĐ 690-Dòng 81 | 3.00 | |
1.3 | Tổng hợp số liệu KKĐĐ cấp huyện | Huyện | 3 | QĐ 690-Dòng 82 | 3.00 | |
1.4 | Thống kê các loại biểu cấp huyện (Tương tự cấp xã) | Biểu | 0.1 | QĐ 690-Dòng 31 | 3.66 | |
1.5 | Lập hồ sơ quản lý rừng cho các chủ rừng cấp huyện (tương tự chủ rừng) | Ha | 0.004 | QĐ 690-Dòng 78 | 3.66 | |
1.6 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
2 | Công phục vụ 1/15(Số công ngoại nghiệp+Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
III | Cấp tỉnh | |||||
1 | Chi phí nhân công (nội nghiệp) | |||||
1.1 | Tiếp nhận hồ sơ quản lý rừng cấp huyện | Tỉnh | 20 | QĐ 690-Dòng 83 | 3.33 | |
1.2 | Xử lý số liệu hồ sơ của cấp huyện | Tỉnh | 10 | QĐ 690-Dòng 84 | 3.33 | |
1.3 | Tổng hợp số liệu KKĐĐ cấp tỉnh | Tỉnh | 3 | QĐ 690-Dòng 85 | 3.33 | |
1.4 | Thống kê các loại biểu cấp tỉnh (tưng tự cấ xã) | Biểu | 0.1 | QĐ 690-Dòng 31 | 3.66 | |
1.5 | Lập hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh (Tương tự cho các chủ rừng) | Ha | 0.002 | QĐ 690-Dòng 78 | 3.66 | |
1.6 | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 15% | QĐ 690-Dòng 29 | 4.32 | |
2 | Công phục vụ 1/15(Số công ngoại nghiệp+Nội nghiệp) | Công | 1/15 | QĐ 690-Dòng 89 | ||
3 | Công quản lý đơn vị thực hiện (12% tổng số công) | Công | 12% | QĐ 690-Dòng 90 | ||
4 | Chi phí vật liệu (5% chi phí nhân công) | Công | 5% | QĐ 690-Dòng 86 | ||
5 | Chi phí máy (20% chi phí nhân công) | Công | 20% | QĐ 690-Dòng 87 | ||
A | ĐÀO TẠO, TẬP HUẤN Đào tạo, tập huấn cấp tỉnh, huyện | |||||
B | HỘI NGHỊ, HỘI THẢO | |||||
C | KINH PHÍ DỰ PHÒNG (5%) | |||||
PHẦN IV: TỔNG DỰ TOÁN | ||||||
A | KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | |||||
1 | Kinh phí địa phương | |||||
2 | Kinh phí đề xuất Trung ương hỗ trợ | |||||
3 | Kinh phí kiểm kê diện tích rừng do đơn vị Quốc phòng quản lý | |||||
4 | Kinh phí kiểm kê diện tích rừng do đơn vị Công an quản lý | |||||
B | KINH PHÍ CHỦ RỪNG NHÓM II (Không bao gồm đơn vị thuộc Quốc phòng, công an) |
TT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng (chủ rừng) | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | ha | ||||
1 | Diện tích đất quy hoạch Lâm nghiệp | ha | ||||
1.1 | Diện tích đất có rừng | ha | ||||
1.1.1 | Diện tích rừng tự nhiên | ha | ||||
1.1.2 | Diện tích rừng trồng | ha | ||||
1.2 | Diện tích đất chưa có rừng | ha | ||||
2 | Diện tích đất ngoài quy hoạch Lâm nghiệp | ha | ||||
II | PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | |||||
1 | Tổng số huyện, quận, thị xã | Số huyện | ||||
1.1 | Tổng số huyện có rừng, đất lâm nghiệp | Số huyện | ||||
1.2 | Tổng số huyện không có rừng, đất lâm nghiêp | Số huyện | ||||
2 | Tổng số xã, phường, thị trấn | Số xã | ||||
2.1 | Tổng số xã, phường, thị trấn có rừng, đất quy hoạch lâm nghiệp | Số xã | ||||
2.2 | Tổng số xã, phường, thị trấn không có rừng, đất quy hoạch lâm nghiệp | Số xã | ||||
3 | Tổng số thôn, bản | Số thôn | ||||
3.1 | Tổng số thôn, bản có rừng, đất lâm nghiệp | Số thôn | ||||
3.1 | Tổng số thôn, bản không có rừng, đất lâm nghiệp | Số thôn | ||||
III | PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ | |||||
1 | Chủ rừng nhóm I | Số chủ rừng | ||||
2 | Tổng Chủ rừng nhóm II | Số chủ rừng | ||||
2.1 | Chủ rừng là (các BQLR PH, DD, Tổ chức, doanh nghiệp,...) | Số chủ rừng | ||||
2.2 | Chủ rừng các đơn vị Quân đội | Số chủ rừng | ||||
22.3 | Chủ rừng các đơn vị Công an | Số chủ rừng | ||||
IV | PHÂN THEO QUY MÔ DIỆN TÍCH ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP | |||||
1 | Cấp xã | |||||
1.1 | Dưới 500 ha | Số xã | ||||
1.2 | 501 - 1.000 ha | Số xã | ||||
1.3 | 1.001 - 10.000 ha | Số xã | ||||
1.4 | 10.001 - 30.000 ha | Số xã | ||||
1.5 | Trên 30.001 ha | Số xã | ||||
2 | Cấp huyện | |||||
2.1 | Dưới 10.000 ha | Số huyện | ||||
2.2 | 10.000 - 50.000 ha | Số huyện | ||||
2.3 | Trên 50.000 ha | Số huyện |
TT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Diện tích (Ha) | Ghi chú |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP | ||||
1 | Diện tích đất Lâm nghiệp đã được rà soát chi trả DVMTR | Ha | |||
2 | Diện tích đất Lâm nghiệp chưa được rà soát chi trả DVMTR | Ha | |||
II | PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ||||
1 | Tổng số huyện, thị xã | ||||
1.1 | Tổng số huyện có rừng đã được rà soát chi trả DVMTR | Số huyện | |||
1.2 | Tổng số huyện chưa được rà soát chi trả DVMTR | Số huyện | |||
2 | Tổng số xã, thị trấn | ||||
2.1 | Tổng số xã, thị trấn đã được rà soát chi trả DVMTR | Số xã | |||
2.2 | Tổng số xã chưa được rà soát chi trả DVMTR | Số xã | |||
3 | Tổng số thôn, bản | ||||
3.1 | Tổng số thôn, bản đã được rà soát GĐ-GR chi trả DVMTR | Số thôn | |||
3.1 | Tổng số thôn bản chưa được rà soát GĐ-GR chi trả DVMTR | Số thôn | |||
III | PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ | ||||
1 | Chủ quản lý đã được rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | ||||
1.1 | Chủ rừng nhóm I đã được rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | Số chủ rừng | |||
1.2 | Chủ rừng nhóm II đã được rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | Số chủ rừng | |||
2 | Chủ quản lý chưa rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | ||||
2.1 | Chủ rừng nhóm I chưa rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | Số chủ rừng | |||
2.2 | Chủ rừng nhóm II chưa rà soát GĐ-GR phục vụ chi trả DVMTR | Số chủ rừng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây