- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định chế độ và mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 28/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/10/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 28/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 28/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 28/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2012 |
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: Tài chính, Tư pháp; - Đoàn ĐBQH TP; - TT Thành ủy, TT HĐND TP; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - Các đ/c PCT UBND TP; - Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp); - Website Chính phủ; - CPVP, Trung tâm Công báo (để đăng công báo) - Các phòng CV, TH; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Huy Tưởng |
(Kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND Thành phố)
| TT | Nội dung chi | Mức chi |
| 1 | Chi tổ chức các cuộc họp, chi công tác phí | |
| | Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo yêu cầu, kế hoạch (bao gồm cả xử lý văn bản tại cơ quan được kiểm tra); họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại cơ quan kiểm tra | |
| | - Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người |
| | - Các thành viên tham dự | 100.000 đồng/người |
| 2 | Chi lấy ý kiến chuyên gia đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 600.000 đồng/01 báo cáo (01 văn bản) |
| 3 | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra văn bản (Trường hợp nếu có chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ kiểm tra văn bản thì không thực hiện chế độ chi hỗ trợ kiểm tra văn bản theo quy định này) | 100.000 đồng/01 văn bản |
| 4 | Chi thù lao cộng tác viên kiểm tra văn bản | |
| | - Mức chi chung | 140.000 đồng/01 văn bản |
| | - Đối với văn bản thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp | 300.000 đồng/01 văn bản |
| 5 | Chi soạn thảo, viết báo cáo | |
| | - Báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật | 200.000 đồng/01 báo cáo |
| | - Báo cáo kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo chuyên đề, địa bàn, theo ngành, lĩnh vực (Bao gồm cả báo cáo liên ngành) | 1.000.000 đồng/báo cáo |
| Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan | 1.500.000 đồng/báo cáo | |
| 6 | Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản | |
| | - Chi rà soát, xác định văn bản có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra văn bản để lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 62 Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ | 100.000 đồng/văn bản |
| | - Chi thu thập, phân loại, xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp chí...phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (Đối với loại văn bản chưa có mức giá xác định cụ thể theo Thông tư số 122/2011/TTLT-BTC-BTP). Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan, đơn vị hoặc đăng trên công báo. | 70.000 đồng/01 tài liệu (01 văn bản) |
| * | Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Điều 3, Điều 4 Thông tư số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 và các văn bản hiện hành | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!