Công văn 2491/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo tình hình nông dân bỏ ruộng, trả ruộng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 2491/BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2491/BNN-KTHT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/07/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 2491/BNN-KTHT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 2491/BNN-KTHT V/v: Báo cáo tình hình nông dân bỏ ruộng, trả ruộng | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2013 |
Kính gửi: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c); - Cục KTHT&PTNT; - Lưu VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
(Kèm theo công văn số 2491/BNN-KTHT ngày 29 tháng 7 năm 2013)
TT | Diễn giải | Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp (ha) | Bỏ ruộng | Trả ruộng | ||||||
Số hộ (hộ) | Diện tích (ha) | Trong đó | Số hộ (hộ) | Diện tích (ha) | Trong đó | |||||
Đất nhận khoán, mượn (ha) | Đất được nhà nước giao (ha) | Đất nhận khoán, mượn (ha) | Đất được nhà nước giao (ha) | |||||||
1 | Tổng số | |||||||||
Trong đó: | ||||||||||
1.1. Đất 1 vụ | ||||||||||
1.2. Đất 2 vụ lúa | ||||||||||
1.3. Đất 3 vụ | ||||||||||
1.4. Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||||||
1.5. Đất trồng cây lâu năm | ||||||||||
1.6. Đất lâm nghiệp | ||||||||||
1.7. Đất sản xuất nông nghiệp khác | ||||||||||
2 | Phần nguyên nhân | |||||||||
2.1. Chuyển làm nghề khác | ||||||||||
2.2. Thiếu nguồn nước tưới, tiêu | ||||||||||
2.3. Đất bị ô nhiễm do công nghiệp | ||||||||||
2.4. Giá vật tư tăng cao | ||||||||||
2.5. Nguyên nhân khác…………… ………………………………………. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây