TRA CỨU NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được ban hành kèm theo phụ lục IV Luật Đầu tư 2020 số 61/2020/QH14 và được bổ sung bởi khoản 5 Điều 3 Luật số 03/2022/QH15; Nghị định 31/2021/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi liên quan khác.

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ Lĩnh vực Giao thông vận tải

(Click vào tên ngành, nghề để xem chi tiết)
STTTên ngành, nghề
1Kinh doanh vận tải đường bộ
2Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
3Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
4Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
5Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
6Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
7Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
8Kinh doanh vận tải đường thủy
9Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
10Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
11Kinh doanh vận tải biển
12Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
13Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
14Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
15Kinh doanh khai thác cảng biển
16Kinh doanh vận tải hàng không
17Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
18Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
19Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
20Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
21Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
22Kinh doanh vận tải đường sắt
23Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
24Kinh doanh đường sắt đô thị
25Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
26Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm
27Kinh doanh vận tải đường ống
28Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải
29Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
30Kinh doanh dịch vụ bảo hành bảo dưỡng xe ô tô

TÌM HIỂU VỀ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

Căn cứ pháp lý

- Luật Đầu tư 2020

- Luật số 03/2022/QH15

- Nghị định 31/2021/NĐ-CP

- Và các văn bản liên quan khác

1. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?

Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu

tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an

ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng. (Điều 7

Luật Đầu tư 2020)

2. Quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh

Theo Khoản 5 Điều 7 Luật đầu tư 2020, quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh

phải có các nội dung sau đây:

a) Đối tượng và phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

b) Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;

c) Nội dung điều kiện đầu tư kinh doanh;

d) Hồ sơ, trình tự, thủ tục hành chính để tuân thủ điều kiện đầu tư kinh doanh (nếu có);

đ) Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính đối với

điều kiện đầu tư kinh doanh;

e) Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc văn bản xác nhận,

chấp thuận khác (nếu có).

3. Điều kiện đầu tư kinh doanh

Theo Khoản 6 Điều 7 Luật Đầu tư 2020, điều kiện đầu tư kinh doanh được áp dụng theo các

hình thức sau đây:

a) Giấy phép;

b) Giấy chứng nhận;

c) Chứng chỉ;

d) Văn bản xác nhận, chấp thuận;

đ) Các yêu cầu khác mà cá nhân, tổ chức kinh tế phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu

tư kinh doanh mà không cần phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Lưu ý khác:

- Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành,

nghề đó phải được đăng tải trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

- Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.