Công văn 3091/NHNN-TD của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc tháo gỡ khó khăn của ngành chăn nuôi lợn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 3091/NHNN-TD
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3091/NHNN-TD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------- Số: 3091/NHNN-TD V/v: Tháo gỡ khó khăn của ngành chăn nuôi lợn | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như để gửi; - Văn phòng Chính phủ; - Thống đốc NHNN (để b/c); - PTĐ Nguyễn Đồng Tiến (để b/c); - Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Lưu VP, Vụ TDCNKT (5). | TL. THỐNG ĐỐC VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG CNKT Nguyễn Quốc Hùng |
Quý ....., năm .....
STT | Khách hàng | Dư nợ cho vay đến 31/12/2016 | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Tổng số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ kể từ ngày văn bản | Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ | Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản | Cho vay mới | Nợ xấu | Số lượng khách hàng được hỗ trợ | |||
Tổng số | Ngắn hạn | Trung, dài hạn | Dư nợ | Doanh số cho vay kể từ ngày văn bản | ||||||||
A | Cho vay ngành chăn nuôi lợn | |||||||||||
1 | Doanh nghiệp | |||||||||||
2 | Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã | |||||||||||
3 | Tổ hợp tác | |||||||||||
4 | Chủ trang trại | |||||||||||
5 | Cá nhân, hộ gia đình | |||||||||||
6 | Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định | |||||||||||
B | Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi | |||||||||||
C | Cho vay sản xuất thuốc thú y | |||||||||||
TỔNG CỘNG |
Lập biểu (ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ) | TỔNG GIÁM ĐỐC |
Quý ....., năm .....
STT | Khách hàng | Dư nợ cho vay đến 31//12/2016 | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Tổng số nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ kể từ ngày văn bản | Dư nợ đã được cơ cấu lại thời hạn trả nợ | Dư nợ đã được miễn, giảm lãi vay kể từ ngày văn bản | Cho vay mới | Nợ xấu | Số lượng khách hàng được hỗ trợ | |||
Tổng số | Ngắn hạn | Trung, dài hạn | Dư nợ | Doanh số cho vay kể từ ngày văn bản | ||||||||
A | Cho vay ngành chăn nuôi lợn | |||||||||||
1 | Doanh nghiệp | |||||||||||
2 | Hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã | |||||||||||
3 | Tổ hợp tác | |||||||||||
4 | Chủ trang trại | |||||||||||
5 | Cá nhân, hộ gia đình | |||||||||||
6 | Các mô hình sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, có nguồn tiêu thụ ổn định | |||||||||||
B | Cho vay sản xuất thức ăn chăn nuôi | |||||||||||
C | Cho vay sản xuất thuốc thú y | |||||||||||
TỔNG CỘNG |
Lập biểu (ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ) | TỔNG GIÁM ĐỐC |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây