Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 38/2015/TB-LPQT của Bộ Ngoại giao về hiệu lực của Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, Hiệp định thương mại giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Bản thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về các mặt hàng được áp dụng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 38/2015/TB-LPQT
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2015/TB-LPQT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Nguyễn Văn Ngự |
Ngày ban hành: | 11/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Thương mại-Quảng cáo |
tải Thông báo 38/2015/TB-LPQT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NGOẠI GIAO ------- Số: 38/2015/TB-LPQT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ PHÓ VỤ TRƯỞNG Nguyễn Văn Ngự |
Thay mặt Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vũ Huy Hoàng Bộ trưởng Bộ Công Thương | Thay mặt Chính phủ Nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào Khemmani PHOLSENA Bộ trưởng Bộ Công Thương |
No | AHTN 2012 | Description |
0106 | Other live animals. | |
- Mammals: | ||
01 | 0106.19.00 | - - Other |
02 | 0106.20.00 | - Reptiles (including snakes and turtles) |
- Birds: | ||
03 | 0106.31.00 | - - Birds of prey |
04 | 0106.32.00 | - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
05 | 0106.33.00 | - - Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) |
06 | 0106.39.00 | - - other : |
- Insects: | ||
07 | 0106.41.00 | - - Bees |
08 | 0106.49.00 | - - Other |
09 | 0106.90.00 | - Other |
0203 | Meat of swine, fresh, chilled or frozen. | |
- Fresh or chilled: | ||
10 | 0203.11.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
11 | 0203.12.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
12 | 0203.19.00 | - - Other |
- Frozen: | ||
13 | 0203.21.00 | - - Carcasses and half-carcasses |
14 | 0203.22.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
15 | 0203.29.00 | - - Other |
02.01 | Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal. | |
- Meat of swine: | ||
16 | 0210.11.00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in |
17 | 0210.12.00 | - - Bellies (streaky) and cuts thereof |
0210.19 | - - Other: | |
18 | 0210.19.30 | - - - Bacon or boneless hams |
19 | 0210.19.90 | - - - Other |
20 | 0210.20.00 | - Meat of bovine animals |
- Other, including edible flours and meals of meat or meat offal: | ||
21 | 0210.91.00 | - - Of primates |
0210.92 | - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); of seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia): | |
22 | 0210.92.10 | - - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) |
23 | 0210.92.90 | - - - Other |
24 | 0210.93.00 | - - Of reptiles (including snakes and turtles) |
0210.99 | - - Other: | |
25 | 0210.99.10 | - - - Freeze dried chicken dice |
26 | 0210.99.20 | - - - Dried pork skin |
27 | 0210.99.90 | - - - Other |
STT | Mã HS | Mô tả |
04.07 | Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín | |
- Trứng thụ tinh để ấp: | ||
- Các loại trứng tươi khác | ||
1 | 0407.21.00 | - - Trứng chim thuộc họ Gallus domesticus |
0407.29 | - - Loại khác | |
2 | 0407.29.10 | - - - của vịt |
3 | 0407.29.90 | - - - Loại khác |
0407.90 | - - Trứng chim thuộc họ Gallus domesticus | |
4 | 0407.90.10 | - - Loại khác |
5 | 0407.90.20 | - - - của vịt |
6 | 0407.90.90 | - - - Loại khác |
10.06 | Lúa gạo | |
1006.10 | - Thóc còn vỏ | |
7 | 1006.10.90 | - - Loại khác |
1006.20 | - Gạo đã tách trấu (nâu): | |
8 | 1006.20.10 | - - Gạo Thái Hom Mali |
9 | 1006.20.90 | - - Loại khác |
17.01 | - - - Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn | |
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu và chất mầu: | ||
10 | 1701.13.00 | - - Đường mía nêu trong tiêu mục 2 của Chương này |
11 | 1701.14.00 | - - Đường mía khác |
- Loại khác | ||
12 | 1701.91.00 | - - Đã pha thêm hương liệu và chất màu |
1701.99 | - - Loại khác | |
- - - Đường tinh luyện | ||
13 | 1701.99.11 | - - - - White |
14 | 1701.99.19 | - - - - Loại khác |
15 | 1701.99.90 | - - - Loại khác |
No | AHTN 2012 | Description |
0507 | Ivory, tortoise-shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these Products. | |
0507.10 | - Ivory; ivory powder and waste: | |
01 | 0507.10.10 | - - Rhinoceros horns; ivory powder and waste |
02 | 0507.10.90 | - - Other |
0507.90 | - Other: | |
03 | 0507.90.10 | - - Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks |
04 | 0507.90.20 | - - Tortoise-shell. |
05 | 0507.90.90 | - - Other |
1207 | Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. | |
- Other: | ||
06 | 1207.91.00 | - - Poppy seeds |
1211 | Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered. | |
1211.30 | - Coca leaf: | |
07 | 1211.30.10 | - - In cut, crushed or powdered form |
08 | 1211.30.90 | - - Other |
09 | 1211.40.00 | - Poppy straw |
1211.90 | - Other: | |
- - Of a kind used primarily in pharmacy: | ||
10 | 1211.90.11 | - - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form |
11 | 1211.90.12 | - - - Cannabis, in other forms |
12 | 1211.90.14 | - - - Other, in cut, crushed or powdered form |
1301 | Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams). | |
1301.90 | - Other: | |
13 | 1301.90.30 | - - Cannabis resins |
1302 | Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable Products, | |
- Vegetable saps and extracts: | ||
1302.11 | - - Opium: | |
14 | 1302.11.10 | - - - Pulvis opii |
15 | 1302.11.90 | - - - Other |
2921 | Amine-function compounds. | |
- Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof: | ||
16 | 2921.46.00 | - - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) and phentermine (INN); salts thereof |
2939 | Vegetable alkaloids, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives. | |
- Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof: | ||
2939.11 | - - Concentrates of poppy straw; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) and thebaine; salts thereof: | |
17 | 2939.11.10 | - - - Concentrates of poppy straw and salts thereof |
18 | 2939.11.90 | - - - Other |
19 | 2939.19.00 | - - Other |
- Other: | ||
2939.91 | - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; salts, esters and other derivatives thereof: | |
20 | 2939.91.10 | - - - Cocaine and its derivatives |
21 | 2939.91.90 | - - - Other |
22 | 3601.00.00 | Propellent powders. |
23 | 3602.00.00 | Prepared explosives, other than propellent powders. |
3603 | Safety fuses; detonating fuses; percussion or detonating caps: igniters; electric detonators. | |
24 | 3603.00.10 | - Semi-fuses; elemented caps; signal tubes |
25 | 3603.00.20 | - Safety fuses or detonating fuses |
26 | 3603.00.90 | - Other |
3604 | Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles. | |
27 | 3604.10.00 | - Fireworks |
3604.90 | - Other: | |
28 | 3604.90.20 | - - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys |
29 | 3604.90.30 | - - Signalling flares or rockets |
30 | 3604.90.90 | - - Other |
8401 | Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation. | |
31 | 8401.10.00 | - Nuclear reactors |
32 | 8401.20.00 | - Machinery and apparatus for isotopic separation, and part thereof |
33 | 8401.30.00 | - Fuel elements (cartridges), non-irradiated |
34 | 8401.40.00 | - Parts of nuclear reactors |
35 | 8710.00.00 | Tanks and other armoured fighting vehicles, motorised, whether or not fitted with weapons, and parts of such vehicles. |
36 | 8801.00.00 | Balloons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non-powered aircraft. |
8802 | Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes); spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles. | |
- Helicopters: | ||
37 | 8802.11.00 | - - Of an unladen weight not exceeding 2,000 kg |
38 | 8802.12.00 | - - Of an unladen weight exceeding 2,000 kg |
8802.20 | - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg: | |
39 | 8802.20.10 | - - Aeroplanes |
40 | 8802.20.90 | - - Other |
8802.30 | - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg: | |
41 | 8802.30.10 | - - Aeroplanes |
42 | 8802.30.90 | - - Other |
8802.40 | - Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 15,000 kg: | |
43 | 8802.40.10 | - Aeroplanes |
44 | 8802.40.90 | - - Other |
45 | 8802.60.00 | - Spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles |
8803 | Parts of goods of heading 88.01 or 88.02. | |
46 | 8803.10.00 | - Propellers and rotors and parts thereof |
47 | 8803.20.00 | - Under-carriages and parts thereof |
48 | 8803.30.00 | - Other parts of aeroplanes or helicopters |
8803.90 | - Other: | |
49 | 8803.90.10 | - - Of telecommunications satellites |
50 | 8803.90.20 | - - Of balloons, gliders or kites |
51 | 8803.90.90 | - - Other |
8805 | Aircraft launching gear; deck-arrestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing articles. | |
52 | 8805.10.00 | - Aircraft launching gear and parts thereof; deck-arrestor or similar gear and parts thereof |
- Ground flying trainers and parts thereof: | ||
53 | 8805.21.00 | - - Air combat simulators and parts thereof |
8805.29 | - - Other: | |
54 | 8805.29.10 | - - - Ground flying trainers |
55 | 8805.29.90 | - - - Other |
9301 | Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07. | |
56 | 9301.10.00 | - Artillery weapons (for example, guns, howitzers and mortars) |
57 | 9301.20.00 | - Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors |
58 | 9301.90.00 | - Other |
59 | 9302.00.00 | Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04. |
9303 | Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shotguns and rifles, muzzle- loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captive-bolt humane killers, line-throwing guns). | |
60 | 9303.10.00 | - Muzzle-loading firearms |
61 | 9303.20.00 | - Other sporting, hunting or target-shooting shotguns, including combination shotgun-rifles |
62 | 9303.30.00 | - Other sporting, hunting or target-shooting rifles |
63 | 9303.90.00 | - Other |
9304 | Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07. | |
64 | 9304.00.10 | - Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2 |
65 | 9304.00.90 | - Other |
9305 | Parts and accessories of articles of headings 93.01 to 93.04. | |
66 | 9305.10.00 | - Of revolvers or pistols |
67 | 9305.20.00 | - Of shotguns or rifles of heading 93.03 |
- Other: | ||
- - Of military weapons of heading 93.01: | ||
68 | 9305.91.10 | - - - Of leather or textile material |
69 | 9305.91.90 | - - - Other |
- - Other: | ||
- - - Of goods of subheading 9304.00.90: | ||
70 | 9305.99.11 | - - - - Of leather or textile material |
71 | 9305.99.19 | - - - - Other |
- - - - Other: | ||
72 | 9305.99.91 | - - - - Of leather or textile material |
73 | 9305.99.99 | - - - - Other |
9306 | Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles, and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and other ammunition and projectiles and parts thereof, including shot and cartridge wads. | |
- Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pellets: | ||
74 | 9306.21.00 | - - Cartridges |
75 | 9306.29.00 | - - Other |
- Other cartridges and parts thereof: | ||
- - For revolvers and pistols of heading 93.02 | ||
76 | 9306.30.11 | - - - 22 calibre cartridges |
77 | 9306.30.19 | - - - Other |
78 | 9306.30.20 | - - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers and parts thereof |
- - Other: | ||
79 | 9306.30.91 | - - - .22 calibre cartridges |
80 | 9306.30.99 | - - - Other |
81 | 9306.90.00 | - Other |
82 | 9307.00.00 | Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor |
Worked ivory, bone, tortoise-shell, horn, antlers, coral, mother-of-pearl and other animal carving material, and articles of these materials (including articles obtained by moulding). | ||
83 | 9601.10.00 | - Worked ivory and articles of ivory |
9601.90 | - Other: | |
- - Other: | ||
84 | 9601.90.91 | - - - Cigar or cigarette cases, tobacco jars; ornamental articles |
85 | 9601.90.99 | - - - Other |
86 | 9705.00.00 | Collections and collectors pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical, historical, archaeological, palaeontological, ethnographic or numismatic interest. |
87 | 9706.00.00 | Antiques of an age exceeding one hundred years. |
STT | Mã HS AHTN 2012 | Mô tả |
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |
- Loại khác | ||
1 | 1207.91.00 | Hạt bông gạo |
13.02 | Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pecinic, muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biên, thu được từ các sản phẩm thực vật | |
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật: | ||
1302.11 | - - Từ thuốc phiện | |
2 | 1302.11.10 | - - - Từ Pulvis opii |
1302.11.90 | - - - Loại khác | |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | |
2401.10 | - Lá thuốc lá chưa tước cọng | |
4 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
5 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
6 | 2401.10.40 | - - Loại Burley |
7 | 2401.10.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
8 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
2401.20 | - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ | |
9 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
10 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
11 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
12 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
13 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
14 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
2401.30 | - Phế liệu lá thuốc lá | |
15 | 2401.30.10 | - - Cọng lá thuốc lá |
16 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
24.02 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá | |
17 | 2402.10.00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá |
2402.20 | - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá | |
18 | 2402.20.10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
19 | 2402.20.20 | - - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
20 | 2402.20.90 | - - Loại khác |
2402.90 | - Loại khác | |
21 | 2402.90.10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
22 | 2402.90.20 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần chất” hoặc lá thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá | |
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ | ||
23 | 2403.11.00 | - - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của chương này |
2403.19 | - - Loại khác | |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: | ||
24 | 2403.19.11 | - - - - Ang Hoon |
25 | 2403.19.19 | - - - - Loại khác |
26 | 2403.19.20 | - - - Lá thuốc lá đã chế biến khác đề sản xuất thuốc lá điếu |
27 | 2403.19.90 | - - - Loại khác |
- Loại khác | ||
2403.91 | - - Lá thuốc lá “thuần chất” hoặc "hoàn nguyên'’ thuốc lá tẩm | |
28 | 2403.91.10 | - - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
29 | 2403.91.90 | - - - Loại khác |
2403.99 | - - Loại khác | |
30 | 2403.99.10 | - - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
31 | 2403.99.30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
32 | 2403.99.40 | - - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô |
33 | 2403.99.50 | - - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai |
34 | 2403.99.90 | - - - Loại khác |
2709.00 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |
35 | 2709.00.20 | - Condensates |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải | |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải | ||
2710.12 | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm | |
- - - Xăng động cơ: | ||
36 | 2710.12.11 | - - - RON 97 và cao hơn có pha chì |
37 | 2710.12.12 | - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì |
38 | 2710.12.13 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, có pha chì |
39 | 2710.12.14 | - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97, không pha chì |
40 | 2710.12.15 | - - - - Loại khác, có pha chì |
41 | 2710.12.16 | - - - - Loại khác, không pha chì |
42 | 2710.12.20 | - - - Xăng máy bay, trừ loại làm nhiên liệu máy bay phản lực |
43 | 2710.12.30 | - - - Tetrapropylene |
44 | 2710.12.40 | - - - Dung môi trắng (white spirit) |
45 | 2710.12.50 | - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
46 | 2710.12.60 | - - - Dung môi nhẹ khác |
47 | 2710.12.70 | - - - Naphtha, reformates và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
48 | 2710.12.80 | - - - alpha olefins khác |
49 | 2710.12.90 | - - - Loại khác |
2710.19 | - - Loại khác: | |
50 | 2710.19.20 | - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
51 | 2710.19.30 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
52 | 2710.19.41 | - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
53 | 2710.19.42 | - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
54 | 2710.19.43 | - - - - Dầu bôi trơn khác |
55 | 2710.19.44 | - - - - Mỡ bôi trơn |
56 | 2710.19.50 | - - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực |
57 | 2710.19.60 | - - - Dầu biến thế và dùng cho bộ phận ngắt mạch |
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu | ||
58 | 2710.19.71 | - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô; |
59 | 2710.19.72 | - - - - Nhiên liệu diesel khác |
60 | 2710.19.79 | - - - - Dầu nhiên liệu |
61 | 2710.19.81 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên |
62 | 2710.19.82 | - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C |
63 | 2710.19.83 | - - - Các kerosene khác |
64 | 2710.19.89 | - - - Các dầu trung và chế phẩm khác |
65 | 2710.19.90 | - - - Loại khác |
66 | 2710.20.00 | - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
- Dầu thải: | ||
67 | 2710.91.00 | - - Có chứa biphenyls đã polyclo hóa (PCBs), terphenyls đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyls đã polybrom hóa (PBBs) |
68 | 2710.99.00 | - - Loại khác: |
3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này. | |
3006.92 | - - Phế thải dược phẩm: | |
69 | 3006.92.10 | - - - Của thuốc điều trị ung thư HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác |
70 | 3006.92.90 | - - - Loại khác |
3604 | Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác. | |
71 | 3604.10.00 | - Pháo hoa |
72 | 3604.90.20 | - - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi |
73 | 3604.90.30 | - - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên |
74 | 3604.90.90 | - - Loại khác |
3825 | Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. | |
75 | 3825.10.00 | - Rác thải đô thị |
76 | 3825.20.00 | - Bùn cặn của nước thải |
77 | 3825.30.10 | - - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
78 | 3825.30.90 | - - Loại khác |
79 | 3825.41.00 | - - Đã halogen hóa |
80 | 3825.49.00 | - - Loại khác |
81 | 3825.50.00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông |
Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: | ||
82 | 3825.61.00 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ |
83 | 3825.69.00 | - - Loại khác |
84 | 3825.90.00 | - Loại khác |
85 | 4012.19.20 | - - - Loại dùng cho xe đạp; |
86 | 4012.19.30 | - - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
87 | 4012.19.40 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương 87 |
88 | 4012.19.90 | - - - Loại khác |
4012.20 | - Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng: | |
89 | 4012.20.10 | - - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang hành lý chung và ô tô đua) |
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: | ||
90 | 4012.20.21 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm |
91 | 4012.20.29 | - - - Loại khác |
92 | 4012.20.30 | - - Loại dùng cho máy bay |
93 | 4012.20.40 | - - Loại dùng cho xe mô tô |
94 | 4012.20.50 | - - Loại dùng cho xe đạp |
95 | 4012.20.60 | - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
96 | 4012.20.70 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc chương 87 |
- - Loại khác: | ||
97 | 4012.20.91 | - - - Lốp trơn: |
98 | 4012.20.99 | - - - Loại khác: |
4012.90 | - Loại khác: | |
- - Lốp đặc: | ||
99 | 4012.90.14 | - - - Lốp đặc đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
100 | 4012.90.15 | - - - Lốp đặc đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, sử dụng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
101 | 4012.90.16 | - - - Lốp đặc khác đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
102 | 4012.90.19 | - - - Loại khác: |
- - Lốp nửa đặc: | ||
103 | 4012.90.21 | - - - chiều rộng không quá 450 mm |
104 | 4012.90.22 | - - - chiều rộng trên 450 mm |
105 | 4012.90.70 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm |
106 | 4012.90.80 | - - Lót vành |
107 | 4012.90.90 | - - Loại khác |
8702 | Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. | |
8702.10 | - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |
108 | 8702.10.81 | - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
109 | 8702.10.89 | - - - - Loại khác |
110 | 8702.10.90 | - - - Loại khác |
8702.90 | - Loại khác: | |
- - Dạng CKD: | ||
111 | 8702.90.92 | - - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van) |
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên: | ||
112 | 8702.90.94 | - - - - Loại khác: |
113 | 8702.90.95 | - - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác |
114 | 8702.90.99 | - - - Loại khác |
8703 | Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. | |
8703.21 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: | |
115 | 8703.21.24 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động |
116 | 8703.21.29 | - - - - - Loại khác |
117 | 8703.21.91 | - - - - Xe cứu thương |
118 | 8703.21.92 | - - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes) |
119 | 8703.21.99 | - - - - Loại khác |
8703.22 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: | |
120 | 8703.22.19 | - - - - Loại khác |
121 | 8703.22.91 | - - - - Xe cứu thương |
8703.23 | - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: | |
122 | 8703.23.40 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Moto homes) |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dang CKD: | ||
123 | 8703.23.61 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
124 | 8703.23.62 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
125 | 8703.23.63 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
126 | 8703.23.64 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: | ||
127 | 8703.23.91 | - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
128 | 8703.23.92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
129 | 8703.23.93 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
130 | 8703.23.94 | - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
8703.31 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: | |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: | ||
131 | 8703.31.19 | - - - - Loại khác |
132 | 8703.31.50 | - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor homes) |
- - - Loại xe khác, dạng CKD: | ||
133 | 8703.31.91 | - - - - Xe bốn bánh chủ động |
134 | 8703.31.99 | - - - - Loại khác |
8703.32 | - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: | |
135 | 8703.32.52 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động |
136 | 8703.32.53 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | ||
137 | 8703.32.54 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động |
138 | 8703.32.59 | - - - - - Loại khác |
139 | 8703.32.60 | - - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
- - - Xe khác, dạng CKD: | ||
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: | ||
140 | 8703.32.92 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động |
141 | 8703.32.93 | - - - - - Loại khác |
- - - - Loại khác: | ||
142 | 8703.32.94 | - - - - - Xe bốn bánh chủ động |
143 | 8703.32.99 | - - - - - Loại khác |
8703.90 | - - Xe hoạt động bằng điện: | |
144 | 8703.90.70 | - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhung không kể xe van), loại khác |
145 | 8703.90.90 | - - - Loại khác |
146 | 8710.00.00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các xe này. |
8711 | Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. | |
8711.10 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc: | |
- - Dạng CKD: | ||
147 | 8711.10.12 | - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
148 | 8711.10.13 | - - - Xe mô tô khác và xe scooter |
149 | 8711.10.19 | - - - Loại khác |
- - Loại khác: | ||
150 | 8711.10.92 | - - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
151 | 8711.10.93 | - - - Xe mô tô khác và xe scooter |
152 | 8711.10.99 | - - - Loại khác |
8711.20 | - Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | |
153 | 8711.20.10 | - - Xe mô tô địa hình |
154 | 8711.20.20 | - - Xe đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ |
- - Loại khác, dạng CKD: | ||
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: | ||
155 | 8711.20.39 | - - - - Loại khác |
156 | 8711.20.49 | - - - - Loại khác |
- - Loại khác: | ||
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter: | ||
157 | 8711.20.51 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
158 | 8711.20.52 | - - - - Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
159 | 8711.20.59 | - - - - Loại khác |
160 | 8711.20.90 | - - - Loại khác |
8711.90 | - Loại khác: | |
161 | 8711.90.51 | - - - Xe mô tô chạy điện |
162 | 8711.90.52 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc |
163 | 8711.90.53 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc |
164 | 8711.90.54 | - - - Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc |
- - Loại khác: | ||
165 | 8711.90.91 | - - - Xe mô tô chạy điện |
166 | 8711.90.99 | - - - Loại khác |
93.01 | Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07. | |
167 | 9301.10.00 | - Vũ khí pháo binh (Ví dụ, súng, súng cối và súng mooc chê) |
168 | 9301.20.00 | - Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự; |
169 | 9301.90.00 | - Loại khác |
170 | 9302.00.00 | Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04. |
93.03 | Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). | |
171 | 9303.10.00 | - Súng nạp đạn đăng nòng |
172 | 9303.20.00 | - - Súng ngắn thể thao, súng săn ngắn nòng hoặc súng ngắm bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn |
173 | 9303.30.00 | - - Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bấn bia khác |
174 | 9303.90.00 | - Loại khác |
9304.00 | Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 | |
175 | 9304.00.10 | - Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7kgf/cm2 |
176 | 9304.00.90 | - Loại khác: |
93.05 | Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 | |
177 | 9305.10.00 | - Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
178 | 9305.20.00 | - Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
- Loại khác: | ||
9305.91 | - - của Vũ khí quân sự nhóm 93.01: | |
179 | 9305.91.10 | - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
180 | 9305.91.90 | - - - Loại khác |
9305.99 | - - Loại khác: | |
- - - của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90: | ||
181 | 9305.99.11 | - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
182 | 9305.99.19 | - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | ||
183 | 9305.99.91 | - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt |
184 | 9305.99.99 | - - - Loại khác |
93.06 | Bom, lựa đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và các bộ phận của chúng; đạn các tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn các tút (cartridge) | |
- Đạn các tút (cartridge) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: | ||
185 | 9306.21.00 | - - Đạn các tút (cartridge) |
186 | 9306.29.00 | - - Loại khác: |
9306.30 | - Đạn các tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: | |
- - Dùng cho súng lục ổ quay hoặc súng lục thuộc nhóm 93.02: | ||
187 | 9306.30.11 | - - - Đạn cỡ .22 |
188 | 9306.30.19 | - - - Loại khác |
189 | 9306.30.20 | - - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
- - Loại khác: | ||
190 | 9306.30.91 | - - - Đạn cỡ .22 |
191 | 9306.30.99 | - - - Loại khác |
192 | 9306.90.00 | - Loại khác |
193 | 9307.00.00 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao |
STT | Mã HS | Mô tả |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá | |
2401.10 | - Lá thuốc lá, chưa tước cọng | |
1 | 2401.10.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2 | 2401.10.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
3 | 2401.10.40 | - - Loại Burley |
4 | 2401.10.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
5 | 2401.10.90 | - - Loại khác |
2401.20 | - Lá thuốc lá, tước cọng một phần hoặc toàn phần | |
6 | 2401.20.10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 | 2401.20.20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
8 | 2401.20.30 | - - Loại Oriental |
9 | 2401.20.40 | - - Loại Burley |
10 | 2401.20.50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
11 | 2401.20.90 | - - Loại khác |
2401.30 | - Phế liệu thuốc lá: | |
12 | 2401.30.10 | - - Lá thuốc lá |
13 | 2401.30.90 | - - Loại khác |
STT | Mã HS | Mô tả |
10.06 | Lúa gạo | |
1006.10 | - Thóc còn vỏ | |
1 | 1006.10.90 | - Loại khác |
1006.20 | - Gạo đã tách trấu (nâu): | |
2 | 1006.20.10 | - - Gạo Thái Hom Mali |
3 | 1006.20.90 | - - Loại khác |