Công văn 74-TC/VP của Bộ Tài chính về việc đính chính quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Công văn 74-TC/VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 74-TC/VP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn |
Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: | 24/04/1998 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
tải Công văn 74-TC/VP
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 74 TC/VP NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 1998 VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QĐ SỐ 383/1998/QĐ/BTC NGÀY 30/3/1998
Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 30/3/1998, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu. Do sơ suất trong quá trình đối soát và in ấn nên có nhầm lẫn tên, thuế suất, thiếu mã số của một số nhóm mặt hàng, Bộ Tài chính xin sửa lại như sau:
- Dòng thứ 10 từ dưới lên, trang 1 của Danh mục xin sửa lại là: "tươi, ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động"
- Dòng thứ 1 từ dưới lên, trang 7 của Danh mục xin sửa lại là: "Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất"
- Trang 6 của Danh mục, nhóm mã số 4802 xin sửa lại là:
Mã số | Tên nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) |
4802 | Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; giấy, bìa sản xuất thủ công |
|
.. .. | .. .. .. |
|
4802.50 | - Giấy làm nền cho giấy nhôm | 5 |
4802.60 | - Giấy, bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là các loại sợi này: |
|
4802.60.10 | -- Giấy viết, in, photocopy (tên thương mại là giấy photocopy) | 40 |
4802.60.90 | -- Loại khác | 40 |
4802.70 | - Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học: |
|
4802.70.10 | -- Giấy viết, in, photocopy (tên thương mại là giấy photcopy) | 40 |
4802.70.90 | -- Loại khác | 40 |
Bộ Tài chính xin thông báo để các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị có liên quan biết và thành thật xin lỗi các quý cơ quan về các sai sót nêu trên.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây