Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969 Ký hiệu toán

Số hiệu: TCVN 320:1969 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Lĩnh vực khác
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/12/1969
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 320:1969

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 320:1969 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 320 – 69

KÍ HIỆU TOÁN

Tiêu chuẩn này quy định các ký hiệu thông dụng về toán dùng trong các ngành khoa học và kỹ thuật

Số thứ tự

Ký hiệu hoặc dấu hiệu

Giải thích

1

2

3

1

+

Cộng, dương

2

-

Trừ, âm

3

X hoặc .

Nhân

 

Ghi chú: đối với các ký hiệu bằng chữ có thể viết liền không cần dấu x hoặc dấu .) khi không thể xảy ra hiểu lầm.

4

; a/b; a : b

Chia

5

=

Bằng

6

≠ ;

Không bằng

7

Đồng nhất

8

Không đồng nhất

9

ứng với

 

Ví dụ 1 cm  10 km

 

10

Gần bằng

11

Tiến tới

12

Tiệm cận bằng

13

~

Tỷ lệ với, đồng dạng với

14

Vô cực

15

Nhỏ hơn

16

Lớn hơn

17

Nhỏ hơn hoặc bằng

18

Lớn hơn hoặc bằng

19

Quá nhỏ so với

20

Quá lớn so với

21

Song song

22

Không song song

23

Song song cùng chiều

24

Song song ngược chiều

25

Vuông góc

26

Tam giác

27

Góc

28

Đoạn AB

29

Cung AB

30

|a|

Trị số tuyệt đối của a

31

an

a lũy thừa n

32

a1/2; ;

Căn bậc hai của a

33

a1/n;  ;

Căn bậc n của a

34

Giá trị trung bình của a

35

p!

p giai thừa, bằng 1x2x3x…xp

36

Tổ hợp bằng

37

Tổng

38

Tích

39

lim

Giới hạn

40

Giới hạn trên

41

Giới hạn dưới

42

sup

Cận trên

43

inf

Cận dưới

44

max

Tối đa, cực đại

45

min

Tối thiểu, cực tiểu

46

f(x)

Hàm số của x

47

f(x)|

f(b) – f(a)

48

Giới hạn của f(x)

Khi x → a

49

∆x

Gia số của x

50

Biến phân của x

51

 df/dx; f’(x)

Đạo hàm của hàm số f(x)

52

Đạo hàm riêng của f(x, y,…) đối với x khi y … là không đổi

53

df

Vi phân toàn phần của f

 

Ví dụ

54

Tích phân bất định của f(x) đối với x.

55

Tích phân xác định của f(x) đối với x khi x đi từ x=a đến x=b

56

e

Cơ số logarit tự nhiên

57

e; expx

e lũy thừa x

58

logax

Logarit cơ số a của x

59

Lnx, logex

Logarit tự nhiên của x

60

lgx ; logx ; log10x

Logarit cơ số 10 của x

61

lbx ; log2x

Logarit cơ số 2 của x

62

sinx

Sin của x

63

cosx

Cosin của x

64

tgx, tanx

Tang của x

65

cotgx, cotx

Cotang của x

 

Ghi chú: cũng có thể viết ctgx

 

66

secx

Sec của x,  

67

cosecx

Cosex của x,

68

arcsinx

Ghi chú: cũng có thể viết sin-1x

Cung có sin bằng x

69

arccosx

Cung có cosin bằng x

 

Ghi chú: ccũng ó thể viết cos-1x

 

70

arctgx; arctanx

Ghi chú: cũng có thể viết tg-1x

Cung có tang bằng x

71

arccotgx; arccotx

Ghi chú: cũng có thể viết cotg-1x

Cung có cotang bằng x

72

arcsecx

Ghi chú: cũng có thể sec-1x

Cung có sec bằng x

73

arccosecx

Ghi chú: cũng có thể viết cosec-1x

Cung có cosec bằng x

74

shx; sinhx

Sin hypecbolic của x

75

chx; coshx

Cosin hypecbolic của x

76

thx; tanhx

Tang hypecbolic của x

77

ethx; cothx

Cotang hypecbolic của x

78

sechx

Sec hypecbolic của x

79

cosechx

Cosec hypecbolic của x

80

argshx; argsinhx

Ghi chú: cũng có thể viết sinh-1x

Sin hypecbolic nghịch đảo

81

argchx; arcoshx

Ghi chú: cũng có thể viết cosh-1x

Cosin hypecbolic nghịch đảo

82

argthx; artanhx

Ghi chú: cũng có thể viết tanh-1x

Tang hypecbolic nghịch đảo

83

argcothx; arcothx

Ghi chú: cũng có thể viết coth-1x

Cotang hypecbolic nghịch đảo

84

arsechx

Ghi chú: cũng có thể viết sech-1x

Sec hypecbolic nghịch đảo

85

arcosechx

Ghi chú: cũng có thể viết cosec-1x

Cosec hypecbolic nghịch đảo

86

i, j

i2 = -1

87

ReZ

Ghi chú: Z = ReZ + ilmZ

Phần thực của Z

88

ImZ

Phần ảo của Z

89

|Z|

Ghi chú: Z=|Z|eiargZ

Môđun của Z

90

argZ

Acgumen của Z

91

Z*

Ghi chú: ZZ* = Z|2

Số phức liên hợp của Z

92

Ã

Ma trận chuyển vị của A

93

A*

Ma trận phức liên hợp của A

94

A+

Ghi chú : A+ = Ã*

Ma trận liên hợp Hecmit của ma trận A

95

A, a,

Vectơ

96

|A|

Ghi chú: cũng có thể dùng A

Cường độ của vecto

97

A.B

Tích vô hướng

98

A x B

Tích vectơ

99

Toán tử nabia

100

; gradj

Gradien của j

101

Divecgen của A

102

curlA, rotA

Độ xoắn của A

103

2,  

Toán tử Laplaxơ của

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×